Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 54/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 08 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về dự toán thu NSNN trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân b ngân sách cấp tỉnh năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 3228/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Phú Thọ, chi tiết tại các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Bộ Tư pháp;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- Công báo (2b);
- Website Chính phủ;
- CVP, PVPTH;
- CV
: NCTH;
- Lưu VT, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.159.052

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.511.810

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.407.410

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.104.400

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.647.242

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.173.822

2

Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương 1,49 triệu đồng/tháng

694.603

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.778.817

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12.159.052

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10.638.216

1

Chi đầu tư phát triển

1.189.820

2

Chi thường xuyên

9.235.691

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.900

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

5

Dự phòng ngân sách

207.605

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.520.836

III

Chi chuyn nguồn sang năm sau

 

C

BỘI THU NSĐP

33.200

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

63.700

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

30.500

II

Bội thu NSĐP

33.200

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

30.500

1

Vay để bù đắp bội chi

 

2

Vay đ trả nợ gốc

30.500

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2021

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

10.759.675

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

3.112.433

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

7.647.242

 

- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP

5.173.822

 

- Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW

1.778.817

 

- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chính sách khác theo quy định

694.603

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

4

Thu kết dư

-

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

10.759.675

1

Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (đã bao gồm cả bội thu NSĐP)

4.574.752

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương

1.520.836

3

Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện

4.664.087

B

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường thị trấn)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm cả NS xã, phường, thị trấn)

6.063.465

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.399.378

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4.664.087

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.664.087

-

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định

-

3

Thu kết dư

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

II

Chi ngân sách huyện (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường thị trấn)

6.063.465

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

5.926.900

4.511.810

I

Thu nội địa

5.596.900

4.511.810

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

500.000

500.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

450.000

450.000

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

220.000

220.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.106.000

1.106.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

360.000

360.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.450.000

539.400

7

Lệ phí trước bạ

330.000

330.000

8

Thu phí, lệ phí

131.900

95.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10.

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.000

10.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

160.000

160.000

12

Thu tiền sử dụng đất

650.000

650.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

22.000

22.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và tài nguyên nước

20.000

17.410

16

Thu khác ngân sách

170.000

35.700

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

16.000

15.300

18

Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, tiền bán bớt phần vốn Nhà nước

1.000

1.000

II

Thu từ dầu thô

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

330.000

-

IV

Thu viện trợ

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Chia ra

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

 

TNG CHI NSĐP

12.159.052

6.095.588

6.063.464

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.638.216

4.574.752

6.063.464

I

Chi đầu tư phát triển

1.189.820

811.820

378.000

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng

 

 

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

-

II

Chi thường xuyên

9.235.691

3.626.166

5.609.525

 

Trong đó:

 

 

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.104.988

949.949

3.155.039

2

Chi khoa học và công nghệ

39.295

39.295

0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.900

3.900

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

-

V

Dự phòng ngân sách

207.605

131.666

75.939

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.520.836

1.520.836

-

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NSĐP

12.159.052

A

Chi bổ sung cân đối cho ngân sách huyện

4.664.087

B

Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực

4.574.752

I

Chi đầu tư phát triển

811.820

1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

567.820

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

222.000

3.

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

II

Chi thường xuyên

3.626.166

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

949.949

2

Chi khoa học và công nghệ

39.295

3

Chi y tế, dân số và gia đình

874.293

4

Chi văn hóa thông tin

98.709

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

34.335

6

Chi thể dục thể thao

39.642

7

Chi bảo vệ môi trường

119.886

8

Chi các hoạt động kinh tế

504.376

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

659.797

10

Chi bảo đảm xã hội

137.502

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.900

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

V

Chi dự phòng ngân sách

131.666

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-