Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2014/QĐ-UBND | Thái nguyên, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐÍNH CHÍNH PHỤ LỤC QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2014 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THUỶ SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 29/11/2003;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3374/TTr-STC ngày 28/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Phụ lục Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định áp dụng bảng đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Khoa học và Công nghệ, Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, các Chủ dự án và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
ĐÍNH CHÍNH PHỤ LỤC QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2014 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 58/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Danh mục | Đơn vị tính tại Phụ lục QĐ 56/2014 | Đính chính như sau |
I | CÂY ĂN QUẢ |
|
|
20 | Dứa | Cây |
|
| Cây con mới trồng dưới 3 tháng | " | Cây |
| Cây trồng từ 3 – 6 tháng | " | Mét dài |
| Cây trồng chuẩn bị đến kỳ cho thu hoạch | " | Mét dài |
| Cây trồng đang cho thu hoạch (1m trồng 3 bụi) | " | Mét dài |
II | CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
|
4 | Chè xanh trồng cành các loại | m2 |
|
| Cây con mới trồng đường kính gốc < 0,5cm cao > 20cm | " | Cây |
| Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản có ĐK gốc ≥ 0,5cm | " | M2 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,3m2 đến 0,49m2 | " | M2 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá ≥ 0,5m2 | " | M2 |
| Cây già cỗi | " | M2 |
5 | Chè trồng hạt | m2 |
|
| Cây trồng lên mầm qua mặt đất 10cm | " | Cây |
| Cây trồng đường kính gốc < 0,5cm cao >25cm | " | M2 |
| Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản có ĐK gốc ≥ 0,5cm | " | M2 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,3m2 đến 0,4m2 | " | M2 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,4m2 | " | M2 |
| Cây già cỗi | " | M2 |
6 | Cây dâu nuôi tằm | m2 |
|
| Cây con mới trồng cao ≥ 30cm | " | Cây |
| Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản 3 năm đầu | " | M2 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh | " | M2 |
III | CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH |
|
|
B | Cây cảnh | Cây |
|
7 | Huyết dụ, chuối cảnh, dứa cảnh, phất lộc, vạn niên thanh, trạng nguyên: cao 60cm trở lên | Khóm | Cây |
8 | Quỳnh, giao, dạ hương, móng rồng | Khóm | Cây |
IV | CÂY LẤY GỖ, CÂY LÂM NGHIỆP |
|
|
1 | Cây trong thời kỳ đầu tư cơ bản | M2 | Cây |
| Cây giống trong vườn ươm | " | Bỏ dòng “Cây giống trong vườn ươm” |
V | CÂY LƯƠNG THỰC, RAU MÀU, HOA VÀ CÁC LOẠI CÂY NGẮN NGÀY |
|
|
1 | Gấc, mướp, bầu, bí, su su, sắn dây, đỗ ván | Khóm | M2 |
- 1Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 55/2014/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 107/2006/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đất để tính giá cho thuê đất và lệ phí trước bạ đất đối với tổ chức, cá nhân thuê đất của đơn vị kinh doanh kỹ thuật hạ tầng tại một số cụm công nghiệp của huyện An Nhơn khi được cấp chứng nhận quyền sử dụng đất do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 30/2008/QĐ-UBND sửa đổi Bảng đơn giá nhà ở xây dựng mới theo Quyết định 15/2008/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 294/QĐ-UBND áp dụng giá đất các loại trên địa bàn tỉnh Bình Định trong năm 2007
- 9Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định về định mức cây trồng, vật nuôi và đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 42/2015/QĐ-UBND Quy định cơ chế tài chính khi thực hiện khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư do Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bổ sung và đính chính Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 12Quyết định 13/2023/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật đất đai 2013
- 5Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thuỷ sản khi nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 55/2014/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 107/2006/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đất để tính giá cho thuê đất và lệ phí trước bạ đất đối với tổ chức, cá nhân thuê đất của đơn vị kinh doanh kỹ thuật hạ tầng tại một số cụm công nghiệp của huyện An Nhơn khi được cấp chứng nhận quyền sử dụng đất do tỉnh Bình Định ban hành
- 15Quyết định 30/2008/QĐ-UBND sửa đổi Bảng đơn giá nhà ở xây dựng mới theo Quyết định 15/2008/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Quyết định 294/QĐ-UBND áp dụng giá đất các loại trên địa bàn tỉnh Bình Định trong năm 2007
- 17Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định về định mức cây trồng, vật nuôi và đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 18Quyết định 42/2015/QĐ-UBND Quy định cơ chế tài chính khi thực hiện khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư do Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bổ sung và đính chính Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 20Quyết định 13/2023/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023
Quyết định 58/2014/QĐ-UBND đính chính Phụ lục Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Quy định áp dụng bảng đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 58/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Đặng Viết Thuần
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra