- 1Quyết định 166/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 11) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 199/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 12) do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 302/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (đợt 13) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 552/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 15), cụ thể như sau:
1. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất tại nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục vắc xin, sinh phẩm được công bố tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 15)
(Kèm theo Quyết định số 552/QĐ-QLD ngày 05/08/2024 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
STT | Số đăng ký | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất |
1 | VD-32715-19 | Bantako | Công ty cổ phần Uspharma Hà nội | Công ty cổ phần US Pharma USA |
2 | VD-32705-19 | Cadicelox 200 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
3 | VD-32712-19 | Topfax | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 15)
(Kèm theo Quyết định số 552/QĐ-QLD ngày 05/08/2024 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
STT | Số đăng ký | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất |
1 | VN-22002-19 | Abstral | A.Menarini Singapore Pte. Ltd. | Aesica Queenborough Limited |
2 | VN-22003-19 | Abstral | A.Menarini Singapore Pte. Ltd. | Aesica Queenborough Limited |
3 | VN-22004-19 | Abstral | A.Menarini Singapore Pte. Ltd. | Aesica Queenborough Limited |
4 | VN-22005-19 | Abstral | A.Menarini Singapore Pte. Ltd. | Aesica Queenborough Limited |
5 | VN-22166-19 | Acetar-100 Tablet | Maxtar Bio-Genics | Maxtar Bio-Genics |
6 | VN-22117-19 | Acido Zoledronico G.E.S 4mg/5ml (Cơ sở đóng gói: Alfasigma S.p.A - Địa chỉ: Via Enrico Fermi, 1, Alanno (PE) CAP 65020, Italy) | Công Ty TNHH Hóa Chất Dược Phẩm Châu Ngọc | Biomendi, S.A. |
7 | VN-22106-19 | Aciherpin 5% | Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med | Agio Pharmaceuticals Ltd. |
8 | VN-22115-19 | Adenorythm | Công ty TNHH Dược Tâm Đan | Vianex S.A.- Plant A' |
9 | VN-22025-19 | Aerius | Organon Hong Kong Limited | Organon Heist bv |
10 | VN-22108-19 | Aforsatin 10 | Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med | Fourrts (India) Laboratories Pvt., Ltd. |
11 | VN-22156-19 | Allipem 100mg | Korea United Pharm. Inc. | Korea United Pharm. Inc. |
12 | VN-22157-19 | Allipem 500mg | Korea United Pharm. Inc. | Korea United Pharm. Inc. |
13 | VN-22068-19 | Amlessa 8mg/10mg Tablets | Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd | KRKA, D.D., Novo Mesto |
14 | VN-22076-19 | Amlocard 5 | Công ty cổ phần dược-thiết bị y tế Đà Nẵng | Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
15 | VN-22060-19 | Amlodac 5 | Cadila Healthcare Ltd. | Cadila Healthcare Ltd. |
16 | VN-22073-19 | Antarene | Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco | Sophartex |
17 | VN-22093-19 | Assimicin | Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp | Replek Farm Ltd. Skopje |
18 | VN-22094-19 | Assovas | Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp | Replek Farm Ltd. Skopje |
19 | VN-22095-19 | Assovas | Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp | Replek Farm Ltd. Skopje |
20 | VN-22146-19 | Atasart tablets 16mg | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
21 | VN-22125-19 | Azimax 250mg | Công ty TNHH MTV DP Việt Tin | Hovid Berhad |
22 | VN-22145-19 | Beatil 8mg/ 5mg (Xuất xưởng: Gedeon Richter Plc., đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary) | Gedeon Richter Plc. | Gedeon Richter Polska Sp. zo.o. |
23 | VN-22224-19 | Bedexlor Tablet | Saint Corporation | Aprogen Biologics Inc. |
24 | VN-22179-19 | Binozyt 200mg/5ml | Novartis (Singapore) Pte Ltd | S.C. Sandoz S.R.L |
25 | VN-22184-19 | Biocip | Otsuka Pharmaceutical India Private Limited | Otsuka Pharmaceutical India Private Limited |
26 | VN-22222-19 | Bio-Taksym | Pharmaceutical Works Polpharma S.A. | Pharmaceutical Works Polpharma S.A |
27 | VN-22223-19 | Bisocar 5 | Rusan Pharma Ltd. | Rusan Pharma Ltd. |
28 | VN-22178-19 | Bisoprolol 5mg | Novartis (Singapore) Pte Ltd | Lek S.A |
29 | VN-22129-19 | Calcium folinate- Belmed | Công ty TNHH MTV Vimepharco | Belmedpreparaty RUE |
30 | VN-22116-19 | Carsil 90 mg | Công ty TNHH Đại Bắc | Sopharma AD |
31 | VN-22074-19 | Cefotaxime Panpharma 500 mg | Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco | Panpharma |
32 | VN-22198-19 | Citopam 10 | Sun Pharmaceutical Industries Limited. | Sun Pharmaceutical Industries Ltd. |
33 | VN-22138-19 | CKDGemtan injection 200mg | Chong Kun Dang Pharm Corp. | Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. |
34 | VN-22173-19 | Clarisol-500 | Micro Labs Limited | Micro Labs Limited |
35 | VN-22193-19 | Clorfine | Saint Corporation | Genuone Sciences Inc. |
36 | VN-22201-19 | Colchicine Capel 1mg | Tedis | Zentiva SA |
37 | VN-22030-19 | Comopas | Phil International Co., Ltd. | Ildong Pharmaceutical Co., Ltd. |
38 | VN-22063-19 | Crutit | Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam | S.C. Antibiotice S.A. |
39 | VN-22033-19 | Cytoflavin | Scientific Technological Pharmaceutical Firm "Polysan", Ltd. | Scientific Technological Pharmaceutical Firm "Polysan", Ltd. |
40 | VN-22185-19 | Diflucan | Pfizer (Thailand) Ltd. | Fareva Amboise |
41 | VN-22207-19 | Dipalen Gel | Young Il Pharm Co., Ltd. | Genuone Sciences Inc. |
42 | VN-22026-19 | Diprospan | Organon Hong Kong Limited | Organon Heist bv |
43 | VN-22202-19 | Diulactone Tablets 25mg | The Searle Company Limited | The Searle Company Limited |
44 | VN-22099-19 | Dogmakern 50mg | Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh | Kern Pharma S.L. |
45 | VN-22147-19 | Dung dịch tiêm truyền Getzlox | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
46 | VN-22104-19 | Ebastine Normon 10 mg Orodispersible Tablets | Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát | Laboratorios Normon S.A. |
47 | VN-22053-19 | Elarothene | Actavis International Limited. | Actavis Ltd. |
48 | VN-22001-19 | Espumisan L | A. Menarini Singapore Pte. Ltd | Berlin Chemie AG |
49 | VN-22016-19 | Esserose 450 | Công ty TNHH Một thành viên Vimepharco | Minskinterrcaps U.V |
50 | VN-22111-19 | Evictal 400 | Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med | Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. |
51 | VN-22101-19 | Farizol 250 | Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang | Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. |
52 | VN-22084-19 | Fentanyl Kalceks 0,05mg/ml (CS Xuất xưởng: AS Kalceks, địa chỉ: AS Kalceks, 53, Krustpils St., Riga, LV-1057, Latvia) | Joint Stock Company "Kalceks" | HBM Pharma s.r.o |
53 | VN-22216-19 | Ferion | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | Gracure Pharmaceuticals Ltd. |
54 | VN-22219-19 | Ferlatum | Lifepharma S.p.A. | Italfarmaco S.A. |
55 | VN-22109-19 | Fildilol 25 | Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med | Fourrts (India) Laboratories Pvt., Ltd. |
56 | VN-22130-19 | Fludarabine- Belmed | Công ty TNHH MTV Vimepharco | Belmedpreparaty RUE |
57 | VN-22218-19 | Folinate de calcium Aguettant 50mg | Laboratoire Aguettant S.A.S | Sirton Pharmaceuticals S.P.A |
58 | VN-22022-19 | Fortraget Inhaler 200mcg+6mcg | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
59 | VN-22062-19 | Fugentin | Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam | Elpen Pharmaceutical Co. Inc. |
60 | VN-22177-19 | Fulvestrant "Ebewe" | Novartis (Singapore) Pte Ltd | Fareva Unterach GmbH |
61 | VN-22055-19 | Funspor 200 | Albios Lifesciences Private Limited | Coral Laboratories Limited |
62 | VN-22069-19 | Gelbra 20mg Gastro-resistant tablets | Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd | KRKA, D.D., Novo Mesto |
63 | VN-22153-19 | G-Flo 200 | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | Gracure Pharmaceuticals Ltd. |
64 | VN-22151-19 | Glenosartan 20 | Glenmark Pharmaceuticals Ltd. | Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
65 | VN-22140-19 | Glimepiride Denk 3 | Denk Pharma GmbH & Co. Kg | Denk Pharma GmbH & Co. Kg |
66 | VN-22170-19 | Glucophage XR 500 mg | Merck Export GmbH | Merck Sante s.a.s |
67 | VN-22087-19 | Glucose Injection 5% | Công ty TNHH dược phẩm Châu Á Thái Bình Dương | Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd. |
68 | VN-22017-19 | Gynocaps | Công ty TNHH Một thành viên Vimepharco | Minskinterrcaps U.V |
69 | VN-22214-19 | Histalong L | Dr. Reddy's Laboratories Ltd. | Dr. Reddy's Laboratories Ltd. |
70 | VN-22158-19 | Hytinon | Korea United Pharm. Inc. | Korea United Pharm. Inc. |
71 | VN-22127-19 | Itsup 100 | Công ty TNHH MTV DP Việt Tin | Theon Pharmaceuticals Limited |
72 | VN-22128-19 | Itsup 50 | Công ty TNHH MTV DP Việt Tin | Theon Pharmaceuticals Limited |
73 | VN-22118-19 | Ivaswift 5 | Công ty TNHH một thành viên Ân Phát | Ind-Swift Limited |
74 | VN-22119-19 | Ivaswift 7.5 | Công ty TNHH một thành viên Ân Phát | Ind-Swift Limited |
75 | VN-22103-19 | Kevindol | Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát | Esseti Farmaceutici S.r.l. |
76 | VN-22067-19 | Lainmi 5mg | Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ | Laboratorios Lesvi S.L |
77 | VN-22149-19 | Lamictal 25mg | GlaxoSmithkline Pte. Ltd. | Delpharm Poznań S.A. |
78 | VN-22168-19 | Medocef 1g | Medochemie Ltd. | Medochemie Ltd. - Factory C |
79 | VN-22071-19 | Medocetinax | Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd | Medopharm |
80 | VN-22064-19 | Merovia | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm EMA | Remedina S.A. |
81 | VN-22120-19 | Methylcobalamin Capsules 1500mcg | Công ty TNHH một thành viên Ân Phát | Softgel Healthcare Pvt., Ltd. |
82 | VN-22059-19 | Mobic | Boehringer Ingelheim International GmbH | Boehringer Ingelheim Espana S.A |
83 | VN-22217-19 | Mohizi | Jin Yang Pharm. Co., Ltd | Korea Pharma Co., Ltd. |
84 | VN-22077-19 | Monizol | Công ty cổ phần thiết bị T&T | Gracure Pharmaceuticals Ltd. |
85 | VN-22132-19 | Myotab tab | Công ty TNHH Thương Mại Dược phẩm Nhân Hòa | Aju Pharm. Co., Ltd |
86 | VN-22164-19 | Natrilix SR | Les Laboratoires Servier | Les Laboratoires Servier Industrie |
87 | VN-22195-19 | Neo-Fluocin Cream | Siu Guan Chemical Industrial Co., Ltd. | Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. |
88 | VN-22085-19 | Neostigmine- hameln 0,5mg/ml Injection | Công ty TNHH Bình Việt Đức | Siegfried Hameln GmbH |
89 | VN-22197-19 | Nicomen Tablets 5mg | Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. | Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. |
90 | VN-22054-19 | Nirzolid | Aculife Healthcare Private Limited | Aculife Healthcare Private Limited |
91 | VN-22133-19 | Nolpaza 20mg | Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng | Krka, d.d., Novo mesto |
92 | VN-22061-19 | Nucoxia 90 | Cadila Healthcare Ltd. | Cadila Healthcare Ltd. |
93 | VN-22154-19 | Olesom | Gracure Pharmaceuticals Ltd. | Gracure Pharmaceuticals Ltd. |
94 | VN-22176-19 | OMICAP-20 | Micro Labs Limited | Micro Labs Limited |
95 | VN-22105-19 | Osartil 50 Plus Tablet | Công ty TNHH Dược phẩm Vietsun | Incepta Pharmaceuticals Limited |
96 | VN-22225-19 | Otofa | Tedis | Pharmaster |
97 | VN-22011-19 | Oxnas Tablets 375mg | Công ty TNHH Dược phẩm Kiến Phát | Penmix Ltd. |
98 | VN-22167-19 | Pantomed Tablets | Medley Pharmaceuticals Limited. | Medley Pharmaceuticals Limited. |
99 | VN-22162-19 | Phenylalpha 50 micrograms/ml | Laboratoire Aguettant | Laboratoire Aguettant |
100 | VN-22191-19 | Pidisai Inj. 1g | Pharmaunity Co., Ltd | Penmix Ltd. |
101 | VN-22141-19 | Plagril | Dr. Reddy's Laboratories Ltd. | Dr. Reddy's Laboratories Ltd. |
102 | VN-22169-19 | Platarex 75mg | Medochemie Ltd. | Medochemie Ltd - Central Factory |
103 | VN-22226-19 | Polydexa | Tedis | Pharmaster |
104 | VN-22057-19 | Prograf 0.5mg | Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd | Astellas Ireland Co.,Ltd. |
105 | VN-22209-19 | Prograf 1mg | Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd | Astellas Ireland Co.,Ltd. |
106 | VN-22124-19 | PV-LOS 50 Tablet | Công ty TNHH MTV DP PV Healthcare | The Acme Laboratories Ltd. |
107 | VN-22012-19 | Pyrazinamide 500mg | Công ty TNHH dược phẩm Phương Đài | Artesan Pharma GmbH & Co., KG |
108 | VN-22192-19 | Quinovid Ophthalmic Ointment | Phil International Co., Ltd. | Hanlim Pharm. Co., Ltd. |
109 | VN-22142-19 | Resilo 50 | Dr. Reddy's Laboratories Ltd. | Dr. Reddy's Laboratories Ltd. |
110 | VN-22013-19 | Rifampicin 150mg/ Isoniazide 100mg | Công ty TNHH dược phẩm Phương Đài | Artesan Pharma GmbH & Co., KG |
111 | VN-22102-19 | Ropias | Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê | Incepta Pharmaceuticals Ltd |
112 | VN-22220-19 | Salnor | Otsuka Pharmaceutical India Private Limited | Otsuka Pharmaceutical India Private Limited |
113 | VN-22208-19 | Sarariz Cap. | Young Il Pharm Co., Ltd. | Kyung Dong Pharm Co., Ltd. |
114 | VN-22163-19 | Sodium Valproate Aguettant 400mg/4ml | Laboratoire Aguettant | Laboratoire Aguettant |
115 | VN-22165-19 | Stablon | Les Laboratoires Servier | Les Laboratoires Servier Industrie |
116 | VN-22199-19 | Sundronis H | Sun Pharmaceutical Industries Limited. | Sun Pharmaceutical Industries Ltd. |
117 | VN-22143-19 | Tamiflu (đóng gói, xuất xưởng: F. Hoffmann-La Roche Ltd.; Đ/c: Wurmisweg, CH- 4303 Kaiseraugst, Switzerland) | F.Hoffmann-La Roche Ltd. | Delpharm Milano S.r.l |
118 | VN-22051-19 | Tanatril Tablets 10mg | Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited | PT. Mitsubishi Tanabe Pharma Indonesia |
119 | VN-22052-19 | Tanatril Tablets 5mg | Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited | PT. Mitsubishi Tanabe Pharma Indonesia |
120 | VN-22148-19 | Telart Tablets 80mg | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
121 | VN-22152-19 | Telma 80H | Glenmark Pharmaceuticals Ltd. | Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
122 | VN-22070-19 | Tolucombi 80mg/25mg Tablets | Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd | KRKA, D.D., Novo Mesto |
123 | VN-22144-19 | Tractocile | Ferring Private Ltd. | Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Ferring GmbH; Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Ferring International Center S.A. |
124 | VN-22183-19 | Trileptal | Công ty TNHH Novartis Việt Nam | Novartis Farma S.p.A. |
125 | VN-22203-19 | Troyplatt | Troikaa Pharmaceuticals Ltd. | Troikaa Pharmaceuticals Ltd. |
126 | VN-22204-19 | Troytor 10 | Troikaa Pharmaceuticals Ltd. | Troikaa Pharmaceuticals Ltd. |
127 | VN-22211-19 | Tyrosur Gel | Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm & Thương mại Sohaco | Engelhard Arzneimittel GmBh & Co. KG |
128 | VN-22135-19 | Ursochol 250 mg | Công Ty TNHH Xúc Tiến Thương Mại Dược Phẩm Và Đầu Tư TV | ABC Farmaceutici S.P.A |
129 | VN-22121-19 | Venocity | Công ty TNHH một thành viên Ân Phát | Venus Remedies Limited |
130 | VN-22182-19 | Vigamox | Công ty TNHH Novartis Việt Nam | Alcon Research, LLC |
131 | VN-22018-19 | Vihacaps 600 | Công ty TNHH Một thành viên Vimepharco | Minskinterrcaps U.V |
132 | VN-22196-19 | Ziptum Sachet | SRS Pharmaceuticals Pvt Ltd | Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
133 | VN-22126-19 | β-Hist 16 | Công ty TNHH MTV DP Việt Tin | M/s Windlas Biotech Limited |
DANH MỤC VẮC XIN - SINH PHẨM CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 15)
(Kèm theo Quyết định số 552/QĐ-QLD ngày 05/08/2024 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
STT | Số đăng ký | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất |
1 | QLSP-1145-19 | Betahema | Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân | Laboratorio Pablo Cassara S.R.L |
2 | QLSP-1146-19 | Epocassa | Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân | Laboratorio Pablo Cassara S.R.L |
3 | QLSP-1149-19 | Human Albumin Grifols 20% | Diethelm & Co., Ltd. | Instituto Grifols, S.A. |
4 | QLSP-1150-19 | Vintor 2000 | Emcure Pharmaceuticals Ltd. | Gennova Biopharmaceutials Ltd. |
5 | QLSP-1152-19 | Mabthera | F. Hoffmann-La Roche Ltd. | Nhà sản xuất: Genentech Inc. Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: F. Hoffmann-La Roche Ltd. |
6 | QLSP-1153-19 | Stelara | Janssen - Cilag Ltd. | Nhà sản xuất: Baxter Pharmaceutical Solutions LLC Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Cilag AG |
7 | QLVX-1139-19 | Varilrix | GlaxoSmithKline Pte Ltd | Cơ sở sản xuất: Corixa Corporation dba GlaxoSmithKline Vaccines; Cơ sở sản xuất ống dung môi: Catalent Belgium SA, Aspen Notre Dame de Bondeville; Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Biologicals S.A; Cơ sở xuất xưởng: GlaxoSmithKline Biologicals S.A |
- 1Quyết định 166/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 11) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 199/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 12) do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 302/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (đợt 13) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 552/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 15) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 552/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/08/2024
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Thành Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực