- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 610/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 10 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng, gồm 68 (Sáu mươi tám) TTHC (cấp tỉnh: 47, cấp huyện: 21) (Kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:610/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
I. Lĩnh vực cấp phép xây dựng |
|
|
|
|
| |
01 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng | Sở Xây dựng | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
02 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng | Sở Xây dựng | |
03 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình quảng cáo | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng | Sở Xây dựng | |
04 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng | Sở Xây dựng | |
05 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng | Sở Xây dựng | |
06 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng | Sở Xây dựng | |
07 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng | Sở Xây dựng | |
08 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng | Sở Xây dựng | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
09 | Cấp lại giấy phép xây dựng | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng | Sở Xây dựng | |
10 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng | Sở Xây dựng | |
11 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng | Sở Xây dựng | |
12 | Cấp phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, nhóm C được đầu tư trên địa bàn tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2.000.000 đồng | Sở Xây dựng | |
13 | Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2.000.000 đồng | Sở Xây dựng | |
II. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc và Phát triển đô thị | ||||||
01 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trung tâm hành chính công của tỉnh (đối với tổ chức, doanh nghiệp) |
02 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | |
03 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | |
04 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng trong khu chức năng đặc thù | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Xây dựng (đối với cơ quan nhà nước) |
05 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | |
06 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | |
07 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | |
08 | Thẩm định nhiệm vụ thiết kế đô thị riêng | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | |
09 | Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | |
10 | Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | |
11 | Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | |
12 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng trong khu chức năng đặc thù | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | |
13 | Thẩm định đồ án quy hoạch chung đô thị | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trung tâm hành chính công của tỉnh (đối với tổ chức, doanh nghiệp) Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Xây dựng (đối với cơ quan nhà nước) |
14 | Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu đô thị | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | |
15 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết đô thị | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | |
16 | Thẩm định đồ án thiết kế đô thị riêng | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | |
17 | Thẩm định công tác khảo sát đo đạc lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | |
18 | Lấy ý kiến của Sở Xây dựng đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Sở Xây dựng | |
III. Lĩnh vực quản lý xây dựng |
|
|
|
|
| |
01 | Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000 đồng | Sở Xây dựng | Tại trung tâm hành chính công của tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
02 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000 đồng | Sở Xây dựng | |
03 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng hạng III | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000 đồng | Sở Xây dựng | |
04 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng hạng II | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000 đồng | Sở Xây dựng | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trung tâm hành chính công của tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
05 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng hạng III | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000 đồng | Sở Xây dựng | |
06 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng hạng II | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000 đồng | Sở Xây dựng | |
07 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng hạng III | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000 đồng | Sở Xây dựng | |
08 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng hạng II | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000 đồng | Sở Xây dựng | |
09 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000 đồng | Sở Xây dựng | |
10 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000 đồng | Sở Xây dựng | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trung tâm hành chính công của tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích |
11 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng hạng III | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000 đồng | Sở Xây dựng | |
12 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng hạng II | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000 đồng | Sở Xây dựng | |
13 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000 đồng | Sở Xây dựng | |
14 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng II | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000 đồng | Sở Xây dựng | |
15 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; giám sát thi công xây dựng kiểm định xây dựng; định giá xây dựng (đối với trường hợp chứng chỉ cũ bị rách, nát; chứng chỉ bị thất lạc) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000 đồng | Sở Xây dựng | |
16 | Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; giám sát thi công xây dựng kiểm định xây dựng; định giá xây dựng (đối với trường hợp chứng chỉ cũ hết hạn sử dụng; điều chỉnh, bổ sung nội dung hành nghề) | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng | Sở Xây dựng |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
01 | Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ đô thị và nông thôn | 06 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 75.000 đồng | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện và qua dịch vụ bưu chính công ích |
02 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình không theo tuyến (đối với công trình cấp III, IV và công trình tín ngưỡng). | 15 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 150.000 đồng | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | |
03 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến (đối với công trình cấp III, IV và công trình tín ngưỡng). | 15 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 150.000 đồng | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | |
04 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo (đối với nhà ở riêng lẻ, công trình cấp III, IV và công trình tín ngưỡng) | Từ 08 ngày đến 15 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | + Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng + Đối với công trình khác: 150.000đồng | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | |
05 | Cấp giấy phép di dời công trình (đối với nhà ở riêng lẻ, công trình cấp III, IV và công trình tín ngưỡng) | Từ 08 ngày đến 15 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | + Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng + Đối với công trình khác: 150.000đồng | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện và qua dịch vụ bưu chính công ích |
06 | Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (đối với nhà ở riêng lẻ, công trình cấp III, IV và công trình tín ngưỡng) | Từ 08 ngày đến 15 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | + Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng + Đối với công trình khác: 150.000đồng | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | |
07 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ, công trình cấp III, IV và công trình tín ngưỡng) | Từ 05 ngày đến 10 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 15.000 đồng | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | |
08 | Gia hạn giấy phép xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ và công trình cấp III, IV) | 03 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 15.000 đồng | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | |
09 | Cấp lại giấy phép xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ, công trình cấp III, IV và công trình tín ngưỡng) | 03 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 15.000 đồng | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện |
|
10 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù | 13 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện và qua dịch vụ bưu chính công ích |
11 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn | 13 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | |
12 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn | 13 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | |
13 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị | 18 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện và qua dịch vụ bưu chính công ích |
14 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị | 18 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | |
15 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù | 21 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | |
16 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn | 21 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | |
17 | Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng xã nông thôn | 18 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện |
|
18 | Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu đô thị | 21 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện và qua dịch vụ bưu chính công ích |
19 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết đô thị | 21 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện cửa UBND cấp huyện | |
20 | Cấp giấy chứng nhận, cấp đổi số nhà | 05 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | |
21 | Thủ tục cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | 10 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện và qua dịch vụ bưu chính công ích |
- 1Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 3559/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 3559/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 610/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực