Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 560/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 24 tháng 4 năm 2017 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội khóa XIV về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1977/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2016 về việc điều chỉnh kế hoạch vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2014 - 2016 và kế hoạch năm 2016 của các dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 2948/BKHĐT-TH ngày 07 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Bộ Giao thông vận tải kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ và danh mục dự án sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 từ nguồn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012 - 2015 và bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư căn cứ tổng số kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017, danh mục dự án quy định tại Điều 1 Quyết định này, quyết định giao Bộ Giao thông vận tải chi tiết kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 cho từng dự án.
Điều 3. Căn cứ danh mục, mức vốn trái phiếu Chính phủ được giao tại Quyết định này và Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Giao thông vận tải:
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn trái phiếu Chính phủ bố trí cho từng dự án theo quy định tại Điều 2 Quyết định này và gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 5 năm 2017.
2. Định kỳ hàng tháng, quý và cả năm gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính theo quy định của pháp luật và văn bản hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 4. Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
b) Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017.
c) Định kỳ hàng quý báo cáo Chính phủ tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017.
2. Bộ Tài chính định kỳ hàng tháng, hàng quý báo cáo Chính phủ tình hình giải ngân kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch TPCP các năm 2012-2016 của Thủ tướng Chính phủ | Kế hoạch vốn TPCP năm 2017 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||
Tổng số | Trong đó: vốn TPCP | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 16.638.035 | 11.350.519 | 6.298.832 |
| Các dự án sử dụng vốn dư từ các dự án mở rộng QL1A và đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên (Theo Quyết định số 1977/QĐ-TTg ngày 14/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ) | 16.638.035 | 11.350.519 |
| ||||
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Bắc thành phố Hà Tĩnh (Km504+400 - Km509+700) và Nam thành phố Hà Tĩnh (Km514+800 - Km517+950) | Hà Tĩnh | 8,79km đường phố chính thứ yếu | 2016-2017 | 1344/QĐ-BGTVT 29/4/2016 | 461.981 | 461.981 |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến tránh quốc lộ 1 đoạn qua thị xã Quảng Trị (hạng mục cầu Thành Cổ và đường dẫn) | Quảng Trị | 5,9km đường cấp 3- 2 làn xe | 2016-2017 | 1268/QĐ-BGTVT 25/4/2016 | 683.679 | 683.679 |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1027 - Km 1045+780, tỉnh Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 17,06km Cấp 3- 4 làn xe | 2016-2017 | 982/QĐ-BGTVT 31/3/2016 | 760.679 | 760.679 |
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt tại nút giao đường sắt chuyên dùng của nhà máy xi măng Bỉm Sơn với Quốc lộ 1, tỉnh Thanh Hóa | Thanh Hóa | Cầu BTCT DƯL | 2016-2017 | 1319/QĐ-BGTVT 28/4/2016 | 208.472 | 208.472 |
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt đường sắt tại nút giao tuyến đường Bỉm Sơn - Phố Cát - Thạch Quảng với Quốc lộ 1 và đường sắt Bắc Nam, tỉnh Thanh Hóa | Thanh Hóa | Cầu BTCT DƯL | 2016-2017 | 1320/QĐ-BGTVT 28/4/2016 | 226.926 | 226.926 |
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt tại nút giao tuyến đường D4 thuộc khu kinh tế Đông Nam, tỉnh Nghệ An với Quốc lộ 1 cũ và đường sắt Bắc Nam, kết nối với Quốc lộ 1 mới tại Km 439+900, tỉnh Nghệ An | Nghệ An | Cầu BTCT DƯL | 2016-2017 | 1318/QĐ-BGTVT 28/4/2016 | 288.010 | 288.010 |
|
7 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt tại nút giao tuyến đường tỉnh lộ 534 với đường sắt Bắc Nam, Quốc lộ 1 và kết nối với đường tránh thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Nghệ An | Cầu BTCT, đường cấp 3-ĐB | 2016-2017 | 1273/QĐ-BGTVT 26/4/2016 | 258.337 | 258.337 |
|
8 | Dự án đầu tư xây dựng 01 đơn nguyên bên phải cầu Gián Khẩu tại Km255+434,8, quốc lộ 1, tỉnh Ninh Bình | Ninh Bình | Cầu BTCT DƯL và đường dẫn | 2016-2017 | 1346/QĐ-BGTVT 29/4/2016 | 247.075 | 247.075 |
|
9 | Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh phía Tây thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk | Đắk Lắk | 26,06km đường cấp 4 - 2 làn xe | 2016-2017 | 1313/QĐ-BGTVT 28/4/2016 | 574.958 | 574.958 |
|
10 | Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku, tỉnh Gia Lai | Gia Lai | 30,32km đường cấp 4- 2 làn xe | 2016-2017 | 1330/QĐ-BGTVT 28/4/2016 | 844.583 | 844.583 |
|
11 | Thảm bê tông nhựa đoạn Km 116+979 - Km 121+027 để hoàn thành Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng QL14, đoạn qua thị xã Đồng Xoài (Km 113+779,42 - Km 122+230,26), tỉnh Bình Phước thuộc dự án đường Hồ Chí Minh | Bình Phước | 4,5km thảm BTN | 2016-2017 | 3901/QĐ-BGTVT 30/12/2009; 1345/QĐ-BGTVT 29/4/2016 | 276.574 | 130.000 |
|
12 | Đầu tư đoạn Chợ Mới - Chợ Chu thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Mới - Ngã ba Trung Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang | 17,42km cấp 3-MN | 2016-2018 | 1288/QĐ-BGTVT 28/4/2016 | 926.478 | 926.478 |
|
13 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Bình Ca (bao gồm đường dẫn đầu cầu từ ngã ba Phú Thịnh đến Km 124+500 quốc lộ 2) thuộc đường Hồ Chí Minh | Tuyên Quang | Cầu BTCT, đường dẫn cấp 3-MN | 2016-2018 | 985/QĐ-BGTVT 31/3/2016 |
|
|
|
| - TDA1: Đầu tư xây dựng cầu Bình Ca và đường dẫn cầu từ Km4+329,7 đến đuôi mố A0 (km5+343,12) và từ đuôi mố A13 (Km5+886) đến Km8+678 |
|
|
|
| 358.116 | 358.116 |
|
| - Đầu tư xây dựng đường dẫn hai đầu cầu Bình Ca từ Km0 - Km4+329,7 và từ Km8+678 -Km 12+291,37 (Km 124+500 QL2) |
|
|
|
| 453.345 | 453.345 |
|
14 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Hồ Chí Minh đoạn tránh trung tâm huyện Ngân Sơn và thị trấn Nà Phặc, tỉnh Bắc Kạn | Bắc Kạn | 5,57km Cấp 3-MN | 2016-2018 | 1119/QĐ-BGTVT 12/4/2016 | 640.181 | 640.181 |
|
15 | Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chơn Thành - Đức Hòa, thuộc các tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh và Long An | Bình Phước, Tây Ninh, Long An | 84km, 14/2362,7mc | 2008-2016 | 3950/QĐ-BGTVT 17/12/2007; 1317/QĐ-BGTVT, 28/4/2016 | 2.030.600 | 430.000 |
|
16 | Dự án đầu tư cải tạo đường Hồ Chí Minh đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng nối với đường Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 2,875km đường đô thị cấp 2 | 2016-2017 | 1314/QĐ-BGTVT, 28/4/2016 | 79.922 | 79.922 |
|
17 | Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Năm Căn - Đất Mũi, tỉnh Cà Mau | Cà Mau | 7,5km cấp 3-ĐB | 2016-2018 | 1178/QĐ-BGTVT 12/4/2016 | 3.815.342 | 275.000 |
|
18 | Dự án thành phần đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối giữa đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1, thuộc dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Đoan Vĩ - cửa phía Bắc và đoạn cửa phía Nam - Dốc Xây, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 2) | Ninh Bình | 10,94km đường cấp 3- 2 làn xe | 2015-2017 | 4142/QĐ-BGTVT 31/10/2014; 1328/QĐ-BGTVT 28/4/2016 | 2.374.000 | 2.374.000 |
|
19 | Dự án đầu tư xây dựng quốc lộ 12B đoạn Tam Điệp - Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. | Ninh Bình | 33,45km cấp 3- 2 làn xe | 2016-2018 | 1350/QĐ-BGTVT 29/4/2016 | 1.128.777 | 1.128.777 |
|
- 1Quyết định 1918/QĐ-BKHĐT năm 2014 về giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành
- 2Thông tư 33/2016/TT-NHNN quy định về tỷ lệ khoản thu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam đối với khoản nợ xấu được mua bằng trái phiếu đặc biệt do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 3Công văn 112/TTg-CN năm 2017 về giải ngân vốn trái phiếu Chính phủ Dự án hầm đường bộ Đèo Cả do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 22/2017/TT-BTC quy định mua lại trái phiếu Chính phủ tại thị trường trong nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 578/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020 và năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 15/2018/TT-BTC quy định về chi phí phát hành, hoán đổi, mua lại, thanh toán gốc, lãi trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 1583/QĐ-NHNN năm 2017 về Quy trình thanh toán tiền giao dịch trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 8Quyết định 1300/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 597/NQ-UBTVQH14 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu chính phủ năm 2018 giữa các bộ, địa phương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Quyết định 1918/QĐ-BKHĐT năm 2014 về giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành
- 3Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Quyết định 1977/QĐ-TTg điều chỉnh kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 và kế hoạch năm 2016 của dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 27/2016/QH14 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Quốc hội ban hành
- 7Thông tư 33/2016/TT-NHNN quy định về tỷ lệ khoản thu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam đối với khoản nợ xấu được mua bằng trái phiếu đặc biệt do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 8Công văn 112/TTg-CN năm 2017 về giải ngân vốn trái phiếu Chính phủ Dự án hầm đường bộ Đèo Cả do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 22/2017/TT-BTC quy định mua lại trái phiếu Chính phủ tại thị trường trong nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 578/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020 và năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 15/2018/TT-BTC quy định về chi phí phát hành, hoán đổi, mua lại, thanh toán gốc, lãi trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 1583/QĐ-NHNN năm 2017 về Quy trình thanh toán tiền giao dịch trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 13Quyết định 1300/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 597/NQ-UBTVQH14 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu chính phủ năm 2018 giữa các bộ, địa phương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Quyết định 560/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 từ nguồn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và bổ sung giai đoạn 2014-2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 560/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/04/2017
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra