- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, xúc tiến thương mại, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 996/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 04 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01 áp dụng với các thủ tục:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng Sở Y tế | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | Công chức Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP | 02 ngày làm việc | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết Dự thảo Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố thực phẩm, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Hành chính Tổng hợp, Tổ thẩm định thẩm định hồ sơ | 03 ngày làm việc | Dự thảo Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố thực phẩm. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Lãnh đạo Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP | 01 ngày làm việc | Dự thảo Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố thực phẩm. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố thực phẩm. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng Sở Y tế | Trong giờ hành chính | Trả kết quả: Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố thực phẩm. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
2. Quy trình số 02 áp dụng với thủ tục: Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng Sở Y tế | Trong giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | Công chức Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP | 03 ngày làm việc | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. Dự thảo Giấy chứng xác nhận nội dung quảng cáo, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục ATVSTP | 04 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng xác nhận nội dung quảng cáo. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Lãnh đạo Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP | 02 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng xác nhận nội dung quảng cáo. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc | Giấy chứng xác nhận nội dung quảng cáo. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng Sở Y tế | Trong giờ hành chính | Trả kết quả: Giấy chứng xác nhận nội dung quảng cáo. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
3. Quy trình số 03 áp dụng với thủ tục: cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng Sở Y tế | 01 ngày làm việc | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | Công chức Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP | 03 ngày làm việc | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. Đoàn thẩm định thẩm định cơ sở, Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm , trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Hành chính Tổng hợp, Đoàn thẩm định thẩm định cơ sở | 12 ngày làm việc | Biên bản thẩm định cơ sở. Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Lãnh đạo Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP | 03 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng Sở Y tế | Trong giờ hành chính | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
- 1Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, xúc tiến thương mại, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 996/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực