- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 4Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 1Nghị quyết 25/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020 và Nghị quyết 20/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Nghị quyết 68/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 25/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020 và Nghị quyết 20/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thu trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 11677/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 77/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020
1. Tổng vốn đầu tư công: 3.520,132 tỷ đồng
Trong đó:
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 3.223,207 tỷ đồng
+ Nguồn vốn XDCB tập trung: 2.236,007 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 767,2 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn từ nguồn thu XSKT: 220 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn đầu tư công khác: 234,825 tỷ đồng.
c) Nguồn vốn đầu tư từ Quỹ Phát triển đất tỉnh: 62,1 tỷ đồng
(Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ, vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, nguồn bội chi: thực hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính)
2. Phân cấp quản lý vốn đầu tư
a) Ngân sách cấp tỉnh quản lý đầu tư: 2.256,432 tỷ đồng
Trong đó:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 1.959,507 tỷ đồng
+ Nguồn vốn XDCB tập trung: 1.636,007 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 103,5 tỷ đồng.
+ Đầu tư từ nguồn thu XSKT: 220 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đầu tư công khác: 234,825 tỷ đồng
- Nguồn vốn đầu tư từ Quỹ Phát triển đất của tỉnh: 62,1 tỷ đồng.
b) Ngân sách cấp huyện quản lý đầu tư: 1.263,7 tỷ đồng
Trong đó:
- Nguồn vốn XDCB tập trung: 600 tỷ đồng
- Nguồn cấp quyền sử dụng đất: 663,7 tỷ đồng
3. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công
Danh mục chương trình, dự án đầu tư thuộc nhiệm vụ chi đầu tư cấp tỉnh và vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện theo phụ lục đính kèm Nghị quyết này.
Điều 2. Các giải pháp thực hiện
1. Tiếp tục thực hiện công tác tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ; tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định của Chính phủ. Không bố trí danh mục dự án trong kế hoạch đầu tư công năm 2020 nếu chưa được thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư theo thời hạn quy định.
2. Chỉ đạo chủ đầu tư thực hiện rà soát các hạng mục dự án, cắt giảm các chi phí, hạng mục không thật cần thiết trên nguyên tắc vẫn bảo đảm mục tiêu chủ yếu của dự án và hiệu quả đầu tư, hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng năm 2020 đối với danh mục dự án sử dụng nguồn ngân sách Trung ương.
3. Đối với nguồn vốn cấp tỉnh quản lý năm 2020 chưa phân bổ, UBND tỉnh xác định danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định trước khi giao kế hoạch vốn theo quy định.
4. Các dự án phát sinh mới được cấp có thẩm quyền chỉ đạo thực hiện nhưng chưa có trong kế hoạch trung hạn và bố trí kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2020, do chưa lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, phê duyệt chủ trương, phê duyệt quyết định đầu tư dự án đến ngày 31/10/2019 nên chưa đủ điều kiện đưa vào kế hoạch trung hạn và kế hoạch năm 2020 theo quy định. Trường hợp trong năm 2020, được Chính phủ cho phép không áp dụng quy định dự án khởi công mới có quyết định đầu tư đến ngày 31/10/2019, UBND tỉnh tổng hợp, trình HĐND tỉnh xem xét bổ sung danh mục dự án và giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 phù hợp với khả năng cân đối nguồn vốn tại các kỳ họp HĐND tỉnh trong năm 2020, chỉ đạo các đơn vị hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định.
5. Chỉ đạo UBND cấp huyện thực hiện phân bổ nguồn vốn được phân cấp theo nguyên tắc, thứ tự ưu tiên đầu tư; xem xét, hỗ trợ từ nguồn ngân sách tỉnh cho các địa phương thực hiện công trình cấp thiết mới phát sinh phù hợp với khả năng nguồn ngân sách tỉnh, theo nguyên tắc các địa phương đã thực hiện rà soát, phân bổ nguồn vốn phân cấp theo đúng quy định
6. Thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư định kỳ ở các cấp tỉnh, huyện, xã. Kiểm tra việc báo cáo giám sát đánh giá đầu tư của các chủ đầu tư (cả chủ đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách), của UBND cấp huyện để đánh giá hiệu quả đầu tư 6 tháng và hàng năm. Thường xuyên kiểm tra tiến độ thực hiện 4 Chương trình kinh tế - xã hội trọng điểm, xử lý kịp thời các vướng mắc về cơ chế, thủ tục để thực hiện được kế hoạch đã đề ra.
7. Các chủ đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương, vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ,...năm 2020 đẩy nhanh tiến độ thi công và nghiệm thu khối lượng hoàn thành để giải ngân đạt 100% kế hoạch vốn giao; Tích cực xử lý các vướng mắc phát sinh, rà soát các vướng mắc cụ thể về cơ chế chính sách đã ban hành làm ảnh hưởng đến công tác tạm ứng, thanh toán vốn (nếu có), báo cáo UBND tỉnh trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để xin ý kiến xử lý.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và pháp luật có liên quan.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2016 - 2021, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Số TT | Tên dự án đầu tư | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Thời gian khởi công hoàn thành | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT) | Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2019 | Dự kiến kế hoạch năm 2020 | Ghi chú | |||||||||
Số QĐ, ngày, tháng, năm | TMĐT | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
NS tỉnh | TW hỗ trợ /TPCP /ODA | Ngân sách tỉnh | Ngân sách TW hỗ trợ | Vốn XDCB tập trung | Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối | Vốn XSKT | Vốn khác | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.458.032 | 2.236.007 | 767.200 | 220.000 | 234.825 |
|
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.194.332 | 1.636.007 | 103.500 | 220.000 | 234.825 |
|
I | TRẢ NỢ VỐN VAY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 838 | 838 |
|
|
|
|
II | VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
III | VỐN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.188.494 | 1.630.169 | 103.500 | 220.000 | 234.825 |
|
III.1 | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55.000 | 55.000 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trạm thực nghiệm khoa học và công nghệ huyện Khánh Sơn | Sở KHCN | KS | 2017- 2020 | 2561/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | 3122A/QĐ-UBND 30/10/2015 | 11.962 | 11.962 |
| 5.500 | 5.500 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 | 50.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN Khánh Hòa | Sở KHCN | NT | 2016- 2021 | 21/NQ-HĐHD ngày 26/10/2015 | 3126A/QĐ-UBND 30/10/2015 | 109.066 | 109.066 |
| 9.136 | 9.136 |
| 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
2 | Trạm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở KHCN | DK | 2019- 2021 | 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015 | 3323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 77.418 | 77.418 |
| 2.000 | 2.000 |
| 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
III.2 | ĐẦU TƯ 4 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH TRỌNG ĐIỂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.629.011 | 1.114.846 | 71.340 | 212.000 | 230.825 |
|
III.2.1 | CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 436.518 | 388.533 | 0 | 47.160 | 825 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 220.845 | 204.985 | 0 | 15.860 | 0 |
|
1. | BTHT để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Trường CĐ Sư phạm Nha Trang | BQL DAĐT XD các CT DD và CN | NT | 2012-2020 |
| 2162/QĐ-UBND 30/8/2012 | 57.969 | 57.969 |
| 50.494 | 50.494 |
| 7.300 | 7.300 |
|
|
|
|
2 | CSHT khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn Ông | BQL DAĐT XD các CT GT | NT | 2006- 2020 |
| 131/QĐ-UBND 16/01/2007; 2676/QĐ-UBND ngày 8/10/2014 | 562.820 | 562.820 |
| 177.525 | 177.525 |
| 47.485 | 47.485 |
|
|
|
|
3 | Trường THPT Bắc Khánh Vĩnh (giai đoạn 1) | Sở GD | Khánh Vĩnh | 2017- 2020 | 1899/QĐ-UBND 15/7/2015 | 2547/QĐ-UBND 29/5/2016 | 26.774 | 26.774 |
| 21.000 | 21.000 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
4 | Trường THPT Ng. Thị Minh Khai, huyện Vạn Ninh (giai đoạn 1) | Sở GD | VN | 2017- 2020 | 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015 | 3270/QĐ-UBND 28/10/2016 | 39.993 | 39.993 |
| 34.700 | 34.700 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
5 | Trường THPT khu vực phía Bắc thị xã Ninh Hòa (giai đoạn 1) | Sở GD | Ninh Hòa | 2017- 2020 | 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015 | 3269/QĐ-UBND 28/10/2016 | 44.825 | 44.825 |
| 22.360 | 22.360 |
| 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
6 | Trường THPT Nam Diên Khánh, huyện Diên Khánh (giai đoạn 1) | Sở GD | Diên Khánh | 2017- 2020 | 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015 | 3135/QĐ-UBND 19/10/2016 | 39.807 | 39.807 |
| 22.700 | 22.700 |
| 16.000 | 16.000 |
|
|
|
|
7 | Trường PT DTNT thị xã Ninh Hòa | Sở GD | NH | 2018- 2020 | 93A/HĐND ngày 31/3/2017 | 3230/QĐ-UBND 30/10/2017 | 46.509 | 14.109 | 32.400 | 14.000 | 12.000 | 2.000 | 7.860 |
|
| 7.860 |
|
|
8 | Trường THPT Nam Cam Ranh | Sở GD | Cam Ranh | 2019- 2020 | 3400/QĐ-UBND 30/10/2016 | 3099/QĐ-UBND 19/10/2017 | 26.993 | 26.993 |
| 5.000 | 5.000 |
| 21.000 | 21.000 |
|
|
|
|
9 | Trường THPT Tây Bắc Diên Khánh | Sở GD | DK | 2019-2020 | 07/HĐND ngày 09/01/2017 | 2371/QĐ-HĐND 17/8/2018 | 40.000 | 40.000 |
| 3.500 | 3.500 |
| 35.000 | 35.000 |
|
|
|
|
10 | Trường THPT Nam Nha Trang (giai đoạn 2) | BQL DAĐT XD các CT DD và CN | NT | 2019- 2020 | 299/HĐND ngày 26/10/2016 | 3274/QĐ-UBND 28/10/2016 | 44.420 | 44.420 |
| 15.000 | 15.000 |
| 23.700 | 23.700 |
|
|
|
|
11 | Ký túc xá Trường CĐ Nghề Nha Trang (giai đoạn 1) | BQL DAĐT XD các CT DD và CN | NT | 2018- 2020 | 300/HĐND ngày 26/10/2016 | 3275/QĐ-UBND 28/10/2016 | 44.697 | 44.697 |
| 21.300 | 21.300 |
| 17.000 | 17.000 |
|
|
|
|
12 | Trường mẫu giáo Hương Sen, thôn Gia Lố | Ban QLDA các CTXD Khánh Vĩnh | KV | 2019- 2020 | 1041/QĐ-UBND 22/11/2017 | 733/QĐ-UBND 22/10/2018 | 12.267 | 8.000 |
| 4.000 | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
13 | Trường tiểu học Giang Ly, thôn Gia Lố | Ban QLDA các CTXĐ Khánh Vĩnh | KV | 2019- 2020 | 1083/QĐ-UBND 13/12/2017 | 691QĐ-UBND 28/3/2018 | 14.999 | 10.400 |
| 5.000 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
14 | Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Khánh Sơn | Sở LĐ | KS | 2019-2020 | 3110AQĐ-UBND 18/10/2016; 69/QĐ-UBND 9/1/2019 | 3257A/QĐ-UBND 18/10/2016; 1211/QĐ-UBND 3/5/2019 | 9.891 | 9.891 |
| 3.500 | 3.500 |
| 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
15 | Sửa chữa giáo dục (công trình cấp tỉnh quản lý) | Sở GD | Toàn tỉnh | 2016- 2020 |
|
| 37.000 |
|
|
|
|
| 8.000 |
|
| 8.000 |
| thường xuyên |
(2) | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75.825 | 75.000 | 0 | 0 | 825 |
|
1 | Trường THPT Bắc Vạn Ninh | Sở GĐ | VN | 2020 | 325/HĐND ngày 19/10/2017 | 2228/QĐ-UBND 03/7/2019 | 34.999 | 34.999 |
|
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
2 | Trường THPT Ninh Sim | Sở GD | NH | 2020 | 393/HĐND ngày 30/11/2017 | 1740/QĐ-UBND 17/6/2019 | 36.592 | 36.592 |
|
|
|
| 33.000 | 33.000 |
|
|
|
|
3 | Cải tạo CSVC các phòng thực hành Khoa Du lịch tại cơ sở 2 - Trường ĐH Khánh Hòa | Trường ĐH Khánh Hòa | Nha Trang | 2020 | 40/QĐ-UBND 5/01/2019 | 1366/QĐ-UBND 9/5/2019 | 825 |
|
|
|
|
| 825 |
|
|
| 825 | Nguồn tin của đơn vị sự nghiệp công lập để lại cho đầu tư |
4 | Trường Mầm non Sen Hồng | Ban QLDA Cam Lâm | Xã Suối Tân | 2020 | 1250/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 | 2377/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 26.970 | 12.000 |
|
|
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
(3) | HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH NHÂN LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 139.848 | 108.548 | 0 | 31.300 | 0 |
|
* | Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.697 | 10.397 | 0 | 7.300 | 0 |
|
a | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.397 | 10.397 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường THCS Lê Hồng Phong | Ban QLDA các CTXD Cam Ranh | CR | 2017- 2020 | 29/NQ-HĐND 25/12/2015 | 1852A/QĐ-UBND 28/10/2016 | 41.999 | 29.397 |
| 19.000 | 19.000 |
| 10.397 | 10.397 |
|
|
|
|
b | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.300 | 0 | 0 | 7.300 | 0 |
|
1 | Trường MN 2/4 | Ban QLDA các CTXD Cam Ranh | CR | 2020 | 1522A/QĐ-UBND 31/8/2016 | 1531/QĐ-UBND 27/10/17 | 10.496 | 7.300 |
|
|
|
| 7.300 |
|
| 7.300 |
|
|
* | Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23.610 | 23.610 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường TH số 3 Ninh Hiệp (xây dựng nhà văn phòng và công trình phụ trợ) | Phòng GDĐT Ninh Hòa |
| 2020 | 3075/QĐ-UBND 30/10/2015 | 3075/QĐ-UBND 30/10/2015 | 4.098 | 2.869 |
|
|
|
| 2.868 | 2.868 |
|
|
|
|
2 | Trường TH Ninh Diêm (xây dựng 4 phòng học và công trình phụ trợ) | Phòng GDĐT Ninh Hòa | Xã Ninh Diêm | 2020 | 3078/QĐ-UBND 30/10/2015 | 2208/QĐ-UBND 24/10/2019 | 4.959 | 3.471 |
|
|
|
| 3.471 | 3.471 |
|
|
|
|
3 | Trường TH Ninh Trung | Phòng GDĐT Ninh Hòa | Xã Ninh Trung | 2020 | 3046/QĐ-UBND 29/10/2015 | 2206/QĐ-UBND 24/10/2019 | 6.989 | 4.892 |
|
|
|
| 4.892 | 4.892 |
|
|
|
|
4 | Trường TH số 1 Ninh Đa (xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ) | Phòng GDĐT Ninh Hòa | Xã Ninh Đa | 2020 | 3077/QĐ-UBND 30/10/2015 | 2346/QĐ- UBND 31/10/2019 | 1.696 | 1.187 |
|
|
|
| 1.187 | 1.187 |
|
|
|
|
5 | Trường TH số 1 Ninh Ích (xây dựng 05 phòng học và công trình phụ trợ) | Phòng GDĐT Ninh Hòa | Xã Ninh Ích | 2020 | 3080/QĐ-UBND 30/10/2015 | 2344/QĐ-UBND 31/10/2019 | 3.998 | 2.799 |
|
|
|
| 2.798 | 2.798 |
|
|
|
|
6 | Trường TH số 2 Ninh Ích (xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ) | Phòng GDĐT Ninh Hòa | Xã Ninh Ích | 2020 | 3079/QĐ-UBND 30/10/2015 | 3079/QĐ-UBND 30/10/2015 | 2.998 | 2.099 |
|
|
|
| 2.098 | 2.098 |
|
|
|
|
7 | Trường TH Ninh Hưng | Phòng GDĐT Ninh Hòa | Xã Ninh Hưng | 2020 | 3074/QĐ-UBND 30/10/2015 | 2207/QĐ-UBND 24/10/2019 | 4.998 | 3.499 |
|
|
|
| 3.498 | 3.498 |
|
|
|
|
8 | Trường TH Ninh Lộc (xây dựng 05 phòng học và công trình phụ trợ) | Phòng GDĐT Ninh Hòa | Ninh Lộc | 2020 | 3081/QĐ-UBND 30/10/2015 | 3081/QĐ-UBND 30/10/2015 | 3.998 | 2.799 |
|
|
|
| 2.798 | 2.798 |
|
|
|
|
* | Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.491 | 9.491 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THCS Vạn Giã | Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh |
| 2020 | 1035/QĐ-UBND 29/10/2015 | 2181/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 | 5.559 | 3.891 |
|
|
|
| 3.891 | 3.891 |
|
|
|
|
2 | Trường TH Vạn Giã 2 | Phòng GDĐT Vạn Ninh |
| 2020 | 1942/QĐ-UBND 17/10/2019 | 2097/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 3.500 | 2.450 |
|
|
|
| 2.450 | 2.450 |
|
|
|
|
3 | Trường TH Vạn Giã 3 | Phòng GDĐT Vạn Ninh |
| 2020 | 1941/QĐ-UBND 17/10/2019 | 2091/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 2.500 | 1.750 |
|
|
|
| 1.750 | 1.750 |
|
|
|
|
4 | Trường TH Vạn Thạnh 2 | Phòng GDĐT Vạn Ninh |
| 2020 | 1943/QĐ-UBND 17/10/2019 | 2096/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 2.000 | 1.400 |
|
|
|
| 1.400 | 1.400 |
|
|
|
|
* | Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.103 | 8.103 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MG Anh Đào | Phòng GDĐT Cam Lâm |
| 2020 | 2542/QĐ-UBND 30/10/2015 | 2515/QĐ-UBND 30/10/2019 | 3.800 | 2.660 |
|
|
|
| 2.660 | 2.660 |
|
|
|
|
2 | Trường MG Phong Lan | Phòng GDĐT Cam Lâm |
| 2020 | 2540/QĐ-UBND 30/10/2015 | 2517/QĐ-UBND 30/10/2019 | 2.797 | 1.958 |
|
|
|
| 1.950 | 1.950 |
|
|
|
|
3 | Trường MG Thiên Nga | Phòng GDĐT Cam Lâm |
| 2020 | 2549/QĐ-UBND 30/10/2015 | 2516/QĐ-UBND 30/10/2019 | 2.399 | 1.679 |
|
|
|
| 1.679 | 1.679 |
|
|
|
|
4 | Trường THCS Trần Đại Nghĩa | Phòng GDĐT Cam Lâm |
| 2020 | 2541/QĐ-UBND 30/10/2015 | 2514/QĐ-UBND 30/10/2019 | 2.591 | 1.814 |
|
|
|
| 1.814 | 1.814 |
|
|
|
|
* | Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.791 | 2.791 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THCS Sơn Lâm giai đoạn 3 | Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn |
| 2019-2020 |
| 640/QĐ-UBND 31/10/2018 | 4.942 | 4.942 |
| 2.149 | 2.149 |
| 2.791 | 2.791 |
|
|
|
|
* | Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.010 | 18.010 | 0 | 0 | 0 |
|
a | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.600 | 11.600 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường Mầm non xã Cầu Bà | Ban QLDA các CTXD Khánh Vĩnh |
| 2019- 2020 | 538/QĐ-UBND 30/10/2015 | 640/QĐ-UBND 30/10/2014 | 14.916 | 14.000 |
| 7.000 | 7.000 |
| 4.600 | 4.600 |
|
|
|
|
2 | Trường Tiểu học Liên Sang; HM: Xây dựng 18 phòng học, khu hiệu bộ, cổng; tường rào, sân | Ban QLDA các CTXD Khánh Vĩnh |
| 2019- 2020 | 539/QĐ-UBND 30/10/2015 | 768/QĐ-UBND 23/10/2018 | 14.936 | 14.000 |
| 7.000 | 7.000 |
| 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
b | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.410 | 6.410 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường Tiểu học Khánh Bình 2; HM: Xây dựng 6 phòng học, khu hiệu bộ, cổng, tường, rào, sân | Ban QLDA các CTXD Khánh Vĩnh |
| 2020 | 541/QĐ-UBND 30/10/2015 | 541/QĐ-UBND 30/10/2015 | 6.491 | 6.491 |
|
|
|
| 6.410 | 6.410 |
|
|
|
|
* | Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.346 | 7.346 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THCS Diên Đồng | Phòng GĐĐT Diên Khánh |
| 2019- 2010 | 129a/QĐ-UBND 12/10/2015 | 626/QĐ-UBND 30/10/2018 | 20.499 | 14.349 |
| 7.000 | 7.000 |
| 7.346 | 7.346 |
|
|
|
|
* | Thành phố Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28.800 | 28.800 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường TH Phước Thịnh - HM: XDM phòng chức năng, đa năng, 4 phòng học | Phòng GDĐT Nha Trang |
| 2020 | 4084/QĐ-UBND 26/10/2015 | 7562/QĐ-UBND 20/9/2019 | 8.630 | 8.630 |
|
|
|
| 8.630 | 8.630 |
|
|
|
|
2 | Trường Tiểu học Phước Hải 3 (giai đoạn 2) - HM: XD khối nhà đa năng, khối lớp học 12 tầng | Phòng GDĐT Nha Trang |
| 2020 | 4409/QĐ-UBND 20/9/2018 | 7565/QĐ-UBND 20/9/2019 | 12.240 | 12.240 |
|
|
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
3 | Trường THCS Âu Cơ - HM: XDM nhà đa năng, phòng học, phòng chức năng | Phòng GDĐT Nha Trang |
| 2020 | 3944/QĐ-UBND 14/10/2015 | 7566/QĐ-UBND 20/9/2019 | 8.683 | 8.172 |
|
|
|
| 8.170 | 8.170 |
|
|
|
|
* | Hỗ trợ sửa chữa giáo dục cho các huyện, TX, TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.000 |
|
| 24.000 |
|
|
III.2.2 | CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 661.314 | 427.614 | 54.000 | 89.700 | 90.000 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 224.420 | 104.720 | 0 | 79.700 | 40.000 |
|
1 | Hệ thống thoát nước mưa khu vực Nam hòn Khô (giai đoạn 2) - Tuyến T1 | BQL PT tỉnh | NT | 2013- 2020 |
| 1990/QĐ-UBND 28/7/2011; 3234/QĐ-UBND 26/10/2016 | 79.808 | 79.808 |
| 65.024 | 65.024 |
| 10.420 | 10.420 |
|
|
|
|
2 | Đường D30 - Kết nối đường 23 tháng 10 với đường Võ Nguyên Giáp | BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT | NT | 2018- 2020 | 262/HĐND ngày 23/8/2018 | 3286/QĐ-UBND 31/10/2018 | 129.534 | 129.534 |
| 81.460 | 1.460 |
| 40.000 |
|
|
| 40.000 | tiền SDĐ 22 lô bán đấu giá của Khu TĐC Vĩnh Thái |
3 | Bệnh viện Ung bướu | Sở Y tế | NT | 2016- 2020 | 33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | 3123/QĐ-UBND 30/10/2015 | 560.862 | 224.862 | 336.000 | 60.600 | 60.600 |
| 119.500 | 78.800 |
| 40.700 |
| TTB huy động vốn ODA |
4 | Các đội y tế dự phòng huyện; đội chăm sóc sức khỏe huyện | Sở Y tế | Toàn tỉnh | 2019- 2020 | 345/HĐND ngày 29/11/2016 | 3236/QĐ-UBND 30/10/2017 | 49.996 | 49.996 |
| 13.000 | 13.000 |
| 32.000 |
|
| 32.000 |
|
|
5 | Nhà dưỡng lão và an dưỡng Khánh Hòa | Sở LĐ | Nt | 2018- 2020 | 3355/QĐ-UBND 31/10/2016 | 3286/QĐ-UBND 31/10/2017 | 11.899 | 11.899 |
| 8.000 | 8.000 |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
6 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ I, đoạn qua huyện Diên Khánh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) | UBND DK | DK | 2018-2020 | 2833/QĐ-UBND ngày 8/10/2015 | 3099/QĐ-UBND ngày 22/9/2016; 3524/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 | 12.967 | 12.967 |
| 4.700 | 4.700 |
| 7.300 | 7.300 |
|
|
|
|
7 | Trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh | Hội CCB | NT | 2019- 2020 | 2522/QĐ-UBND 26/8/2016 | 3353A/QĐ-UBND 31/10/2016 | 5.833 | 5.833 |
| 2.000 | 2.000 |
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
8 | Thí điểm lắp đặt hệ thống đèn chiến sáng công cộng tiết kiệm và đèn cảnh báo an toàn giao thông sử dụng năng lượng mặt trời cho đô thị Cam Đức | UBND CL | CL | 2018-2020 | HĐND tỉnh đã cho ý kiến | 788A/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 | 50.000 | 7.000 | 40.000 | 38.392 | 4.000 | 34.392 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
9 | Nhà thi đấu thể dục, thể thao Liên đoàn lao động tỉnh | LĐ lao động tỉnh | CR | 2018-2020 | 47/QĐ-TTg ngày 13/01/2017 | 1812/QĐ-TLĐ 31/10/2017 | 26.000 | 8.000 | 15.000 | 9.000 | 4.000 | 5.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
10 | Trạm cứu nạn, cứu hộ và nhà làm việc tại KDL BBĐ Cam Ranh | BQL BBĐCR | CL | 2019-2020 | 3064/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 1686/QĐ- UBND ngày 31/5/2019 | 393/QĐ-UBND 15/2/2017 2731/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 | 3.156 | 3.156 |
| 1.300 | 1.300 |
| 1.700 | 1.700 |
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 207.100 | 147.100 | 0 | 10.000 | 50.000 |
|
1 | Đường Tỉnh lộ 2 (ĐT.635), đoạn từ Cầu Hà Dừa đến Cầu Đôi | Sở GTVT | DK | 2019- 2022 | 08/HĐND 9/01/2017 | 3262/QĐ-UBND 29/10/2018 | 355.116 | 355.116 |
| 30.000 | 30.000 |
| 90.000 | 90.000 |
|
|
|
|
2 | Bệnh viện đa khoa Nha Trang | Sở Y tế | NT | 2019- 2023 | 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015 | 812/QĐ-UBND 30/3/2016 | 292.527 | 292.527 |
| 61.979 | 11.979 |
| 60.000 |
|
| 10.000 | 50.000 | thu tiền SDĐ các PKĐKKV Nha Trang |
3 | Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang | BQL PT tỉnh | NT | 2018- 2022 | 582/QĐ-TTg ngày 06/4/2016 | 3348A/QĐ-UBND 31/10/2016 | 1.607.510 | 254.611 | 1.352.899 | 294.703 | 34.486 | 145.217 | 35.100 | 35.100 |
|
|
|
|
4 | Đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang | BQL PT tỉnh | NT | 2018-2022 | HĐND tỉnh phê duyệt | 782/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 | 759.516 | 151.411 | 608.105 | 106.710 | 14.710 | 92.000 | 21.000 | 21.000 |
|
|
|
|
5 | Kè bờ phường Vĩnh Nguyên | Sở NN | Nha Trang | 2019-2021 | 03/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 | 3335/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 201.082 | 1.082 | 200.000 | 50.000 |
| 50.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
(3) | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65.200 | 65.200 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trụ sở làm việc của Đội quản lý thị trường số 6, huyện Cam Lâm | Chi cục QLTT | CL | 2020 |
| 2656/QĐ-UBND 28/9/2011 | 3.994 |
|
|
|
|
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
2 | Tàu phục vụ thu phí tham quan vịnh Nha Trang | UBND NT | NT | 2020 |
| 05/QĐ-UBND 02/1/2013 | 1.331 |
|
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
3 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TP Nha Trang (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn, qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) | UBND NT | NT | 2020 | 2837/QĐ-UBND ngày 8/10/2015 | 1672/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 | 17.779 | 17.779 |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
4 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TX Ninh Hòa (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) | UBND NH | NH | 2020 | 2836/QĐ-UBND ngày 8/10/2015 | 3383/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 | 12.006 | 12.006 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
5 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Cam Lâm (phần 01 bên đường còn lại - đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) | UBND CL | CL | 2020 | 2835/QĐ-UBND ngày 8/10/2015 | 2812/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 | 13.762 | 13.762 |
|
|
|
| 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
6 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Vạn Ninh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) | UBND VN | VN | 2020 | 2834/QĐ- UBND ngày 8/10/2015 | 3160/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 | 4.516 | 4.516 |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
7 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ I, đoạn qua TP Cam Ranh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) | UBND CR | CR | 2020 | 1729/QĐ-UBND 30/6/2015 | 3832/QĐ-UBND 28/12/15 | 26.756 | 26.756 |
|
|
|
| 20.400 | 20.400 |
|
|
|
|
8 | Sửa chữa trụ sở Đoàn ca múa nhạc Hải Đăng | Sở VHNT | NT | 2020 | 3636/QĐ-UBND 27/11/2018 | 1819/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 | 1.203 | 1.203 |
|
|
|
| 1.100 | 1.100 |
|
|
|
|
(4) | HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 164.594 | 110.594 | 54.000 | 0 | 0 |
|
1 | Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 | 7.000 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nâng cấp tuyến đường Lê Lai | Ban QLDA Cam Lâm | Cam Đức | 2020-2021 | 1251/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 | 2392/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 14.909 | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
2 | Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.500 | 19.500 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường D9 | Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn | KS | 2017-2020 | 579b/QĐ-UBND 3/10/2016 | 662b/QĐ-UBND 27/10/2016 | 50.000 | 30.000 |
| 16.000 | 16.000 |
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
- | Kè bảo vệ bờ sông Tô Hạp đoạn qua thị trấn Tô Hạp và xã Sơn Hiệp, huyện Khánh Sơn | Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn | KS | 2018-2020 | 20/HĐND ngày 31/3/2017 | 1542/QĐ-UBND 30/10/2017 | 81.500 | 17.500 | 55.000 | 35.600 | 11.000 | 24.600 | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
3 | Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43.000 | 29.000 | 14.000 | 0 | 0 |
|
a | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.500 | 6.500 | 14.000 | 0 | 0 |
|
- | Đường Bắc Nam, thị xã Ninh Hòa (giai đoạn 2) | Ban QLDA các CTXD Ninh Hòa | Ninh Hòa | 2017-2020 | 259/HĐND ngày 30/10/2016 | 1345/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 | 123.269 | 60.000 |
| 81.369 | 36.000 |
| 14.000 |
| 14.000 |
|
|
|
- | Đường từ nhà ông Trịnh Tiến Khoa đến TL1A (đoạn từ TL1A đến Lạch Cầu Treo) | UBND phường Ninh Diêm | Ninh Diêm | 2019-2020 | 2110/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 2173/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 12.848 | 9.000 |
| 2.500 | 2.500 |
| 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
b | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.500 | 22.500 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng các tuyến đường thuộc Tổ dân phố 9 Đông Cát | UBND phường Ninh Hải | Ninh Hải | 2020 | 1604/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 | 2155/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 1.191 | 616 |
|
|
|
| 616 | 616 |
|
|
|
|
- | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng các tuyến đường thuộc Tổ dân phố 5 Đông Hòa | UBND phường Ninh Hải | Ninh Hải | 2020 | 1609/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 | 2218/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 | 1.021 | 660 |
|
|
|
| 660 | 660 |
|
|
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Vinh Hàm đoạn từ TL1A đến cầu Xóm Đò | UBND phường Ninh Hải | Ninh Hải | 2020 | 1605/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 | 2296/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 1.385 | 850 |
|
|
|
| 850 | 850 |
|
|
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng vỉa hè đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ Công ty Bình Thêm đến giáp khu dân cư TĐP 6 Bình Tây | UBND phường Ninh Hải | Ninh Hải | 2020 | 1606/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 | 2297/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 613 | 300 |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
|
|
|
- | Đường nội bộ khu dân cư mới TĐP 6 Bình Tây | UBND phường Ninh Hải | Ninh Hải | 2020 | 1758/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 | 2299/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 1.224 | 800 |
|
|
|
| 800 | 800 |
|
|
|
|
- | Đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ Đình Bình Tây đến giáp đường Mê Linh | UBND phường Ninh Hải | Ninh Hải | 2020 | 1608/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 | 2340/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 1.066 | 692 |
|
|
|
| 692 | 692 |
|
|
|
|
- | Đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ khu neo đậu tàu thuyền đến giáp đường STX | UBND phường Ninh Hải | Ninh Hải | 2020 | 1608/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 | 2271/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 | 896 | 582 |
|
|
|
| 582 | 582 |
|
|
|
|
- | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ dân phố Phú Thạnh | UBND phường Ninh Thủy | Ninh Thủy | 2020 | 1422/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 | 2338/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 11.650 | 4.500 |
|
|
|
| 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
- | San nền khu dân cư Thanh Châu ONV 6 | UBND phường Ninh Giang | Ninh Giang | 2020 | 1423/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 | 2335/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 2.623 | 1.200 |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
- | San nền khu dân cư Thanh Châu ONV 7 | UBND phường Ninh Giang | Ninh Giang | 2020 | 1424/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 | 2336/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 2.492 | 1.300 |
|
|
|
| 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
- | Đường K5 | UBND phường Ninh Giang | Ninh Giang | 2020 | 1429/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 | 2337/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 6.296 | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
- | Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ đường 16/7 (sau miếu Hội Đồng) đến giáp đường đi miếu Hội Đồng | UBND phường Ninh Đa | Ninh Đa | 2020 | 1430/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 | 2286/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 1.134 | 794 |
|
|
|
| 794 | 794 |
|
|
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ cây xăng bà Na đến nhà ông Ngó Dậy TDP Phước Đa 3 | UBND phường Ninh Đa | Ninh Đa | 2020 | 1421/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 | 2331/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 1.019 | 713 |
|
|
|
| 713 | 713 |
|
|
|
|
- | Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ đường 16/7 (sau Miếu Hội Đồng) đến giáp đường đi Miếu Hội Đồng) | UBND phường Ninh Đa | Ninh Đa | 2020 | 1425/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 | 2332/QĐ-UBND 30/10/2019 | 1.208 | 846 |
|
|
|
| 846 | 846 |
|
|
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ nhà ông Kép đến nhà ông Nguyễn Mạnh | UBND phường Ninh Đa | Ninh Đa | 2020 | 1427/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 | 2334/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 1.197 | 838 |
|
|
|
| 838 | 838 |
|
|
|
|
- | Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ Đầu Gành đến nhà ông Nguyễn Long Rào | UBNĐ phường Ninh Đa | Ninh Đa | 2020 | 1426/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 | 2333/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 1.221 | 854 |
|
|
|
| 854 | 854 |
|
|
|
|
- | Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ nhà ông Sanh đến nhà bà Thủy TDP Phước Đa 1 (giáp Ninh Phú) | UBND phường Ninh Đa | Ninh Đa | 2020 | 1428/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 | 2287/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 865 | 455 |
|
|
|
| 455 | 455 |
|
|
|
|
- | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng tuyến đường Lý Tự Trọng | UBND phường Ninh Hà | Ninh Hà | 2020 | 1559/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 | 2281/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 | 1.062 | 700 |
|
|
|
| 700 | 700 |
|
|
|
|
- | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng phường Ninh Hà, nhánh 1: từ ngã ba Trạm bơm đến UBND phường, nhánh 2: từ ngã tư chợ đến giáp Quốc lộ 1A | UBND phường Ninh Hà | Ninh Hà | 2020 | 1558/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 | 2282/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 722 | 500 |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
|
|
- | Đường giao thông phường Ninh Hà đoạn BTXM từ núi Một đến chùa Hà Liên | UBND phường Ninh hà | Ninh Hà | 2020 | 1594/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 | 2277/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 | 1.223 | 850 |
|
|
|
| 850 | 850 |
|
|
|
|
- | Đường BTXM TDP Tân Tế phường Ninh Hà, đoạn từ nhà SHCĐ đến Đình | UBND phường Ninh Hà | Ninh Hà | 2020 | 1557/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 | 2276/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 | 256 | 170 |
|
|
|
| 170 | 170 |
|
|
|
|
- | Đường BTXM TDP Mỹ Trạch phường Ninh Hà, đoạn từ nhà ông Tỵ đến giáp đường đi Gò Cổ Chi | UBND phường Ninh Hà | Ninh Hà | 2020 | 1595/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 | 2278/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 | 1.207 | 840 |
|
|
|
| 840 | 840 |
|
|
|
|
- | Nâng cấp, cải tạo đường nội bộ trong khu dân cư TDP Hà Liên phường Ninh Hà | UBND phường Ninh Hà | Ninh Hà | 2020 | 1556/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 | 2279/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 | 1.187 | 830 |
|
|
|
| 830 | 830 |
|
|
|
|
- | Nâng cấp, cải tạo đường nội bộ trong khu dân cư TDP Tân Tế phường Ninh Hà | UBND phường Ninh Hà | Ninh Hà | 2020 | 1555/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 | 2280/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 | 274 | 190 |
|
|
|
| 190 | 190 |
|
|
|
|
- | Đường BTXM Thuận Lợi phường Ninh Hà, đoạn từ nhà bà Lương Thị Béc đến nhà ông Trịnh Đình Ngọc | UBND phường Ninh Hà | Ninh Hà | 2020 | 1554/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 | 2298/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 616 | 420 |
|
|
|
| 420 | 420 |
|
|
|
|
4 | Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63.500 | 23.500 | 40.000 | 0 | 0 |
|
| Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kè và tuyến đường số 1 sông Cái và sông Suối Dầu | UBND DK | DK | 2013- 2020 |
| 2797/QĐ- UBND 06/11/2012 | 217.386 | 138.170 | 20.000 | 120.036 | 57.232 | 20.000 | 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
- | Đường Nguyễn Trãi nối dài giáp đường tránh QL1A | Ban QLDA các CTXD Diên Khánh | DK | 2018-2020 | 14/NQ-HĐND ngày 31/10/2015 | 549/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 59.823 | 40.000 |
| 20.000 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
- | Kè và đường dọc sông nhánh nối sông Cái Nha Trang và sông Đồng Đen | Ban QLDA các CTXD Diên Khánh | DK | 2018-2020 | 07/HĐND ngày 31/3/2017 | 551/QĐ-UBND 31/10/2017 | 80.117 | 25.117 | 55.000 | 45.100 | 13.000 | 24.600 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
5 | Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.500 | 5.500 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kè chống sạt lở sông Lạch Cầu 2 và Lạch Cầu 3, TP Cam Ranh | Ban QLDA các CTXD Cam Ranh | CK | 2018-2020 | 27/HĐND ngày 31/3/2017 | 1507/QĐ-UBND 24/10/2017 | 80.000 | 17.500 | 55.000 | 30.600 | 11.000 | 19.600 | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
6 | Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.094 | 26.094 | 0 | 0 | 0 |
|
a | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.094 | 14.094 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Kè bờ biển thị trấn Vạn Giã (giai đoạn 1) | UBND VN | VN | 2016- 2020 | 33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | 3118/QĐ-UBND 30/10/2015 | 100.000 | 10.000 | 90.000 | 44.800 | 18.000 | 26.800 | 5.094 | 5.094 |
|
| 0 | Đang xin không tiết kiệm 10% TMĐT |
- | Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa) | Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh | VN | 2019- 2020 | 1047/QĐ-UBND 30/10/2015 | 1943/QĐ-UBND 30/10/2017 | 27.201 | 18.000 |
| 9.000 | 9.000 |
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
b | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 | 12.000 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Kè, đường từ đường sắt đến cầu huyện | Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh | VN | 2020 | 1046/QĐ-UBND 30/10/2015 | 2059/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 19.987 | 12.000 |
|
|
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
III.2.3 | CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 487.179 | 274.699 | 10.340 | 62.140 | 140.000 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 324.129 | 144.989 | 0 | 39.140 | 140.000 |
|
1 | Hồ chứa nước Đắc Lộc | Sở NN | NT | 2014- 2020 |
| 2733/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | 188.795 | 136.795 | 52.000 | 109.963 | 64.163 | 45.800 | 59.943 | 59.943 |
| 0 |
|
|
2 | Hệ thống đường phục vụ sản xuất lâm sinh, phát triển và bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng huyện Khánh Sơn, Vạn Ninh | Sở NN | KS-VN | 2016- 2020 | 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | 3117/QĐ-UBND 30/10/2015; 3269/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 98.005 | 69.505 | 28.500 | 56.405 | 29.905 | 26.500 | 28.000 | 28.000 |
|
|
|
|
3 | Trung tâm Bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí tỉnh Khánh Hòa | Sở LĐ | DK | 2016-2020 | 33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | 3112/QĐ-UBND 30/10/2015 | 100.000 | 45.000 | 55.000 | 53.120 | 27.590 | 25.530 | 32.140 | 5.000 |
| 27.140 |
|
|
4 | Nâng cấp, mở rộng Hương Lộ 39 (giai đoạn 2) | BQL DAĐT XD các CT GT | NT-DK | 2020 | 296/HĐND ngày 19/10/2016 | 2651/QĐ-UBND 8/9/2017 | 104.805 | 104.805 |
| 65.108 | 65.108 |
| 1.844 | 1.844 |
|
|
|
|
5 | Hệ thống kênh Đập Hòa Huỳnh-Bốn Tống-Buy Ruột Ngựa | Cty TNHH MTV KTCTTL KH | NH | 2018-2020 | 33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | 3122/QĐ-UBND 30/10/2015 | 80.000 | 26.000 | 54.000 | 36.600 | 12.000 | 24.600 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
|
6 | Cầu Sông Chò | Ban QLDA các CTXD Diên Khánh | DK | 2018-2020 | 491/QĐ-UBND 7/11/2016 | 543/QĐ-UBND 30/10/2017 | 55.197 | 30.000 |
| 36.394 | 21.500 |
| 8.500 | 8.500 |
|
|
|
|
7 | Bến cá Quang Hội | UBND VN | VN | 2019- 2020 | 3245/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 2609/QĐ- UBND ngày 7/9/2018 | 35.652 | 35.652 |
| 18.300 | 18.300 |
| 14.702 | 14.702 |
| 0 |
|
|
8 | Đường Tỉnh lộ 3 | BQL DAĐT XD các CT GT | NT-CL | 2019- 2020 | 32/NQ-HĐND ngày 6/12/2018 | 288/QĐ-UBND 28/01/2019 | 340.750 | 340.750 |
| 200.000 |
|
| 140.000 |
|
|
| 140.000 | tiền SDĐ bán đấu giá tại khu Kho cảng Bình Tân 3,3ha |
9 | Các dự án phát triển rừng |
| toàn tỉnh | 2016- 2020 |
|
| 86.700 | 86.700 |
|
|
|
| 27.000 | 27.000 |
|
|
| Phụ lục 3A |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.700 | 35.360 | 10.340 | 0 | 0 |
|
1 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Khánh Hòa (WB8) | Sở NN | NT-DK-NH | 2017- 2002 | 01/2016/NQ-HĐND 31/3/2016 | 1808/QĐ-UBND 22/6/2018 | 224.648 | 11.878 | 212.770 | 120.000 | 6.000 | 90.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp kênh chính Nam hồ chứa Cam Ranh và kênh chính hồ chứa Suối Dầu | Sở NN | CR-CL | 2019- 2024 |
| 1807/QĐ-UBND ngày 22/6/2018; 1337/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 | 421.400 | 77.800 | 171.800 | 5.382 | 5.382 |
| 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
3 | Đường giao thông từ QL1A đến Đầm Môn | BQL VP | VN | 2016- 2022 | 33/NQ-HĐND ngày 09/12/2018 | 128/QĐ-KKT 30/10/2015 | 998.170 |
| 998.170 | 380.519 | 74.300 | 306.219 | 25.700 | 15.360 | 10.340 |
|
|
|
(3) | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56.900 | 56.900 | 0 | 0 | 0 |
|
1. | Cầu vượt sông nước Ngọt, xã Cam Lập | Sở GTVT | CR | 2020 | 3263/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 | 3337/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 14.949 | 14.949 |
|
|
|
| 14.900 | 14.900 |
|
|
|
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp kênh chính Đông và kênh chính Tây - hồ chứa nước Am Chúa | Cty TNHH MTV KTCTTL KH | DK | 2020 | 3695/QĐ-UBND 18/12/2018 | 3334/QĐ-UBND 31/10/2019 | 12.079 | 12.079 |
|
|
|
| 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
3 | Hệ thống thủy lợi hồ chứa nước Hoa Sơn (kênh N21 và kênh N2) | Cty TNHH MTV KTCTTL KH | VN | 2020 | 3349A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 2697/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 | 3.968 | 3.968 |
|
|
|
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
4 | KCH kênh đoạn 1 - xã Suối Hiệp (từ nhà máy Con đến Quốc lộ 1A) | Cty TNHH MTV KTCTTL KH | DK | 2020 | 1268/QĐ-UBND ngày 8/5/2017 | 3282/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 | 4.561 | 4.561 |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
5 | Mở rộng dải cây xanh cách ly Cụm CN Đắc Lộc | Sở CT | NT | 2020 | 829/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 | 3413/QĐ-UBND ngày 8/11/2018 | 4.631 | 4.631 |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
6 | Trụ sở UBND xã Vạn Thạnh | Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh | 2020 |
| 798/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 | 8.500 | 6.000 |
|
|
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
7 | Đường từ rẫy ông Mai, thôn Xa Bói đi thôn Hòn Dung, xã Sơn Hiệp | UBND xã Sơn Hiệp | Xã Sơn Hiệp | 2020 | 964/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 | 1288/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 5.000 | 3.500 |
|
|
|
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
8 | Mương thoát lũ TDP Hòa Phước (giai đoạn 4) | UBND Phường Cam nghĩa | Cam Nghĩa | 2020 | 2165A/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 | 2237/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 3.500 | 3.000 |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
9 | Gia cố mái taluy dòng chảy qua khu dân cư thôn Triệu Hải, xã Cam An Bắc (đoạn từ cầu Bà Mừng đến cầu Sắt) | Phòng KT&HT Cam Lâm | Xã Cam An Bắc | 2020 | 2416/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 2471/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 6.000 | 4.000 |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
10 | Đường số 10 Đông, thôn Vĩnh Đông | Ban QLDA Cam Lâm | Xã Cam An Nam | 2020 | 2415/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 2509/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 4.500 | 3.000 |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
b | HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH XD NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.450 | 37.450 |
| 23.000 |
| Phụ lục 1B |
- | Trong đó: đầu tư Chương trình nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.450 | 10.450 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.200 | 8.200 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | HTCN xã Khánh Trung | Phòng KT&HT Khánh Vĩnh | KV | 2019- 2020 | 906/QĐ-UBND 889 31/10/2016 | 996/QĐ-UBND 889 30/10/2017 | 8.348 | 5.844 |
| 2.800 | 2.800 |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
2 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã cánh Bắc: Khánh Bình, Khánh Đông, Khánh Hiệp | Phòng KT&HT Khánh Vĩnh | KV | 2018- 2020 | 917/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 997/QĐ-UBND 889 30/10/2017 | 22.468 | 15.700 |
| 7.852 | 7.350 |
| 5.700 | 5.700 |
|
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.250 | 2.250 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Nâng cấp HTCN sinh hoạt các xã Ninh Trung - Ninh Thọ - Ninh An - Ninh Thân - Ninh Sơn | Cty CP ĐT Ninh Hòa | NH | 2020 | 1969/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 521/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 25.887 | 2.250 |
|
|
|
| 2.250 | 2.250 |
|
|
|
|
III.2.4 | CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH MIỀN NÚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44.000 | 24.000 | 7.000 | 13.000 |
| Phụ lục 1C |
| Trong đó: hỗ trợ các xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Chương trình 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 0 | 7.000 | 13.000 |
| Phụ lục 1D |
III.3 | KHỐI QUỐC PHÒNG - AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 79.810 | 74.810 | 5.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.100 | 21.100 | 5.000 | 0 | 0 |
|
a | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 | 12.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Cải tạo, mở rộng nâng cấp đường cơ động đảo Hòn Tre (giai đoạn 1) | BCHQST | NT | 2019- 2020 | 2615/QĐ-UBND 15/9/2016 | 3319/QĐ-UBND 31/10/2016 | 14.733 | 14.733 |
| 8.750 | 8.750 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
2 | Công trình phòng thủ | BCHQST |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 | 7.000 |
|
|
| thường xuyên |
b | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.100 | 9.100 | 5.000 | 0 | 0 |
|
1 | Nhà ăn, bếp Ban CHQS huyện Vạn Ninh | BCHQST | VN | 2020 | 490/QĐ-UBND ngày 9/2/2018 | 3341/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 | 3.450 | 3.450 |
|
|
|
| 3.400 | 3.400 |
|
|
|
|
2 | Nhà trực và làm việc của BCH Quân sự xã, phường, thị trấn (gđ 2) | BCHQST | toàn tỉnh | 2020 | 3266/QĐ-UBND 29/10/2018 | 2462/QĐ-UBND 31/7/2019 | 4.177 | 4.177 |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
3 | Nhà khách Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh StungTreng/Campuchia (Các hạng mục phụ trợ) | BCHQST | Campuchia | 2020 | 1704/QĐ-UBND 03/6/2019 | 3097/QĐ-UBND 8/10/2019 | 1.798 | 1.798 |
|
|
|
| 1.700 | 1.700 |
|
|
|
|
4 | Đường cơ động và bến cập tàu xã đảo Ninh Vân | BCHQST | NH | 2020- 2023 | 34/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 |
| 127.659 | 57.659 | 70.000 |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
(2) | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 | 14.000 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đồn Biên phòng Vĩnh Lương (368) | BĐBP | Cam Ranh | 2018- 2020 | 3833/QĐ-UBND 12/12/2016 | 3185/QĐ-UBND 25/10/2017 | 24.358 | 24.358 |
| 7.500 | 7.500 |
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
(3) | Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39.710 | 39.710 | 0 | 0 | 0 |
|
a | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.710 | 19.710 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trụ sở làm việc công an phường Ninh Hải | CA tỉnh | Ninh Hòa | 2019- 2020 | 2494/QĐ-UBND 9/9/2015 | 3357/QĐ-UBND 31/10/2016 | 2.972 | 2.972 |
| 1.400 | 1.400 |
| 950 | 950 |
|
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc công an phường Ninh Thủy | CA tỉnh | Ninh Hòa | 2019- 2020 | 2495/QĐ-UBND 9/9/2015 | 3329/QĐ-UBND 31/10/2016 | 3.000 | 3.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.280 | 1.280 |
|
|
|
|
3 | Nhà làm việc công an thành phố Nha Trang | CA tỉnh | NT | 2019-2020 | 901/QĐ-UBND 6/4/2016 | 3356/QĐ-UBND 31/10/2016 | 22.753 | 22.753 |
| 7.641 | 7.641 |
| 13.100 | 13.100 |
|
|
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp Cơ sở làm việc Công an thị xã Ninh Hòa | CA tỉnh | NH | 2019- 2020 | 3204/QĐ-UBND 25/10/2016 | 3033/QĐ-UBND 11/10/2018 | 7.714 | 7.714 |
| 1.877 | 1.877 |
| 4.380 | 4.380 |
|
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trung tâm chỉ huy Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Khánh Hòa | CA tỉnh | NT | 2017-2021 | 2409/QĐ-BCA-H43 21/6/2016 | 285/QĐ-H41-H45 14/10/2016 | 143.417 | 50.211 | 93.206 | 23.000 | 23.000 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
| đối ứng vốn TW |
III.4 | CÁC DỰ ÁN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 265.611 | 253.611 | 0 | 8.000 | 4.000 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34.000 | 30.000 | 0 | 0 | 4.000 |
|
1 | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý vào quản lý cơ sở hạ tầng - kinh tế xã hội tỉnh Khánh Hòa | Sở TTTT |
| 2015- 2020 |
| 912/QĐ-UBND 15/4/2014 | 82.158 | 82.158 |
| 32.453 | 32.453 |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
2 | Đường vào khu mộ Bác sĩ Yersin xã Suối Cát | Sở VHTT | CL | 2018- 2020 | 3251/QĐ-UBND 27/10/2016 | 2159/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 | 8.121 |
|
| 4.121 |
|
| 4.000 |
|
|
| 4.000 | phí tham quan |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.111 | 9.111 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Lập Quy hoạch tỉnh | Sở KHĐT | toàn tỉnh | 2019-2020 |
|
| 40.000 |
| 40.000 |
|
|
| 9.111 | 9.111 |
|
|
|
|
(3) | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.500 | 10.500 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Hội trường Tỉnh ủy | VP Tỉnh ủy | Nha Trang | 2020 | 3683/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 |
| 4.684 | 4.684 |
|
|
|
| 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp hạ tầng mạng, máy chủ Văn phòng UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | Nha Trang | 2020 | 3882/QĐ-UBND 14/12/2018 |
| 6.396 | 6.396 |
|
|
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
(4) | Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 212.000 | 204.000 | 0 | 8.000 | 0 |
|
1 | Khắc phục bão lũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
2 | Sửa chữa giao thông (đường tỉnh quản lý) | Sở GTVT | toàn tỉnh |
|
|
| 400.000 |
|
|
|
|
| 110.000 | 110.000 |
|
|
| thường xuyên |
3 | Sửa chữa y tế | Sở y tế | toàn tỉnh |
|
|
| 40.000 |
|
|
|
|
| 8.000 |
|
| 8.000 |
| thường xuyên |
4 | Bổ sung có mục tiêu theo địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
| thường xuyên |
5 | Bảo trì công sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
| thường xuyên |
6 | Trả nợ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
7 | Hỗ trợ cấp bù lãi suất đối với các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.000 | 16.000 |
|
|
|
|
8 | Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư nông nghiệp, nông thôn theo NĐ 57/2017/NĐ-CP của Chính phủ (thay thế NĐ 210/2013/NĐ-CP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
9 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ đầu tư CSHT xã bãi ngang | 4 xã bãi ngang ven biển |
| 2018-2020 | TTCP đã phê duyệt |
| 48.739 |
| 17.090 | 23.852 | 11.000 | 12.852 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
- | Hỗ trợ đầu tư CSHT huyện nghèo | 2 huyện KS, KV |
| 2019-2020 | TTCP đã phê duyệt |
| 270.000 |
| 160.923 | 128.699 | 30.000 | 98.699 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
III.5 | Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 159.062 | 131.902 | 27.160 |
|
|
|
B | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ (đầu tư các dự án theo 4 chương trình KTXH trọng điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.263.700 | 600.000 | 663.700 |
|
|
|
I | Nguồn XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600.000 | 600.000 |
|
|
|
|
1 | Thành phố Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 144.000 | 144.000 |
|
|
|
|
2 | Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64.200 | 64.200 |
|
|
|
|
3 | Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54.000 | 54.000 |
|
|
|
|
4 | Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72.600 | 72.600 |
|
|
|
|
5 | Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.800 | 100.800 |
|
|
|
|
6 | Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 62.400 | 62.400 |
|
|
|
|
7 | Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61.200 | 61.200 |
|
|
|
|
8 | Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.800 | 40.800 |
|
|
|
|
II | Nguồn CQSD Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 663.700 |
| 663.700 |
|
|
|
1 | Thành phố Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 415.300 |
| 415.300 |
|
|
|
2 | Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
| 50.000 |
|
|
|
3 | Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85.400 |
| 85.400 |
|
|
|
4 | Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
5 | Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.000 |
| 35.000 |
|
|
|
6 | Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
| … |
|
|
|
8 | Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2020
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | QĐ phê duyệt Báo cáo KT-KT | Kế hoạch năm 2020 | |
Số, ngày | Tổng mức đầu tư | ||||
| NGUỒN VỐN XDCB TẬP TRUNG |
|
| 86.439 | 27.000 |
I | Phân bổ chi tiết |
|
|
| 19.000 |
1 | Dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Nam Khánh Vĩnh giai đoạn 2016-2020 | Công ty TNHH một thành viên Lâm sản Khánh Hòa | 740A/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 | 8.844 | 750 |
2 | Điều chỉnh dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Bắc Khánh Vĩnh giai đoạn 2016- 2020 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Trầm Hương | 3064/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 | 11.033 | 3.630 |
3 | Dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Cam Lâm - Cam Ranh giai đoạn 2016-2020 | BQL rừng phòng hộ Cam Lâm | 747A/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 | 12.151 | 2.100 |
4 | Dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Khánh Sơn giai đoạn 2016-2020 | BQL rừng phòng hộ Khánh Sơn | 781A/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 | 10.634 | 1.600 |
5 | Dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Hòn Bà giai đoạn 2016-2020 | BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà | 744A/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 | 15.362 | 1.300 |
6 | Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất huyện Vạn Ninh giai đoạn 2018-2020 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa | 2204/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 | 5.733 | 3.000 |
7 | Dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016-2020 (điều chỉnh giai đoạn 2019-2020) của Ban Quản lý rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa | Ban Quản lý rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa | 2677/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 | 11.163 | 5.000 |
8 | Trồng rừng sản xuất giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn thành phố Cam Ranh | Hạt Kiểm lâm thành phố Cam Ranh | 569/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 | 1.600 | 300 |
9 | Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa giai đoạn 2017-2020 | BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa | 916/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 | 500 | 150 |
10 | Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất giai đoạn 2016-2020 huyện Khánh Vĩnh | BQLDA hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Khánh Vĩnh | 653/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 | 1.007 | 150 |
11 | Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất huyện Diên Khánh giai đoạn 2016-2020 | BQL trồng rừng, huyện Diên Khánh | 690/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 | 1.013 | 160 |
12 | Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất giai đoạn 2016-2020 huyện Cam Lâm | BQLDA phát triển rừng sản xuất Cam Lâm | 572/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 | 1.900 | 360 |
13 | Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất giai đoạn 2016-2020 huyện Khánh Sơn | BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất Khánh Sơn | 73/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 | 5.499 | 500 |
II | Chưa phân bổ |
|
|
| 8.000 |
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt | Kế hoạch năm 2020 | ||||
Số QĐ, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Trong đó: vốn ngân sách tỉnh | Tổng số | Trong đó | ||||
Vốn XDCB tập trung | Vốn XSKT | |||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 50.000 | 27.000 | 23.000 |
1 | Phân bổ chi tiết |
|
|
|
| 400 | 400 |
|
| Khen thưởng xã đạt chuẩn NTM 2018 theo QĐ 423/QĐ-UBND ngày 12/02/2019 cửa UBND tỉnh |
|
| 739 | 400 | 400 | 400 |
|
- | Xây dựng nhà làm việc công an xã Ninh Thân | BQL XDNTM xã Ninh Thân | 101/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 | 739 | 400 | 400 | 400 |
|
2 | Chưa phân bổ |
|
|
|
| 49.600 | 26.600 | 23.000 |
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐBDTTS&MN NĂM 2020
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt | Kế hoạch năm 2020 | ||
Số QĐ, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Trong đó: vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ | ||||
| NGUỒN VỐN XDCB TẬP TRUNG |
|
|
|
| 24.000 |
I | Phân bổ chi tiết |
|
|
|
| 8.102 |
1 | Huyện Cam Lâm |
|
| 3.387 | 2.360 | 2.360 |
- | Đường bao khu sản xuất liền thôn Suối Lau 1 - Tân Xương 2, xã Suối Cát | Phòng Dân tộc Cam Lâm | 2375/QĐ-UBND; ngày 25/10/2019 | 1.205 | 840 | 8.40 |
- | Đường vào khu sản xuất đồng bào dân tộc thiểu số thôn Văn Sơn, xã Cam Phước Tây | Phòng Dân tộc Cam Lâm | 2372/QĐ-UBND; ngày 25/10/2019 | 2.182 | 1.520 | 1.520 |
2 | TP. Cam Ranh |
|
| 1.979 | 1.385 | 1.385 |
- | Đường nội đồng số 62 xóm Suối Hai | Phòng Dân tộc Cam Ranh | 2006/QĐ-UBND; ngày 27/9/2019 | 887 | 620 | 620 |
- | Đường nội đồng Bà Da xóm Suối Hai | Phòng Dân tộc Cam Ranh | 2047/QĐ-UBND; ngày 27/9/2019 | 593 | 415 | 415 |
- | Đường vào khu sản xuất số 68 xóm Đá Voi | Phòng Dân tộc Cam Ranh | 2009/QĐ-UBND; ngày 27/9/2019 | 499 | 350 | 350 |
3 | Thị xã Ninh Hòa |
|
| 5.019 | 3.524 | 3.524 |
- | Đường vào khu sản xuất từ nhà Trần Đức (Suối Mít) đi Thùng cửa sổ | Phòng Dân tộc Ninh Hòa | 2284/QĐ-UBND; ngày 28/10/2019 | 2.635 | 1.844 | 1.844 |
- | Đường vào khu sản xuất thôn 1 (đoạn từ Suối Cát đến kênh Đông), xã Ninh Sơn | Phòng Dân tộc Ninh Hòa | 2344a/QĐ-UBND; ngày 31/10/2019 | 1.189 | 840 | 840 |
- | Đường từ nhà ông Triêu Băng đì sông Búng | Phòng Dân tộc Ninh Hòa | 2342a/QĐ-UBND; ngày 31/10/2019 | 1.195 | 840 | 840 |
4 | Huyện Diên Khánh |
|
| 1.190 | 833 | 833 |
- | Đường từ khu định cư đến khu sản xuất của đồng bào dân tộc thôn Lỗ Gia, xã Suối Tiên | Phòng Kinh tế Diên Khánh | 399/QĐ-UBND/XD ngày 30/10/2019 | 1.190 | 833 | 833 |
II | Chưa phân bổ |
|
|
|
| 15.898 |
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2020
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt | Kế hoạch năm 2020 | ||
Số, ngày | Tổng mức đầu tư | Trong đó: vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ | ||||
| Tổng số |
|
|
|
| 20.000 |
I | Phân bổ chi tiết |
|
|
|
| 14.449 |
1 | Huyện Khánh Vĩnh |
|
| 10.913 | 10.913 | 10.513 |
- | Đường sản xuất phía Tây Nam (giai đoạn 2), Sơn Thái | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | 642/QĐ-UBND; ngày 03/9/2019 | 992 | 992 | 992 |
- | Mở mới tuyến đường số 2 (đoạn từ nhà ông Hà Lâm đi đồng ruộng Suối Tre), Giang Ly | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | 804/QĐ-UBND; ngày 22/10/2019 | 992 | 992 | 992 |
- | Đường vào khu SX Suối Đá (giai đoạn 2), xã Khánh Thành | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | 638/QĐ-UBND; ngày 30/8/2019 | 993 | 993 | 993 |
- | Đường vào khu SX từ đất ông Võ Đức Hải đến đất ông Cao Thân (giai đoạn 3), xã Khánh Trung | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | 699/QĐ-UBND; ngày 01/10/2019 | 993 | 993 | 993 |
- | Đường vào khu SX Gia Qué, xã Liên Sang | Phòng Dân lộc Khánh Vĩnh | 640/QĐ-UBND; ngày 30/8/2019 | 990 | 990 | 990 |
- | Làm mới tuyến 11; đường sản xuất thôn Đá Trắng (giai đoạn cuối), xã Cầu Bà | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | 639/QĐ-UBND; ngày 30/8/2019 | 993 | 993 | 993 |
- | Tuyến đường từ đám mía ông Cao Là Ới đến nhà ông Pi Năng Tháo, xã Khánh Thượng | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | 637/QĐ-UBND; ngày 30/8/2019 | 990 | 990 | 990 |
- | Đường vào khu sản xuất số 2 (giai đoạn 2), xã Khánh Nam | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | 666/QĐ-UBND; ngày 12/9/2019 | 993 | 993 | 993 |
- | Nối tiếp tuyến B6 "Tuyến đường từ nhà ông Cao Văn Thận đến suối Hòn Lay thôn Ba Cẳng (B6), xã Khánh Hiệp | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | 698/QĐ-UBND; ngày 01/10/2019 | 986 | 986 | 986 |
- | Bê tông hóa đường nhà Cao Bình đi Đá Trãi (xóm Mới), xã Khánh Phú | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | 624/QĐ-UBND; ngày 27/8/2019 | 993 | 993 | 993 |
- | Đường vào khu sản xuất Suối Nấm, thôn Ba Dùi, xã Khánh Bình | UBND xã Khánh Bình | 265/QĐ-UBND; ngày 29/3/2019 | 399 | 399 | 199 |
- | Đường vào khu sản xuất Lò chì cũ, thôn Cà Hon, xã Khánh Bình | UBND xã Khánh Bình | 264/QĐ-UBND; ngày 29/3/2019 | 399 | 399 | 199 |
- | Đường nội đồng cánh đồng Diên Phú, thôn Suối Thơm, xã Khánh Đông | UBND xã Khánh Đông | 148/QĐ-UBND; ngày 13/3/2019 | 200 | 200 | 200 |
2 | Huyện Khánh Sơn |
|
| 1.782 | 1.000 | 1.000 |
- | Nhà văn hóa xã Thành Sơn | UBND xã Thành Sơn | 1388/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 1.782 | 1.000 | 1.000 |
3 | Huyện Cam Lâm |
|
| 3.248 | 2.290 | 1.750 |
- | Đường liên thôn Suối Lau 2, 3, xã Suối Cát | Phòng Dân tộc Cam Lâm | 2465/QĐ-UBND; ngày 30/10/2019 | 1.250 | 1.250 | 1.250 |
- | Cải tạo nâng cấp nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Văn Sơn, xã Cam Phước Tây | Phòng Dân tộc Cam Lâm | 2466/QĐ-UBND; ngày 30/10/2019 | 1.161 | 440 | 440 |
* | Dự án hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
- | Hệ thống mương thoát lũ cho khu vực sản xuất của đồng bào Hoa Nùng thôn Văn Sơn | Phòng Dân tộc Cam Lâm | 2849/QĐ-UBND; ngày 28/10/2016 | 837 | 600 | 60 |
4 | TP. Cam Ranh |
|
| 600 | 600 | 400 |
- | Sửa chữa phòng học mầm non, thôn Sông Cạn Trung, xã Cam Thịnh Tây | UBNĐ xã Cam Thịnh Tây | 181A/QĐ-UBND; ngày 30/10/2019 | 200 | 200 | 200 |
- | Kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn thôn giải phóng | UBND xã Cam Phước Đông | 240A/QĐ-UBND; ngày 30/10/2019 | 400 | 400 | 200 |
5 | Thị xã Ninh Hòa |
|
| 186 | 186 | 186 |
- | Đường cấp phối đá dăm từ trại bà Đoan đến trại ông Cao Lân | Phòng Dân tộc Ninh Hòa | 2275/QĐ-UBND; ngày 28/10/2019 | 186 | 186 | 186 |
6 | Huyện Vạn Ninh |
|
| 600 | 600 | 600 |
- | Đường BTXM từ nhà ông Phan Thành Liêm đến lò đốt rác thôn Ninh Tân, xã Vạn Thạnh | UBND xã Vạn Thạnh | 252/QĐ-UBND; ngày 31/10/2019 | 200 | 200 | 200 |
- | Sửa chữa hư hỏng kè bờ biển thôn Ninh Đảo, xã Vạn Thạnh | UBND xã Vạn Thạnh | 250/QĐ-UBND; ngày 31/10/2019 | 200 | 200 | 200 |
- | Đường BTXM từ nhà ông Hạnh đến Phân trạm y tế thôn Điệp Sơn, xã Vạn Thạnh | UBND xã Vạn Thạnh | 251/QĐ-UBND; ngày 31/10/2019 | 200 | 200 | 200 |
II | Chưa phân bổ |
|
|
|
| 5.551 |
KẾ HOẠCH NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT CỦA TỈNH NĂM 2020
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Số TT | Tên dự án đầu tư | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT) | Kế hoạch năm 2020 | Ghi chú | |
Số QĐ, ngày, tháng, năm | TMĐT | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 62.100 |
|
1 | CSHT khu TĐC Xóm Quán | BQL Vân Phong | NH | 2010-2020 | 976/QĐ-UBND ngày 14/4/2010; 116/QĐ-KKT ngày 18/7/2017 | 392.187 | 2.000 |
|
2 | Cơ sở hạ tầng khu tái định cư Ngọc Hiệp | BQL PT | NT | 2016-2020 | 2273/QĐ-UBND 5/8/2016 | 161.748 | 40.000 |
|
3 | Khu tái định cư tại xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang | BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT | NT | 2018-2020 | 3241/QĐ-UBND 30/10/2017 | 90.343 | 20.100 |
|
- 1Nghị quyết 40/2019/NQ-HĐND về sửa đổi kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 54/2019/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Chương I Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 5514/QĐ-UBND năm 2019 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn ngân sách thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị quyết 25/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020 và Nghị quyết 20/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Nghị quyết 68/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 25/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020 và Nghị quyết 20/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 4Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 5Nghị quyết 40/2019/NQ-HĐND về sửa đổi kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 54/2019/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Chương I Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 5514/QĐ-UBND năm 2019 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn ngân sách thành phố Hồ Chí Minh
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 44/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết