Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5971/QĐ-UBND

Quận 5, ngày 29 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 CỦA QUẬN 5.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Quận 5 Khoá X, kỳ họp thứ năm về phương án phân bổ dự toán thu - chi ngân sách Quận 5 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 5871/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2019;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 732/TTr-TCKH ngày 29 tháng 12 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2019 của Quận 5 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU- TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH. (A-94).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Quốc Huy

 

Biểu số 81/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2019

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

1.084.000

I

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

274.487

1

Thu ngân sách quận hưng 100%

63.401

2

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

211.086

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

656.784

1

Thu bổ sung cân đối

656.784

III

Nguồn kết dư ngân sách

141.971

IV

Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên

10.758

B

TNG CHI NGÂN SÁCH QUN

1.084.000

I

Tổng chi cân đối ngân sách qun

1.082.588

1

Chi đầu tư phát triển

26.705

2

Chi thường xuyên

1.037.337

3

D phòng ngân sách

18.546

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.412

III

Chi chuyn nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 82/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2018

A

NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

 

I

Nguồn thu ngân sách

1.055.920

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

248.296

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

656.784

-

Thu bổ sung cân đối

656.784

3

Thu kết dư ngân sách

141.971

4

Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên

8.869

II

Chi ngân sách

1.055.920

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận

906.327

2

Chi bổ sung cho ngân sách phường

149.593

-

Chi bổ sung cân đối

149.593

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

B

NGÂN SÁCH PHƯỜNG

177.673

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

26.191

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

149.593

-

Thu bổ sung cân đối

149.593

3

Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên

1.889

II

Chi ngân sách

177.673

 

Biểu số 83/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DTOÁN NĂM 2018

Tổng thu NSNN

Thu NS Quận

 

TNG THU NSNN

2.019.000

1.084.000

I

Thu nội địa

2.019.000

274.487

1

Thuế công thương nghiệp khu vực nhà nước

11.700

 

2

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

3.100

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.185.200

211.086

4

Thuế thu nhập cá nhân

345.000

 

5

Lệ phí trước bạ

232.000

10.904

6

Thu phí, l phí

45.000

26.255

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.000

10.000

8

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

120.000

 

9

Thu tiền sử dụng đất

20.000

 

10

Thu khác ngân sách

47.000

16.242

II

Thu bổ sung ngân sách cấp trên

 

656.784

III

Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi

 

10.758

IV

Nguồn kết dư ngân sách

 

141.971

 

Biểu số 84/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Ngân sách Quận

Chia ra

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

 

TNG CHI NGÂN SÁCH QUN

1.084.000

1.055.920

177.673

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

1.082.588

1.054.508

177.673

I

Chi đầu tư phát triển

26.705

26.705

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

26.705

26.705

 

II

Chi thường xuyên

1.037.337

1.009.257

177.673

 

Trong đó

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

433.932

433.932

 

III

Dự phòng ngân sách

18.546

18.546

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.412

1.412

 

 

Biểu số 85/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2018

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

1.055.920

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

149.593

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

906.327

 

Trong đó

 

I

Chi đầu tư phát triển

26.705

1

Chi đầu tư cho các dự án

26.705

II

Chi thường xuyên

861.076

 

Trong đó

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

433.932

2

Chi y tế, dân số và gia đình

54.632

3

Chi văn hóa thông tin

15.166

4

Chi thể dục thể thao

11.181

5

Chi bảo vệ môi trường

78.703

6

Chi các hoạt động kinh tế

77.989

7

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

96.302

8

Chi đảm bảo xã hội

52.545

9

Chi an ninh quốc phòng và trt t an toàn xã hội

6.000

10

Chi khác

34.626

III

D phòng ngân sách

18.546

 


Biểu số 86/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (không kể CTMTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (không kể CTMTQG)

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

1.055.920

26.705

1.009.257

18.546

 

1.412

 

1.412

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

887.781

26.705

859.664

 

 

1.412

 

1.412

 

1

Văn Phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

28.098

 

28.098

 

 

 

 

 

 

2

Phòng Tư Pháp

2.678

 

2.678

 

 

 

 

 

 

3

Phòng Y Tế

4.033

 

2.621

 

 

1.412

 

1.412

 

4

Phòng Văn hóa và Thông tin

4.589

 

4.589

 

 

 

 

 

 

5

Phòng Nội vụ

6.681

 

6.681

 

 

 

 

 

 

6

Phòng Quản lý đô thị

48.580

 

48.580

 

 

 

 

 

 

7

Phòng Kinh tế

3.561

 

3.561

 

 

 

 

 

 

8

Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội

53.657

 

53.657

 

 

 

 

 

 

9

Phòng Tài ngun - Môi trường

58.653

 

58.653

 

 

 

 

 

 

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6.167

 

6.167

 

 

 

 

 

 

11

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.233

 

4.233

 

 

 

 

 

 

12

Thanh tra nhà nước

2.153

 

2.153

 

 

 

 

 

 

13

Hội Cựu Chiến binh

1.166

 

1.166

 

 

 

 

 

 

14

Hội Liên Hiệp Phụ Nữ

3.253

 

3.253

 

 

 

 

 

 

15

Hội Chữ thập đ

800

 

800

 

 

 

 

 

 

16

Liên đoàn lao động

270

 

270

 

 

 

 

 

 

17

Quận Đoàn

3.228

 

3.228

 

 

 

 

 

 

18

Ủy ban Mt Trận T Quốc

3.506

 

3.506

 

 

 

 

 

 

19

Câu lạc bộ Hưu trí

693

 

693

 

 

 

 

 

 

20

Ban bồi thường - Giải phóng mặt bằng

1.441

 

1.441

 

 

 

 

 

 

21

Ban quản lý Đầu tư - Xây dựng công trình

484

 

484

 

 

 

 

 

 

22

Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và cung ứng lao động

3.265

 

3.265

 

 

 

 

 

 

23

Ban quản lý Trung tâm Thương mại - dịch vụ An Đông

5.002

 

5.002

 

 

 

 

 

 

24

Ban quản lý Thương xá Đồng Khánh

635

 

635

 

 

 

 

 

 

25

Ban quản lý chợ Hòa Bình

381

 

381

 

 

 

 

 

 

26

Ban qun lý chợ Kim Biên

269

 

269

 

 

 

 

 

 

27

Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng

763

 

763

 

 

 

 

 

 

28

Ban quản lý chợ Vật tư

435

 

435

 

 

 

 

 

 

29

Ban quản lý chợ Tân Thành

196

 

196

 

 

 

 

 

 

30

Ban quản lý chợ Bàu Sen

203

 

203

 

 

 

 

 

 

31

Ban quản lý chợ Xã Tây

184

 

184

 

 

 

 

 

 

32

Ban quản lý chợ Phùng Hưng

201

 

201

 

 

 

 

 

 

33

Ban quản lý chợ Hà Tôn Quyền

289

 

289

 

 

 

 

 

 

34

Trường Mm non 1

7.285

 

7.285

 

 

 

 

 

 

35

Trường Mm non 2A

3.270

 

3.270

 

 

 

 

 

 

36

Trường Mầm non 2B

4.715

 

4.715

 

 

 

 

 

 

37

Trường Mầm non 3

5.168

 

5.168

 

 

 

 

 

 

38

Trường Mầm non 4

2.141

 

2.141

 

 

 

 

 

 

39

Trường Mầm non 5A

7.283

 

7.283

 

 

 

 

 

 

40

Trường Mầm non 5B

4.095

 

4.095

 

 

 

 

 

 

41

Trường Mm non 6

3.481

 

3.481

 

 

 

 

 

 

42

Trường Mầm non 8

5.060

 

5.060

 

 

 

 

 

 

43

Trường Mầm non 9

7.144

 

7.144

 

 

 

 

 

 

44

Trường Mầm non 10

7.613

 

7.613

 

 

 

 

 

 

45

Trưng Mm non 11

6.083

 

6.083

 

 

 

 

 

 

46

Trường Mầm non 12

6.229

 

6.229

 

 

 

 

 

 

47

Trường Mầm non 13

5.771

 

5.771

 

 

 

 

 

 

48

Trường Mm non 14A

3.737

 

3.737

 

 

 

 

 

 

49

Trưng Mầm non 14B

5.341

 

5.341

 

 

 

 

 

 

50

Trưng Mm non Sơn Ca

5.726

 

5.726

 

 

 

 

 

 

51

Trưng Mầm non Hoạ Mi 1

13.040

 

13.040

 

 

 

 

 

 

52

Trường Mm non Hoạ Mi 2

13.143

 

13.143

 

 

 

 

 

 

53

Trường Mm non Hoạ Mi 3

10.533

 

10.533

 

 

 

 

 

 

54

Trường Mầm non Vàng Anh

6.950

 

6.950

 

 

 

 

 

 

55

Trường Tiu học Bàu Sen

12.591

 

12.591

 

 

 

 

 

 

56

Trường Tiểu học Chương Dương

7.354

 

7.354

 

 

 

 

 

 

57

Trường Tiểu học Chính Nghĩa

16.295

 

16.295

 

 

 

 

 

 

58

Trường Tiểu học Hàm Tử

8.021

 

8.021

 

 

 

 

 

 

59

Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa

7.588

 

7.588

 

 

 

 

 

 

60

Trường Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt

6.608

 

6.608

 

 

 

 

 

 

61

Trường Tiểu học Hùng Vương

8.361

 

8.361

 

 

 

 

 

 

62

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

5.565

 

5.565

 

 

 

 

 

 

63

Trường Tiểu học Lê Đình Chinh

9.740

 

9.740

 

 

 

 

 

 

64

Trường Tiểu học Lý Cảnh Hớn

5.552

 

5.552

 

 

 

 

 

 

65

Trường Tiểu học Minh Đạo

19.062

 

19.062

 

 

 

 

 

 

66

Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh

9.642

 

9.642

 

 

 

 

 

 

67

Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

10.023

 

10.023

 

 

 

 

 

 

68

Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái

9.362

 

9.362

 

 

 

 

 

 

69

Trường Tiểu học Trần Bình Trọng

11.152

 

11.152

 

 

 

 

 

 

70

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

8.822

 

8.822

 

 

 

 

 

 

71

Trường THCS Lý Phong

10.290

 

10.290

 

 

 

 

 

 

72

Trường THCS Mạch Kiếm Hùng

10.722

 

10.722

 

 

 

 

 

 

73

Trường THCS Kim Đng

18.196

 

18.196

 

 

 

 

 

 

74

Trường THCS Trần Bội Cơ

26.020

 

26.020

 

 

 

 

 

 

75

Trường THCS Ba Đình

17.764

 

17.764

 

 

 

 

 

 

76

Trường THCS Hồng Bàng

31.651

 

31.651

 

 

 

 

 

 

77

Trường Bồi dưỡng giáo dục

2.390

 

2.390

 

 

 

 

 

 

78

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp và Hướng nghiệp

1.594

 

1.594

 

 

 

 

 

 

79

Trung tâm giáo dục thường xuyên

3.631

 

3.631

 

 

 

 

 

 

80

Trường Tương Lai

4.638

 

4.638

 

 

 

 

 

 

81

Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương

9.319

 

9.319

 

 

 

 

 

 

82

Trung lâm Bồi dưỡng Chính trị

1.617

 

1.617

 

 

 

 

 

 

83

Trung tâm Y tế

27.255

 

27.255

 

 

 

 

 

 

84

Bệnh viện Quận 5

5.091

 

5.091

 

 

 

 

 

 

85

Trung tâm Văn hoá quận 5

6.871

 

6.871

 

 

 

 

 

 

86

Nhà thiếu nhi

2.503

 

2.503

 

 

 

 

 

 

87

Trung tâm Th dục th thao

10.429

 

10.429

 

 

 

 

 

 

88

An ninh quốc phòng

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

 

89

Nội chính thống kê

2.270

 

2.270

 

 

 

 

 

 

90

Hội đặc t

374

 

374

 

 

 

 

 

 

91

Ban giảm nghèo bền vững

284

 

284

 

 

 

 

 

 

92

Bo him xã hội

21.933

 

21.933

 

 

 

 

 

 

93

Chi khác và kinh phí chờ phân b

125.646

26.705

98.941

 

 

 

 

 

 

II

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

18.546

 

 

18.546

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

149.593

 

149.593

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 87/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HOÁ THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI TH DỤC TH THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CQ QLNN, ĐẢNG, ĐT

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NN, LN, TL, TS

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

26.705

6.236

 

 

650

 

350

 

17.669

7.069

10.600

1.800

 

 

Biểu số 88/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ

CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGH

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGH

CHI Y T, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TN

CHI TH DỤC TH THAO

CHI BO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CQ QLNN, ĐNG, ĐT

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI KHÁC

CHI GIAO THÔNG

CHI NN, LN, TL, TS

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

1.055.920

433.932

 

54.632

15.166

 

11.181

78.703

77.989

42.987

 

96.302

52.545

235.470

I

CÁC CƠ QUAN, T CHC

887.781

433.932

 

54.632

15.166

 

11.181

78.703

77.989

42.987

 

96.302

52.545

67.331

1

Văn phòng Hội đng nhân dân và Ủy ban nhân dân

28.098

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

27.698

 

 

2

Phòng Tư Pháp

2.678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.678

 

 

3

Phòng Y Tế

4.033

 

 

1.412

 

 

 

 

 

 

 

2.621

 

 

4

Phòng Văn hóa và Thông tin

4.589

 

 

 

2.329

 

 

 

 

 

 

2.260

 

 

5

Phòng Nội vụ

6.681

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.581

 

 

6

Phòng Qun lý đô th

48.580

 

 

 

 

 

 

 

29.174

15.552

 

19.406

 

 

7

Phòng Kinh tế

3.561

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.561

 

 

8

Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội

53.657

300

 

1.495

 

 

 

 

 

 

 

3.208

48.654

 

9

Phòng Tài nguyên - Môi trường

58.653

 

 

 

 

 

 

54.764

 

 

 

3.889

 

 

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6.167

2.399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.768

 

 

11

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.233

 

 

12

Thanh tra nhà nước

2.153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.153

 

 

13

Hội Cu Chiến Binh

1.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.166

 

 

14

Hội Liên Hiệp Ph N

3.253

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.253

 

 

15

Hội Chữ thập đỏ

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

16

Liên đoàn lao động

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

 

 

17

Quận Đoàn

3.228

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.228

 

 

18

Ủy ban Mặt Trận T Quốc

3.506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.506

 

 

19

Câu lạc bộ Hưu trí

693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

693

 

 

20

Ban bồi thường GPMB

1.441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

741

21

Ban quản lý Đầu tư - Xây dựng công trình

484

 

 

 

 

 

 

 

484

 

 

 

 

 

22

Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và cung ứng lao động

3.265

 

 

 

 

 

 

 

3.265

 

 

 

 

 

23

Ban quản lý Trung tâm Thương mại - dịch vụ An Đông

5.002

 

 

 

 

 

 

 

5.002

 

 

 

 

 

24

Ban qun Thương xá Đồng Khánh

635

 

 

 

 

 

 

 

635

 

 

 

 

 

25

Ban quản lý ch Hòa Bình

381

 

 

 

 

 

 

 

381

 

 

 

 

 

26

Ban qun chợ Kim Biên

269

 

 

 

 

 

 

 

269

 

 

 

 

 

27

Ban qun chợ Vt liệu xây dng

763

 

 

 

 

 

 

 

763

 

 

 

 

 

28

Ban qun chợ Vật tư

435

 

 

 

 

 

 

 

435

 

 

 

 

 

29

Ban quản chợ Tân Thành

196

 

 

 

 

 

 

 

196

 

 

 

 

 

30

Ban quản lý chợ Bàu Sen

203

 

 

 

 

 

 

 

203

 

 

 

 

 

31

Ban qun lý ch Xã Tây

184

 

 

 

 

 

 

 

184

 

 

 

 

 

32

Ban quản lý chợ Phùng Hưng

201

 

 

 

 

 

 

 

201

 

 

 

 

 

33

Ban quản chợ Hà Tôn Quyền

289

 

 

 

 

 

 

 

289

 

 

 

 

 

34

Trường Mầm non 1

7.285

7.285

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Mm non 2A

3.270

3.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trưng Mầm non 2B

4.715

4.715

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường Mm non 3

5.168

5.168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường Mm non 4

2.141

2.141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường Mm non 5A

7.283

7.283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường Mầm non 5B

4.095

4.095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường Mm non 6

3.481

3.481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường Mầm non 8

5.060

5.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường Mầm non 9

7.144

7.144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường Mm non 10

7.613

7.613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường Mầm non 11

6.083

6.083

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường Mm non 12

6.229

6.229

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trưng Mầm non 13

5.771

5.771

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường Mm non 14A

3.737

3.737

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường Mầm non 14B

5.341

5.341

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường Mm non Sơn Ca

5.726

5.726

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường Mầm non Hoạ Mi 1

13.040

13.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường Mầm non Hoạ Mi 2

13.143

13.143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường Mầm non Hoạ Mi 3

10.533

10.533

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trường Mầm non Vàng Anh

6.950

6.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trường Tiu học Bàu Sen

12.591

12.591

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trường Tiu học Chương Dương

7.354

7.354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trường Tiểu học Chính Nghĩa

16.295

16.295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trường Tiểu học Hàm Tử

8.021

8.021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa

7.588

7.588

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Trường Tiểu học Hunh Mn Đạt

6.608

6.608

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Trường Tiểu học Hùng Vương

8.361

8.361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Trưng Tiểu học Lê Văn Tám

5.565

5.565

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Trường Tiu học Lê Đình Chinh

9.740

9.740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trưng Tiểu học Lý Cnh Hớn

5.552

5.552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Trường Tiểu học Minh Đạo

19.062

19.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cnh

9.642

9.642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Trường Tiểu học Nguyn Viết Xuân

10.023

10.023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái

9.362

9.362

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Trường Tiểu học Trần Bình Trọng

11.152

11.152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Trưng Tiểu học Trần Quốc Ton

8.822

8.822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Trường THCS Lý Phong

10.290

10.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Trưng THCS Mạch Kiếm Hùng

10.722

10.722

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Trường THCS Kim Đồng

18.196

18.196

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Trường THCS Trần Bội Cơ

26.020

26.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Trường THCS Ba Đình

17.764

17.764

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Trường THCS Hồng Bàng

31.651

31.651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Trường Bồi dưỡng giáo dục

2.390

2.390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp và Hướng nghiệp

1.594

1.594

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Trung tâm giáo dục thường xuyên

3.631

3.631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Trưng Tương Lai

4.638

4.638

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương

9.319

9.319

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

1.617

1.617

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Trung tâm Y tế

27.255

 

 

27.255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Bệnh viện Quận 5

5.091

 

 

5.091

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Trung tâm Văn hóa quận 5

6.871

 

 

 

6.871

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Nhà thiếu nhi

2.503

 

 

 

2.503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Trung tâm Th dục th thao

10.429

 

 

 

 

 

10.429

 

 

 

 

 

 

 

88

An ninh quốc phòng

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

89

Khối Nội chính - thống kê

2.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.270

90

Hội đặc thù

374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

374

91

Ban giảm nghèo bền vững

284

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

284

92

Bảo hiểm xã hội

21.933

 

 

19.379

 

 

 

 

 

 

 

 

2.509

45

93

Chi khác và kinh phí chờ phân b

125.646

3.755

 

 

3.463

 

752

23.939

36.108

27.435

 

630

1.382

55.617

II

CHI D PHÒNG NGÂN SÁCH

18.546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.546

III

CHI B SUNG CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

149.593

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

149.593

 

Biểu số 89/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách phường được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đi t ngân sách cấp quận

Chi b sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đi ngân sách phường

Tng số

Chia ra

Thu ngân sách phưng hưởng 100%

Thu ngân sách phường hưởng từ các khon thu phân chia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

181.297

26.191

8.281

17.910

153.217

1.889

0

181.297

1

Ủy ban nhân dân Phưng 1

13.009

1.970

680

1.290

10.913

126

 

13.009

2

Ủy ban nhân dân Phường 2

12.973

1.551

610

941

11.296

126

 

12.973

3

Ủy ban nhân dân Phường 3

11.114

1.478

480

998

9.510

126

 

11.114

4

Ủy ban nhân dân Phường 4

11.873

2.237

550

1.687

9.510

126

 

11.873

5

Ủy ban nhân dân Phường 5

12.906

1.405

585

820

11.375

126

 

12.906

6

y ban nhân dân Phường 6

12.115

961

530

431

11.028

126

 

12.115

7

Ủy ban nhân dân Phường 7

13.262

1.735

650

1.085

11.401

126

 

13.262

8

Ủy ban nhân dân Phường 8

11.664

1.160

471

689

10.378

126

 

11.664

9

Ủy ban nhân dân Phường 9

13.080

2.977

580

2.397

9.977

126

 

13.080

10

Ủy ban nhân dân Phường 10

12.102

1.255

470

785

10.721

126

 

12.102

11

Ủy ban nhân dân Phường 11

12.558

1.593

595

998

10.839

126

 

12.558

12

Ủy ban nhân dân Phường 12

10.458

1.406

520

886

8.926

126

 

10.458

13

Ủy ban nhân dân Phường 13

11.099

1.967

510

1.457

9.006

126

 

11.099

14

Ủy ban nhân dân Phường 14

12.027

2.286

520

1.766

9.615

126

 

12.027

15

Ủy ban nhân dân Phường 15

11.057

2.210

530

1.680

8.722

125

 

11.057

 

Biểu số 90/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH QUẬN CHO CÁC PHƯỜNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Qun 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư đthực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

B sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG SỐ

0

 

 

 

 

Biểu số 91/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia Công tác dân số KHHGĐ

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng s

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

1.412

 

1.412

 

 

 

 

1.412

1.412

 

I

Ngân sách cấp quận

1.412

 

1.412

 

 

 

 

1.412

1.412

 

1

Phòng Y tế

1.412

 

1.412

 

 

 

 

1.412

1.412

 

II

Ngân sách phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5971/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2019 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 5971/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2018
  • Nơi ban hành: Quận 5
  • Người ký: Phạm Quốc Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản