- 1Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019)
- 2Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị Quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đức Phổ.
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Phổ tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 09/01/2019 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 257/TTr-STNMT ngày 17/01/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Phổ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 16 công trình, dự án, với tổng diện tích là 56,37 ha. Trong đó:
- Có 13 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 25,07 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 31,30 ha (Có Phụ biểu 05 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 4,62 ha, đất rừng phòng hộ 4,47 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất tiếp tục thực hiện trong năm 2019:
- Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 1,40 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 3, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 1,4 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Có Phụ biểu 06 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019
Trong năm 2019, UBND huyện Đức Phổ đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 07 công trình, dự án (Có Phụ biểu 07 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đức Phổ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Đức Phổ xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Hòa | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Minh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Ninh | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Quang | Xã Phổ Thạnh | Xã Phổ Thuận | Xã Phổ Văn | Xã Phổ Vinh | Thị trấn Đức Phổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 37.316,12 | 1.827,17 | 1.981,44 | 4.806,91 | 1.637,73 | 5.592,35 | 910,65 | 4.102,34 | 2.263,47 | 5.431,11 | 1.105,32 | 3.021,47 | 1.458,57 | 1.056,76 | 1.559,12 | 561,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 30.009,55 | 1.372,76 | 1.651,78 | 3.972,11 | 1.265,04 | 4.556,63 | 615,31 | 3.501,43 | 1.908,33 | 4.835,51 | 670,18 | 2.294,22 | 1.103,14 | 779,02 | 1.193,25 | 290,64 |
1 1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.024,71 | 384,45 | 156,14 | 1.203,03 | 233,94 | 383,20 | 424,78 | 296,76 | 547,06 | 519,87 | 86,67 | 140,20 | 617,29 | 584,22 | 397,95 | 49,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trống lúa nước | LUC | 5.868,84 | 384,45 | 144,07 | 1.189,21 | 232,79 | 371,23 | 424,60 | 222,40 | 547,06 | 510,62 | 86,67 | 111,04 | 613,38 | 584,22 | 397,95 | 49,15 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 155,87 |
| 12,07 | 13,82 | 1,15 | 11,97 | 0,18 | 74,36 |
| 9,25 |
| 29,16 | 3,91 |
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.863,23 | 611,19 | 210,19 | 511,99 | 230,07 | 710,03 | 103,50 | 998,18 | 437,05 | 692,04 | 325,24 | 171,86 | 343,42 | 30,94 | 331,20 | 156,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.937,20 | 41,04 | 65,23 | 459,66 | 48,16 | 140,04 | 13,24 | 458,60 | 44,33 | 132,57 | 87,71 | 129,15 | 39,45 | 163,86 | 90,76 | 23,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.637,76 | 301,00 | 22,53 | 185,68 | 102,08 | 719,74 | 10,70 | 665,53 | 171,70 | 1.240,34 | 113,75 | 11,36 |
|
| 93,35 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.199,83 |
| 1.197,69 | 1.590,17 | 644,81 | 2.554,71 | 35,68 | 1.079,73 | 708,37 | 2.249,17 |
| 1.726,43 | 102,98 |
| 248,33 | 61,76 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 162,45 | 35,08 |
| 0,47 | 4,22 | 0,63 | 27,41 | 0,25 | 0,02 | 1,52 | 56,81 | 4,38 |
|
| 31,66 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 106,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 106,10 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 78,27 |
|
| 21,11 | 1,76 | 48,28 |
| 2,38 |
|
|
| 4,74 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.249,64 | 370,07 | 251,56 | 740,57 | 330,10 | 868,36 | 266,37 | 544,39 | 327,80 | 529,63 | 330,07 | 556,84 | 334,19 | 273,37 | 295,55 | 230,77 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 181,91 |
| 0,11 |
|
| 0,05 | 7,73 | 71,55 |
| 82,94 | 3,20 | 3,90 |
|
| 0,15 | 12,28 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,90 |
|
| 1,63 | 1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,53 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 12,35 |
|
|
| 2,59 |
|
|
|
| 2,70 |
| 1,43 |
|
|
| 5,63 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 17,34 | 0,25 | 4,74 | 0,91 | 0,87 | 0,75 | 0,16 |
| 1,62 | 0,50 |
| 2,66 | 0,64 | 0,39 | 0,07 | 3,78 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 31,43 |
| 5,71 | 0,76 | 2,62 |
|
|
|
| 13,32 | 4,33 | 3,15 | 1,27 |
|
| 0,27 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.147,09 | 101,95 | 125,56 | 265,63 | 208,95 | 149,06 | 118,45 | 208,67 | 191,67 | 172,94 | 54,34 | 137,00 | 126,96 | 95,80 | 101,41 | 88,70 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.178,53 | 69,43 | 97,32 | 130,66 | 54,86 | 111,75 | 82,39 | 95,64 | 75,84 | 105,43 | 45,31 | 81,20 | 65,39 | 39,34 | 66,21 | 57,70 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 856,22 | 24,92 | 25,48 | 126,42 | 150,75 | 26,08 | 31,40 | 108,17 | 108,20 | 60,72 | 4,10 | 50,97 | 55,65 | 47,52 | 28,10 | 7,74 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 7,23 | 0,13 | 0,15 | 0,39 | 0,32 | 2,26 | 0,16 | 0,51 | 0,53 | 1,26 |
| 0,05 | 0,02 | 0,16 | 0,01 | 1,28 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,46 |
| 0,01 |
| 0,03 | 0,03 |
| 0,01 | 0,08 | 0,05 | 0,05 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,13 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 9,52 |
| 0,17 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
| 0,71 |
|
|
| 7,99 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 4,77 | 0,11 | 0,15 | 0,42 | 0,13 | 0,21 | 0,11 | 0,08 | 0,79 | 0,04 | 0,17 | 0,18 | 0,14 | 0,08 | 0,11 | 2,65 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 62,39 | 4,05 | 2,23 | 4,55 | 2,27 | 6.27 | 2,66 | 3,32 | 4,69 | 3,99 | 2,60 | 3,60 | 3,69 | 6,36 | 4,76 | 7,35 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 20,42 | 2,93 |
| 2,21 |
| 1,14 | 1,73 | 0,61 | 2,14 | 1,07 | 1,49 |
| 1,80 | 1,60 | 1,85 | 1,85 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,55 | 0,38 | 0,05 | 0,33 | 0,59 | 1,32 |
| 0,33 |
| 0,38 | 0,62 | 0,28 | 0,25 | 0,72 | 0,35 | 1,95 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,87 |
|
| 0,50 |
| 4,74 | 0,14 |
|
| 0,45 |
| 4,66 |
| 0,38 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,52 |
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,84 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
| 3,64 |
| 2,13 |
|
|
| 0,43 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.167,84 | 115,19 | 57,25 | 135,63 | 49,65 | 132,64 | 44,48 | 41,42 | 56,00 | 86,94 | 59,10 | 151,53 | 86,01 | 73,18 | 78,82 |
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 82,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82,20 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,58 | 1,74 | 0,56 | 0,72 | 0,26 | 0,54 | 0,28 | 0,30 | 1,04 | 0,80 | 0,47 | 0,37 | 1,31 | 0,88 | 0,30 | 5,01 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,62 |
|
| 0,39 | 0,92 |
| 0,26 | 0,90 | 0,43 | 2,49 | 0,02 |
| 0,04 | 0,07 | 0,11 | 1,99 |
2.16 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,56 |
| 0,10 | 0,72 | 0,12 | 0,03 |
|
| 0,29 | 2,15 | 0,19 | 0,36 | 1,14 | 0,73 | 2,03 | 0,70 |
2.18 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 812,53 | 74,33 | 16,25 | 103,93 | 27,03 | 68,30 | 23,94 | 37,88 | 37,71 | 49,87 | 102,54 | 41,06 | 86,57 | 57,88 | 65,58 | 19,66 |
2.19 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 50,89 |
| 9,47 | 7,81 | 2,67 | 4,47 |
|
| 6,80 | 9,02 |
| 7,19 | 0,83 |
| 2,63 |
|
2.20 | Đất sinh hoạt cộng cộng | DSH | 9,61 | 0,53 | 0,16 | 2,06 | 0,25 | 0,54 | 0,70 | 0,63 | 0,71 | 0,56 | 0,44 | 0,24 | 0,31 | 0,33 | 1,44 | 0,71 |
2.21 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,11 | 1,42 |
2.22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,97 |
| 0,90 | 1,37 | 0,12 | 0,77 | 0,14 | 0,02 | 0,22 | 1,22 | 0,32 | 2,66 | 0,94 | 0,82 | 0,29 | 0,18 |
2.23 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 671,48 | 71,30 | 11,25 | 9,52 | 28,29 | 89,73 | 66,43 | 63,82 | 29,61 | 84,82 | 99,33 | 15,03 | 21,51 | 42,35 | 37,24 | 1,25 |
2.24 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 995,58 | 4,14 | 19,50 | 208,99 | 4,02 | 416,74 | 3,66 | 119,20 | 1,70 | 15,27 | 5,79 | 183,47 | 5,14 | 0,56 | 2,37 | 5,03 |
2.2 | Đất phi nông nghiệp khác | FNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.056,93 | 84,34 | 78,10 | 94,23 | 42,59 | 167,36 | 28,97 | 56,52 | 27,14 | 65,97 | 105,07 | 170,41 | 21,24 | 4,37 | 70,32 | 40,30 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 561,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 561,71 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Hòa | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Minh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Ninh | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Quang | Xã Phổ Thạnh | Xã Phổ Thuận | Xã Phổ Văn | Xã Phổ Vinh | Thị trấn Đức Phổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 251,65 | 1,47 | 0,84 | 22,67 | 22,78 | 46,87 | 9,02 | 68,24 | 2,12 | 17,03 | 0,72 | 33,79 | 3,26 | 5,51 | 2,07 | 15,26 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 242,08 | 1,47 | 0,83 | 22,64 | 22,41 | 46,77 | 8,23 | 65,82 | 2,11 | 14,93 | 0,72 | 32,82 | 3,26 | 4,85 | 1,40 | 13,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 45,25 | 0,26 | 0,02 | 0,13 | 16,62 | 0,99 | 2,92 | 0,20 | 0,04 | 1,41 |
| 8,46 | 2,76 | 3,51 |
| 7,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 45,16 | 0,26 | 0,02 | 0,13 | 16,62 | 0,99 | 2,92 | 0,11 | 0,04 | 1,41 |
| 8,46 | 2,76 | 3,51 |
| 7,93 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 71,56 | 1,21 | 0,81 | 0,53 | 4,02 | 0,53 | 4,91 | 24,83 | 1,37 | 12,22 | 0,50 | 13,20 | 0,50 | 1,04 | 0,50 | 5,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,72 |
|
| 0,31 | 1,69 | 0,01 | 0,30 | 1,41 |
| 1,06 |
| 1,50 |
| 0,30 | 0,64 | 0,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 107,54 |
|
| 21,67 | 0,08 | 45,21 |
| 39,38 | 0,70 | 0,24 |
|
|
|
| 0,26 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,32 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất làm muối | LMU | 9,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,66 |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,57 |
| 0,01 | 0,03 | 0,37 | 0,10 | 0,79 | 2,42 | 0,01 | 2,10 |
| 0,97 |
| 0,66 | 0,67 | 1,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,61 |
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,45 |
| 0,01 |
|
|
| 0,10 | 1,21 |
| 0,03 |
| 0,50 |
| 0,30 | 0,06 | 1,24 |
- | Đất giao thông | DGT | 2,08 |
|
|
|
|
|
| 1,16 |
| 0,01 |
| 0,50 |
| 0,30 | 0,06 | 0,05 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,46 |
| 0,01 |
|
|
| 0,10 | 0,05 |
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,28 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,91 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,74 |
|
|
| 0,18 | 0,09 | 0,39 | 0,03 | 0,01 | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,54 |
|
| 0,03 |
| 0,01 | 0,30 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,33 |
|
|
|
|
|
| 1,14 |
| 2,05 |
|
|
| 0,14 |
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,70 |
|
|
| 0,19 |
|
| 0,04 |
|
|
| 0,47 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | Mã SDĐ | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Hòa | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Minh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Ninh | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Quang | Xã Phổ Thạnh | Xã Phổ Thuận | Xã Phổ Văn | Xã Phổ Vinh | Thị trấn Đức Phổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 176,08 | 1,47 | 0,83 | 1,64 | 22,41 | 1,77 | 8,23 | 65,82 | 2,11 | 14,93 | 0,72 | 32,82 | 3,26 | 4,85 | 1,40 | 13,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 45,25 | 0,26 | 0,02 | 0,13 | 16,62 | 0,99 | 2,92 | 0,20 | 0,04 | 1,41 |
| 8,46 | 2,76 | 3,51 |
| 7,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 45,16 | 0,26 | 0,02 | 0,13 | 16,62 | 0,99 | 2,92 | 0,11 | 0,04 | 1,41 |
| 8,46 | 2,76 | 3,51 |
| 7,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 71,56 | 1,21 | 0,81 | 0,53 | 4,02 | 0,53 | 4,91 | 24,83 | 1,37 | 12,22 | 0,50 | 13,20 | 0,50 | 1,04 | 0,50 | 5,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 7,72 |
|
| 0,31 | 1,69 | 0,01 | 0,30 | 1,41 |
| 1,06 |
| 1,50 |
| 0,30 | 0,64 | 0,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | KDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 41,54 |
|
| 0,67 | 0,08 | 0,21 |
| 39,38 | 0,70 | 0,24 |
|
|
|
| 0,26 |
|
1.6 | Đất nuối trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,32 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN | 9,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,66 |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 66,00 |
|
| 21,00 |
| 45,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKRW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 66,00 |
|
| 21,00 |
| 45,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất |
| 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,30 |
| 0,15 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,30 |
| 0,15 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Hòa | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Minh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Ninh | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Quang | Xã Phổ Thạnh | Xã Phổ Thuận | Xã Phổ Văn | Xã Phổ Vinh | Thị trấn Đức Phổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD |
| 5,14 |
| 0,02 | 0,01 |
| 0,06 | 0,22 |
|
| 0,24 |
|
|
|
| 4,59 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi nồng thủy sản | NTS | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,14 |
| 0,02 | 0,01 |
| 0,06 | 0,22 |
|
| 0,24 |
|
|
|
| 2,59 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,11 |
| 0,02 | 0,01 |
| 0,06 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,09 |
|
| 0,01 |
| 0,06 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,37 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| 0,15 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,44 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+(10) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Các khu dân cư vùng lõm xã Phổ An | 0,37 | xã Phổ An |
| CV số 3302/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập Quy hoạch chi tiết XD tỷ lệ 1/500/ Các KDC vùng lõm xã Phổ An | 40 |
|
|
| 40 |
|
|
2 | Khu dân cư thôn Trung Sơn | 0,89 | xã Phổ Khánh | TBĐ số 50 | QĐ số 546/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND huyện về việc chủ trương đầu tư Công trình: KDC thôn Trung Sơn xã Phổ Khánh | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
3 | Cầu Hải Tân và đường dẫn | 0,30 | xã Phổ Minh, Phổ Quang | TBĐ số 15 xã Phổ Minh, tờ số 11 xã Phổ Quang | QĐ số 3287/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cầu Hải Tân và đường dẫn | 36.000 |
|
| 36.000 |
|
|
|
4 | Cầu đập Mồ côi | 0,96 | xã Phổ Thuận, Phổ Nhơn | TBĐ số 28 xã Phổ Thuận, tờ số 7 xã Phổ Nhơn | QĐ số 2781/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND huyện về việc điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách cấp huyện | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
5 | Khu dân cư Tân Phong (trước UBND xã Phổ Phong) | 0,97 | xã Phổ Phong | TBĐ số 31 | QĐ số 1660/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KDC Tân Phong (tước UBND xã Phổ Phong) | 5.044 |
|
| 5.044 |
|
|
|
6 | Khu dân cư Đồng Nhà Đáng | 2,87 | xã Phổ Văn | TBĐ số 9 | QĐ số 3460/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: KDC Đồng Nhà Đáng thôn Tập An Bắc, xã Phổ Văn | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
7 | Mở rộng chợ Trà Câu | 0,02 | xã Phổ Văn | TBĐ số 17 | QĐ số 1671/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Chợ Trà Câu xã Phổ Văn |
|
|
|
|
|
| Đất sạch |
8 | Mở rộng trường mầm non xã Phổ Văn | 0,1 | xã Phổ Văn | TBĐ số 25 | QĐ số 4203/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện về việc điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách cấp huyện | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
|
|
9 | Kè Trà Câu thuộc dự án: Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai một số tỉnh miền trung - tỉnh Quảng Ngãi | 0,64 | xã Phổ Văn | TBĐ số 12, 13 | QĐ số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
10 | KDC giáp đất Trạng Nam Phước xã Phổ Vinh | 0,83 | xã Phổ Vinh | TBĐ số 13 | QĐ số 144/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: KDC giáp đất Trạng Nam Phước xã Phổ Vinh | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
11 | Khu dân cư vùng lõm | 0,97 | xã Phổ Vinh | Thửa 151 tờ BĐ số 7; thửa 186,188,258,243, 250,51,52,67 tờ BĐ số 14; thửa 19,24,283 tờ BĐ số 15; thửa 35 tờ BĐ số 17; thửa 196,312,313,314, 315,318,830 tờ BĐ số 26; thửa 355 tờ BĐ số 27 | Thông báo số 398/TB-UBND ngày 23/11/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1 /500 Các KDC vùng lõm xã Phổ Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư Hóc Sạ, Tổ dân phố 3 | 0,7 | Thị trấn Đức Phổ | Tờ BĐ số 24 | QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình KDC Hóc Sạ Thị trấn Đức Phổ; Hạng mục: San nền, kè chắn đất, hệ thống thoát nước, cấp nước và phân lô chi tiết đất ở | 700 |
|
| 700 |
|
|
|
13 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa | 15,45 | xã Phổ An | Tờ BĐ số 09 | QĐ số 8678/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018 | 8.000 | 3.200 | 4.800 |
|
|
|
|
13 | Tổng | 25,07 |
|
|
| 58.784 | 3.200 | 5.300 | 50.244 | 40 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chỉnh (tờ bản đồ sổ, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Khu dân cư thôn Trung Sơn | 0,89 | 0,89 |
| xã Phổ Khánh | TBĐ số 50 |
|
2 | Cầu Hải Tân và đường dẫn | 0,30 | 0,20 |
| xã Phổ Minh, Phổ Quang | TBĐ số 15 xã Phổ Minh, tờ số 11 Phổ Quang |
|
3 | Nhà hàng Đông Hồ | 0,16 | 0,16 |
| xã Phổ Minh | TBĐ số 17 |
|
4 | Cầu đập Mồ côi | 0,96 | 0,50 |
| xã Phổ Thuận, Phổ Nhơn | TBĐ số 28 xã Phổ Thuận, tờ số 7 xã Phổ Nhơn |
|
5 | Khu dân cư Đồng Nhà Đáng | 2,87 | 2,87 |
| xã Phổ Văn | TBĐ số 9 |
|
6 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa | 15,45 | - | 4,47 | xã Phổ An |
|
|
| TỔNG | 20,63 | 4,62 | 4,47 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+(10) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Khu dân cư Hùng Nghĩa | 1,40 | Thôn Hùng Nghĩa, xã Phổ Phong | Tờ bản đồ: 31 | QĐ số: 8138/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Khu dân cư Hùng Nghĩa | 875 |
|
| 875 |
|
| Đã có Thông báo thu hồi đất |
| Tổng | 1,4 |
|
|
| 875 |
|
| 875 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Khu dân cư Hùng Nghĩa | 1,40 | 1,40 |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 1,40 | 1,40 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (13) |
1 | Nhà hàng Đông Hồ | 0,16 | Xã Phổ Minh | Tờ bản đồ: 17 | QĐ số 669/QĐ-UBND ngày 03/08/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án Nhà hàng Đông Hồ |
|
2 | Trang trại chăn nuôi heo mô hình công nghệ cao Ánh Bình Minh | 21,00 | Xã Phổ Cường | Tờ 27,35 | QĐ số 347/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án Trang trại chăn nuôi heo mô hình công nghệ cao Ánh Bình Minh |
|
3 | Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) | 10,14 | Phổ An (0,84 ha); Phổ Châu (0,5 ha); Phổ Cường ( 0,5 ha); Phổ Hòa (0,5 ha); Phổ Khánh (0,5 ha); Phổ Minh (0,5 ha); Phổ Nhơn (0,5 ha); Phổ Ninh (0,8 ha); Phổ Phong (0,5 ha); Phổ Quang (0,5 ha); Phổ Thạnh (1,0 ha); Phổ Thuận (0,5 ha), Phổ Văn (0,5 ha); Phổ Vinh (0,5 ha); Thị trấn Đức Phổ (2 ha) | (Thửa 170 tố 31; thửa 104 tờ 7; thửa 822 tờ 4; thửa 47 tờ 12 xã Phổ Khánh) |
|
|
(thửa 181 tờ 6; thửa 142 tờ 16 xã Phổ Vinh) | ||||||
(thửa 446 tờ 7 xã Phổ Văn) | ||||||
(thửa 152 tờ 31; thửa 84, 86 tờ 8 thị trấn Đức Phổ) | ||||||
(thửa 20,21,239 tờ 4; thửa 643,644 tờ 5; thửa 104 tờ 15; xã Phổ Hòa) | ||||||
(thửa 105 tờ 35 xã Phổ Châu) | ||||||
(thửa 295,296,336 tờ 14; thửa 184 tờ 16 xã Phổ Ninh) | ||||||
(thửa 204,205 tờ 1; thửa 302,304 tờ 2; thửa 256 tờ 13; thửa 930 tờ 22; thửa 776,525,1327 tờ 14; thửa 6 tờ 19; thửa 744,749,560,685,952 tờ 27; thửa 394 tờ 35 xã Phổ An) | ||||||
(thửa 458,503 tờ 13; thửa 1055,177 tờ 10; thửa 516,876,686 tờ 5 xã Phổ Minh) | ||||||
(thửa 383 tờ 2; thửa 86,88,89 tờ 25; thửa 252,267,1208 tờ 10; thửa 318,1285 tờ 36; thửa 524, 1200,1201,1202,1354,1355 tờ 27; thửa 527,443,465,596,599,598,603,597,595,604 tờ 19; thửa 499 tờ 18 xã Phổ Thạnh) | ||||||
| Tổng cộng | 31,3 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chỉnh (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10) |
| (8) | (9) | (10) | (11) | (13) |
1 | Khu dân cư ven biển Thạch By 2 | 0,89 | Thôn Thạch By 2, xã Phổ Thạnh | Tờ BĐ số 37;47 | TB số 374/TB-UBND ngày 15/10/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc thu hồi đất để xây dựng Khu dân cư ven biển thôn thạch By 2, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | 2.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
2 | Cầu Thủy Triều và đường đầu cầu | 1,19 | Xã Phổ Văn (0,99 ha); Phổ Minh (0,20 ha) | Tờ BĐ số 22 xã Phổ Văn | QĐ số 5275/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: cầu thủy triều và đường dẫn đầu cầu (Tuyến: Phổ Minh - Bến Bè) | 2.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
| Tổng cộng | 2,08 |
|
|
| 4.000 | 2.000 |
| 1.000 |
| 1.000 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Số lô đất đấu giá (lô) | Tổng Diện tích đất đấu giá (ha) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Các khu dân cư vùng lõm xã Phổ An | xã Phổ An |
| 0,37 |
|
2 | Khu dân cư thôn Trung Sơn | xã Phổ Khánh |
| 0,89 |
|
3 | Khu dân cư Tân Phong (trước UBND xã Phổ Phong) | xã Phổ Phong |
| 0,97 |
|
4 | Khu dân cư Đồng Nhà Đáng | xã Phổ Văn |
| 2,87 |
|
5 | Khu dân cư giáp đất Trạng Nam Phước xã Phổ Vinh | xã Phổ Vinh |
| 0,83 |
|
6 | Khu dân cư vùng lõm | xã Phổ Vinh |
| 0,97 |
|
7 | Khu dân cư Hóc Sạ, TDP 3 | thị trấn Đức Phổ |
| 0,7 |
|
| Tổng cộng |
|
| 7,60 |
|
- 1Quyết định 228/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 424/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 166/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019)
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 228/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 424/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 11Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 166/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
Quyết định 55/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 55/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Nguyễn Tăng Bính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết