Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mộ Đức;

Xét đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 16/01/2019 và Tờ trình số 301/TTr-STNMT ngày 21/01/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 25 công trình, dự án, với tổng diện tích 71,44 ha. Trong đó:

- Có 18 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 57,79 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 07 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 13,65 ha (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

b) Danh: mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 16 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 8,58 ha, đất rừng phòng hộ 14,17 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Có Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Mộ Đức xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh52).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tăng Bính

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 

Thị trấn Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.401,71

871,72

459,73

1.174,37

1.063,48

1.913,81

908,73

1.626,12

936,31

1.355,01

1.146,10

4.244,05

2.710,62

2.991,66

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

17.237,10

677,32

206,37

912,01

741,62

1.586,51

653,61

1.279,28

682,47

1.066,94

927,93

3.874,65

2.152,10

2.476,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.404,29

295,48

23,06

324,51

520,52

600,12

252,87

55,25

353,86

534,93

309,28

538,38

854,57

741,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.351,47

294,93

23,06

324,06

520,52

594,21

251,92

42,21

349,84

531,93

309,28

522,55

845,68

741,28

 

Đất trng lúa nước còn li

LUK

52,81

0,55

 

0,45

 

5,91

0,94

13,04

4,02

3,00

 

15,83

8,89

0,18

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.503,25

134,79

106,79

269,72

192,66

398,23

193,11

613,39

295,70

311,26

150,82

420,35

742,68

673,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

894,78

126,47

26,03

63,30

9,79

78,71

31,43

76,16

12,47

83,39

84,89

157,14

101,24

43,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.564,42

2,53

13,65

100,68

 

47,55

 

204,05

17,97

14,46

158,53

1.574,17

160,73

270,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.454,31

58,41

5,77

144,91

17,66

416,16

173,30

196,56

 

120,11

207,30

1.147,81

236,28

730,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

198,03

2,15

30,85

8,89

0,98

24,36

 

65,18

1,40

2,79

 

4,95

49,71

6,77

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

218,03

57,69

0,22

 

 

21,38

2,91

68,69

1,08

 

17,11

31,85

6,89

10,21

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4.004,39

193,44

240,00

229,49

320,29

322,54

243,47

302,85

252,39

287,47

218,16

365,79

519,47

509,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,67

1,07

0,01

3,41

0,11

4,50

 

2,12

 

 

 

4,37

4,19

15,89

2.2

Đất an ninh

CAN

0,93

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,29

 

 

 

0,55

10,81

4,32

 

 

 

 

 

 

5,61

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

27,08

1,74

0,16

0,06

2,64

9,00

 

1,42

5,47

 

0,11

0,12

1,05

5,31

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,27

 

2,02

 

1,04

2,98

1,73

0,23

0,95

6,10

0,28

0,87

0,12

1,95

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,47

 

 

 

 

 

2,47

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.647,95

104,89

24,80

80,24

97,71

134,31

70,74

97,59

107,15

111,08

118,09

217,90

211,28

272,17

 

Đất giao thông

DGT

734,20

64,12

17,51

49,93

44,92

67,88

37,53

59,95

46,16

52,14

35,99

62,22

92,75

103,10

 

Đất thủy lợi

DTL

777,74

28,14

3,10

25,83

40,92

56,16

28,36

7,53

48,86

51,64

75,89

146,91

109,42

154,98

 

Đt công trình năng lượng

DNL

28,27

0,31

 

0,04

0,16

0,16

0,01

23,64

0,02

0,01

0,14

0,01

0,12

3,65

 

Đt công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,35

0,12

0,02

0,02

0,01

0,04

0,02

0,02

0,02

0,01

0,02

0,02

0,02

0,01

 

Đt cơ s văn hóa

DVH

2,01

2,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở y tế

DYT

4,88

0,10

0,10

0,21

0,14

0,05

0,05

0,16

3,06

0,12

0,23

0,16

0,38

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

64,22

5,60

2,61

2,21

9,24

8,39

2,18

5,31

4,99

3,62

3,83

3,91

4,99

7,34

 

Đất cơ s thdục - thể thao

DTT

28,82

2,98

1,18

1,73

2,27

0,86

2,27

0,34

3,74

3,18

1,99

4,54

2,76

0,98

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vvề xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

7,47

1,51

0,28

0,27

0,05

0,76

0,33

0,64

0,30

0,36

 

0,13

0,84

2,00

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,69

 

0,06

0,14

0,05

0,37

 

0,15

0,40

 

5,74

 

1,78

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,65

 

0,08

0,30

0,17

0,02

 

 

0,10

0,16

0,30

0,06

0,51

0,95

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

776,57

 

38,37

38,99

88,34

79,73

55,58

48,36

56,08

67,62

40,88

75,27

83,77

103,58

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

52,93

52,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,95

5,50

0,47

0,68

0,26

0,29

0,27

0,46

0,41

0,58

0,26

0,52

0,63

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,43

1,17

0,38

0,14

1,25

1,46

0,05

0,60

0,32

0,78

0,25

 

0,87

1,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,17

0,85

1,00

0,91

0,50

0,91

0,29

 

0,19

0,11

0,40

0,51

0,24

1,26

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

837,93

18,17

47,70

60,87

37,22

71,80

42,90

101,70

73,80

73,92

30,70

38,37

159,63

81,15

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,52

 

 

0,62

0,34

2,47

7,98

 

0,30

0,03

4,32

 

0,18

2,28

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,65

0,40

0,65

0,58

1,29

0,60

0,54

1,10

1,25

1,23

0,58

0,75

0,84

0,84

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,87

0,19

0,28

0,35

0,11

0,83

0,13

0,26

0,05

0,33

0,39

0,49

0,41

0,05

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

376,21

 

122,06

41,91

87,09

 

55,64

1,63

2,05

17,75

10,44

22,73

5,46

9,45

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

135,67

5,44

1,96

0,29

1,63

2,46

0,83

47,23

3,86

7,78

5,41

3,83

48,51

6,44

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,18

0,16

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

160,22

0,76

13,36

32,87

1,57

4,76

11,65

43,99

1,45

0,60

0,01

3,61

39,05

6,54

4

ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

ĐẤT KHU KINH TẾ*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐT ĐÔ THỊ*

KDT

863,38

863,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 

Thị trn Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thng

Đức Nhuận

Đc Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đc Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

106,25

28,96

0,43

14,70

 

13,77

0,97

35,47

0,42

 

0,51

0,12

 

1,79

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

106,25

28,96

0,43

14,70

 

13,77

0,97

35,47

0,42

 

0,51

0,12

9,11

1,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,87

5,45

0,03

0,33

 

1,10

0,52

0,16

0,21

 

0,51

0,12

0,67

0,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,85

5,45

0,03

0,33

 

1,10

0,52

0,14

0,21

 

0,51

0,12

0,67

0,77

 

Đất trng lúa nước còn li

LUK

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,85

23,51

0,40

2,65

 

1,33

0,36

1,72

0,21

 

 

 

5,01

0,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,45

 

 

1,32

 

8,34

0,05

0,66

 

 

 

 

0,72

0,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17,50

 

 

10,00

 

 

 

6,50

 

 

 

 

1,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31,58

 

 

0,40

 

3,00

0,04

26,43

 

 

 

 

1,71

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

19,85

7,00

3,54

3,46

 

0,33

1,28

1,40

0,21

 

0,09

 

1,80

0,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,60

3,62

2,00

1,50

 

0,28

0,58

0,47

0,21

 

0,09

 

0,75

0,10

 

Đất giao thông

DGT

6,39

1,49

2,00

1,26

 

0,10

0,48

0,21

 

 

0,07

 

0,72

0,06

 

Đất thủy lợi

DTL

2,07

1,09

 

0,24

 

0,18

 

0,26

0,21

 

0,02

 

0,03

0,04

 

Đt công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ s văn hóa

DVH

1,03

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sthdục - thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vvề xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,58

 

 

0,56

 

 

0,50

0,07

 

 

 

 

0,23

0,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,35

0,07

1,54

0,32

 

0,05

0,20

0,03

 

 

 

 

0,12

0,02

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,36

 

 

1,00

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,59

2,40

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

 

0,70

0,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mộ Đc

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

39,19

1,99

0,44

14,77

0,02

4,66

0,97

11,52

0,45

0,03

0,57

0,12

1,74

1,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,19

1,77

0,03

0,33

0,00

1,10

0,52

0,16

0,21

0,00

0,51

0,12

0,67

0,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,17

1,77

0,03

0,33

 

1,10

0,52

0,14

0,21

 

0,51

0,12

0,67

0,77

 

Đất trồng a nước còn lại

LUK/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,13

0,22

0,41

2,72

0,02

0,41

0,36

1,83

0,24

0,03

0,06

 

1,05

0,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,92

 

 

1,32

 

0,15

0,05

0,02

 

 

 

 

0,02

0,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,50

 

 

10,00

 

 

 

6,50

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,45

 

 

0,40

 

3,00

0,04

3,01

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bđất nông nghiệp

 

28,12

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

28,12

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

28,12

 

 

 

 

 

 

28,12

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

PKO/OCT

1,98

1,90

0,04

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Ghi chú:

-(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thng

Đức Nhuận

Đc Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đc Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

 

18,44

0,01

 

 

 

1,33

 

17,10

 

 

 

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

18,44

0,01

 

 

 

1,33

 

17,10

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trng lúa nước còn li

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,44

0,01

 

 

 

1,33

 

17,10

 

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,67

0,08

0,05

0,13

 

 

0,27

0,27

0,40

 

0,26

 

0,20

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,40

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,00

0,08

0,05

0,13

 

 

0,27

0,27

 

 

 

 

0,20

 

 

Đất giao thông

DGT

0,52

0,08

0,05

0,12

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,48

 

 

0,01

 

 

 

0,27

 

 

 

 

0,20

 

 

Đt công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ s văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ s thdục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vvề xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhà sinh hoạt văn hóa TDP3

0,27

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 14

Quyết định số 2843/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân bố kinh phí nguồn vượt thu từ đấu giá đất, nguồn tồn XDCB năm 2017 chuyển sang năm 2018 và kinh phí dự phòng chi năm 2018

318

 

 

 

318

 

 

2

Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (đường nội thị), huyện Mộ Đức

2,26

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 2, 6

Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (đường nội thị), huyện Mộ Đức

1.500

 

1.500

 

 

 

 

3

Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị

1,28

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 9, 10

Quyết định số 4798/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị

1.000

 

 

1.000

 

 

 

4

Chùa Đức Lâm

1,00

Xã Đức Lợi

Tờ bản đồ: 12

Quyết định số 011/QĐ-BTS ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Giáo hội Phật Giáo Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi về việc "Thành lập cơ sở tôn giáo chùa Đức Lâm xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi"

0

 

 

 

 

 

 

5

Khu dân cư Ngã Tư, phía Tây Khu dân cư xã Đức Lợi

0,04

Xã Đức Lợi

Tờ bản đồ: 8

Công văn số 810/UBND-KT ngày 03 tháng 8 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ lập thủ tục quy hoạch khép kín Khu dân cư tại ngã tư, phía Tây Khu dân cư xã Đức Lợi

0

 

 

 

 

 

 

6

Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung (hạng mục: Cầu Cao và Kè bờ Nam sông Vệ)

2,69

Xã Đức Thắng

Tờ bản đồ: 2, 7, 8, 10, 17, 18

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018. Quyết định số 346/QĐ-TTg ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính Phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 04 Tiểu dự án tại cá

0

 

 

 

 

 

 

7

Hệ thống tiêu nước nổi mùa Đông các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh

4,81

Xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh

Tờ bản đồ: 3, 7, 8, 11, 14, 15, 18, 19, 21, 22, 23

Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hệ thống tiêu nước nổi các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, huyện Mộ Đức

1.252

 

1.252

 

 

 

 

8

Đường xã bê tông xi măng tuyến Nguyễn Tiến Dũng - Cống Thoại

0,09

Xã Đức Thắng

Tờ bản đồ: 10

Quyết định số 999/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 28/12/2017 về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trình trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi.

840

840

 

 

 

 

 

9

Tuyến đường vào khu di tích Đền Văn Thánh (giai đoạn 1)

0,69

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 24

Quyết định số 4791/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường vào khu di tích Đền Văn Thánh (Giai đoạn 1)

920

 

 

920

 

 

 

10

Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập

0,82

Xã Đức Hiệp

Tờ bản đồ: 2, 3, 6

Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập

800

 

 

800

 

 

 

11

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư (2 vị trí)

0,94

Xã Đức Minh

Tờ bản đồ: 12, 20

Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt nhiệm vụ và dự toán quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn xã Đức Minh

0

 

 

 

 

 

 

12

Chợ trung tâm xã

0,30

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ: 20

Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh

370

370

 

 

 

 

 

13

Khu xử lý rác thải xã Đức Lân

0,35

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 3

Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Khu xử lý rác thải xã Đức Lân

310

 

 

310

 

 

 

14

Hoa viên ngã 3 Thạch Trụ

0,32

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 49

Quyết định số 4797/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Hoa viên ngã 3 Thạch Trụ

536

 

 

536

 

 

 

15

Quy hoạch xây dựng các Khu dân cư, điểm dân cư đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Lân (8 vị trí)

0,89

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 6, 17, 28, 33, 44

Công văn số 356/UBND-KT ngày 12 tháng 4 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho phép lập quy hoạch xây dựng Khu dân cư đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Lân

850

 

 

850

 

 

 

16

Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và Khu dân cư phía Tây Chợ

0,60

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 44

Quyết định số 3975/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và khu dân cư phía Tây Chợ

600

 

 

600

 

 

 

17

Khu du lịch văn hóa, du lịch phía Tây khu lưu niệm Thủ tướng Phạm Văn Đồng

0,86

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 3. 4. 6.7

Quyết định số 4794/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT

800

 

 

800

 

 

 

18

Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, giai đoạn IIa

39,58

Xã Đức Lợi, Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Minh và Đức Phong

Tờ bản đồ: 12, 2, 11, 16, 19, 22, 25, 8, 16, 1, 4, 10, 13, 16, 21, 24, 9, 22, 30, 38,

Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018

110.000

44.000

66.000

 

 

 

 

TỔNG CỘNG: 18 CT

57,79

 

 

 

120.096

45.210

68.752

5.816

318

0

0

 

Phụ biểu 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhà sinh hoạt văn hóa TDP3

0,27

0,27

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 14

 

2

Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (đường nội thị) huyện Mộ Đức

2,26

1,19

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 2, 6

 

3

Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị

1,28

0,31

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 9, 10

 

4

Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung (hạng mục: Cầu Cao và Kè bờ Nam sông Vệ)

2,69

0,24

 

Xã Đức Thắng

Tờ bản đồ: 2, 7, 8, 10, 17, 18

 

5

Hệ thống tiêu nước nổi mùa Đông các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh

4,81

0,16

 

Xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh

Tờ bản đồ: 3, 7, 8, 11, 14, 15, 18, 19, 21, 22, 23

 

6

Đường xã bê tông xi măng tuyến Nguyễn Tiến Dũng - Cống Thoại

0,09

0,09

 

Xã Đức Thắng

Tờ bản đồ: 10

 

7

Tuyến đường vào khu di tích Đền Văn Thánh (giai đoạn 1)

0,69

0,47

 

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 24

 

8

Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập

0,82

0,02

 

Xã Đức Hiệp

Tờ bản đồ: 2, 3, 6

 

9

Khu du lịch văn hóa, du lịch phía Tây khu lưu niệm Thủ tướng Phạm Văn Đồng

0,86

0,51

 

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ: 3, 4, 6, 7

 

10

Hoa viên ngã 3 Thạch Trụ

0,32

0,04

 

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 52, 59

 

11

Quy hoạch xây dựng các khu dân cư, điểm dân cư đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Lân (8 vị trí)

0,89

0,58

 

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 6, 17, 28, 33, 44

 

12

Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và Khu dân cư phía Tây Chợ

0,60

0,15

 

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 44

 

13

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất số 11

0,75

0,63

 

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 19

 

14

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh

0,67

0,67

 

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ: 1

 

15

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Đức Phú

0,12

0,12

 

Xã Đức Phú

Tờ bản đồ: 18

 

16

Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, giai đoạn IIa

39,58

3,13

14,17

Xã Đức Lợi, Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Minh và Đức Phong

Tờ bản đồ: 12, 2, 11, 16, 19, 22, 25, 8, 16, 1, 4, 10, 13, 16, 21, 24, 9, 22, 30, 38,

 

TỔNG CỘNG: 16 CT

56,70

8,58

14,17

 

 

 

 

Phụ biểu 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất số 11

0,75

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 19

Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án: Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất số 11

 

2

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh

0,67

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ: 1

Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án: Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh

 

3

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Đức Phú

0,12

Xã Đức Phú

Tờ bản đồ: 18

Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án: Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Đức Phú

 

4

Cơ sở sản xuất bánh tráng Lê Thái Cường

0,4

Xã Đức Thạnh

Tờ bản đồ: 7

Công văn số 1093/UBND-KT ngày 09 tháng 10 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí cho hộ kinh doanh Lê Thái Cường lập thủ tục thuê đất xây dựng Cơ sở sản xuất bánh tráng tại thôn Phước Thịnh, xã Đức Thạnh

 

5

Đầu tư Phát triển vùng trồng Măng Tây huyện Mộ Đức

10,63

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 8, 9, 15, 16

Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Phát triển vùng trồng Măng Tây huyện Mộ Đức

 

6

Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ và than hoa

0,38

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 29

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ và than hoa

 

7

Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân

0,70

Xã Đức Minh, Đức Chánh, Đức Thắng, Đức Hòa, Đức Lân, Đức Phong, Đức Tân, Đức Thạnh, Đức Nhuận, Đức Lợi, Thị trấn Mộ Đức

 

 

 

Tổng cộng: 7 CT

13,65

 

 

 

 

 

Phụ biểu 4

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình dự án

Diện tích quy hoạch

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thị trấn Mộ Đức

0,10

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 9

Quyết định số 3043/QĐ-UBND, ngày 24/10/2012 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế-kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình nhà sinh hoạt văn hóa Thị trấn Mộ Đức

 

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn 1

0,23

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 18

Công văn số 850/UBND-KT, ngày 03/11/2011 của UBND huyện Mộ Đức về việc thỏa thuận vốn đầu tư xây dựng công trình: Nhà sinh hoạt văn hóa thôn 1 xã Đức Chánh

 

3

Dự án đầu tư xây dựng xưởng may của Tổng công ty 28 - BQP

4,00

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 17

Thông báo số 1401/TB-TCT, ngày 19/11/2014 về việc triển khai dự án. Quyết định số 1380/QĐ-TCT, ngày 17/11/2014 về việc thành lập tổ công tác. Tờ trình số 134/TT-CTCP, ngày 24/11/2014 về việc xin chấp thuận địa điểm đầu tư

 

 

Tổng cộng

4,33

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 57/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/01/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Nguyễn Tăng Bính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản