Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 544/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 688A/QĐ-BCT ngày 28/2/2020 của Bộ trưởng Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 5/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định 707/QĐ-BXD ngày 7/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 905/TTr- SCT ngày 10 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG/BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | Thủ tục hành chính mới ban hành |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
|
1.1 | Trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại không phải cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng (không phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận | Theo quy định của Bộ Tài chính | Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương |
1.2 | Trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng (phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng) | 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |||
2 | Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | nt | nt | nt |
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| nt | nt | nt |
3.1 | Trường hợp cấp lại theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP (Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
|
|
3.2 | Trường hợp cấp lại theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP (Thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác) | 26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
|
|
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | nt | nt | nt |
5 | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | nt | nt | nt |
II | Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
|
|
1 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định 707/QĐ- BXD ngày 7/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
B | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 18 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở | Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. | nt | Không | nt |
| b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 18 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | nt | Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở | nt | |
| c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ | nt | Không | nt | |
| d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ | nt | Không | nt |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI.
1.1. Trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại không phải cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng (không phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (Scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng QLTM (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Xem xét thẩm định hồ hơ: - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 17,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1 ngày |
Bước 4 | Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc |
1.2. Trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng (phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng QLTM (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng QLTM) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Xem xét thẩm định hồ hơ: - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 37,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1 ngày |
Bước 4 | Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 40 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng QLTM (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng QLTM). | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Xem xét thẩm định hồ hơ: - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 11,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1 ngày |
Bước 4 | Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 14 ngày làm việc |
3.1. Trường hợp cấp lại theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP (Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng QLTM (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng QLTM) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Xem xét thẩm định hồ hơ: - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 11,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1 ngày |
Bước 4 | Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 14 ngày làm việc |
3.2. Trường hợp cấp lại theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP (Thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng QLTM (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng QLTM). | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Xem xét thẩm định hồ hơ: - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 23,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1 ngày |
Bước 4 | Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 26 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng QLTM (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng QLTM) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Xem xét thẩm định hồ hơ: - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 11,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1 ngày |
Bước 4 | Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 14 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng QLTM (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng QLTM). | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Xem xét thẩm định hồ hơ: - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 23,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1 ngày |
Bước 4 | Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng QLCN (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng QLCN) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý công nghiệp | Xem xét thẩm định hồ hơ: - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 15,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc |
a) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng QLCN (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng QLCN) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý công nghiệp | Xem xét thẩm định hồ hơ: - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 3,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc |
b) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh; cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý công nghiệp | Xem xét thẩm định hồ hơ: - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công. Gửi đến Phòng QLCN (đối với các công trình điện, công nghiệp…) Gửi đến Phòng QLTM (xăng dầu) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý công nghiệp/ Phòng Quản lý Thương mại | Xem xét thẩm định hồ hơ: - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 17,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
- 1Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Xúc tiến thương mại; An toàn thực phẩm) thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phấm, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở An toàn thực phấm Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu xây dựng và Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 13Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 14Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 15Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 2241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Nghề thủ công mỹ nghệ, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Điện, Lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 19Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh
- 20Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 21Quyết định 709/QĐ-CT năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện tỉnh Vĩnh Phúc
- 22Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 23Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 24Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
- 25Quyết định 2123/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 26Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 27Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 28Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 707/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 469/QĐ-BCT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 12Quyết định 739/QĐ-BCT năm 2024 sửa đổi Quyết định 688A/QĐ-BCT công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- 13Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 15Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Xúc tiến thương mại; An toàn thực phẩm) thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phấm, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở An toàn thực phấm Thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
- 20Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 21Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 22Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 23Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu xây dựng và Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 24Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 25Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 26Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 27Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 28Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 29Quyết định 2241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Nghề thủ công mỹ nghệ, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Điện, Lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 30Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 31Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh
- 32Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 33Quyết định 709/QĐ-CT năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện tỉnh Vĩnh Phúc
- 34Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 35Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 36Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
- 37Quyết định 2123/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 38Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 39Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 40Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, xúc tiến thương mại, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 544/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trịnh Minh Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra