Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 549/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 14 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài chính, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3678/TTr-STC ngày 15 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 48 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục thủ tục hành chính và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài chính, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC NGÀNH TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (28 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên TTHC | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: 01 TTHC | ||
1 | 1.007621.000.00.00.H34 | Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. - UBND tỉnh quyết định. |
II | Lĩnh vực Quản lý giá: 01 TTHC | ||
2 | 1.006241.000.00.00.H34 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. - UBND tỉnh quyết định giá. |
III | Lĩnh vực Quản lý công sản: 25 TTHC | ||
3 | 1.005431.000.00.00.H34 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. - Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt đề án. |
4 | 1.005430.000.00.00.H34 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. - Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt đề án. |
5 | 2.002173.000.00.00.H34 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. - UBND tỉnh quyết định. |
6 | 1.005433.000.00.00.H34 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. - UBND tỉnh quyết định. |
7 | 1.005425.000.00.00.H34 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. - UBND tỉnh quyết định. |
8 | 1.006343.000.00.00.H34 | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. - UBND tỉnh quyết định. |
9 | 1.006345.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. - UBND tỉnh quyết định. |
10 | 1.006339.000.00.00.H34 | Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. - UBND tỉnh quyết định. |
11 | 1.006344.000.00.00.H34 | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. - UBND tỉnh quyết định. |
12 | 1.005419.000.00.00.H34 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. - UBND tỉnh quyết định. |
13 | 1.005432.000.00.00.H34 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. - UBND tỉnh quyết định. |
14 | 1.006221.000.00.00.H34 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | - Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. - UBND tỉnh quyết định. |
15 | 1.006222.000.00.00.H34 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | - Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. - UBND tỉnh quyết định. |
16 | 1.006218.000.00.00.H34 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. - UBND tỉnh quyết định. |
17 | 1.005416.000.00.00.H34 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | - Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND tỉnh quyết định. |
18 | 1.005424.000.00.00.H34 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | - Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND tỉnh quyết định |
19 | 1.005427.000.00.00.H34 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | - Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND tỉnh quyết định. |
20 | 1.005428.000.00.00.H34 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | - Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND tỉnh quyết định. |
21 | 1.005421.000.00.00.H34 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | - Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND tỉnh quyết định. |
22 | 1.005418.000.00.00.H34 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | - Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND tỉnh quyết định. |
23 | 1.005417.000.00.00.H34 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | - Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND tỉnh quyết định. |
24 | 1.005420.000.00.00.H34 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | - Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND tỉnh quyết định. |
25 | 1.005423.000.00.00.H34 | Quyết định bán tài sản công | - Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND tỉnh quyết định. |
26 | 1.005422.000.00.00.H34 | Quyết định điều chuyển tài sản công | - Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND tỉnh quyết định. |
27 | 1.005426.000.00.00.H34 | Quyết định thanh lý tài sản công | - Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND tỉnh quyết định. |
IV | Lĩnh vực Tài chính ngân hàng: 01 TTHC | ||
28 | 3.000161.000.00.00.H34 | Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phụ vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt | - Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND tỉnh quyết định. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH (14 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên TTHC | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: 06 TTHC | ||
1 | 1.007623.000.00.00.H34 | Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định. |
2 | 1.007614.000.00.00.H34 | Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
3 | 1.007618.000.00.00.H34 | Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định; |
4 | 1.007619.000.00.00.H34 | Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định; |
5 | 1.010060.000.00.00.H34 | Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
6 | 1.007616.000.00.00.H34 | Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
II | Lĩnh vực Tin học - Thống kế: 01 TTHC | ||
7 | 2.002206.000.00.00.H34 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
III | Lĩnh vực Quản lý giá: 01 TTHC | ||
8 | 2.002217.000.00.00.H34 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
IV | Lĩnh vực Quản lý công sản: 06 TTHC | ||
9 | 1.005429.000.00.00.H34 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
10 | 1.006216.000.00.00.H34 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
11 | 1.006220.000.00.00.H34 | Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
12 | 1.005435.000.00.00.H34 | Mua hóa đơn lẻ | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
13 | 1.005434.000.00.00.H34 | Mua quyển hóa đơn | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
14 | 1.006219.000.00.00.H34 | Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH (05 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên TTHC | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Quản lý công sản: 05 TTHC | ||
1 | 3.000021.000.00.00.H34 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao | - Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định; |
2 | 3.000019.000.00.00.H34 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế | - Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
3 | 3.000022.000.00.00.H34 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao | - Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
4 | 3.000020.000.00.00.H34 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | - Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
5 | 1.005413.000.00.00.H34 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | - Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THUẾ (01 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên TTHC | Cơ quan thực hiện |
I | Cục thuế tỉnh Kon Tum | ||
1 | 1.005414.000.00.00.H34 | Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng | - Cục thuế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
E. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (11 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên TTHC | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Quản lý công sản: 11 TTHC | ||
1 | 1.005416.000.00.00.H34 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | - Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND huyện quyết định. |
2 | 1.005424.000.00.00.H34 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | - Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND huyện quyết định. |
3 | 1.005427.000.00.00.H34 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | - Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND huyện quyết định. |
4 | 1.005428.000.00.00.H34 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | - Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND huyện quyết định. |
5 | 1.005421.000.00.00.H34 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | - Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND huyện quyết định. |
6 | 1.005418.000.00.00.H34 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | - Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND huyện quyết định. |
7 | 1.005417.000.00.00.H34 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | - Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND huyện quyết định. |
8 | 1.005420.000.00.00.H34 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | - Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND huyện quyết định. |
9 | 1.005423.000.00.00.H34 | Quyết định bán tài sản công | - Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND huyện quyết định. |
10 | 1.005422.000.00.00.H34 | Quyết định điều chuyển tài sản công | - Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND huyện quyết định. |
11 | 1.005426.000.00.00.H34 | Quyết định thanh lý tài sản công | - Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ. - UBND huyện quyết định. |
Tổng cộng: 48 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 37 thủ tục; thực hiện chung hai cấp tỉnh - huyện: 11 thủ tục)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt mới, bãi bỏ Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt mới, bãi bỏ Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài chính, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 549/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra