Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị Quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 04/03/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Minh Long;
Xét đề nghị của UBND huyện Minh Long tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 10/01/2019 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Minh Long và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 247/TTr-STNMT ngày 17/01/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Minh Long,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 13 công trình, dự án với tổng diện tích 12,07 ha. Trong đó:
- Có 11 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 8,58 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi), với tổng diện tích là 3,49 ha (Có phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 3 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019
Có 01 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất (Có phụ biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Minh Long có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Minh Long xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Minh Long chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 23.719,87 | 7.540,82 | 6.947,26 | 1.731,49 | 3.706,60 | 3.793,70 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 22.678,19 | 7.269,43 | 6.794,22 | 1.541,00 | 3.484,85 | 3.588,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.084,03 | 228,77 | 94,90 | 176,57 | 210,29 | 373,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.040,94 | 226,61 | 84,12 | 174,51 | 203,35 | 352,35 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 43,09 | 2,16 | 10,78 | 2,06 | 6,94 | 21,15 |
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 423,34 | 211,51 | 76,02 | 30,90 | 66,86 | 38,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.109,01 | 734,57 | 810,79 | 128,15 | 127,72 | 307,78 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.602,51 | 3.620,73 | 4.366,14 | 339,65 | 972,18 | 1.303,81 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.449,71 | 2.471,42 | 1.445,91 | 865,10 | 2.102,46 | 1.564,82 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,18 | 1,95 | 0,46 | 0,63 | 1,41 | 0,73 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,41 | 0,48 |
|
| 3,93 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 943,23 | 254,16 | 120,39 | 178,54 | 194,49 | 195,65 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 23,73 |
|
| 22,73 | 1,00 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,60 |
|
| 0,60 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,16 |
|
| 0,16 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,83 |
|
| 0,06 | 3,77 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 259,10 | 80,18 | 22,11 | 53,13 | 49,78 | 53,90 |
| Đất giao thông | DGT | 171,19 | 47,48 | 19,52 | 39,17 | 28,48 | 36,54 |
| Đất thủy lợi | DTL | 63,96 | 28,22 | 0,44 | 6,45 | 15,36 | 13,49 |
| Đất năng lượng | DNL | 0,29 | 0,10 | 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,07 |
| Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,23 | 0,03 | 0,05 | 0,09 | 0,04 | 0,02 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,17 |
| 0,04 | 0,13 |
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 1,71 | 0,16 | 0,36 | 0,91 | 0,15 | 0,13 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 12,90 | 1,97 | 1,01 | 3,88 | 3,57 | 2,47 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 8,09 | 2,05 | 0,67 | 2,05 | 2,14 | 1,18 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,56 | 0,17 |
| 0,39 |
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 1,37 |
|
|
|
| 1,37 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,08 | 0,07 |
|
| 1,01 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 167,02 | 49,03 | 9,76 | 42,46 | 37,00 | 28,77 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5,44 | 0,42 | 1,13 | 2,91 | 0,56 | 0,42 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 26,81 | 3,47 | 7,50 | 8,13 | 4,11 | 3,60 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,26 | 0,60 | 0,18 | 0,45 | 0,56 | 0,47 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,52 |
|
| 1,52 |
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,04 | 0,03 |
| 0,01 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 450,06 | 120,31 | 79,71 | 46,28 | 96,64 | 107,12 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,15 | 0,05 |
| 0,04 | 0,06 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 98,45 | 17,23 | 32,65 | 11,95 | 27,26 | 9,36 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6,38 | 0,05 |
| 3,42 | 1,27 | 1,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,98 |
|
| 1,86 | 0,52 | 0,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,98 |
|
| 1,86 | 0,52 | 0,60 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,80 | 0,05 |
| 0,71 |
| 0,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,95 |
|
| 0,85 | 0,10 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,65 |
|
|
| 0,65 | 1,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,96 | 0,05 |
| 1,91 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hoá | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,91 |
|
| 1,91 |
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích chuyển mục đích |
| 7,78 | 0,35 |
| 3,62 | 1,77 | 2,04 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 7,78 | 0,35 |
| 3,62 | 1,77 | 2,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,38 | 0,10 |
| 1,96 | 0,62 | 0,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,38 | 0,10 |
| 1,96 | 0,62 | 0,70 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN |
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,30 | 0,15 |
| 0,81 | 0,20 | 0,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,45 | 0,10 |
| 0,85 | 0,30 | 0,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,65 |
|
|
| 0,65 | 1,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,67 |
|
| 0,67 | 1,00 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,59 |
|
| 0,59 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+(10+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Nhà văn hóa xã Long Mai | 0,1 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ 50,57 | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 | 90 |
|
|
|
| 90 |
|
2 | Xây dựng trường mẫu giáo Long Mai | 0,08 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 32 | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 | 122 |
| 122 |
|
|
|
|
3 | Kè khu dân cư Đồng Xoài: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến Cầu Thiệp Xuyên thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung | 0,90 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 10; 14 | Quyết định số 346/QĐ-TTg ngày 20/03/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 04 tiểu dự án tại các tỉnh Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Ninh Thuận thuộc Dự án “Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung” vay vốn WB | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
4 | Kè sạt lở khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến cầu Suối Tía | 0,93 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 5; 10 | Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Kè sạt lở khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp | 600 |
|
| 600 |
|
|
|
5 | Xây dựng 8 phòng Trường THCS Thanh An | 0,64 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 26 | Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng 8 phòng trường THCS Thanh An | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
6 | Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông | 0,32 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 4; 9 | Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tuyến Thôn 3 - Hà Bôi | 2,72 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 20;21;27;33 | Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu dân cư thôn 3 (đấu giá) | 1,16 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ địa chính số 13 | Số 456/UBND-KTTH ngày 19/6/2018 của UBND huyện Minh Long về việc cho chủ trương khai thác quỹ đất của UBND xã Long Hiệp đang quản lý và 08 lô đất tại khu dân cư suối Tía, xã Long Hiệp để tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn phát triển quỹ đất |
9 | Đường từ nhà Bà Váy đến hố Đồng Tre | 0,10 | Xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 45 | Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân các thôn xã Thanh An | 1,00 | Xã Thanh An |
| Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019 | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
|
|
11 | Khu thể thao xã Thanh An | 0,63 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 26 | QĐ số: 115a/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của khu thể thao xã Thanh An |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 8,58 |
|
|
| 4.512 | 2.000 | 122 | 2.300 |
| 90 |
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu Gia Bảo | 2,09 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ lâm nghiệp số 7; Tờ bản đồ địa chính số 16 | QĐ số: 741/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 27/8/2018 về việc quyết định chủ trương đầu tư: Dự án nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu Gia Bảo |
|
2 | Đất chuyển mục đích sang đất ở | 0,40 | xã Thanh An |
|
|
|
0,20 | xã Long Hiệp |
|
|
| ||
0,30 | xã Long Sơn |
|
|
| ||
0,50 | xã Long Mai |
|
|
| ||
| Tổng cộng | 3,49 |
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Xây dựng trường Mẫu giáo Long Mai 2 | 0,08 | 0,08 |
| Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 32 |
|
2 | Khu dân cư thôn 3 | 1,16 | 0,32 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 13 |
|
3 | Kè khu dân cư Đồng Xoài: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến cầu Thiệp Xuyên thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung | 0,90 | 0,25 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 10,14 |
|
4 | Kè sạt lở khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến cầu Suối Tía | 0,93 | 0,09 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 5, 10 |
|
5 | Xây dựng 8 phòng Trường THCS Thanh An | 0,64 | 0,60 |
| Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 26 |
|
6 | Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông | 0,32 | 0,20 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 4, 9 |
|
7 | Tuyến Thôn 3 - Hà Bôi | 2,72 | 1,00 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 20, 21, 27, 33 |
|
8 | Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu Gia Bảo | 2,09 | 0,44 |
| Xã Long Mai | Tờ bản đồ lâm nghiệp số 7; Tờ bản đồ địa chính số 16 |
|
| Tổng cộng | 8,84 | 3,0 |
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm | Số lô đất đấu giá (lô) | Tổng diện tích đất đấu giá (m²) | Ghi chú |
1 | Thửa số 507, tờ bản đồ số 9 | xã Long Hiệp |
| 214 |
|
| Tổng cộng |
|
| 214 |
|
- 1Quyết định 228/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 424/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 166/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019)
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 228/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 424/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 10Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 166/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
Quyết định 54/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 54/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Nguyễn Tăng Bính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra