Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5514/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2020;

Theo đề nghị của Liên Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Tài chính tại Tờ trình số 10637/TTr-SKHĐT-STC ngày 27 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân quận, huyện và các chủ đầu tư chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn ngân sách thành phố với tổng số vốn là 33.940,764 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn ODA vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ (05 dự án) là 10.487,200 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 1 đính kèm)

b) Vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và các dự án ngân sách thành phố phục vụ dự án ODA (22 dự án) là 4.146,181 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 2 đính kèm)

c) Vốn đầu tư của nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư PPP và các dự án ngân sách thành phố phục vụ dự án PPP (05 dự án) là 140,200 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 3 đính kèm)

d) Vốn thanh toán nợ gốc và lãi vay cho các dự án xây dựng trường mầm non thực hiện chương trình huy động vốn, cho vay theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố (79 dự án) là 429,795 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)

đ) Vốn chương trình đầu tư công do các Sở phân khai danh mục chi tiết là 1.433,500 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 5 đính kèm)

e) Vốn phân cấp cho quận, huyện quản lý là 3.436,441 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 6 đính kèm)

g) Dự án chuyển tiếp (1.000 dự án) là 13.091,562 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)

h) Dự án chuẩn bị đầu tư (343 dự án) là 90,630 tỷ đồng để thực hiện công tác lập, trình phê duyệt dự án.

(Chi tiết theo Biểu số 8 đính kèm)

i) Dự án khởi công mới (170 dự án) là 685,255 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 9 đính kèm)

Điều 2. Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn ngân sách thành phố, các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận, huyện - là cơ quan chủ quản của các chủ đầu tư- tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố về những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu được giao.

Điều 3. Các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và chủ đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước không được yêu cầu nhà thầu ứng trước vốn thực hiện khi dự án chưa được bố trí kế hoạch gây nợ đọng xây dựng cơ bản. Các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố trong việc để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản và phải tự cân đối nguồn vốn để xử lý dứt điểm tình trạng nợ đọng.

Điều 4. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước thành phố căn cứ vào số vốn thanh toán cho phần khối lượng công trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán và số vốn dùng để cấp bù lãi vay cho các dự án thuộc chương trình kích cầu thông qua đầu tư (được Ủy ban nhân dân thành phố giao kế hoạch tại Điều 1 của Quyết định này) để tiến hành phân khai chi tiết danh mục dự án theo đúng quy định.

Điều 5. Yêu cầu các Sở, cơ quan ngang Sở quản lý Chương trình đầu tư công, nguồn vốn vốn ủy quyền được Ủy ban nhân dân thành phố giao tại điểm đ khoản 1 Điều 1 tổ chức phân khai danh mục chi tiết theo quy định, báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân thành phố trước ngày 15 tháng 01 năm 2020.

Điều 6. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, các Sở - ban - ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện và chủ đầu tư thường xuyên rà soát tiến độ thực hiện, giải ngân của các dự án và tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố phương án điều hòa, điều chuyển vốn giữa các dự án các đợt trong năm nhằm phù hợp với tiến độ thực tế của từng dự án, góp phần nâng cao tỷ lệ giải ngân và hiệu quả sử dụng vốn theo chủ trương đã được Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận.

Điều 7. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính chịu trách nhiệm về tính chính xác các thông tin, số liệu, tính pháp lý của các dự án đầu tư công năm 2020 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các quy định hiện hành.

Điều 8. Kho bạc Nhà nước thành phố kiểm soát chặt chẽ pháp lý dự án trước khi cho phép giải ngân theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các quy định hiện hành.

Điều 9. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, các doanh nghiệp thuộc thành phố và các chủ đầu tư các dự án chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 9;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ban KTNS - HĐNDTP;
- VPUB: các PVP;
- Các Phòng NCTH;
- Phòng TH (3b);
- Lưu: VT, (TH/V).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Vĩnh Tuyến

 

Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2020

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Mã dự án do Sở Tài chính cấp

Mã nguồn ngân sách

Mã chương trình kinh tế

Mã loại - khoản

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Quyết định đầu tư dự án (hoặc QĐ điều chỉnh lần cuối)

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Loại

Khoản

Số, ngày

Tổng mức vốn đầu tư

Tổng cộng

9.584.115

410.437

 

Công trình chuẩn bị đầu tư

2.030.972

1.800

 

1

Xây dựng Trường Mầm non Xuân Thới Sơn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

 

42

599

70

71

2016-2019

Mật độ : 39,9%

+ Diện tích khu đất chưa trừ lộ giới là 5.680,3 m2

+ Diện tích khu đất đã trừ lộ giới là 5.244 m2

+ Diện tích xây dựng: 2.264,5 m2

+ Tổng diện tích sàn xây dựng: 5.312,7 m2

+ Số tầng cao công trình: 3 tầng.

- Quy mô công trình chính bao gồm: khối học tập với 20 nhóm lớp, khối hình chánh quản trị, khối học phục vụ sinh hoạt, khối phục vụ học tập.

- Các hạng mục phụ: San lấp mặt bằng, Cổng tường rào, Nhà bảo vệ, Sân, Đường giao thông nội bộ, Hệ thống chống sét, Hệ thống điện, Trạm biến áp, Hệ thống cấp thoát nước, Bể nước ngầm, Hệ thống phòng cháy chữa cháy, Trang thiết bị dạy học

 

80.416

50

 

2

Xây dựng trường Mầm non Trung Chánh 1

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

 

42

599

70

71

2016-2018

16 lớp mẫu giáo và 04 nhóm trẻ, khối hành chính, khối phụ trợ.

- Số tầng: 03 tầng (01 trệt, 02 lầu)

- Các hạng mục phụ: cổng, hàng rào, nhà bảo vệ, hồ nước ngầm, sân gạch, thảm cỏ, cây xanh, đường giao thông nội bộ, hệ thống chiếu sáng ngoài nhà, hệ thống cấp thoát nước ngoài nhà.

- Diện tích khu đất dự phù hợp quy hoạch: 8.640 m2.

- Mật độ xây dựng: 35%

- Diện tích xây dựng: 3.024 m2

- Diện tích sàn xây dựng: 7.500 m2

 

78.000

50

 

3

Dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng trường Mầm non Thới Tam Thôn huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671471

42

599

70

71

2016-2017

Tổng diện tích khu đất bồi thường là: 11.402,1 m2

 

50.000

50

 

4

Xây dựng trường THCS Tân Hiệp

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7.590.910

42

599

70

73

2017-2019

Khối công trình chính: 45 phòng học và các phòng chức năng: phòng vi tính, phòng học anh văn, các phòng học bộ môn, phòng hiệu trưởng, phòng hiệu phó, phòng giáo viên, phòng họp hội đồng, phòng nghỉ giáo viên nam + nữ, thư viện, hội trường, phòng sinh hoạt đội, giáo dục thể chất, phòng năng khiếu, văn phòng, phòng truyền thống,…

Các hạng mục phụ: San lấp mặt bằng, cổng tường rào, nhà bảo vệ, sân vườn, đường nội bộ, hệ thống chống sét, hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, bể nước ngầm, hệ thống PCCC, thiết bị, trạm biến áp điện,…- Diện tích khuôn đất xây dựng: 13.980,4 m

2- Diện tích đất sau khi trừ lộ giới: 12.629,09 m2 - Mật độ xây dựng: ≤ 40% - Số tầng: Gồm 01 trệt + 03 lầu. Chi phí bồi thường giải phòng mặt bằng 55,9 tỷ đồng

 

195.499

50

 

5

Bồi thường, giải phóng mặt bằng trường Mầm non Bà Điểm 1

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

 

42

599

70

71

2017-2019

- Số hộ bị ảnh hưởng: 7 hộ.

- Diện tích Bồi thường, giải phóng mặt bằng (Chưa trừ lộ giới): 6324.34 m2

 

16.575

50

 

6

Xây dựng trường Tiểu học Xuân Thới Đông

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

 

42

599

70

72

2016-2019

30 phòng học; các phòng chức năng: phòng vi tính, phòng thực nghiệm, phòng họp, phòng y tế, phòng tài vụ, phòng nghỉ, nhà bếp, căn tin, nhà thi đấu đa năng… và các công trình phụ: nhà bảo vệ, cổng tường rào, sân, đường giao thông, thảm cỏ, cây xanh trang trí.

- Các hạng mục phụ: San lấp mặt bằng, Cổng tường rào, Nhà bảo vệ, Sân, Đường giao thông nội bộ, Hệ thống chống sét, Hệ thống điện, Trạm biến áp, Hệ thống cấp thoát nước, Bể nước ngầm, Hệ thống phòng cháy chữa cháy, Trang thiết bị dạy học.

- Diện tích đất xây dựng: 9.057m2 (phù hợp quy hoạch)

- Mật độ xây dựng: 40%

- Diện tích xây dựng: 3.622 m2

- Tổng diện tích sàn xây dựng: 8.591 m2

- Số tầng: 03 tầng (01 trệt, 02 lầu).

 

126.000

50

 

7

Xây dựng trường Mầm non Bà Điểm

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

 

42

599

70

71

2016-2018

Khối công trình chính: 20 nhóm trẻ và các phòng chức năng như khu nhà bếp, giặt ủi, học tập, phòng hiệu trưởng, hiệu phó, phòng nghỉ giáo viên, phòng hành chánh, phòng y tế, kho, phòng vệ sinh giáo viên.

- Các hạng mục phụ: giao thông nội bộ, sân bãi, cây xanh.

- Diện tích khu đất xây dựng: 7.033m2 (phù hợp quy hoạch)

- Diện tích xây dựng: 2.804m2

- Tổng diện tích sàn xây dựng: 5.004m2

- Mật độ xây dựng: 39,87%

- Số tầng cao công trình: 02 tầng (01 trệt và 01 lầu)

 

81.295

50

 

8

Dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng Xây dựng trường Mầm non Bà Điểm 2

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

 

42

599

70

71

2016-2017

- Số hộ bị ảnh hưởng: 50 hộ.

- Diện tích Bồi thường, giải phóng mặt bằng (Chưa trừ lộ giới): 10.436,6 m2

 

59.757

50

 

9

Bồi thường, giải phóng mặt bằng trường Mầm non Trung Chánh

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

 

42

599

70

71

2017-2019

- Số hộ bị ảnh hưởng: 12 hộ.

- Diện tích Bồi thường, giải phóng mặt bằng (Chưa trừ lộ giới): 6.267 m2

 

5.974

50

 

10

Xây dựng trường Mầm non Bà Điểm 2

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

 

42

599

70

71

2016-2018

20 nhóm lớp.

- Mật độ xây dựng: 31,47 %

- Diện tích khu đất xây dựng: 6338,4 m2

- Diện tích xây dựng: 1853 m2

- Diện tích xây dựng phủ mái: 1995 m2

- Diện tích sàn xây dựng: 4024 m2

- Số tầng cao công trình: 2 tầng (1 lầu, 1 trệt).

 

59.954

50

 

11

Bồi thường, giải phóng mặt bằng trường Mầm non Xuân Thới Sơn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

 

42

599

70

71

2017-2019

diện tích phải bồi thường, giải phóng mặt bằng: 8.753,7m2

 

39.392

50

 

12

Xây dựng trường Mầm non Tân Xuân 2

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà

nước TP. HCM

 

42

599

70

71

2016-2019

Quy mô dự kiến: Trường Mầm non Tân Xuân 2 gồm 16 lớp mẫu giáo và 04 nhóm trẻ, khối hành chính, khối phụ trợ.

- Mật độ xây dựng: 36%

- Diện tích khu đất dự kiến xây dựng Trường Mầm non Tân Xuân 2 đã trừ lộ giới: 8.400 m2

- Diện tích xây dựng: 3.024 m2

- Diện tích sàn xây dựng: 7.500 m2

- Số tầng: 03 tầng (01 trệt, 02 lầu)

- Các hạng mục phụ: cổng, hàng rào, nhà bảo vệ, hồ nước ngầm, sân gạch, thảm cỏ, cây xanh, đường giao thông nội bộ, hệ thống chiếu sáng ngoài nhà, hệ thống cấp thoát nước ngoài nhà.

 

78.000

50

 

13

Xây dựng trường mầm non Xuân Thới Đông

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

 

42

599

70

71

2016-2019

Quy mô phòng học: 20 phòng học và phòng giáo dục thể chất, phòng đa chức năng.

- Mật độ xây dựng: 39.1%

- Diện tích khu đất xây dựng: 7.645,56 m2

- Diện tích khu đất phù hợp quy hoạch: 7.250,6 m2

- Diện tích sàn xây dựng: 5.839,31 m2

- Tầng cao công trình: 03 tầng 01 trệt + 02 lầu)

- Công trình chính bao gồm: khối hành chánh quản trị, khối học tập, khối học phục vụ sinh hoạt, khối phục vụ học tập.

- Công trình phụ bao gồm: Nhà bảo vệ, nhà điều hành bể xử lý nước thải, hồ nước ngầm, cây xanh - bãi cỏ, sân chơi chung, riêng, đường chạy thể thao vận động, hồ vẩy nước, vườn thực nghiệm và đường giao thông nội bộ,...

 

84.500

50

 

14

Bồi thường, giải phóng mặt bằng trường Mầm non Tân Xuân 2

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

 

42

599

70

71

2017-2019

Diện tích khu đất dự kiến xây dựng cần bồi thường giải phóng mặt bằng với diện tích 9.000 m2, 03 hộ dân bị ảnh hưởng

 

37.240

50

 

15

Xây dựng trường Mầm non Tân Thới Nhì 2

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7770527

42

599

70

71

2017-2020

- Xây dựng mới công trình 01 trệt, 02 lầu, mái lợp ngói.

- Diện tích khu đất; 7,100 m2.

- Diện tích xây dựng: 2,840 m2

- Mật độ xây dựng: 40%.

- Năng lực thiết kế:

+ Công trình chính: gồm 20 nhóm lớp và các phòng chức năng (phòng hành chánh, phòng giáo dục thể chất....và các phòng chức năng)

+ Công trình phụ, hạng mục phụ: cổng tường rào, nhà bảo vệ, trạm biến áp 1 80KVA, đường giao thông nội bộ, hệ thống PCCC, hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống cấp thoát nước và cung cấp thiết bị cho 20 nhóm lớp và các phòng chức năng.

 

70.313

100

 

 

16

Sửa chữa, nâng cấp tuyến Xuân Thới 3

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671951

42

599

280

292

2018-2022

880m x 12m

 

96.273

100

 

17

Nâng cấp, sửa chữa tuyến Tân Thới Nhì 1 (Đoạn 1)

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671476

42

599

280

292

2018-2022

770m x 12m

 

107.348

100

 

18

Nâng cấp, sửa chữa tuyến Tân Thới Nhì 8

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671949

42

599

280

292

2018-2022

1242m x 14m

 

167.039

100

 

19

Xây dựng đường vào trường Mầm non Tân Hiệp

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671952

42

599

280

292

2018-2020

65m x 13m

 

8.395

50

 

20

Xây dựng Nhà tạm giữ Công an huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671474

42

599

40

41

2018-2020

- Diện tích xây dựng: 752,4 m2

- Mật độ xây dựng 40%

- Diện tích sàn xây dựng: 1,504,8 m2

- Diện tích khu đất: 1,840 m2 (phù hợp quy hoạch)

- Số tầng công trình: 02 tầng (01 trệt, 01 lầu)

- Các hạng mục phụ khác.

 

42.686

50

 

21

Nâng cấp, mở rộng trường THCS Thị trấn Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7.500.112

42

599

70

73

2016-2018

45 phòng học và các các phòng chức năng

 

100.000

100

 

22

Lập dự án xây dựng trường mầm non Trung Chánh

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7445963

42

599

70

71

2017-2018

22 nhóm + các khối phụ

 

65.000

50

 

23

Dự án xây dựng trường mầm non Bà Điểm

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7445961

42

599

70

71

2017-2018

20 nhóm và các khối phụ

 

65.000

50

 

24

Dự án Xây dựng trường mầm non Tân Hiệp

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7590915

42

599

70

71

2017-2018

16 phòng học và các khối phụ.

 

45.000

100

 

25

Dự án xây dựng trường mầm non Thới Tam Thôn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

 

42

599

70

71

2017-2019

20 phòng học và các phòng chức năng

 

80.000

50

 

26

Dự án xây dựng trường Tiểu học Tân Thới Nhì

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7590911

42

599

70

72

2017-2019

30 phòng học và các khối phụ

 

125.000

100

 

27

Bồi thường, giải phóng mặt bằng trường Mầm non Trung Chánh 1

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

 

42

599

70

71

2017-2019

Diện tích khu đất cần giải phóng mặt bằng: 9.278,7m2

 

40.000

50

 

28

Bồi thường, giải phóng mặt bằng trường Mầm non Bà Điểm

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671486

42

599

70

71

2017-2019

Bồi thường giải phóng mặt bằng 7506,3 m2

 

20.210

50

 

29

Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng trường Mầm non Xuân Thới Đông

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671946

42

599

70

71

2017-2019

Bồi thường giải phóng mặt bằng 8148,7 m2

 

6.106

50

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.064.609

14.800

 

1

Xây dựng trường Tiểu học Tân Thới Nhì 3

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7770790

42

599

70

72

2017-2020

- Xây dựng mới công trình 01 trệt, 02 lầu, mái lợp ngói.

- Diện tích khu dất: 15,000 m2.

- Diện tích xây dựng: 6,000 m2

- Mật độ xây dựng: 40%.

- Năng lực thiết kế:

+ Công trình chính: gồm 30 nhóm lớp và các phòng chức năng (phòng hành chánh, phòng giáo dục thể chất....và các phòng chức năng)

+ Công trình phụ, hạng mục phụ: cổng tường rào, nhà bảo vệ, trạm biến áp 250KVA, đường giao thông nội bộ, hộ thống PCCC, hệ thống thông tin liên lạc và cung cấp thiết bị cho 30 nhóm lớp và các phòng chức năng.

5098/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

106.258

1.000

 

2

Xây dựng Trường tiểu học Đông Thạnh

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671472

42

599

70

72

2019-2022

30 phòng họp và các phòng chức năng và hạng mục phụ

4464/QĐ-UBND ngày 27/09/2019

103.119

1.000

 

3

Xây dựng đường vào trường TH Ấp Đình

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7770525

42

599

280

292

2018-2022

600m x 16m

5281/QĐ- SGTVT ngày 31/10/2019

86.503

500

 

4

Xây dựng đường vào trường Trung học cơ sở Bà Điểm

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7770524

42

599

280

292

2019-2020

170m x 30m

4385/QĐ-UBND ngày 26/09/2019

11.636

1.000

 

5

Sửa chữa, nâng cấp tuyến Xuân Thới Thượng 1+21

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671484

42

599

280

292

2019-2020

1.490m x 9m

4340/QĐ-UBND ngày 23/09/2019

67.695

1.000

 

6

Xây dựng cầu Nhị Xuân

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671479

42

599

280

292

2019-2020

- Chiều dài cầu và đường dẫn 100m

- Mặt cắt ngang: 4m

- Kết cấu nhịp: 3 nhịp

3741/QĐ-UBND ngày 29/08/2019

19.869

1.000

 

7

Nâng cấp, sửa chữa tuyến Đông Thạnh 3

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671948

42

599

280

292

2019-2022

1.100m x 12m

5195/QĐ- SGTVT ngày 28/10/2019

81.067

1.500

 

8

Nâng cấp, sửa chữa tuyến Thới Tam Thôn 5

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671470

42

599

280

292

2019-2022

2559m x 14m

5264/QĐ- SGTVT ngày 30/10/2019

326.806

1.500

 

9

Xây dựng đường Bà Điểm 7

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671475

42

599

280

292

2018-2022

1.473m x 16m

5265/QĐ- SGTVT ngày 30/10/2019

338.592

1.500

 

10

Cải tạo rạch Lý Thường Kiệt

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671473

42

599

280

311

2018-2020

Chiều dài: L =1,370m

1674/QĐ-SXD-HTKT ngày 31/10/2019

345.161

800

 

11

Cải tạo rạch Trưng Nữ Vương

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671481

42

599

280

311

2018-2020

Chiều dài: L =750m

1650/QĐ-SXD-HTKTngày 30/10/2019

138.216

500

 

12

Nạo vét, cải tạo rạch Bà Triệu

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7615662

42

599

280

311

2018-2020

Chiều dài: L = 780m

1675/QĐ-SXD-HTKT ngày 31/10/2019

209.754

1.500

 

13

Dự án xây dựng Kho tang vật huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671482

42

599

40

41

2017-2020

- Diện tích xây dựng là 1.910 m2,

- Diện tích sàn xây dựng là 5.550 m2

- Số tầng cao: 03 tầng

- Mật độ xây dựng: 34,98%

- Các hạng mục khác.

5100/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

50.000

1.000

 

14

Xây dựng Trường THCS Tân Thới Nhì

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7590912

42

599

70

73

2019-2022

45 phòng học và khối phụ

4459/QĐ-UBND ngày 27/09/2019

179.933

1.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

5.488.534

393.837

 

1

Xây dựng trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Cầu (giai đoạn 2)

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671947

42

599

70

74

2017-2019

Khối thực hành (01 trệt và 01 lầu); Tổng diện tích sàn = 240 x 2 = 480m2. Gồm các phòng như xưởng cơ, xưởng điện, xưởng mộc, nữ công, vệ sinh, sảnh và hành lang.

- Khối các phòng chức năng phục vụ học tập (01 trệt và 03 lầu): Tổng diện tích sàn

4944/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

25.153

8.000

 

2

Xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7146288

42

599

370

371

2016-2018

Số tầng: 01 tầng.

- Mật độ xây dựng: 27,7%.

- Diện tích khu đất xây dựng: 14.804,7 m2.

- Tổng diện tích xây dựng: 4.100,73 m2.

- Khối cống trình chính bao gồm:

+ Mộ phần: 750 mộ, Cổng tam quan, Phòng quản trang, Nhà vệ sinh, Kho, Phòng khách, Đài tưởng niệm, Nhà nghỉ chân, Nhà rác, Hồ nước, Sân hành lễ.

+ Các công trình phụ trợ: cổng tường rào, đường nội bộ thảm cỏ, cây xanh

4945/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

61.989

15.000

 

3

Xây dựng Trường Mầm non Thị trấn Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7219144

42

599

70

71

2014-2020

Số tầng: 01 tầng.

- Số phòng: 17 phòng và các phòng chức năng.

- Mật độ xây dựng: 39,01%.

- Tổng điện tích sàn xây dựng: 4.993,31m2.

- Khối công trình chính bao gồm:

+ 11 nhóm mẫu giáo, 06 nhóm trẻ 01 phòng Hiệu trường + tiếp khách, 01 phòng Hiệu phó, 01 văn phòng, 01 phòng hành chính quản trị, 01 phòng y tế, 01 phòng giáo dục thể chất, 01 khu nhà bếp, 03 khu vệ sinh, 01 phòng thay đồ, 01 khu vệ sinh nam, 01 khu vệ sinh nữ, 01 phòng phục hồi chức năng, 01 phòng phát triển trí tuệ, 01 phòng nghỉ nhân viên, 01 kho sửa chữa đồ chơi, 01 phòng giáo dục thể chất, 01 khu giặt ủi, 01 phòng giáo dục nghệ thuật, sảnh, hành lang, cầu thang.

+ Các công trình phụ trợ: nhà bảo vệ, cổng tường rào, sân, đường giao thông, thảm cỏ, cây xanh trang trí

1221/QĐ-UBND ngày 04/09/2019

50.784

10.000

 

4

Xây dựng trường Tiểu học Trần Văn Danh (giai đoạn 2)

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671950

42

599

70

72

2017-2019

(01 trệt, 01 lầu): gồm khối nhà E (khối nhà ăn, khu vực bếp, sân tập đa năng trong nhà, phòng vệ sinh, cầu thang, hành lang); thiết bị phòng vi tính, thiết bị phòng anh văn, thiết bị Bếp + phòng ăn, thiết bị phòng nghe nhìn + hội trường, máy phát điện d

4943/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

24.340

6.000

 

5

Xây dựng Trường Mầm Non Bé Ngoan

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7590916

45

599

70

71

2016-2018

16 nhóm lớp.

- Mật độ xây dựng: 40%

- Diện tích khu đất xây dựng (phù hợp quy hoạch): 4.070,9m2.

- Diện tích xây dựng: 1.628,4m2.

- Diện tích sàn xây dựng: 4.885m2

- Số tầng hầm, tầng cao công trình: 03 tầng (01 trệt, 02 lầu).

- Các hạng mục phụ: San lấp mặt bằng, cổng tường rào, nhà bảo vệ, sân vườn, đường nội bộ, hệ thống chống sét, hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, bể nước ngầm, hệ thống PCCC, thiết bị, bếp ăn, trạm điện, hội trường, phòng giáo dục thể chất, phòng năng khiếu, văn phòng, phòng truyền thống, phòng giặt rửa.

1628/QĐ-SXD-TĐDA ngày 31/10/2017

48.330

16.000

 

6

Xây dựng trường mầm non Tân Xuân 1 (Giai đoạn 1)

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7590917

42

599

70

71

2016-2020

Quy mộ dự kiến: Trường mầm non Tân Xuân 1 (giai đoạn 1) gồm 11 lớp mẫu giáo và 04 nhóm trẻ, khối hành chính, khối phụ trợ.- Mật độ xây dựng: 39,92%- Diện tích khu đất xây dựng Trường mầm non Tân Xuân 1 (giai đoạn 1) đã trừ lộ giới: 3.379,1 m2

- Diện tích xây dựng: 1.339,0 m2

- Diện tích sàn xây dựng: 3.790 m2

- Số tầng: 03 tầng

- Các hạng mục phụ: cổng, hàng rào, nhà bảo vệ, hồ nước ngầm, sân gạch, thảm cỏ, cây xanh, đường giao thông nội bộ, hệ thống chiếu sáng ngoài nhà, hệ thống cấp thoát nước ngoài nhà

1039/QĐ-SXD-TĐDA ngày 13/07/2018

43.593

15.000

 

7

Nâng cấp, sửa chữa đường Nguyễn Thị Sóc

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7146349

42

599

280

292

2009-2014

1663m x 20m

4000/QĐ-UBND ngày 31/08/2006

78.430

1.200

 

8

Sửa chữa, nâng cấp đường 19/5, huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7146460

42

599

280

292

2007-2016

Cầu bê tông cốt thép H30

2261/QĐ- SGTVT ngày 03/06/2015

29.898

2.000

 

9

Nạo vét kênh tiêu liên xã kết hợp nâng cấp đường dọc kênh

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7615649

44

599

280

311

2017-2020

Chiều dài nạo vét: L = 5,200m.

7024/QĐ- SGTVT ngày 24/05/2018

466.018

1.200

 

10

Cái tạo kênh T1

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7615648

44

599

280

311

2017-2020

Chiều dài; L=4,200m

5602/QĐ- SGTVT ngày 30/10/2017

453.846

15.000

 

11

Bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ sửa chữa, nâng cấp mở rộng đường Tô Ký (đoạn từ Đặng Thúc Vịnh đến ngã ba Bầu), huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7329016

42

599

280

292

2016-2019

2.400m x 20m

1322/QĐ- STNMT- BTTĐC ngày 13/09/2018

212.594

28.500

 

12

Bồi thường, giải phóng mặt bằng để nâng cấp sửa chữa đường Tỉnh lộ 9 (Đặng Thúc Vịnh), huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7512142

42

599

280

292

2016-2019

5.200m x 30m

1323/QĐ- STNMT- BTTĐC ngày 13/09/2018

842.564

50.000

 

13

Bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng trường Tiểu học Nhị Tân, Xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7146296

42

599

70

72

2016-2018

13.483,2m2

6553/QĐ-STC-BVG ngày 15/08/2017

23.199

462

 

14

Bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng cụm 04 trường: Trường Mầm non Thị Trấn, Trường Tiểu học Thị Trấn, Trường Bồi dưỡng giáo dục, Trung tâm Kỹ thuật hướng nghiệp huyện Hóc Môn.

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7219164

42

599

70

98

2016-2018

Đáp ứng nhu cầu dạy và học của học sinh trên địa bàn huyện Hóc Môn nói chung (Trường Bồi dưỡng giáo dục, Trung tâm Kỹ thuật hướng nghiệp huyện Hóc Môn) và thị trấn Hóc Môn nói riêng (Trường Mầm non Thị Trấn, Trường Tiểu học Thị Trấn), đồng thời góp phần

8342/QĐ- STC-BVG ngày 23/10/2017

54.690

300

 

15

Bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường Tiểu học Ngã ba Giồng, xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7219116

42

599

70

72

2016-2018

11.168,9m2

6009/QĐ-STC-BVG ngày 27/07/2017

21.625

263

 

16

Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Trung Mỹ Tây 1

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500120

45

599

70

73

2016-2020

45 phòng học và các phòng chức năng.

1426/QĐ- SXD-TĐDA ngày 28/10/2016

87.506

6.000

 

17

Xây dựng trường THCS Thới Tam Thôn 1

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500119

45

599

70

73

2016-2020

45 phòng học và các phòng chức năng

317/QĐ-SXD-TĐDA ngày 09/03/2016

176.863

20.000

 

18

Xây dựng trường Tiểu học Ấp Đình

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7310941

45

599

70

72

2016-2020

45 phòng học và khối phụ trợ

1620/QĐ-SXD-TĐDA ngày 31/10/2017

116.000

20.000

 

19

Xây dựng đường Nam Thới 1

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500095

42

599

280

292

2016-2019

1.580m x 12m, BTNN

5039/QĐ- SGTVT ngày 30/10/2015

89.970

100

 

20

Xây dựng đường Thới Tam Thôn 4

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500099

42

599

280

292

2016-2019

1.570m x 12m, BTNN

5025/QĐ- SGTVT ngày 29/10/2015

111.200

100

 

21

Xây dựng trường tiểu học Nhị Xuân

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500117

45

599

70

72

2016-2020

40 phòng học và các phòng chức năng

1107/QĐ- SXD ngày 19/07/2019

83.766

15.000

 

22

Xây dựng Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7310947

42

599

70

75

2016-2020

25 phòng học và khối phụ

38/QĐ-UBND ngày 07/01/2019

40.109

10.000

 

23

Xây dựng THPT Tân Hiệp

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7472407

45

599

70

74

2016-2019

50 phòng học và khối phụ

152/QĐ-SXD ngày 13/02/2019

123.786

8.000

 

24

Xây dựng THCS Bà Điểm

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500122

45

599

70

73

2016-2017

40 phòng học và khối phụ

92/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015

150.561

5.000

 

25

Xây dựng THCS Xuân Thới Thượng

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500116

45

599

70

73

2016-2019

45 phòng học và khối phụ

81/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015

114.500

10.000

 

26

Xây dựng THCS Đông Thạnh 1

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7472406

45

599

70

73

2016-2020

55 phòng học và khối phụ

1537/QĐ- SXD ngày 28/09/2018

119.599

18.000

 

27

Xây dựng trường tiểu học Bà Điểm

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500124

42

599

70

72

2016-2017

45 phòng học và khối phụ

91/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015

121.304

3.000

 

28

Xây dựng mở rộng trường tiểu học Bùi Văn Ngữ

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500140

45

599

70

72

2016-2017

22 phòng học và khối phụ

90/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015

45.025

4.100

 

29

Xây dựng trường tiểu học Mỹ Huê

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500133

42

599

70

72

2016-2017

40 phòng học và khối phụ

89/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015

116.411

50

 

30

Xây dựng trường tiểu học Ngã Ba Giồng

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7146264

45

599

70

72

2016-2018

46 phòng học và khối phụ

77/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015

101.408

9.000

 

31

Sửa chữa nâng cấp Hương lộ 60

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7146451

42

599

280

292

2001-2015

2.361mx 18m BTNN

860/QĐ-UBND ngày 26/02/2014

214.522

2.490

 

32

Xây dựng Trường Tiểu học Tân Hiệp huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7445956

42

599

70

72

2014-2018

45 Phòng học và các khối phụ.

2795/QĐ-UBND ngày 09/06/2017

116.861

8.000

 

33

Xây dựng Trường Bồi dưỡng giáo dục Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7219139

42

599

70

75

2015-2020

30 phòng, khối phụ

1976/QĐ-SXD-TĐDA ngày 24/12/2018

37.012

7.000

 

34

Xây dựng Trường Tiểu học Thị trấn Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7219147

45

599

70

72

2015-2020

45 phòng, khối phụ.

31/QĐ-UBND ngày 04/01/2018

91.958

20.000

 

35

Xây dựng trường tiểu học Nhị Tân

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7219113

45

599

70

72

2015-2020

45 Phòng học và các khối phụ.

3550/QĐ-UBND ngày 19/08/2019

113.689

20.000

 

36

Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7178874

42

599

160

161

2014-2016

Nhà biểu diễn 1.000 chỗ, nhà thi đấu và các khối phụ

806/QĐ-SXD-TĐDA ngày 20/09/2019

105.273

10.000

 

37

Xây dựng Trường THCS Đỗ Văn Dậy

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7310942

42

599

70

73

2014-2020

Xây mới 45 phòng học và các khối phụ

6709/QĐ-UBND ngày 18/12/2018

118.821

3.000

 

38

Xây dựng mới trường trung học phổ thông Đông Thạnh

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7146465

42

599

70

74

2013-2016

36 phòng học và khối phụ

621/QĐ-UBND ngày 15/02/2006

35.669

50

 

39

Dự án xây dựng trường THCS Đặng Công Bình, huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7310943

42

599

70

73

2015-2016

50 phòng học và các khối phụ. Diện tích khu đất 11.000 m2

6284/QĐ-UBND ngày 02/12/2013

143.553

4.800

 

40

Xây dựng khu tưởng niệm liệt sỹ Ngã Ba Giồng

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7146399

42

599

160

161

2010-2015

100.000 lượt người/năm

3861/QĐ-UBND ngày 15/12/2009

90.430

1.000

 

41

Xây dựng đường vào trường THCS Phan Công Hớn và Trường Mầm non Bà Điểm 1

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500088

42

599

280

292

2016-2018

312m x 12m

7980/QĐ-UBND ngày 25/12/2015

37.869

50

 

42

Xây dựng đường Nhị Bình 2 +12

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500111

42

599

280

292

2016-2017

1.864m x 6m

4830/QĐ-UBND ngày 03/08/2015

21.771

1.722

 

43

Xây dựng đường vào trường THPT Tân Hiệp

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500094

42

599

280

292

2016-2018

565,1m x 14m

4778/QĐ-UBND ngày 29/07/2015

27.806

1.400

 

44

Hệ thống thoát nước Kênh T2, xã Bà Điểm

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500084

42

599

280

311

2017-2020

2590 mét

5008/QĐ- SGTVT ngày 29/10/2015

107.695

10.000

 

45

Dự án xây dựng trường mầm non Xuân Thới Thượng

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7590914

42

599

70

71

2017-2018

20 nhóm và các khối phụ

1432/QĐ- SXD-TĐDA ngày 28/10/2016

60.000

2.500

 

46

Dự án xây dựng trường mầm non Đông Thạnh

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7590918

45

599

70

71

2017-2018

20 nhóm lớp và các phòng chức năng

1435/QĐ-SXD-TĐDA ngày 28/10/2016

60.000

4.500

 

47

Xây dựng Trụ sở Đội Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn, cứu hộ trên sông tại xã Nhị Bình.

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7445965

42

599

40

41

2016-2018

Tổng diện tích: 11.360,40 m2. 1 trệt + 2 lầu + khối phụ

64/QĐ-SXD- TĐDA ngày 29/10/2015

70.544

50

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Ủy ban nhân dân Quận - Huyện

Vốn phân cấp chung

Nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận, huyện từ số vượt thu tiền sử dụng đất

Nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận, huyện từ số thu tiền bán nhà và chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện thực hiện Đề án nâng cao chất lượng các tiêu chí xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020

Nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận, huyện đầu tư các công trình phòng chống lụt bão

Nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp hỗ trợ có mục tiêu cho quận - huyện (không bao gồm BCH QS và PCLB)

Nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp hỗ trợ có mục tiêu cho quận - huyện để đầu tư các Ban chỉ huy quân sự phường, xã, thị trấn

Nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp hỗ trợ có mục tiêu cho quận - huyện từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết

Tổng cộng

Ghi chú

1

Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

29.723

 

 

240.000

25.205

27.177

 

16.913

339.018

 

 

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ PHÂN CẤP HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO QUẬN - HUYỆN TỪ NGUỒN THU HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên công trình, dự án

Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch vốn cả năm 2020

Chi chú

Số, ngày, tháng, năm

TMĐT

 

Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

 

69.192

16.913

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

23.042

5.913

 

1

Kênh T3 (Theo QĐ 28/2016/QĐ-UBND là kênh T2)

4937/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.302

500

 

2

Rạch Lý Thường Kiệt (Đoạn nhánh)

4946/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

8.340

2.000

 

3

Rạch Trưng Nữ Vương (từ thượng lưu đến đường Lê Lợi)

4939/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

2.235

66

 

4

Rạch Nam Thới - Thới Tứ

4938/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

6.595

3.281

 

5

Rạch Nguyễn Thị Sóc

4940/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

1.570

66

 

 

Dự án khởi công mới

 

46.150

11.000

 

1

Rạch Bà Triệu (từ đường Nguyễn Văn Bứa đến Quốc lộ 22)

4339/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

31.250

5.000

 

2

Kênh tiêu liên xã (đoạn nhánh)

4550/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

14.900

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN VÙNG NÔNG THÔN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đvt: triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

TMĐT

 

Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

 

1.337.780

240.000

 

 

Dự án khởi công mới

 

1.371.320

239.950

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Đường XTSL5 (đoạn từ đường Trương Thị Như đến đường XTS3)

4482/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

11.050

2.108

 

2

Đầu tư hệ thống thoát nước Đường XTS22 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Thử đến kênh tiêu kiên xã)

4483/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

12.570

2.408

 

3

Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Võ Thị Hồi (từ đường Nguyễn Thị Thử đến kênh tiêu kiên xã)

4484/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

12.570

2.408

 

4

Đầu tư hệ thống thoát nước Đường XTS31+30+20+19+ đường nhánh: XTS30A+31A+31B) (đường vào nhà Mẹ VNAH Nguyễn Thị Nghỉ)

4326/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

14.900

2.848

 

5

Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Lê Thị Kim (từ đường Dương Công Khi đến đường XTS2C)

4341/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

14.850

2.848

 

6

Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Nguyễn Thị Đảnh (từ đường Dương Công Khi đến khu dân cư tổ 13, ấp 6)

4485/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

14.550

2.788

 

7

Đầu tư hệ thống thoát nước XTS22C (Đường vào cổng phụ Trường PTTH Phạm Văn Sáng)

4327/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

7.100

1.348

 

8

Đầu tư hệ thống thoát nước Cụm tuyến ấp 3 (22A+22B)

4319/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

1.885

337

 

9

Kiên cố hóa kè đá kết hợp giao thông Mương sau Lô E

4391/QĐ-UBND ngày 26/9/2019

13.000

2.488

 

10

Kiên cố hóa kè đá mương tiêu nội đồng ấp 4-6

4486/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

15.500

2.788

 

11

Kiên cố hóa kè đá Mương liên xã XTS-XTT

4487/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

12.500

2.408

 

12

Kiên cố hóa kè đá kết hợp đường giao thông Mương sau Lô B kết hợp đường giao thông Mương sau Lô B (từ Đặng Công Bình đến Kênh Trung ương)

4379/QĐ-UBND ngày 25/9/2019

14.900

2.868

 

13

Sửa chữa cải tạo Trung tâm học tập cộng đồng xã Xuân Thới Sơn

4431/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

3.000

580

 

14

Nâng cấp tuyến Tân Thới Nhì 10

(Đầu tuyến: đường Tân Thới Nhì 8, cuối tuyến: đường Nguyễn Thị Đảnh)

4378/QĐ-UBND ngày 25/9/2019

11.745

2.095

 

15

Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 17 + tuyến nhánh

(Đầu tuyến: đường TTN8, cuối tuyến: TTN24)

4449/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

11.570

2.230

 

16

Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 18 + tuyến nhánh

(Đầu tuyến: đường TTN21, cuối tuyến: TTN24)

4390/QĐ-UBND ngày 26/9/2019

9.811

1.876

 

17

Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 5 + tuyến nhánh

(Đầu tuyến: QL22, cuối tuyến: đường Lê Lợi)

4450/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

7.940

1.524

 

18

Nâng cấp tuyến đường dọc bờ kênh dẫn (Từ đường Đặng Công Bình đến cuối tuyến)

4436/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

4.384

757

 

19

Nâng cấp đường bờ kênh Thầy Cai (Đoạn từ đường bờ kênh An Hạ đến cầu Bộ đội)

4437/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

11.142

2.042

 

20

Đắp bờ phải nâng cao trình Kênh AH3 (Từ đường Đặng Công Bình đến cuối tuyến kênh)

4451/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

7.673

1.335

 

21

Đắp bờ trái nâng cao trình Kênh AH3A (Từ đường Đặng Công Bình đến cuối tuyến kênh)

4452/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

8.016

1.398

 

22

Đắp bờ phải nâng cao trình Kênh AH1 (Từ đường Đặng Công Bình đến cuối tuyến kênh)

4476/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

9.370

1.644

 

23

Nạo vét Kênh TK3 và TK5, TK7 (Từ kênh An Hạ đến kênh Thầy Cai)

4477/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

1.090

198

 

24

Nạo vét Kênh AH2, AH4

(Từ kênh Thầy Cai đến cuối tuyến)

4478/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

1.469

274

 

25

Kênh AH6A, AH6

(Tứ kênh An Hạ đến kênh Thầy Cai)

4479/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

1.416

263

 

26

Nạo vét Kênh AH8

(Từ kênh An Hạ đến cuối tuyến)

4480/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

950

174

 

27

Xây mới Trung tâm học tập cộng đồng xã Tân Thới Nhì

4481/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

3.388

658

 

28

Đầu tư hệ thống thoát nước và tái lập mặt đường tuyến Xuân Thới 8 (đoạn từ Trần Văn Mười đến Võ Thị Hồi)

4392/QĐ-UBND ngày 26/9/2019

6.700

1.270

 

29

Đầu tư hệ thống thoát nước Tuyến Xuân Thới 15 - 15E

4421/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

5.847

1.100

 

30

Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến đường Xuân Thới 21 - 21B

4422/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

5.270

964

 

31

Tuyến cụm MH2 (Tuyến số 6-MH2. tuyến 9-MH2, tuyến số 13-MH2, tuyín số I4-MH2, tuyến số 15-MH2)

4438/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

12.210

2.336

 

32

Tuyến Xuân Thới 14, 14A, 14B (Tuyến Xuân Thới 14, Tuyến Xuân Thới 14A, Tuyến Xuân Thới 14B)

4439/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

7.458

1.402

 

33

Trường tiểu học Trần Văn Mười

4433/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

1.000

320

 

34

Trường tiểu học Tân Xuân

4434/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

3.500

1.120

 

35

Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ trái kênh NT7 (từ Kênh liên vùng đến kênh Trung Ương)

4425/QĐ-U13ND ngày 27/9/2019

616

172

 

36

Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng hai bên bờ tuyến kênh NT18A (Từ kênh Liên vùng đến cuối tuyến)

 

37

Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ trái kênh NT8 (Từ kênh Liên vùng đến cuối tuyến)

4427/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

565

160

 

38

Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng 2 bên bờ tuyến kênh NT9 (Từ kênh Liên vùng đến cuối tuyến)

4442QĐ-UBND ngày 27/9/2019

1.192

334

 

39

Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng 2 bên bờ tuyến kênh NT9A (Từ kênh Liên vùng đến cuối tuyến)

4443/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

1.130

316

 

40

Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng 2 bên bờ tuyến kênh NT10 (Từ kênh Liên vùng đến cuối tuyến)

4444/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

924

258

 

41

Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ trái kênh Liên vùng (Từ đường Nguyễn Văn Bứa đến giáp ranh xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh)

4445/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

3.697

1.036

 

42

Nạo vét kênh NT7 kết hợp xây dựng mới cống điều tiết đầu tuyến kênh

4446/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

1.792

500

 

43

Mở rộng Hội trường UBND xã

4432/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

5.000

1.400

 

44

Xây dựng hệ thống thoát nước Tân Hiệp 6+26+26A (Đoạn từ giáp Lê Lợi đến Kênh T1)

4528/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

12.333

1.440

 

45

Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 4 (Đoạn từ đường Tân Hiệp 35 đến đường Tân Hiệp 7)

4529/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

14.578

1.720

 

46

Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 14 (Đoạn từ đường Liên xã Thị trấn- Tân Hiệp đến đường Tân Hiệp 8-1)

4530/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

9.334

1.080

 

47

Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 8-1 (Đoạn từ đường Tân Hiệp 32 đến đường Hương lộ 65B)

4329/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

9.409

1.120

 

48

Xây hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 32 (Đầu đường và cuối đường tiếp giáp đường Tân Hiệp 4)

4330/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

10.711

1.280

 

49

Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 31 (Đoạn từ đường Tân Hiệp 4 đến đường Tân Hiệp 14 )

4331/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

9.858

1.200

 

50

Rỗng Mướp

4291/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

3.400

680

 

51

Rỗng Ngang

4290/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

1.900

380

 

52

Kênh Cách Ly 1

4284/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

1.890

380

 

53

Kênh Cách Ly 2

4285/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

850

180

 

54

Kênh Cách Ly 3

4286/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

1.500

300

 

55

Kênh Cách Ly 4

4287/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

1.450

300

 

56

Kênh Cách Ly 5

4288/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

1.100

220

 

57

Kênh Cách Ly 6

4289/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

1.800

360

 

58

Nâng cấp đường Trung Mỹ - Tân Xuân (Đoạn từ đầu đường Lê Thị Hà đến cuối đường Quốc lộ 22)

4499/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

22.739

3.000

 

59

Nâng cấp đường Tân Xuân 1 (Đoạn từ đầu đường Lê Thị Hà đến cuối đường Bà Triệu)

4500/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

22.372

2.800

 

60

Nâng cấp đường Tân Xuân 2 (Đoạn từ đầu đường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tô Ký)

4501/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

30.312

3.000

 

61

Nâng cấp đường 02 Ấp Mới 1

(Đoạn từ đầu đường Tô Ký đến cuối đường Tân Xuân - Trung Chánh 1)

4502/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

12.672

1.600

 

62

Nâng cấp đường 01 Ấp Mới 1 + nhánh (Đoạn từ đầu đường Tô Ký đến cuối đường Tân Xuân 2 và nhánh)

4503/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

17.464

2.000

 

63

Nâng cấp đường 03 Ấp Mới 1 + nhánh (Đoạn từ đầu đường 02 Ấp Mới 1 đến cuối đường 01 Ấp Mới 1 và nhánh)

4328/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

17.470

2.000

 

64

Nâng cấp đường 07, 07A, 07B, 05 Trung Mỹ - Tân Xuân (Đoạn từ đầu đường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tân Xuân 1)

4380/QĐ-UBND ngày 25/9/2019

4.950

1.000

 

65

Nâng cấp đường 05 Ấp Mới 1 + nhánh (Đoạn từ đầu đường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tân Xuân - Trung Chánh 1 và nhánh)

4381/QĐ-UBND ngày 25/9/2019

6.479

1.200

 

66

Nâng cấp cầu 1 Rạch Hốc Môn (Đoạn từ đầu đường Ấp Đình 2 đến giáp Thị Trấn Hóc Môn)

4555/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

3.000

1.120

 

67

Trường Mầm non Tân Xuân

4435/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

7.700

1.600

 

68

ĐT 3-2 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường ĐT 2-5)

4282/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

8.950

1.818

 

69

Đặng Thúc Vịnh 4 (đoạn từ đường vào trường TVD đến đường vào bãi rác DT, đường Đặng Thúc Vịnh)

4201/QĐ-UBND ngày 19/9/2019

15.660

2.632

 

70

Đầu tư HTTN đường ĐT 2-3 (từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2)

4283/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

13.026

3.078

 

71

ĐT 1 -2 + nhánh (từ đường ĐT 3 đến đường Nguyễn Thị Pha (ĐT 1), ĐT 2-6)

4320/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

8.990

1.967

 

72

ĐT 6-3 (- Đoạn 1: từ đường Bùi Công Trừng, Lê Văn Khương đến đường DT 6-1, - Đoạn 2: từ đường ĐT 6-1 đến đường Trịnh Thị Dối (HL 80B))

4488/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

16.607

2.684

 

73

Rạch Bà May 1 (từ Rạch Bà May đến cuối tuyến)

4489/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

5.684

958

 

74

Rạch Bà May 2) (từ Rạch Bà May đến cuối tuyến)

4490/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

4.606

774

 

75

Rạch Tư Hợi (đoạn còn lại) (Rạch Tư Hợi đến đường ĐT7)

4496/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

5.880

992

 

76

Nhánh Rạch Cầu Tre 3 (từ Rạch Cầu Tre đến cuối tuyến)

4495/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

6 664

1.126

 

77

Nhánh rạch Rỗng Trâm 1 (từ Rạch Rỗng Trâm đến cuối tuyến)

4491/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

7.056

1.190

 

78

Nhánh rạch Rỗng Trâm 3 (từ Rạch Rỗng Trâm đến cuối tuyến)

4498/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

8.722

1.475

 

79

Nhánh rạch Rỗng Trâm 6 (từ Rạch Rỗng Trâm đến đường ĐT 7)

4492/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

9.800

1.660

 

80

Đoạn mương thoát nước thuộc Rạch Bến Trại (từ ĐT 2 đến đường Đặng Thúc Vịnh)

4497/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

2.520

794

 

81

Nhánh Rạch Cầu Tre 2 (từ Rạch Cầu Tre đến cuối tuyến)

4494/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

1.440

449

 

82

Nhánh rạch bến đá 1 (từ Rạch Bến Đá đến cuối tuyến)

 

 

 

 

83

Rạch Cầu Bà Năm (đoạn còn lại) (từ Rạch Cầu Bà Năm đến ĐT7)

4488/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

1.380

-

 

84

Kho lưu trữ UBND xã

4552/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

504

190

 

85

Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 2 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Nguyễn Thị Ngâu)

4531/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

12.195

2.341

 

86

Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 13 (đoạn từ đường Trịnh Thị Miếng đến đường Phạm Thị Giây)

4332/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

13.987

2.700

 

87

Nâng cấp tuyến Thới Tứ 1-1C (đoạn từ đường Nguyễn Thị Sáu đến đường Trịnh Thị Miếng)

4233/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

11.000

1.988

 

88

Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn (đoạn từ đường Quang Trung đến đường Thới Tam Thôn 11B)

4332/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

9.680

1.828

 

89

Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 28-29 (đoạn từ đường Tam Đông 25 đến đường Phạm Thị Giây)

4334/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

7.560

1.440

 

90

Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 7 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Sáu đến đường Thới Tam Thôn 11B)

4335/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

7.580

1.440

 

91

Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 12Bis (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Nguyễn Thị Sáu)

4533/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

9.250

1.600

 

92

Đầu tư HTTN tuyến Thới Tứ 4 ((đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến BND ấp Thới Tứ 1)

4534/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

6.390

1.060

 

93

Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 27 đến đường Phạm Thị Giây)

4336/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

6.470

1.240

 

94

Cải tạo bờ Rạch Hóc Môn

4535/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

6.825

1.160

 

95

Cải tạo mương Nam Thới 6

4536/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

3.000

560

 

96

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường NB 18A

4360/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

8.323

889

 

97

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Nhị Bình 15C

4361/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

6.761

661

 

98

Nâng cấp tuyến đường nội đồng cập theo rạch Cả Bản

4504/QĐ-UBNĐ ngày 30/9/2019

1.195

211

 

99

Nâng cấp tuyến đường nội đồng cập theo rạch tuyến Sáu Dô

4505/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

761

132

 

100

Nâng cấp tuyến đường nội đồng cập theo rạch Nhum

4506/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

2.896

551

 

101

Nâng cấp, gia cố bờ bao Ụ Ba Linh

4507/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

2.000

372

 

102

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Bảy Nhị

4508/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

997

180

 

103

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Nhà Lầu

4509/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

945

169

 

104

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Cầu Khởi

4510/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

631

106

 

105

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Ba Cụt

4511/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

875

155

 

106

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Mười Đờn

4512/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

963

173

 

107

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Hai Chấm

4519/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

834

147

 

108

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Út Hoàng

4520/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

749

130

 

109

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Tư Châu

4521/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

722

124

 

110

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Mười Hùng

4522/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

632

106

 

111

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Hai Dễ

4523/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

457

72

 

112

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Cầu Kinh

4423/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

846

149

 

113

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Năm Lý

4424/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

628

106

 

114

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Nhà Vuông

4525/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

464

73

 

115

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Năm Trị

4526/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

532

86

 

116

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Út Chũi

4527/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

817

144

 

117

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 1

4202/QĐ-UBND ngày 19/9/2019

7.223

940

 

118

Đầu tư HTTN và tái lập mặt đường Trung Lân 1

4203/QĐ-UBND ngày 19/9/2019

7.885

550

 

119

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tiền Lân 15

4317/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

15.667

1.500

 

120

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Bà Điểm 6

4322/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

14.692

1.480

 

121

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tiền Lân 12-13A

4355/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

15.664

880

 

122

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Đông Lân 10-10C

4377/QĐ-UBND ngày 25/9/2019

5.582

140

 

123

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Đông Lân 2-3

4204/QĐ-UBND ngày 19/9/2019

5.550

540

 

124

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 2A

4281/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

4.964

168

 

125

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Nam Lân 1

4318/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

5.722

160

 

126

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Trung Lân 4C, 4D, 4E

4323/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

5.276

160

 

127

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Bắc Lân 4B

4356/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

4.916

168

 

128

Kênh Bà Đỏ-Trung Lân 3E

4447/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

13.910

1.908

 

129

 

130

Kênh vựa nọc 6 Bé

4324/QB-UBND ngày 23/9/2019

8.820

160

 

131

Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bắc Lân

4325/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

3.852

100

 

132

Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Tiền Lân

4357/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

3.788

100

 

133

Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Nam Lân

4358/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

3.616

100

 

134

Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Hưng Lân

4359/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

3.174

100

 

135

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 2-3

4537/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

16.014

2.800

 

136

Nâng cấp đường bờ kênh An Hạ

(Đầu tuyến đường Xuân Thới Sơn 12, cuối tuyến đường bờ kênh Thầy cai)

4362/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

19.543

2.800

 

137

Nâng cấp, sửa chữa Đường XTT 2 (đoạn từ đường Dương Công Khi đến XTT 4)

4539/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

21.428

4.000

 

138

Nâng cấp, sửa chữa Đường XTT 4 (đoạn từ đường Phan Văn Hớn đến XTT 2)

4292/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

23.292

4.000

 

139

Nâng cấp tuyến Nguyễn Thị Sáu (đoạn từ đường Bùi Thị Lùng đến đường Nguyễn Thị Ngâu)

4540/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

35.614

4.000

 

140

Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Huỳnh Thị Mài (Đoạn từ giáp HL65B đến HL65B)

4321/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

58.085

11.200

 

141

Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 18 (Đoạn từ Lê Lợi đến đường Lê Thị Lơ)

4541/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

16.637

4.000

 

142

Đầu tư HTTN đường ĐT 4 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến cuối tuyến)

4337/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

29.080

5.600

 

143

Đầu tư HTTN đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2) (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến Bến đò Thới Thuận)

4542/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

27.096

8.000

 

144

Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Pha (ĐT 1) (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Trịnh Thị Dối (HL 80B)

4543/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

20.443

3.600

 

145

ĐT 4-1 + nhánh (từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường ĐT 3-4-1, ĐT 4-2)

4544/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

18.552

4.000

 

146

Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Điệp (ĐT2-2) (đoạn từ đường ĐT2-3-1 đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2))

4440/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

21.524

4.000

 

147

Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Sáng (ĐT1-1) (đoạn từ đường Nguyễn Thị Pha (ĐT1) đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2))

4338/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

17.257

2.800

 

148

Tuyến NB8+81 (Điểm đầu: Bùi Công Trừng, điểm cuối: cầu Mười Mậu)

4363/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

14.364

2.560

 

149

Tuyến NB26 (Điểm đầu: Bùi Công Trừng, điểm cuối: NB5)

4545/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

10.840

2.680

 

150

Tuyến NB15 (Đoạn còn lại: Điểm đầu: NB15; điểm cuối: Sông Bà Hồng)

4546/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

9.480

2.000

 

151

Kênh tổ 10-11 (nhà trẻ NaBi) (Điểm đầu: đường Phan Văn Hớn, điểm cuối thoát ra kênh cầu Sa)

4538/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

19.425

3.200

 

152

Bờ bao sông Rạch Tra (từ đường ĐT 2 đến Rạch Rỗng U)

4441/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

21.548

3.200

 

153

Nâng cấp hệ thống phát thanh trên địa bàn xã Tân Thới Nhì

4454/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

3.900

1.551

 

154

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống truyền thanh trên địa bàn xã Đông Thạnh

4455/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

1.800

716

 

155

Nâng cấp hệ thống đài truyền thanh xã Tân Hiệp

4456/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

3.000

1.180

 

156

Hệ thống loa phát thanh xã Tân Xuân

4457/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

1.848

735

 

157

Đầu tư mới 05 cụm loa ở các ấp và 01 máy phát; thay thế 05 cụm loa hiện hữu đã hư hỏng trên địa bàn xã Xuân Thới Đông

4458/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

2.000

792

 

158

Nâng cấp Trường Tiểu học Mỹ Hòa

4514/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

23.700

7.980

 

159

Trụ sở UBND xã Bà Điểm

5101/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

31.908

10.875

 

 

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

6.460

50

 

1

Đầu tư HTTN tuyến Nam Thới 9-9B (đoạn từ đường Trần Khắc Chân đến đường Trần Thị Bốc)

 

6.460

50

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ PHÂN CẤP HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO QUẬN - HUYỆN (KHÔNG BAO GỒM BCH QS VÀ PCLB)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên công trình, dự án

Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch vốn cả năm 2020

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

TMĐT

 

Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

 

183.740

27.177

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

132.832

5.714

 

1

Xây dựng nâng cấp đường Bến Dinh Bà Tổ 5, Khu phố Giồng Ao (từ đường Giồng Chảy đến đường Phan Trọng Tuệ)

1590/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

11.382

250

 

2

Nâng cấp đường Tắc Xuất (đoạn từ Bưu Điện đến Bến Tắc Xuất)

1591/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

24.242

550

 

3

Xây dựng nâng cấp đường Bùi Lâm

1592/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

14.416

300

 

4

Xây dựng mới cầu cảng (3 cầu chữ T)

1594/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

9.000

200

 

5

Nạo vét, xây kè Rạch Á Lụa

1595/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

8.476

250

 

6

Xây dựng hệ thống thoát nước đường Duyên Hải (từ trung tâm Bồi dưỡng Chính trị cũ đến Quảng trường Rừng Sác)

1393/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

23.542

550

 

7

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường phía sau Bến xe Cần Giờ

1472/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

1.716

101

 

8

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường 3 tuyến Hẻm Tổ 1, khu phố Miễu Ba

1473/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

2.084

54

 

9

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường tại 3 tuyến Hẻm Tổ 6, khu phố Miễu Ba

1474/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

3.565

378

 

10

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường hẻm ông 5 Thời (Từ đường Duyên Hải đến Biển Đông)

1475/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

705

-

 

11

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường bên hông Đình Cần Thạnh (từ đường Lê Thương đến đường Duyên Hải)

1476/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

1.222

-

 

12

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường bê tông (Đối diện Nhà hàng tiệc cưới Đăng Khải)

1477/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

2.270

56

 

13

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường (Đoạn từ nhà Bà Xuyến đến ngã 3 nhà ông 5 Bon)

1478/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

5.758

1.228

 

14

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường (phía sau trường mầm non Bình Minh

1479/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

1.147

-

 

15

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường nội vi khu dân cư Thanh Tâm

1480/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

5.478

448

 

16

Nâng cấp đường vào Trạm bảo vệ nguồn lợi thủy sản (Từ đường Tắc Xuất đến cuối đường bê tông nội bộ Trạm)

1481/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

2.009

-

 

17

Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường hẻm nhà Chú 5 Mại (Từ đường Duyên Hải đến Biển Đông)

1482/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

696

-

 

18

Sửa chữa Nhà văn hóa kết hợp trụ sở Ban điều hành khu phố Phong Thạnh

1483/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

1.210

10

 

19

Xây dụng mới trụ sở Ban điều hành khu phố Giồng Ao.

1572/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

8.039

1.039

 

20

Sửa chữa Nhà văn hóa kết hợp trụ sở Ban điều hành khu phố Miễu Ba

1573/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

1.360

-

 

21

Nạo vét Rạch Hưu Trí.

1574/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

4.515

300

 

 

Dự án khởi công mới

 

45.548

21.063

 

1

Đầu tư hệ thống thoát nước và nâng cấp mở rộng mặt đường tuyến đường KP 3-01

4549/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

14.889

6.000

 

2

Đầu tư hệ thống thoát nước và nâng cấp mở rộng mặt đường tuyến đường KP 8-01

4429/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

8.534

4.000

 

3

Đầu tư hệ thống thoát nước và nâng cấp mở rộng mặt đường tuyến đường KP 8-02

4428/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

2.554

1.277

 

4

Đầu tư hệ thống thoát nước và nâng cấp mở rộng mặt đường tuyến đường KP 2-06

4384/QĐ-UBND ngày 26/9/2019

2.967

1.484

 

5

Đầu tư hệ thống thoát nước và nâng cấp mở rộng mặt đường tuyến đường KP 1-13

4364/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

1.852

926

 

6

Đầu tư hệ thống thoát nước và nâng cấp mở rộng mặt đường tuyến đường KP 4-05

4383/QĐ-UBND ngày 26/9/2019

2.752

1.376

 

7

Xây dựng mới trạm Y tế

4515/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

12.000

6.000

 

 

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

5.360

400

 

1

Xây dựng văn phòng khu phố 1

 

2.100

100

 

2

Xây dựng văn phòng khu phố 4

 

1.140

100

 

3

Xây dựng văn phòng khu phố 3

 

700

100

 

4

Xây dựng văn phòng khu phố 7

 

1.420

100

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đvt: triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

TMĐT

 

Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

 

149.015

25.205

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

32.274

4.291

 

1

Nâng cấp bờ bao kênh T4 (Từ rạch Hóc Môn đến cuối tuyến)

4866/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

8.150

600

Công văn số 5889/UBND-KT ngày 20/10/2016

2

Nâng cấp bờ bao Rạch Tra

4863/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

17.478

3.500

Công văn số 5889/UBND-KT ngày 20/10/2016

3

Nâng cấp bờ bao Rạch Tư Bửu

4875/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

6.646

191

Công văn số 5889/UBND-KT ngày 20/10/2016

 

Dự án khởi công mới

 

41.721

20.714

 

1

Nâng cấp bờ bao sử dụng cừ nhựa uPVC rạch Rỗng Lư

4867/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

16.940

4.000

Công văn số 5889/UBND-KT ngày 20/10/2016

2

Nâng cấp bờ bao cừ nhựa uPVC rạch Chín Triệu

4862/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

21.780

14.000

Công văn số 5889/UBND-KT ngày 20/10/2016

3

Nạo vét gia cố rạch Tư Nê

2931/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

628

629

Số: 2931/UBND-KT ngày 30/6/2018

4

Nạo vét rạch nhánh rạch Rỗng Trâm

1988/QĐ-UBND ngày 11/5/2017

987

898

Số: 2931/UBND-KT ngày 30/6/2018

5

Nạo vét, gia cố bờ bao rạch Tư Dơn

4280/QĐ-UBND ngày 20/09/2019

540

456

Số: 2931/UBND-KT ngày 30/6/2018

6

Nạo vét, gia cố rạch Hai Bửu

3740/QĐ-UBND ngày 29/8/2019

846

731

Số: 2931/UBND-KT ngày 30/6/2018

 

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

75.020

200

 

1

Nâng cấp bờ bao sử dụng cừ nhựa uPVC rạch Cả Bản

 

26.620

100

Công văn số 5889/UBND-KT ngày 20/10/2016

2

Nâng cấp bờ bao sử dụng cừ nhựa rạch Bọng Bầu và đoạn nhánh từ Rạch Rỗng Lớn đến đường DT 2-2 và ĐT 2-3

 

48.400

100

Công văn số 5889/UBND-KT ngày 20/10/2016

 

Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

NGUỒN VỐN THANH TOÁN NỢ GỐC VÀ LÃI VAY CHO CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG MẦM NON THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HUY ĐỘNG VỐN, CHO VAY THEO QUYẾT ĐỊNH SÓ 41/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/11/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc điều chỉnh

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng cộng

Trong đó lãi vay

 

Tổng cộng

 

 

165.572

41.842

19.457

 

1

Xây dựng trường mầm non Bông Sen

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

QĐ số: 5069/QĐ-UBND ngày 05/8/2015

47.815

12.828

5.238

 

2

Xây dựng trường Mầm non 2/9

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

QĐ số: 589/QĐ - QLĐT ngày 07/11/2014

68.178

18.292

8.006

 

3

Xây dựng trường Mẫu giáo Sơn Ca 3

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

QĐ số: 418/QĐ - QLĐT ngày 16/7/2014

49.579

10.722

6.213