Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5409/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4576/TTr-GDĐT-VP ngày 10 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 27 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portaI/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
1 | Cấp giấy phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
2 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các trường trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, trung học phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học, trường chuyên, trường năng khiếu, các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học, và các đơn vị thuộc trường đại học, cao đẳng đặt ngoài khuôn viên của trường) |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
4 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
5 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
6 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
7 | Cấp giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
8 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
9 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
10 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
11 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
13 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
14 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
16 | Phê duyệt liên kết giáo dục |
17 | Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục |
18 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục |
19 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
21 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
22 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài |
23 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
24 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
25 | Cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
26 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
27 | Cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ CHÍNH KHÓA
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tờ trình đề nghị cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Nội dung tờ trình nêu rõ: mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình và nội dung đào tạo, bồi dưỡng; đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, địa điểm, tổ chức bộ máy, tài chính và các nguồn lực khác; cam kết đảm bảo an ninh, trật tự, vệ sinh môi trường, thực hiện nghiêm túc quy định của các cấp quản lý nơi tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | 01 | Bản chính |
2 | Giấy phép đăng ký kinh doanh. | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
3 | Danh sách, lý lịch trích ngang kèm theo các minh chứng hợp lệ về ban lãnh đạo, các giáo viên, huấn luyện viên, báo cáo viên (ghi rõ họ tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề nghiệp, năng lực sư phạm và am hiểu các lĩnh vực kỹ năng sống hoặc hoạt động giáo dục có liên quan) tham gia tổ chức và thực hiện các hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | 01 | Bản chính |
4 | Kế hoạch hoạt động, giáo trình, tài liệu giảng dạy, huấn luyện. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ | 09 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra, xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị liên quan nếu có Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1. | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2. | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3. | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4. | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Công văn đăng ký tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | 01 | Bản chính |
2 | Danh sách, lý lịch trích ngang kèm theo các minh chứng hợp lệ về ban lãnh đạo, các giáo viên, huấn luyện viên, báo cáo viên (ghi rõ họ tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề nghiệp, năng lực sư phạm và am hiểu các lĩnh vực kỹ năng sống hoặc hoạt động giáo dục có liên quan) tham gia tổ chức và thực hiện các hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | 01 | Bản chính |
3 | Kế hoạch hoạt động, giáo trình, tài liệu giảng dạy, huấn luyện. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra, xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị liên quan nếu có Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng TCCB | 01 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
B6 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Tờ trình - Giấy xác nhận/ Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1. | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2. | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3. | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4. | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CHO PHÉP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt động giáo dục. | 01 | Bản chính |
2 | Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập trường. | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ | 10 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thông báo thời gian thẩm định thực tế: - Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ sở. - Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản để người nộp hồ sơ đến bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 03 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 04 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Tờ trình - Dự thảo Quyết định/ Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến các cơ quan liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1. | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2. | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3. | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4. | BM 04 | Quyết định cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục (lưu tại Bộ phận thụ lý) |
5. | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Điều lệ Trường Tiểu học.
- Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Thông tư số 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CHO PHÉP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt động giáo dục. | 01 | Bản chính |
2 | Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập trường. | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ | 10 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thông báo thời gian thẩm định thực tế: - Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ sở. - Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản để người nộp hồ sơ đến bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 03 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 04 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Tờ trình - Quyết định/ Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến các cơ quan liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1. | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2. | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3. | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4. | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Thông tư số 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục.
- Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên.
- Thông tư số 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT VIỆC DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1. | Văn bản đề nghị phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 01 | Bản chính |
2. | Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài, trong đó làm rõ các nội dung: Chương trình và tài liệu; người dạy, người học, cơ sở vật chất; kiểm tra, thi, đánh giá, công nhận tốt nghiệp, cấp văn bằng, chứng chỉ; kiểm định chất lượng giáo dục; học phí, quản lý và sử dụng học phí và việc tổ chức thực hiện Đề án | 01 | Bản chính |
3. | Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng của chương trình đào tạo đối với các chương trình đào tạo sử dụng của nước ngoài (nếu có) do cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài cấp và được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ | 11 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả/Văn bản nêu rõ lý do | Tiến hành xem xét, thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo tờ trình, kết quả - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo P. TCCB xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng TCCB | 03 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Tờ trình - Quyết định/Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hoàn thiện: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
THỦ TỤC CHO PHÉP TRUNG TÂM HỖ TRỢ VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC HÒA NHẬP HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Văn bản đề nghị cho phép hoạt động giáo dục, trong đó nêu rõ điều kiện đáp ứng hoạt động tương ứng với các nhiệm vụ. | 01 | Bản chính |
2 | Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập trung tâm. | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ | 11 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng TCCB | 03 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Tờ trình - Quyết định/Văn bản nêu rõ lý do | Thẩm định hồ sơ, thẩm tra tính xác thực của tài liệu và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến các cơ quan liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Thông tư liên tịch 58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 quy định điều kiện và thủ tục thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KINH DOANH DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; với những nội dung chủ yếu gồm: Mục tiêu, nội dung hoạt động; khả năng khai thác và phát triển dịch vụ du học ở nước ngoài; kế hoạch và các biện pháp tổ chức thực hiện; phương án giải quyết khi gặp vấn đề rủi ro đối với người được tư vấn du học. | 01 | Bản chính |
2 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
3 | Danh sách đội ngũ nhân viên trực tiếp tư vấn du học bao gồm các thông tin chủ yếu sau đây: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, vị trí công việc sẽ đảm nhiệm tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học; bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở GDĐT | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở GDĐT | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ | 08 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng TCCB | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ, tài liệu - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (hoặc Văn bản từ chối) | Thẩm định hồ sơ, thẩm tra tính xác thực của tài liệu và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đáp ứng các điều kiện: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ chưa đáp ứng các điều kiện: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến các cơ quan liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CHO PHÉP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ | 10 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả/Văn bản nêu rõ lý do | Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thông báo thời gian thẩm định thực tế: - Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ sở, dự thảo tờ trình, kết quả - Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 03 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 04 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Tờ trình - Quyết định/Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến các cơ quan liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Điều lệ Trường Tiểu học.
- Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Thông tư số 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CHO PHÉP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ | 10 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả/Văn bản nêu rõ lý do | Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thông báo thời gian thẩm định thực tế: - Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ sở, dự thảo tờ trình, kết quả - Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 04 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Tờ trình - Quyết định/Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến các cơ quan liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Thông tư số 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục.
- Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên.
- Thông tư số 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CHO PHÉP TRUNG TÂM HỖ TRỢ VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC HÒA NHẬP HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1. | Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ | 10 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả/Văn bản nêu rõ lý do | Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thông báo thời gian thẩm định thực tế: - Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ sở, dự thảo tờ trình, kết quả - Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 03 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 04 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Tờ trình - Quyết định/Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến các cơ quan liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Thông tư liên tịch 58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 quy định điều kiện và thủ tục thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CHO PHÉP HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRỞ LẠI ĐỐI VỚI NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến - Dự thảo kết quả: Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả: Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tờ trình đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên | 01 | Bản chính |
2 | Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
3 | Báo cáo tình hình thực hiện cam kết theo đề án thành lập trường | 01 | Bản chính |
4 | Thuyết minh các điều kiện bảo đảm chất lượng đào tạo: + Danh sách trích ngang cán bộ giảng viên cơ hữu và cán bộ quản lý; + Đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị đáp ứng yêu cầu hoạt động đào tạo theo cam kết; thống kê cơ sở vật chất phục vụ đào tạo chung toàn trường, số lượng và diện tích giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm, các loại máy móc thiết bị, giáo trình, tài liệu, sách phục vụ hoạt động giáo dục; + Nguồn lực tài chính theo quy định để bảo đảm duy trì và phát triển hoạt động giáo dục nghề nghiệp; + Dự kiến chỉ tiêu và kế hoạch tuyển sinh; + Chương trình đào tạo và giáo trình, tài liệu giảng dạy, học tập theo quy định | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
5 | Điều lệ, quy chế tổ chức và hoạt động của trường |
| Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trong đó nêu rõ ngành đề nghị bổ sung để tổ chức đào tạo | 01 | Bản chính |
2 | Báo cáo các điều kiện bảo đảm đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên phù hợp với ngành đào tạo giáo viên đề nghị bổ sung để tổ chức đào tạo kèm theo các giấy tờ chứng minh | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Giấy phép/ Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Văn bản đề nghị Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; với những nội dung chủ yếu gồm: Mục tiêu, nội dung hoạt động; khả năng khai thác và phát triển dịch vụ du học ở nước ngoài; kế hoạch và các biện pháp tổ chức thực hiện; phương án giải quyết khi gặp vấn đề rủi ro đối với người được tư vấn du học. | 01 | Bản chính |
2 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 01 | Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
3 | Danh sách đội ngũ nhân viên trực tiếp tư vấn du học bao gồm các thông tin chủ yếu sau đây: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, vị trí công việc sẽ đảm nhiệm tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học; văn bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học. | 01 | Bản chính danh sách và Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu văn bằng, chứng chỉ |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 09 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC KINH DOANH DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC TRỞ LẠI
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tờ trình đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại. Tờ trình nêu rõ việc khắc phục các nguyên nhân dẫn đến việc bị đình chỉ và kèm theo các tài liệu minh chứng (nếu có). | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 09 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị phê duyệt liên kết giáo dục với nước ngoài do các bên liên kết cùng ký theo Mẫu số 01 Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP. | 01 | Bản chính |
2 | Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác giữa các bên liên kết trong đó có thông tin chi tiết về các bên liên kết, trách nhiệm của các bên đối với nội dung cam kết cụ thể về chương trình, tài liệu học tập và giảng dạy, giáo viên, cơ sở vật chất, kiểm tra, đánh giá, văn bằng, thông tin về tài chính và các nội dung khác | 01 | Bản chính |
3 | Giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của các bên liên kết: Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục hoặc các tài liệu tương đương khác | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
4 | Chương trình giáo dục của nước ngoài có nội dung, môn học đưa vào chương trình giáo dục tích hợp và chương trình giáo dục tích hợp dự kiến thực hiện. | 01 | Bản chính |
5 | Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục của chương trình giáo dục nước ngoài hoặc giấy tờ phê duyệt chương trình giáo dục nước ngoài của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền |
| Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
6 | Văn bản, tài liệu thuyết minh việc tích hợp chương trình giáo dục |
| Bản chính |
7 | Đề án thực hiện liên kết giáo dục với nước ngoài do các bên liên kết xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP, bao gồm các nội dung chủ yếu: Sự cần thiết, giới thiệu các bên liên kết; nội dung liên kết; cơ sở vật chất, thiết bị; danh sách giáo viên dự kiến kèm theo lý lịch chuyên môn; đối tượng, tiêu chí và quy mô tuyển sinh; văn bằng, chứng chỉ sẽ cấp, tính tương đương của văn bằng, chứng chỉ của nước ngoài đối với văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam (nếu có); biện pháp đảm bảo quyền lợi của người học và người lao động; bộ phận phụ trách liên kết, lý lịch cá nhân của người đại diện cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài tham gia quản lý chương trình; mức học phí, sự hỗ trợ tài chính của cá nhân, tổ chức Việt Nam và nước ngoài (nếu có), dự toán kinh phí, cơ chế quản lý tài chính; trách nhiệm và quyền hạn của các bên liên kết; trách nhiệm và quyền hạn của giáo viên và học sinh. |
| Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp) | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 04 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ trình kèm hồ sơ gửi đến Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo để phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp. |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cho số và đóng dấu các tài liệu liên quan. Chuyển hồ sơ đến Bộ giáo dục và đào tạo |
B8 | Bộ GD&ĐT giải quyết hồ sơ | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15 ngày làm việc | Quyết định, báo cáo thẩm định, hồ sơ, tài liệu liên quan/ văn bản trả lời | Bộ Giáo dục và Đào tạo xem xét, thẩm tra hồ sơ và ban hành văn bản quyết định hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ của Bộ GD&ĐT | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã phê duyệt | Chuyển kết quả cho Phòng Tổ chức cán bộ |
B10 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn thư và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B11 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc | Hồ sơ trình Dự thảo kết quả | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị có liên quan Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét |
B12 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B13 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do |
B14 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B15 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị phê duyệt liên kết giáo dục với nước ngoài do các bên liên kết cùng ký |
5 | BM 05 | Mẫu Đề án thực hiện liên kết giáo dục với nước ngoài do các bên liên kết xây dựng |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị phê duyệt liên kết giáo dục với nước ngoài do các bên liên kết cùng ký |
5 | BM 05 | Đề án thực hiện liên kết giáo dục với nước ngoài do các bên liên kết xây dựng |
6 | BM 06 | Quyết định phê duyệt/Văn bản từ chối phê duyệt liên kết giáo dục (lưu tại Bộ phận thụ lý) |
7 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM04 |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
…………., ngày …… tháng ……năm ………..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Phê duyệt liên kết giáo dục với nước ngoài
Kính gửi: …………(1)……………
Chúng tôi, những người ký tên dưới đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết, gồm:
Bên Việt Nam ………………………………….(2)…………………………………………….
- Trụ sở: ......................................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
- Fax: ..........................................................................................................................
- Website: ...................................................................................................................
- Quyết định thành lập: ............................... (3)…………………………………………………
Bên nước ngoài: ................................... (4)……………………………………………………
- Trụ sở: ......................................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
- Fax: ..........................................................................................................................
- Website: ...................................................................................................................
- Giấy phép thành lập: ............................................ (5)……………………………………….
đề nghị ……………………..(1)…………………. xem xét, phê duyệt liên kết giáo dục giữa……………(2)………………. và …………….(4)……………. với nội dung như sau:
1. Mục tiêu và phạm vi của liên kết giáo dục: (mục tiêu, cấp học, quy mô tuyển sinh, văn bằng/chứng chỉ/chứng nhận, thời gian dự kiến triển khai liên kết).
2. Thời hạn hoạt động của liên kết .............................................................................
3. Nội dung liên kết (ghi tóm tắt): ...............................................................................
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
Các tài liệu gửi kèm Đơn này gồm:
1. Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác giữa các Bên liên kết;
2. Giấy tờ pháp lý chứng minh tư cách pháp nhân của các bên liên kết: Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục hoặc các tài liệu tương đương khác;
3. Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng của chương trình giáo dục nước ngoài hoặc giấy tờ công nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài;
4. Chương trình tích hợp dự kiến thực hiện; chương trình giáo dục phổ thông của nước ngoài có nội dung tích hợp;
5. Đề án thực hiện liên kết;
6. Các văn bản khác (nếu có).\
BÊN VIỆT NAM | BÊN NƯỚC NGOÀI |
Ghi chú:
(1) Tên sở giáo dục và đào tạo tỉnh/thành phố quản lý cơ sở giáo dục Việt Nam;
(2) Tên cơ sở giáo dục Việt Nam;
(3) Số, ký hiệu quyết định (hoặc giấy tờ pháp lý tương đương) cho phép thành lập cơ sở giáo dục Việt Nam, thời điểm và tên cơ quan ban hành văn bản;
(4) Tên cơ sở giáo dục nước ngoài;
(5) Số, ký hiệu văn bản pháp lý thể hiện tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục nước ngoài (giấy phép thành lập/hoạt động hoặc giấy tờ pháp lý tương đương), thời điểm và tên cơ quan ban hành văn bản.
BM05 |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ……. tháng …….năm ……..
ĐỀ ÁN
Thực hiện liên kết giáo dục với nước ngoài
(Mẫu gồm các nội dung chính, dùng để các bên liên kết tham khảo)
I. SỰ CẦN THIẾT
Mô tả sự cần thiết thực hiện liên kết giáo dục
II. GIỚI THIỆU CÁC BÊN LIÊN KẾT
1. Giới thiệu các bên liên kết.
2. Quá trình hợp tác giữa các bên.
III. NỘI DUNG LIÊN KẾT
1. Mục tiêu: Mô tả cụ thể mục tiêu của liên kết nhằm xây dựng và thực hiện chương trình giáo dục tích hợp, mục tiêu cụ thể học sinh sẽ đạt được khi tham gia chương trình tích hợp, bảo đảm mục tiêu giáo dục phổ thông của Việt Nam.
2. Đối tượng tuyển sinh, quy mô tuyển sinh.
3. Chương trình giảng dạy: Mô tả chương trình giáo dục tích hợp, so sánh chương trình giáo dục của Việt Nam, chương trình giáo dục của nước ngoài, các môn học, nội dung tích hợp, ưu điểm của chương trình tích hợp ...
4. Phương pháp: Mô tả cách thức thực hiện chương trình tích hợp: Giảng dạy, thi, kiểm tra, tốt nghiệp, sự phối hợp giảng dạy giữa giáo viên Việt Nam, giáo viên nước ngoài...
5. Vãn bằng/chứng chỉ: Mẫu bằng tốt nghiệp, chứng chỉ/chứng nhận của nước ngoài (nếu có) dự kiến sẽ cấp, tính tương đương về văn bằng/chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam.
6. Kế hoạch/lộ trình triển khai thực hiện.
7. Cơ sở vật chất, thiết bị sẽ sử dụng cho liên kết, địa điểm thực hiện liên kết.
8. Đội ngũ giáo viên tham gia giảng dạy liên kết (danh sách trích ngang, lý lịch đính kèm thành phụ lục) đáp ứng quy định.
9. Sách giáo khoa, học liệu tham khảo, thư viện và các điều kiện khác...
IV. TÀI CHÍNH
1. Học phí.
2. Các nguồn tài trợ, đầu tư khác.
3. Cơ chế quản lý thu, chi, đóng góp (nếu có).
V. BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, QUẢN LÝ RỦI RO
1. Biện pháp bảo đảm chất lượng.
2. Biện pháp quản lý rủi ro.
VI. CƠ CHẾ QUẢN LÝ LIÊN KẾT
1. Cơ cấu tổ chức quản lý liên kết, người đại diện các bên liên kết tham gia quản lý (kèm theo lý lịch cá nhân).
2. Trách nhiệm và quyền hạn của các bên liên kết.
3. Trách nhiệm và quyền hạn của nhà giáo, người học và các bên liên quan khác.
Phụ lục kèm theo.
GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH LIÊN KẾT GIÁO DỤC
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị gia hạn hoặc Điều chỉnh liên kết giáo dục do các bên liên kết cùng ký tại Mẫu số 04 của Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | 01 | Bản chính |
2 | Báo cáo tổng kết hoạt động liên kết trong thời gian được cấp phép | 01 | Bản chính |
3 | Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác đang còn hiệu lực giữa các bên liên kết trong đó có thông tin theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết giáo dục do các bên liên kết cùng ký |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM04 |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày ……tháng …….năm ………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Gia hạn (hoặc điều chỉnh) liên kết giáo dục với nước ngoài
Kính gửi: …………..(1)………………..
Chúng tôi, những người ký tên dưới đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết gồm:
Bên Việt Nam ……………………………………….(2)………………………………………….
- Trụ sở: ......................................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
- Fax: ..........................................................................................................................
- Website: ...................................................................................................................
Bên nước ngoài: ............................................................ (3)……………………………….
- Trụ sở: ......................................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
- Fax: ..........................................................................................................................
- Website: ...................................................................................................................
Đã được cho phép thực hiện liên kết theo Quyết định số: ..................... (4)……………….
Đề nghị.... (1)... phê duyệt gia hạn liên kết nêu trên trong thời hạn …………………………..
Nội dung và lý do đề nghị: ……………………………………………………………………..
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị gia hạn và Hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
Tài liệu gửi kèm theo gồm:
1. Báo cáo tổng kết hoạt động liên kết kèm theo các minh chứng về quá trình tổ chức, thực hiện liên kết trong thời gian được cấp phép;
2. Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác đang còn hiệu lực giữa các bên liên kết (bản tiếng Anh và bản tiếng Việt);
3. Kiến nghị các nội dung cần điều chỉnh (nếu có) trong Quyết định phê duyệt liên kết và giải trình.
BÊN VIỆT NAM | BÊN NƯỚC NGOÀI |
Ghi chú:
(1) Tên sở giáo dục và đào tạo tỉnh/thành phố đã cấp phép liên kết;
(2) Tên cơ sở giáo dục Việt Nam;
(3) Tên cơ sở giáo dục nước ngoài;
(4) Số, ký hiệu Quyết định phê duyệt liên kết, thời điểm và tên cơ quan ban hành văn bản
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG LIÊN KẾT GIÁO DỤC
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị chấm dứt liên kết giáo dục với nước ngoài theo Mẫu số 05 của Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP trong đó nêu rõ lý do chấm dứt, kèm theo phương án chấm dứt liên kết, các biện pháp đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người học, người lao động, phương án giải quyết tài chính, tài sản | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 09 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4. | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị chấm dứt liên kết giáo dục với nước ngoài |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị chấm dứt liên kết giáo dục với nước ngoài |
5 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM04 |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ……. tháng …….. năm ………..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Chấm dứt liên kết giáo dục với nước ngoài
Kính gửi: …………….(1)…………….
Chúng tôi, những người ký tên dưới đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết, gồm:
Bên Việt Nam ………………………………………….(2)……………………………………….
- Trụ sở: ......................................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
- Fax: ..........................................................................................................................
- Website: ...................................................................................................................
Bên nước ngoài: …………………………………….(3)......................................................
- Trụ sở: ......................................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
- Fax: ..........................................................................................................................
- Website:....................................................................................................................
Đã được cho phép thực hiện liên kết giáo dục theo Quyết định số: …………(4)…………..
Đề nghị...(1)... phê duyệt chấm dứt liên kết giáo dục nêu trên kể từ ngày... tháng... năm...
Lý do chấm dứt: .........................................................................................................
Trách nhiệm của cơ sở giáo dục khi chấm dứt liên kết: .................................................
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị chấm dứt và Hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
Tài liệu gửi kèm theo gồm:
1. Báo cáo tổng kết hoạt động liên kết kèm theo các minh chứng về quá trình tổ chức, thực hiện liên kết trong thời gian được cấp phép;
2. Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác giữa các bên liên kết (bản tiếng Anh và bản tiếng Việt);
3. Kiến nghị các nội dung (nếu có) trong Quyết định phê duyệt chấm dứt và giải trình.
Bên Việt Nam | Bên nước ngoài |
Ghi chú:
(1) Tên sở giáo dục và đào tạo tỉnh/thành phố đã cấp phép liên kết;
(2) Tên cơ sở giáo dục Việt Nam;
(3) Tên cơ sở giáo dục nước ngoài;
(4) Số, ký hiệu Quyết định phê duyệt liên kết, thời điểm và tên cơ quan ban hành văn bản.
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đăng ký hoạt động giáo dục theo Mẫu số 16 tại Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP. | 01 | Bản chính |
2 | Quyết định cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
3 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
4 | Quy chế tổ chức, hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non/cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài | 01 | Bản chính |
5 | Báo cáo tiến độ thực hiện dự án đầu tư, tình hình góp vốn, vay vốn, tổng số vốn đầu tư đã thực hiện. |
| Bản chính |
6 | Báo cáo giải trình về việc cơ sở giáo dục mầm non/cơ sở giáo dục phổ thông đã đáp ứng các nội dung quy định tại các Điều 35, 36, 37, 38 của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP, đồng thời gửi kèm: - Danh sách Hiệu trưởng (Giám đốc), Phó Hiệu trưởng (Phó Giám đốc), trưởng các khoa, phòng, ban và kế toán trưởng; - Danh sách và lý lịch cá nhân của cán bộ, giáo viên (cơ hữu, thỉnh giảng); - Mô tả cấp học, trình độ đào tạo, ngành đào tạo; - Chương trình, kế hoạch giảng dạy, tài liệu học tập, danh mục sách giáo khoa và tài liệu tham khảo chính; - Đối tượng tuyển sinh, quy chế và thời gian tuyển sinh; - Quy chế đào tạo; - Quy mô đào tạo (học sinh, học viên); - Các quy định về học phí và các loại phí liên quan; - Quy định về kiểm tra, đánh giá, công nhận hoàn thành chương trình môn học, mô đun, trình độ đào tạo; - Mẫu văn bằng, chứng chỉ sẽ được sử dụng. |
| Bản chính/Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 14 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đăng ký hoạt động giáo dục |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | BM 04 | Đơn đăng ký hoạt động giáo dục |
5 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM04 |
|
………….(1)……………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. | …………., ngày …… tháng ……. năm ………. |
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
Kính gửi: ………………….(3)........................
Cơ sở giáo dục: ....................................................... (4)…………………………………….
Tên bằng tiếng Việt: ....................................................................................................
Tên bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Tel: .................................................... Fax:……………………… Email:…………………….
Được thành lập theo Quyết định số:... của ... ngày ... tháng ... năm ...
Xin đăng ký cấp phép hoạt động giáo dục với các nội dung chính như sau:
1. Người đại diện theo pháp luật của cơ sở giáo dục:
- Ngày sinh: ........................................................... Quốc tịch:……………………………..
- Số hộ chiếu (hoặc CMND): ........................................................................................
- Ngày cấp: ………………………………Nơi cấp: ............................................................
- Nơi đăng ký tạm trú tại Việt Nam: ...............................................................................
2. Hiệu trưởng (Giám đốc) cơ sở giáo dục:
- Ngày sinh: ................................................................. Quốc tịch:…………………………
- Số hộ chiếu (hoặc CMND): ........................................................................................
- Ngày cấp: ............................................................. Nơi cấp:………………………………
- Nơi đăng ký tạm trú tại Việt Nam: ...............................................................................
3. Địa điểm hoạt động: ................................................................................................
4. Nội dung hoạt động giáo dục: ..................................................................................
5. Văn bằng/chứng chỉ: ...............................................................................................
Chúng tôi xin cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn xin đăng ký cho phép hoạt động và tài liệu kèm theo.
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
| Đại diện theo pháp luật của cơ sở giáo |
Tài liệu gửi kèm:
-
-
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chủ quản (nếu có);
(2) Tên cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài;
(3) Tên cơ quan có thẩm quyền cho phép hoạt động giáo dục;
(4) Tên cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài đã được phép thành lập tại Việt Nam.
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại, trong đó nêu rõ kết quả khắc phục vi phạm dẫn đến bị đình chỉ | 01 | Bản chính |
2 | Quyết định thành lập đoàn kiểm tra | 01 | Bản chính |
3 | Biên bản kiểm tra | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 14 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị trong đó có nội dung và lý do bổ sung, điều chỉnh | 01 | Bản chính |
2 | Quyết định cho phép thành lập đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài; giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài. | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
3 | Quy chế tổ chức, hoạt động của cơ sở giáo dục. | 01 | Bản chính |
4 | Báo cáo tiến độ thực hiện dự án đầu tư, tình hình góp vốn, vay vốn, tổng số vốn đầu tư đã thực hiện. | 01 | Bản chính |
5 | Báo cáo giải trình về việc cơ sở giáo dục đã đáp ứng các nội dung quy định tại các Điều 35, 36, 37 và 38 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP, đồng thời gửi kèm: + Danh sách hiệu trưởng (giám đốc), phó hiệu trưởng (phó giám đốc), trưởng các khoa, phòng, ban và kế toán trưởng; + Danh sách và lý lịch cá nhân của cán bộ, giáo viên (cơ hữu, thỉnh giảng); + Mô tả cấp học, trình độ đào tạo, ngành đào tạo; + Chương trình, kế hoạch giảng dạy, tài liệu học tập, danh mục sách giáo khoa và tài liệu tham khảo chính; + Đối tượng tuyển sinh, quy chế và thời gian tuyển sinh; + Quy chế đào tạo; + Quy mô đào tạo (học sinh, học viên); + Các quy định về học phí và các loại phí liên quan; + Quy định về kiểm tra, đánh giá, công nhận hoàn thành chương trình môn học, mô đun, trình độ đào tạo; + Mẫu văn bằng, chứng chỉ sẽ được sử dụng. |
| Bản chính/Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 14 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN GIÁO DỤC NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài theo Mẫu số 20 tại Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | 01 | Bản chính |
2 | Quyết định cho phép thành lập văn phòng đại diện và bản sao hồ sơ đề nghị cấp có thẩm quyền cho phép thành lập văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài đã gửi cho Bộ Giáo dục và Đào tạo | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
3 | Quyết định bổ nhiệm Trưởng văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài và lý lịch cá nhân của người được bổ nhiệm | 01 | Bản chính/Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
4 | Nhân sự làm việc tại văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài và lý lịch cá nhân | 01 | Bản chính/Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
5 | Địa điểm cụ thể đặt văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài và giấy tờ pháp lý có liên quan | 01 | Bản chính/Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đăng ký Hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài |
5 | BM 05 | Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký Hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | BM 04 | Đơn đăng ký Hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài |
5 | BM 05 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (lưu tại Bộ phận thụ lý) |
6 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM04 |
|
….(1)…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ………, ngày …. tháng … năm …….. |
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài
Kính gửi: ………(2)………….
Văn phòng đại diện của ………..(3)………… tại Việt Nam đã được Bộ Giáo dục và
Đào tạo cho phép thành lập theo Quyết định số……… ngày .... tháng ……năm (xin gửi kèm theo bản sao); thông tin cụ thể như sau:
1. Tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện giáo dục:
Tên bằng tiếng Việt: ........................................................ (2)………………………………..
Tên bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Quốc tịch:............................................................... (3)………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Tel: ........................................ Fax:…………………….... Email:……………………………..
2. Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
Tên bằng tiếng Việt: ...................................................... (4)…………………………………
Tên bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................
3. Địa chỉ và thông tin liên hệ trụ sở Văn phòng đại diện:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
4. Nhân sự làm việc tại Văn phòng đại diện
a) Trưởng Văn phòng đại diện:
Họ và tên: .............................. (5)……………………. Giới tính (Nam, nữ):………………….
Sinh ngày ………… tháng ………. Năm..........................................................................
Quốc tịch: ...................................................................................................................
Địa chỉ thường trú tại Việt Nam: ...................................................................................
Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân số:………………………………………… do:…………………… cấp ngày …… tháng …….. năm …………tại ..................................................................................................................
b) Số lượng nhân viên làm việc tại Văn phòng đại diện: …………….(6)……………….
5. Nội dung hoạt động:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Văn phòng đại diện của …………..(3)…………... tại Việt Nam kính đề nghị ………….(2)………… cấp cho chúng tôi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện theo quy định./.
| TRƯỞNG ĐẠI DIỆN |
Ghi chú:
(1) Tên Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam;
(2) Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh/thành phố nơi Văn phòng đại diện hoạt động;
(3) Tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài đã được phép thành lập Văn phòng đại diện.
BM05 |
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ...(1).. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../ | …………, ngày ….. tháng …… năm …………. |
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài
Đăng ký lần (thay đổi) ……………: ngày …….. tháng ……. năm ………
1. Tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện giáo dục:
Tên bằng tiếng Việt: ......................................................... (2)……………………………….
Tên bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Quốc tịch: .................................................................... (3)………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Tel:....................................... Fax:…………………………… Email:………………………….
2. Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
Tên bằng tiếng Việt: .............................................. (4)………………………………………..
Tên bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................
3. Địa chỉ và thông tin liên hệ trụ sở Văn phòng đại diện:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
4. Nhân sự làm việc tại Văn phòng đại diện
a) Trưởng Văn phòng đại diện:
Họ và tên: ............................... (5)………………. Giới tính (Nam, nữ):………………………
Sinh ngày ………. tháng ……………. năm .....................................................................
Quốc tịch: ...................................................................................................................
Địa chỉ thường trú tại Việt Nam: ...................................................................................
Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân số: …………………do: ………………cấp ngày …………. tháng……… năm………. tại
b) Số lượng nhân viên làm việc tại Văn phòng đại diện: ..................... (6)………………….
5. Nội dung hoạt động:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
6. Thời hạn hoạt động:................................................................................................
| GIÁM ĐỐC |
|
|
Ghi chú:
(1) Tên tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;
(2) (4) (5) Ghi bằng chữ in hoa;
(3) Ghi tên nước ban hành pháp luật theo đó tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài được thành lập;
(6) Số lượng, cơ cấu người nước ngoài, người Việt Nam làm việc tại Văn phòng đại diện.
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGẮN HẠN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở giáo dục | 01 | Bản chính |
2 | Phương án giải thể, chấm dứt hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài trong đó nêu rõ các biện pháp bảo đảm quyền lợi hợp pháp của người học, nhà giáo cán bộ quản lý và nhân viên; phương án giải quyết tài chính, tài sản. | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 20 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 05 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | // | Thành phần hồ sơ theo phụ lục I |
5 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
THÀNH LẬP, CHO PHÉP THÀNH LẬP TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tờ trình đề nghị thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| Bản chính |
2 | Đề án thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học gồm các nội dung: Tên trung tâm, địa điểm đặt trung tâm, sự cần thiết và cơ sở pháp lý của việc thành lập trung tâm; mục tiêu, nhiệm vụ của trung tâm; chương trình giảng dạy, quy mô đào tạo; cơ sở vật chất của trung tâm; cơ cấu tổ chức của trung tâm, sơ yếu lý lịch của người dự kiến làm Giám đốc trung tâm; |
| Bản chính |
3 | Dự thảo nội quy tổ chức hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 06 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 05 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Giấy phép /Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | // | Thành phần hồ sơ theo phụ lục I |
5 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CHO PHÉP TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ, TIN HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tờ trình đề nghị cấp phép hoạt động giáo dục | 01 | Bản chính |
2 | Quyết định thành lập trung tâm do người có thẩm quyền cấp | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
3 | Nội quy hoạt động giáo dục của trung tâm | 01 | Bản chính |
4 | Báo cáo về cơ sở vật chất, trang thiết bị, chương trình, tài liệu dạy học; đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên; văn bản chứng minh về quyền sở hữu hợp pháp đất, nhà; nguồn kinh phí bảo đảm hoạt động của trung tâm | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 06 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). Kiểm tra thực tế tại cơ sở. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 05 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | // | Thành phần hồ sơ theo phụ lục I |
5 | / | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 26
SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 01 | Bản chính |
2 | Đề án sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học gồm các nội dung: Tên trung tâm, địa điểm đặt trung tâm, sự cần thiết và cơ sở pháp lý của việc thành lập trung tâm; mục tiêu, nhiệm vụ của trung tâm; chương trình giảng dạy, quy mô đào tạo; cơ sở vật chất của trung tâm; cơ cấu tổ chức của trung tâm, sơ yếu lý lịch của người dự kiến làm Giám đốc trung tâm; | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu |
3 | Dự thảo nội quy tổ chức hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 06 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 05 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | // | Thành phần hồ sơ theo phụ lục I |
5 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CHO PHÉP THÀNH LẬP TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ, TIN HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TRỞ LẠI
(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ | 06 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). Kiểm tra thực tế tại cơ sở. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả | Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính |
B6 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 05 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Giấy phép /Văn bản nêu rõ lý do | Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4 | // | Thành phần hồ sơ theo phụ lục I |
5 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- 1Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 5300/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 70 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2353/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
- 1Quyết định 3954/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 4698/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác, Giáo dục trung học, Đào tạo với nước ngoài, văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Thông tư 41/2010/TT-BGDĐT về Điều lệ Trường tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 12/2011/TT-BGDĐT về Điều lệ trường trung học cơ sở, phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT về Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trung học cơ sở, phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT về Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư liên tịch 58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH quy định điều kiện và thủ tục thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT về Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Thông tư 12/2014/TT-BGDĐT sửa đổi Điều 23 và Điều 24 của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên kèm theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 72/2014/QĐ-TTg về việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11Nghị định 135/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
- 12Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
- 13Nghị định 86/2018/NĐ-CP quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
- 14Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 16Thông tư 21/2018/TT-BGDĐT về Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 17Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 19Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 20Quyết định 5300/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 23Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 70 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 24Quyết định 2353/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
Quyết định 5409/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 5409/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 51 đến số 52
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra