Hệ thống pháp luật

BỘ CÔNG THƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5737/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ TẠM THỜI CÁC DANH MỤC HÀNG HÓA KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU VÀ GỬI KHO NGOẠI QUAN

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 07 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Danh mục hàng hóa như sau:

1. Danh mục hàng hóa cấm kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu (Phụ lục số 1).

2. Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan (Phụ lục số 2).

3. Danh mục hàng hóa thực phẩm đông lạnh kinh doanh tạm nhập tái xuất phải thực hiệntheo giấy phép của Bộ Công Thương (Phụ lục số 3).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, các thương nhân kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan hàng hóa thuộc các Danh mụcban hành kèm theo Quyết định chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục
thuộc Bộ Công Thương;
- Các Sở Công Thương;
- Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, XNK (15).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Biên

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5737/QĐ-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Bộ Công Thương)

Mã hàng

Mô tả mặt hàng

Chương 28

 

 

 

Hóa chất vô cơ ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị.

 

2812

10

 

Arsenic trichloride

Chương 29

 

 

 

Hóa chất hữu cơ

 

2905

19

 

Pinacolyl alcohol: 3,3‑Dimethylbutan‑2‑ol

 

2918

19

 

2,2‑Diphenyl‑2‑hydroxyacetic acid

 

2921

19

 

Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethyl‑2‑chloride và các muối proton hoá tương ứng

 

2922

19

 

Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethane‑2‑ol và các muối proton hoá tương ứng, Ngoại trừ :

N,N‑Dimethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng N,N‑Diethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng

 

2929

90

 

Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphoramidic dihalide

 

2930

90

 

Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr)aminoethane‑2‑thiol và các muối proton hoá tương ứng

 

2930

90

 

Thiodiglycol: Bis(2‑hydroxyethyl) sulfide

 

2931

00

 

Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) phosphonyldifluoride

Vídụ . DF: Methylphosphonyldifluoride

 

2931

00

 

Các hợp chất O‑Alkyl (H or

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonite và các muối 

 alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng

Ví dụ:

 QL: O‑Ethyl O‑2‑diisopropylaminoethyl methylphosphonite

 

2931

00

 

Chlorosarin: O‑Isopropyl ethylphosphonochloridate

 

2931

00

 

Chlorosoman: O‑Pinacolyl methylphosphonochloridate

 

2931

00

 

Các hoá chất, trừ các chất đã được liệt kê tại nhóm 2931 nêu trên, chứa 1 nguyên tử phospho liên kết với một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không liên kết thêm với các nguyên tử các bon khác

Ví dụ. Methylphosphonyl dichloride

 Dimethyl methylphosphonate

Ngoại trừ Fonofos: O‑Ethyl S‑phenyl ethylphosphonothiolothionate

 

2933

39

 

Quinuclidin‑3‑ol

Chương 39

 

 

 

Plastic và các sản phẩm bằng plastic

 

3915

 

 

Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic

Chương 84

 

 

 

Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và các thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng.

 

8418

 

 

Lưu ý: Thiết bị làm lạnh sử dụng dung môi chất lạnh C.F.C:

- Chỉ áp dụng đối với loại dùng môi chất lạnh CFC 12 (R12);

- Để biết thiết bị dùng loại môi chất lạnh nào thì xem cataloge của thiết bị, mục môi chất lạnh (Refrigerant);

- Môi chất lạnh CFC 12 (R12) có tên hóa học là Dichlorodifluoromethane, công thức hóa học là CF2Cl2.

 

8418

10

 

- Máy làm lạnh – đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt.

 

8418

10

10

-- Loại sử dụng trong gia đình

 

8418

10

90

-- Loại khác

 

 

 

 

- Máy làm lạnh, tủ lạnh, loại s.ử dụng trong gia đình:

 

8418

21

00

-- Loại sử dụng máy nén

 

8418

29

00

-- Loại khác

 

8418

30

 

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

8418

30

10

-- Dung tích không quá 200 lít

 

8418

30

90

-- Loại khác

 

8418

40

 

- Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

8418

40

10

-- Dung tích không quá 200 lít

 

8418

40

90

-- Loại khác

 

8418

50

 

- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

 

 

 

 

-- Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít:

 

8418

50

19

--- Loại khác

 

 

 

 

-- Loại khác:

 

8418

50

99

--- Loại khác

 

 

 

 

- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

8418

61

00

-- Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15

 

8418

69

 

-- Loại khác

 

8418

69

10

--- Thiết bị làm lạnh đồ uống

 

8418

69

30

--- thiết bị làm lạnh nước uống.

 

8473

 

 

Bộ phận và phụ kiện đã qua sử dụng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72.

Chương 85

 

 

 

Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và máy tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên.

 

8507

10

 

Ắc quy axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston đã qua sử dụng

 

8507

20

 

Ắc quy axit – chì khác đã qua sử dụng

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DANH MỤC HÀNG HÓA TẠM NGỪNG KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU VÀ GỬI KHO NGOẠI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5737/QĐ-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Bộ Công Thương)

I. HÀNG HÓA THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH

Nguyên tắc sử dụng Danh mục hàng hóa thực phẩm đông lạnh tạm ngừng kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan:

Danh mục này áp dụng đối với phủ tạng, phụ phẩm của gia súc, của gia cầm, đông lạnh thuộc các mã HS 8 số; không bao gồm thịt gia súc, thịt gia cầm, thủy hải sản các loại và phủ tạng, phụ phẩm của gia súc, của gia cầm tươi, ướp lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

Mã hàng

Mô tả mặt hàng

Ch­ương 02

 

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

 

0206

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

 

0206

21

00

- - Lưỡi

 

0206

22

00

- - Gan

 

0206

29

00

- - Loại khác

 

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

0206

41

00

- - Gan

 

0206

49

00

- - Loại khác

 

0206

90

00

- Loại khác, đông lạnh

 

0207

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

 

0207

14

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

14

10

- - - Cánh

 

0207

14

20

- - - Đùi

 

0207

14

30

- - - Gan

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0207

14

99

- - - - Loại khác

 

 

 

 

- Của gà tây:

 

0207

27

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

27

10

- - - Gan

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0207

27

99

- - - - Loại khác

 

 

 

 

- Của vịt, ngan:

 

0207

45

00

- - Loại khác, đông lạnh

 

 

 

 

- Của ngỗng:

Mã hàng

Mô tả mặt hàng

 

0207

55

00

- - Loại khác, đông lạnh

 

0207

60

00

- Của gà lôi

 

0208

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0208

10

00

- Của thỏ

 

0209

 

 

Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

 

0209

10

00

- Của lợn

 

0209

90

00

- Loại khác

II. HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG

Mã hàng

Mô tả mặt hàng

Chương 39

 

 

 

Plastic và các sản phẩm bằng plastic

3918

 

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastics, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này.

3922

 

 

 

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả n­ước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic.

3924

 

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic.

3925

20

90

 

- - Loại khác

3926

90

80

90

- - - Loại khác

3926

90

90

20

- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ

3926

90

90

90

- - - Loại khác

Chương 40

 

 

 

Cao su và các sản phẩm bằng cao su

4015

19

00

00

- - Loại khác

4016

91

 

 

- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn:

4016

99

90

10

- - - - Thảm và tấm trải bàn

Chương 42

 

 

 

Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

4201

00

00

00

Bộ đồ yên c­ương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tư­ơng tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

4202

 

 

 

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa t­ương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rư­ợu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tư­ơng tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc đư­ợc phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy

4203

 

 

 

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (trừ mã HS 4203 21 00 00, 4203 29 10 00, 4203 40 00 00)

Chương 43

 

 

 

Da lông và da lông nhân tạo;các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo

4303

 

 

 

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông (trừ mã HS 4303 90 20 00)

4304

 

 

 

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo (trừ mã HS 4304 00 20 00)

Chương 44

 

 

 

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than từ gỗ

4414

00

00

00

Khung tranh, khung ảnh, khung g­ương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ t­ương tự

4419

00

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

4420

 

 

 

Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn hoặc đựng dao kéo và các sản phẩm tư­ơng tự, bằng gỗ; tư­ợng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Ch­ương 94

4421

10

00

00

- Mắc treo quần áo

4421

90

80

00

- - Tăm

4421

90

92

00

- - - Chuỗi hạt

4421

90

99

00

- - - Loại khác

Chương 46

 

 

 

Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây

4601

21

00

00

- - Từ tre

4601

22

00

00

- - Từ song mây

4601

29

00

00

- - Loại khác

4601

99

10

00

- - - Chiếu và thảm

4602

 

 

 

Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp

Chương 48

 

 

 

Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông

4811

10

10

10

- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

4811

10

90

10

- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

4811

51

20

10

- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

4811

51

90

10

- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

4811

59

30

10

- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

4811

59

90

10

- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

4811

60

10

10

- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

4811

60

90

10

- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

4811

90

30

20

- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

4811

90

90

30

- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

4819

 

 

 

Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư­ và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi t­ương tự

Chương 63

 

 

 

Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; Quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn

6301

 

 

 

Chăn và chăn du lịch

6302

 

 

 

Khăn trải gi­ường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

6303

 

 

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giừơng

6304

 

 

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04

6307

10

 

 

- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tư­ơng tự:

6308

00

00

00

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tư­ơng tự đóng gói sẵn để bán lẻ

6309

00

00

00

Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác

Chương 64

 

 

 

Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên

 

 

 

 

Toàn bộ chương trừ nhóm 6406

Chương 65

 

 

 

Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng

6504

00

00

00

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, đư­ợc làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc ch­ưa có lót, hoặc trang trí

6505

 

 

 

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chư­a lót hoặc trang trí; lư­ới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chư­a có lót hoặc trang trí

6506

10

10

00

- - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy

6506

91

00

00

- - Bằng cao su hoặc plastic

9506

99

 

 

- - Bằng vật liệu khác

Chương 66

 

 

 

Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên

6601

 

 

 

Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù t­ương tự)

6602

00

00

00

Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tư­ơng tự

Chương 69

 

 

 

Đồ gốm, sứ

6910

 

 

 

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nư­ớc, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tư­ơng tự gắn cố định bằng gốm, sứ

6911

 

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ

6912

00

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ

6913

 

 

 

Các loại tư­ợng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

6914

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ

Chương 70

 

 

 

Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

7013

 

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích t­ương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)

Chương 73

 

 

 

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

7321

 

 

 

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ n­ướng, lò nư­ớng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện t­ương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép (trừ phân nhóm 7321.90)

7323

 

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ương tự bằng sắt hoặc thép

7324

 

 

 

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

Chương 74

 

 

 

Đồng và các sản phẩm bằng đồng

7418

 

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

Chương 76

 

 

 

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

7615

 

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tư­ơng tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm

Chương 82

 

 

 

Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại loại cơ bản

8210

00

00

00

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

8211

91

00

00

- - Dao ăn có l­ưỡi cố định

8211

92

90

00

- - - Loại khác

8212

10

00

00

- Dao cạo

8212

20

10

00

- - L­ưỡi dao cạo kép

8212

20

90

00

- - Loại khác

8213

00

00

00

Kéo, kéo thợ may và các loại t­ương tự, và lư­ỡi của chúng

8214

20

00

00

- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng)

8215

 

 

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đư­ờng và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn t­ương tự

Chương 83

 

 

 

Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản

8301

30

00

00

- Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà

8301

70

00

00

- Chìa rời

8302

42

 

 

- - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà:

8302

50

00

00

- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

8306

 

 

 

Chuông, chuông đĩa và các loại t­ương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tư­ợng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tư­ơng tự, bằng kim loại cơ bản; g­ương bằng kim loại cơ bản

Chương 84

 

 

 

Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

8414

51

 

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt t­ường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:

8415

10

00

10

- - Có công suất không quá 26,38 kW

8415

81

99

10

- - - - - Loại có công suất không quá 21,10 kW

8415

81

99

20

- - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW

8415

82

90

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

8415

83

90

10

- - - - Có công suất không quá 26,38 kW

8418

10

10

00

- - Loại sử dụng trong gia đình

8418

21

00

00

- - Loại sử dụng máy nén

8418

29

00

00

- - Loại khác

8418

30

00

10

- - Dung tích không quá 200 lít

8418

40

00

10

- - Dung tích không quá 200 lít

8419

11

10

00

- - - Loại sử dụng trong gia đình

8419

19

10

00

- - - Loại sử dụng trong gia đình

8419

81

 

 

- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:

8421

12

00

00

- - - Máy làm khô quần áo

8421

21

11

00

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

8421

21

21

 

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình:

8421

22

10

00

- - - Công suất không quá 500 lít/giờ

8421

22

20

 

- - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ:

8422

11

 

 

- - Loại sử dụng trong gia đình:

8423

10

 

 

- Cân ngư­ời, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:

8423

81

 

 

- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg

8443

31

 

 

- - Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên (như in, copy fax…) có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

8443

32

 

 

- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS 8443.32.50.00)

8443

39

 

 

- - Loại khác:

8443

99

20

00

- - - Hộp mực in đã có mực in

8443

99

30

00

- - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy

8450

 

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô (trừ mã HS 8450 20 00 00 và phân nhóm 8450 90)

8451

21

00

00

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

8451

80

10

00

- - Dùng trong gia đình

8452

10

00

00

- Máy khâu dùng cho gia đình

8471

30

10

00

- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)

8471

30

20

00

- - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook

8471

30

90

90

- - - Loại khác

8471

41

10

00

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 84.71.30

8471

41

90

90

- - - - Loại khác

8471

49

10

00

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30

Chương 85

 

 

 

Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên

8508

11

00

00

- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít

8508

19

00

10

- - - Công suất từ 1.500 W đến dưới 2500 W

8509

 

 

 

Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08 (trừ các bộ phận thuộc phân nhóm 8509 90)

8510

 

 

 

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện (trừ các bộ phận thuộc mã HS 8510.90.00.00)

8516

 

 

 

Dụng cụ điện đun n­ước nóng tức thời hoặc đun và chứa n­ước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 (trừ phân nhóm 8516 80 và 8516 90)

8517

11

00

00

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

8517

12

00

00

- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

8517

18

00

00

- - Loại khác

8518

21

00

00

- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

8518

22

00

00

- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

8518

29

10

00

- - - Loa thùng

8518

29

90

00

- - - Loại khác

8518

30

10

00

- - Tai nghe có khung choàng đầu

8518

30

20

00

- - Tai nghe không có khung choàng đầu

8518

30

31

00

- - - Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại

8518

30

39

00

- - - Loại khác

8518

30

90

00

- - Loại khác

8519

20

00

00

- Thiết bị hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn giống đồng xu-tokens) hoặc bằng hình thức thanh toán khác

8519

30

00

00

- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

8519

50

00

00

- Máy trả lời điện thoại

8519

81

10

00

- - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm

8519

81

20

00

- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài

8519

81

30

00

- - - Đầu đĩa compact

8519

81

90

90

- - - - Loại khác

8519

89

20

00

- - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa

8519

89

90

90

- - - - Loại khác

8521

10

00

90

- - Loại khác

8521

90

19

00

- - - Loại khác

8521

90

99

00

- - - Loại khác

8523

29

11

00

- - - - Băng máy tính, chưa ghi

8523

29

12

00

- - - - Băng video, đã ghi

8523

29

19

10

- - - - - Chưa ghi

8523

29

19

90

- - - - - Đã ghi

8523

29

21

00

- - - - Băng video, chưa ghi

8523

29

22

00

- - - - Băng video, đã ghi

8523

29

29

10

- - - - Băng máy tính, băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại chưa ghi

8523

29

29

20

- - - - - Băng máy tính, đã ghi

8523

29

29

40

- - - - - Loại khác, chưa ghi

8523

29

29

90

- - - - - Loại khác, đã ghi

8523

29

31

00

- - - - Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi

8523

29

32

00

- - - - Băng máy tính khác, chưa ghi

8523

29

33

00

- - - - Loại khác, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi

8523

29

39

 

- - - - Loại khác (trừ mã HS 8523 29 39 30)

8523

40

12

90

- - - - Loại khác

8523

40

13

90

- - - - Loại khác

8523

40

14

00

- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

8523

40

19

20

- - - - Loại khác, chưa ghi

8523

40

19

90

- - - - Loại khác, đã ghi

8523

80

40

00

- - - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog

8525

80

 

 

- Camera truyền hình, camera số và camera thu hình ảnh:

8527

12

00

00

- - Radio cát sét loại bỏ túi

8527

13

 

 

- - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

8528

71

90

10

- - - - Loại màu

8528

71

90

90

- - - - Loại khác

8528

72

 

 

- - Loại khác, màu:

8528

73

 

 

- - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc:

8536

10

 

 

- Cầu chì:

8536

20

10

90

- - - - Loại khác

8536

50

 

 

- Cầu dao khác (trừ mã HS 8536 50 50 00)

8536

69

11

00

- - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A

8536

69

19

00

- - - - Loại khác

8539

10

90

00

- - Loại khác

8539

21

90

00

- - - Loại khác

8539

22

90

00

- - - Loại khác

8539

29

20

90

- - - - Loại khác

8539

29

40

90

- - - - Loại khác

8539

29

60

90

- - - - Loại khác

8539

29

90

00

- - - Loại khác

Chương 87

 

 

 

Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng

8703

 

 

 

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua.

8703

10

10

00

- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)

8703

10

90

00

- - Loại khác

8703

21

10

00

- - - Xe ô tô đua nhỏ

8703

21

29

00

- - - - Loại khác

8703

21

90

90

- - - Loại khác

8703

22

19

00

- - - - Loại khác

8703

22

90

90

- - - Loại khác

8703

23

51

00

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

8703

23

52

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

8703

23

53

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

8703

23

54

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

8703

23

91

00

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

8703

23

92

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

8703

23

93

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

8703

23

94

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

8703

24

50

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác

8703

24

90

 

- - - Loại khác

8703

31

20

00

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác

8703

31

90

90

- - - - Loại khác

8703

32

51

00

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

8703

32

59

00

- - - - Loại khác

8703

32

91

00

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

8703

32

99

00

- - - - Loại khác

8703

33

51

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000cc

8703

33

52

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

8703

33

90

00

- - - Loại khác

8703

90

51

00

- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc

8703

90

52

00

- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

8703

90

53

00

- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

8703

90

54

00

- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

8703

90

90

00

- - Loại khác

8711

10

91

00

- - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter

8711

10

99

00

- - - Loại khác

8711

20

10

00

- - Xe mô tô địa hình

8711

20

41

00

- - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc

8711

20

42

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc

8711

20

43

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc

8711

20

44

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc

8711

20

90

00

- - - Loại khác

8711

30

 

 

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc (trừ mã HS 8711 30 30 00)

8711

40

 

 

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc (trừ mã HS 8711 40 20 00)

8711

50

90

00

- - Loại khác

8711

90

40

00

- - Mô tô thùng

8711

90

90

00

- - Loại khác

8712

 

 

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ

8715

00

00

00

Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng

Chương 90

 

 

 

Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng

9004

10

00

00

- Kính râm

9006

51

00

00

- - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm

9006

52

00

90

- - - Loại khác

9006

53

00

90

- - - Loại khác

9006

61

00

00

- - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng điện (“điện trử”)

9006

69

00

00

- - Loại khác

Chương 91

 

 

 

Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng

9101

 

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí

9102

 

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01

9103

 

 

 

Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04

9105

11

00

00

- - Hoạt động bằng điện

9105

19

00

00

- - Loại khác

9105

21

00

00

- - Hoạt động bằng điện

9105

29

00

00

- - Loại khác

9105

91

00

90

- - - Loại khác

9105

99

00

90

- - - Loại khác

Chương 94

 

 

 

Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép

9401

30

00

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

9401

40

00

00

- Ghế có thể chuyển thành gi­ường, trừ ghế trong vư­ờn hoặc thiết bị cắm trại

9401

51

00

00

- - Bằng tre hoặc bằng song mây

9401

59

00

00

- - Loại khác

9401

61

00

00

- - Đã nhồi đệm

9401

69

00

00

- - Loại khác

9401

71

00

00

- - Đã nhồi đệm

9401

79

00

00

- - Loại khác

9401

80

 

 

- Ghế khác:

9403

10

00

00

- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

9403

20

00

90

- - Loại khác

9403

30

00

00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

9403

40

00

00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

9403

50

00

00

- Đồ nội thất bằng gỗ đ­ược sử dụng trong phòng ngủ

9403

60

00

90

- - Loại khác

9403

70

00

90

- - Loại khác

9403

81

00

90

- - - Loại khác

9403

89

00

90

- - - Loại khác

9404

 

 

 

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ gi­ường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

9405

10

90

00

- - Loại khác

9405

20

90

90

- - - Loại khác

9405

30

00

00

- Bộ đèn dùng cho cây nô-en

9405

40

60

00

- - Loại chiếu sáng bên ngoài khác

9405

40

90

90

- - - Loại khác

9405

50

11

00

- - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo

9405

50

19

00

- - - Loại khác

9405

50

90

90

- - - Loại khác

9405

60

90

00

- - Loại khác

9406

00

10

00

- Nhà kính được gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt

Chương 95

 

 

 

Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng

9503

 

 

 

Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê, búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (trừ mã HS 9503 00 22 00 và 9503 00 29 00)

9504

 

 

 

Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đ­ường chạy bowling tự động

9505

 

 

 

Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui c­ười

9506

 

 

 

Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chư­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool)

Chương 96

 

 

 

Các mặt hàng khác

9601

 

 

 

Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)

 

PHỤ LỤC SỐ 3

DANH MỤC HÀNG HÓA THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT THỰC HIỆN THEO GIẤY PHÉP CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5737/QĐ-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Bộ Công Thương)

Nguyên tắc sử dụng Danh mục:

Danh mục này áp dụng đối với hàng hóa của các mã số HS 8 số là thực phẩm, đông lạnh (trừ phủ tạng, phụ phẩm của gia súc, của gia cầm đông lạnh quy định tại Phụ lục số 02); không bao gồm thực phẩm tươi, ướp lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

Mã hàng

Mô tả mặt hàng

Ch­ương 02

 

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

 

0202

 

 

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

 

0202

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

 

0202

20

00

- Thịt pha có xương khác

 

0202

30

00

- Thịt lọc không xương

 

0203

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

0203

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

 

0203

22

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

0203

29

00

- - Loại khác

 

0204

 

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0204

30

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

 

 

 

 

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

 

0204

41

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

 

0204

42

00

- - Thịt pha có xương khác

 

0204

43

00

- - Thịt lọc không xương

 

0204

50

00

- Thịt dê

 

0205

00

00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0207

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

 

0207

12

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207

14

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0207

14

91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

 

 

 

 

- Của gà tây:

 

0207

25

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207

27

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0207

27

91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

 

 

 

 

- Của vịt, ngan:

 

0207

42

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

 

 

 

- - Loại khác, đông lạnh thuộc mã số HS này (trừ phủ tạng, phụ phẩm ăn được sau giết mổ)

 

0207

45

00

- - Loại khác, đông lạnh

 

 

 

 

- Của ngỗng:

 

0207

52

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207

55

00

- - Loại khác, đông lạnh

 

0207

60

00

- Của gà lôi

 

0208

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0208

10

00

- Của thỏ

Chương 03

 

 

 

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

0303

 

 

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0303

11

00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

 

0303

12

00

- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus)

 

0303

13

00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

 

0303

14

00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

 

0303

19

00

- - Loại khác

 

 

 

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0303

23

00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 

 

0303

24

00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

 

0303

25

00

- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)

 

0303

26

00

- - Cá chình (Angullla spp.)

 

0303

29

00

- - Loại khác

 

 

 

 

- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0303

31

00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

 

0303

32

00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

 

0303

33

00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

 

0303

34

00

- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)

 

0303

39

00

- - Loại khác

 

 

 

 

- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0303

41

00

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)

 

0303

42

00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

 

0303

43

00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc

 

0303

44

00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

 

0303

45

00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis

 

0303

46

00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

 

0303

49

00

- - Loại khác

 

 

 

 

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0303

51

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

0303

53

00

- - Cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

 

0303

54

00

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

 

0303

55

00

- - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.)

 

0303

56

00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

 

0303

57

00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

 

 

 

- Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0303

63

00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

0303

64

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

 

0303

65

00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

 

0303

66

00

- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)

 

0303

67

00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

 

0303

68

00

- - Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

 

0303

69

00

- - Loại khác

 

 

 

 

- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0303

81

00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

0303

83

00

- - Cá đuối (Rajidae)

 

0303

84

00

- - Cá sói (Dicentrarchus spp.)

 

0303

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Cá biển:

 

0303

89

12

- - - - Cá vây dài (Pentaprion longimanus)

 

0303

89

13

 - - - - Cá biển ăn thịt, đầu giống thằn lằn, mũi tù (Trachinocephalus myops)

 

0303

89

14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

 

0303

89

15

- - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo (Rastrelliger faughni)

 

0303

89

16

- - - - Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

 

0303

89

17

- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)

 

0303

89

18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

 

0303

89

19

- - - - Loại khác

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0303

89

22

- - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola)

 

0303

89

24

- - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)

 

0303

89

26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)

 

0303

89

27

- - - - Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha)

 

0303

89

28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn (Sperata seenghala)

 

0303

89

29

- - - - Loại khác

 

0303

90

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

0303

90

10

- - Gan

 

0303

90

20

- - Sẹ và bọc trứng cá

 

0304

 

 

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

- Phi-lê đông lạnh của họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:

 

0304

71

00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

0304

72

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

 

0304

73

00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

 

0304

74

00

- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)

 

0304

75

00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

 

0304

75

00

- - Loại khác

 

 

 

 

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

 

0304

81

00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

 

0304

82

00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

0304

83

00

- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)

 

0304

84

00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

0304

85

00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

0304

86

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

0304

87

00

- - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

 

0304

89

00

- - Loại khác

 

 

 

 

- Loại khác, đông lạnh:

 

0304

91

00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

0304

92

00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

0304

93

00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)

 

0304

94

00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

 

0304

95

00

- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

 

0304

99

00

- - Loại khác

 

0306

 

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

0306

11

00

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

 

0306

12

00

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

 

0306

14

 

- - Cua, ghẹ:

 

0306

14

10

- - - Cua, ghẹ vỏ mềm

 

0306

14

90

- - - Loại khác

 

0306

15

00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

 

0306

16

00

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

 

0306

17

 

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

 

0306

17

10

- - - Tôm sú (Penaeus monodon)

 

0306

17

20

- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

 

0306

17

30

- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

 

0306

17

90

- - - Loại khác

 

0306

19

00

- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

0307

 

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

- Hàu:

 

0307

19

 

- - Loại khác:

 

0307

19

10

- - - Đông lạnh

 

 

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

0307

29

 

- - Loại khác:

 

0307

29

10

- - - Đông lạnh

 

 

 

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

 

0307

39

 

- - Loại khác:

 

0307

39

10

- - - Đông lạnh

 

 

 

 

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

 

0307

49

 

- - Loại khác:

 

0307

49

10

- - - Đông lạnh

 

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

0307

59

10

- - - Đông lạnh

 

0307

60

 

- Ốc, trừ ốc biển:

 

0307

60

20

- - Đông lạnh thuộc mã số HS này (trừ loại tươi, ướp lạnh)

 

 

 

 

- Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):

 

0307

79

 

- - Loại khác:

 

0307

79

10

- - - Đông lạnh

 

 

 

 

- Bào ngư (Haliotis spp.):

 

0307

89

 

- - Loại khác:

 

0307

89

10

- - - Đông lạnh

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0307

99

 

- - Loại khác:

 

0307

99

10

- - - Đông lạnh

 

0308

 

 

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

 

0308

19

 

- - Loại khác:

 

0308

19

10

- - - Đông lạnh

 

 

 

 

- Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):

 

0308

29

10

- - - Đông lạnh

 

0308

30

 

- Sứa (Rhopilema spp.):

 

0308

30

30

- - Đông lạnh

 

0308

90

 

- Loại khác:

 

0308

90

30

- - Đông lạnh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5737/QĐ-BCT năm 2012 công bố tạm thời danh mục hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

  • Số hiệu: 5737/QĐ-BCT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/09/2012
  • Nơi ban hành: Bộ Công thương
  • Người ký: Nguyễn Thành Biên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/09/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 04/04/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản