Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3333/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 31 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG NĂM 2016

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu NSNN, chi NSĐP và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3306/STC-HCSN ngày 15/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt hỗ trợ kinh phí hoạt động tiêm chủng mở rộng năm 2016 với các nội dung chính sau:

1. Tổng kinh phí: 807.000.000 đồng (Tám trăm linh bảy triệu đồng).

Trong đó:

+ Hỗ trợ 50% công tiêm cho cán bộ y tế: 611.000.000 đồng;

+ In phiếu, sổ tiêm chủng cá nhân: 196.000.000 đồng.

(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)

2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp y tế (Kinh phí thành lập các bệnh viện) trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

- Sở Tài chính thông báo bổ sung dự toán cho Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh để thực hiện;

- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích và thanh quyết toán theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- PCT Phạm Đăng Quyền;
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Phó Chánh VP Trần Huy Chân;
- Lưu; VT, KTTC.Phg.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Đăng Quyền

 

PHỤ BIỂU CHI TIẾT

KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 3333/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Kinh phí thực hiện

 

Tổng số

807

1

Hỗ trợ 50% tiền công cho cán bộ y tế trực tiếp thực hiện tiêm chủng

611

1.1

Tiêm viêm não cho trẻ 12 - 36 tháng:

268

1.1.1

Tiêm viêm não cho trẻ 12 - 24 tháng (mũi 1 + 2):

180

 

+ Đồng bằng: 54.375 trẻ x 2.000 đồng/mũi/trẻ x 2 mũi x 50%

109

 

+ Miền núi: 17.877 trẻ x 4.000 đồng/mũi/trẻ x 2 mũi x 50%

72

1.1.2

Tiêm viêm não cho trẻ 25 - 36 tháng (mũi 3);

88

 

+ Đồng bằng: 52.558 trẻ x 2.000 đồng/mũi/trẻ x 1 mũi x 50%

53

 

+ Miền núi: 17.818 trẻ x 4.000 đồng/mũi/trẻ x 1 mũi x 50%

36

1.2

Tiêm AT cho phụ nữ có thai:

94

 

+ Đồng bằng: 54.043 người x 2.000 đồng/người x 50%

54

 

+ Miền núi: 19.857 người x 4.000 đồng/người x 50%

40

1.3

Tiêm AT cho phụ nữ 15 và 16 tuổi:

67

 

+ Đồng bằng: 37.850 người x 2.000 đồng/người x 50%

38

 

+ Miền núi: 14.658 người x 4.000 đồng/người x 50%

29

1.4

Tiêm DPT mũi 4 cho trẻ 18 tháng tuổi.

91

 

+ Đồng bằng: 53.716 trẻ x 2.000 đồng/trẻ x 50%

54

 

+ Miền núi: 18.542 trẻ x 4.000 đồng/trẻ x 50%

37

1.5

Tiêm Sởi/Rubella cho trẻ 18 tháng tuổi.

91

 

+ Đồng bằng: 53.716 trẻ x 2.000 đồng/trẻ x 50%

54

 

+ Miền núi: 18.542 trẻ x 4.000 đồng/trẻ x 50%

37

2

Kinh phí in phiếu, sổ tiêm chủng cá nhân trong TCMR

196

2.1

In sổ tiêm chủng cá nhân 35,613 trẻ x 3.950 đồng/trẻ

141

2.2

In phiếu tiêm chủng 55.000 tờ x 1.000 đồng/tờ

55