- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 587/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 08 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, gồm: 190 (một trăm chín mươi) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 161, cấp huyện: 16, cấp xã: 13) kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã - thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:587/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
1. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y | ||||||
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 50.000 đồng | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
2 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 50.000 đồng | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 50.000 đồng | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
4 | Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Cơ sở ấp trứng: 1.000.000 đồng - Cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | - 15 ngày làm việc đối với GCN hết hạn - 05 ngày làm việc đối với GCN hỏng, mất | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 230.000 đồng | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
8 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 900.000 đồng | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
9 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 300.000 đồng | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
10 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 300.000 đồng | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
11 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 300.000 đồng | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - 07 ngày làm việc đối với TH đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng - 17 ngày làm việc đối với TH chưa được đánh giá hoặc đánh giá định kỳ nhưng quá 12 tháng | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 300.000 đồng | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - 07 ngày làm việc đối với TH đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng - 17 ngày làm việc đối với TH chưa được đánh giá hoặc đánh giá định kỳ nhưng quá 12 tháng | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 300.000 đồng | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
14 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
15 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 300.000 đồng | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
16 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 300.000 đồng | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 300.000 đồng | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
18 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
19 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale- CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - lệ phí 150.000 đồng - phí thẩm xét hồ sơ: 1.000.000 đồng | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
20 | Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale- CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
21 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
22 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
2. Lĩnh vực Trồng trọt và BVTV | ||||||
1 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
2 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 600.000 đồng | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 800.000 đồng | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - 12 ngày làm việc đối với TH thành lập đoàn đánh giá - 05 ngày làm việc đối với TH xếp loại A | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 800.000 đồng | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
5 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24 giờ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo mục I, biểu mức thu phí thuộc Thông tư 231/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
6 | Đề nghị công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 22 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 100.000 đồng | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
7 | Đề nghị công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 100.000 đồng | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
8 | Đề nghị cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 100.000 đồng | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
9 | Đề nghị tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 3.000.000 đồng | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | - 10 ngày làm việc trong TH GCN hết hạn - 03 ngày làm việc trong TH GCN mất, hỏng | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.200.000 đồng | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 500.000 đồng | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 200.000 đồng | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
14 | Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón | - 10 ngày làm việc đối với TH xác nhận nd quảng cáo - 01 ngày làm việc đối với TH đăng ký hội thảo phân bón | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chưa quy định | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
15 | Đăng ký công bố hợp quy phân bón | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
16 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo mục I, biểu mức thu phí thuộc Thông tư số 231/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
3. Lĩnh vực Thủy lợi | ||||||
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Nuôi trồng thủy sản; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | - 08 ngày làm việc đối với TH nuôi trồng thủy sản - 13 ngày làm việc đối với TH còn lại | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy lợi | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | - 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy lợi | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
3 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy lợi | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
4 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy lợi | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy lợi | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
6 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy lợi | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
7 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; Xây dựng công trình ngầm; Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ; Hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy lợi | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
8 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng; Tên của chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy lợi | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
9 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy lợi | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
10 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy lợi | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
4. Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||||||
1 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
2 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
3 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
4 | Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
5 | Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
6 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
7 | Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) phải lâm nghiệp của các tổ chức | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
8 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận thu gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đỗ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
9 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
10 | Phê duyệt phương án điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
11 | Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
12 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhực thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
13 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục II, III của CITES | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của công ước CITES | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
16 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý. | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
17 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
18 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
19 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghĩ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
20 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
21 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
22 | Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 500.000 đồng | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
23 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo Quyết định số 11/2008/QĐ- BTC ngày 19/2/2008 | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
24 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo Thông tư số 180/2011/TT- BTC ngày 14/12/2011 | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
25 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
26 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
27 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
28 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong một tỉnh) | 11 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
29 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
30 | Giao rừng đối với tổ chức | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
31 | Cho thuê rừng đối với tổ chức rừng thuộc địa phương quản lý | 53 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
32 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
33 | Giao gấu tự nguyện cho Nhà nước | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
34 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau khi xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với Chi cục Kiểm lâm không có Hạt Kiểm lâm). | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
35 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau khi xử lý tịch thu | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
36 | Xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
37 | Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây rừng chất lượng cao | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
38 | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
39 | Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
40 | Lưu giữ sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
41 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức cá nhân trong nước | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
42 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
43 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
44 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
45 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
46 | Đóng dấu búa kiểm lâm | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
47 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
48 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
49 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
50 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa phương quản lý) | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
51 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
52 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
53 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES. | 43 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
54 | Đề nghị cấp Giấy phép di chuyển gấu nuôi. | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
55 | Đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
56 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
57 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
58 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
59 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
60 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
61 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
62 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
63 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
64 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh | 27 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
65 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
66 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Kiểm lâm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
5. Lĩnh vực Thủy sản | ||||||
1 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở (tàu cá, cảng cá) đủ điều kiện ATTP (trường hợp cấp mới, gia hạn). | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - phí thẩm định cấp giấy: 700.000 đồng - Phí thẩm định đánh giá định kỳ: 450.000 đồng | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở (tàu cá, cảng cá) đủ điều kiện ATTP (trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
5 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP (tàu cá, cảng cá) | 11 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 300.000 đồng | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
6 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
7 | Thủ tục kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Phí thẩm định vật tư NTTS: 470.000 đồng + số lượng mẫu x 800.000 đồng/mẫu | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
8 | Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
11 | Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
12 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 700.000 đồng | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
13 | Chứng nhận thủy sản khai thác | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
15 | Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê-mua tàu | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
17 | Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
20 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo Thông tư số 230/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
21 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 40.000 đồng | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
22 | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 20.000 đồng | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
23 | Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cấp đổi: 40.000 đồng Cấp lại: 20.000 đồng | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
24 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
25 | Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
26 | Nhập khẩu tàu cá đóng mới | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định | Chi cục Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
6. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản | ||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 40.000 đồng | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
2 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 30.000 đồng/người | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
3 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 700.000 đồng | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 700.000 đồng | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
6 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
7. Lĩnh vực Phát triển nông thôn | ||||||
1 | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Phát triển nông thôn | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
2 | Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Phát triển nông thôn | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
8. Lĩnh vực chế biến nông lâm sản và nghề muối | ||||||
1 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Phát triển nông thôn | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
2 | Công nhận làng nghề truyền thống | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Phát triển nông thôn | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
3 | Công nhận nghề truyền thống | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Phát triển nông thôn | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
4 | Công nhận làng nghề | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Phát triển nông thôn | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
9. Lĩnh vực Nông nghiệp | ||||||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn. | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong trường hợp giấy chứng nhận còn hiệu lực nhưng bị mất hoặc bị hư hỏng. | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
10. Lĩnh vực kinh tế hợp tác và PTNT | ||||||
1 | Công nhận làng nghề truyền thống | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Phát triển nông thôn | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
2 | Công nhận nghề truyền thống | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Phát triển nông thôn | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
3 | Công nhận làng nghề | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Phát triển nông thôn | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
4 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Phát triển nông thôn | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
5 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Phát triển nông thôn | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
6 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | không | Chi cục Phát triển nông thôn | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
II. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
1. Lĩnh vực Lâm Nghiệp | ||||||
1 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | 29 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
2 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng. | 08 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
3 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng. | 08 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND | không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
4 | Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 08 ngày làm việc | cấp huyện | không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
5 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | 27 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
6 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | 27 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
7 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | 08 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
8 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 08 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND | không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
9 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 08 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
2. Lĩnh vực Thủy Lợi | ||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) | 25 ngày làm việc | UBND cấp huyện (cơ quan chuyên môn quản lý về thủy lợi) | không | UBND cấp huyện (cơ quan chuyên môn quản lý về thủy lợi) | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
3. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT | ||||||
1 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 07 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
3 | Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp |
4 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | 25 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
5 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 50 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
6 | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 3 | 08 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
III. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||||||
1 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp |
2. Lĩnh vực Lâm Nghiệp | ||||||
1 | Xác nhận của ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân | - 03 ngày làm việc TH không xác minh - 05 ngày làm việc trường hợp cần xác minh | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện |
2 | Xác nhận của ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | - 03 ngày làm việc TH không xác minh - 05 ngày làm việc trường hợp cần xác minh | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp |
3 | Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức | 08 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp |
4 | Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình | 04 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp |
5 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 08 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp |
3. Lĩnh vực Trồng trọt | ||||||
1 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 04 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp |
4. Lĩnh vực Thủy lợi | ||||||
1 | Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp |
5. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT | ||||||
1 | Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản | Ngay khi nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp |
6. Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT | ||||||
1 | Thủ tục Cấp sổ quản lý vịt chạy đồng | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp |
2 | Thủ tục Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp |
3 | Thủ tục Đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp |
7. Lĩnh vực Thủy sản | ||||||
1 | Thủ tục Xác nhận tờ khai cấp Giấy chứng nhận Đăng ký bè cá | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp |
- 1Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- 2Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phồ Cần Thơ
- 3Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- 7Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phồ Cần Thơ
- 8Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 587/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực