Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2005/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ TÀI LIỆU CỦA TÀU BIỂN VÀ TÀU CÔNG VỤ VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam.
2. Tàu biển và tàu công vụ Việt Nam khi hoạt động phải có các giấy chứng nhận và tài liệu quy định tại khoản 1 Điều này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ TÀI LIỆU CỦA TÀU BIỂN VÀ TÀU CÔNG VỤ VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 54/2005/qđ-bgtvt ngày 27 tháng 10 năm 2005 của bộ trưởng bộ giao thông vận tải)
Tt
| GIẤY CHỨNG NHẬN[1] | Loại tàu | Căn cứ | Ghi chú | |||||||
Tàu lớn[2] | Tàu nhỏ[3] | ||||||||||
Hoạt động tuyến quốc tế | Không hoạt động theo tuyến quốc tế | Hoạt động tuyến quốc tế | Không hoạt động theo tuyến quốc tế | ||||||||
I | Đối với tất cả các loại tàu biển, kể cả tàu công vụ:
| ||||||||||
1 | Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển | x | x | x | x | Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
| ||||
2 | Giấy chứng nhận phân cấp | x | x |
|
| Điều 2.4.1, Chương 2, TCVN 6259-1A:2003 |
| ||||
3 | Giấy chứng nhận dung tích | ||||||||||
3.1 Giấy chứng nhận dung tích quốc tế | x | x |
|
| Điều 7. Công ước Quốc tế về do dung tích tàu biển, 1969 (Công ước TONNAGE 69); Điều 1.2. Chương 1. TCVN 7145:2003 | Áp dụng đối với tàu dài từ 24 m trở lên (chiều dài theo Điều 2 Công ước TONNAGE 69) | |||||
3.2 Giấy chứng nhận dung tích |
|
| x |
| Điều 1.2, Chương 1, TCVN 7145:2003 | Áp dụng đối với tàu dưới 24m | |||||
4 | Giấy chứng nhận mạn khô | ||||||||||
4.1 Giấy chứng nhận mạn khô quốc tế | x |
|
|
| Điều 16. Công ước quốc tế về mạn khô tàu biển. 1966 (Công ước LL 66) | Áp dụng đối với tàu dài từ 24 m trở lên (chiều dài theo Quy định 3 Công ước LL 66) | |||||
4.2 Giấy chứng nhận mạn khô |
| x | x |
| Điều 1.10, Chương 1, TCVN 6259-11:2003 |
| |||||
5 | Giấy chứng nhận miễn giảm mạn khô quốc tế | x | x | x |
| Điều 16. Công ước LL 66 | Áp dụng đối với tàu dài 24m trở lên | ||||
6 | Giấy chứng nhận về phòng ngừa ô nhiễm dầu do tàu gây ra | ||||||||||
6.1 Giấy chứng nhận quốc tế về phòng ngừa ô nhiễm dầu do tàu gây ra | x |
|
|
| Quy định 5, Phụ lục I, Công ước Quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra. 1973/1978 (Công ước MARPOL 73/78) | Áp dụng đối với tàu dầu từ 150 GT trở lên và các tàu khác từ 400 GT trở lên | |||||
6.2 Giấy chứng nhận về phòng ngừa ô nhiễm dầu do tàu gây ra |
| x | x |
| Điều 1.3, Chương 1, TCVN 6276:2003 |
| |||||
7 | Giấy chứng nhận kiểm tra và thử thiết bị nâng | x | x |
|
| Điều 2.1.3, Chương 2, TCVN 6272:2003 | Áp dụng đối với thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn từ 1 tấn trở lên | ||||
8 | Giấy chứng nhận khả năng đi biển | x | x | x | x | Điều 5.2.2, Chương 5, TCVN 6259-1A:2003; Điều 2.7.1, Chương 2, TCVN 7061:2002 |
| ||||
9 | Giấy chứng nhận quản lý an toàn | x |
|
|
| Quy định 4, Chương IX, Công ước Quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển, 1974 (Công ước SOLAS 74) | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khác | ||||
10 | Giấy chứng nhận phù hợp (bản sao) | x |
|
|
| Quy định 4, Chương IX, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khác | ||||
11 | Giấy chứng nhận diệt chuột hoặc giấy chứng nhận miễn giảm diệt chuột | x |
| x |
| Nghị định số 41/1998/NĐ-CP ngày 11/06/1998 ban hành Điều lệ kiểm dịch y tế biên giới |
| ||||
12 | Giấy chứng nhận an ninh tàu biển quốc tế | x |
|
|
| Điều 19.2, Phần A, Bộ luật Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển (Bộ luật ISPS) | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khác | ||||
13 | Giấy chứng nhận định biên an toàn tối thiểu | x | x | x | x | Quy định 14, Chương V, Công ước SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
| ||||
II | Đối với tàu khách: ngoài các giấy tờ quy định tại Mục I, còn phải có các giấy chứng nhận sau:
| ||||||||||
1 | Giấy chứng nhận an toàn tàu khác | x | x |
|
| Quy định 12(a)(i), Chương I, Công ước SOLAS 74; Điều 1.2.6, Chương I, TCVN 6278:2003 |
| ||||
2 | Giấy chứng nhận miễn giảm | x |
|
|
| Quy định 12(a)(vii), Chương I, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng cho tàu được miễn giảm liên quan đến Giấy chứng nhận an toàn tàu khách | ||||
III | Đối với tàu hàng: ngoài các giấy tờ quy định tại Mục I, còn phải có các giấy chứng nhận sau:
| ||||||||||
A | Đối với tất cả các loại tàu hàng:
| ||||||||||
1 | Giấy chứng nhận an toàn kết cấu tàu hàng | x |
|
|
| Quy định 12(a)(ii), Chương I, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên | ||||
2 | Giấy chứng nhận an toàn trang thiết bị tàu hàng | x | x | x |
| Quy định 12(a)(ii), Chương I, Công ước SOLAS 74; Điều 1.2.6.1, Chương I, TCVN 6278:2003 | Áp dụng đối với cả tàu công vụ | ||||
3 | Giấy chứng nhận an toàn vô tuyến điện tàu hàng | x |
|
|
| Quy định 12(a)(iv), Chương I, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu từ 300 GT trở lên | ||||
4 | Giấy chứng nhận miễn giảm | x |
|
|
| Quy định 12(a)(vii), Chương I, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu được miễm giảm liên quan đến giấy chứng nhận quy định tại Điểm A (1), (2), (3), Mục III | ||||
B | Đối với tàu chở hàng nguy hiểm: ngoài các giấy chứng nhận quy định tại điểm A, Mục III, còn phải có các giấy chứng nhận sau:
| ||||||||||
1 | Giấy chứng nhận phù hợp | ||||||||||
1.1 Giấy chứng nhận phù hợp | x | x |
|
| Quy định 19.4, Chương II-2, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu chở hàng nguy hiểm dưới dạng đóng gói hoặc dạng rắn chở xô | |||||
1.2 Giấy chứng nhận phù hợp chở xô hóa chất nguy hiểm | x | x |
|
| Quy định 10, Chương VII, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu chở xô hóa chất | |||||
1.3 Giấy chứng nhận phù hợp chở xô khí hóa lỏng | x | x |
|
| Quy định 13, Chương VII, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu chở xô khí hóa lỏng | |||||
2 | Giấy chứng nhận ngăn ngừa ô nhiểm do chất lỏng độc hại chở xô | x | x |
|
| Quy định 11, Phụ lục II, Công ước MARPOL 73/78 | Áp dụng đối với tàu chở xô chất lỏng độc hại | ||||
3 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | ||||||||||
3.1 Đơn hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ tàu | x | x |
|
| Bộ luật Hàng hải Việt Nam | Trừ tàu chở từ 2000 tấn dầu khó tan trở lên | |||||
3.2 Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu | x | x |
|
| Nghị định thư năm 1992 sửa đổi Công ước Quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với các thiệt hại do ô nhiễm dầu năm 1969 (Công ước CLC 92) | Áp dụng đối với tàu chở từ 2000 tấn dầu khó tan trở lên | |||||
IV | Tàu cao tốc: ngoài các giấy chứng nhận quy định ở Mục I, phải có giấy chứng nhận sau: | ||||||||||
| Giấy chứng nhận an toàn tàu cao tốc | x | x |
|
| Điều 1.8, Bộ luật Quốc tế về an toàn tàu cao tốc, 2000 (Bộ luật HSC 2000) |
| ||||
V | Giàn khoan Di động ngoài khơi: ngoài các giấy chứng nhận quy định ở Mục I, phải có giấy chứng nhận sau:
| ||||||||||
| Giấy chứng nhận an toàn giàn khoan di động ngoài khơi | x | x |
|
| Điều 1.6, Bộ luật Quốc tế về kết cấu và trang thiết bị của giàn khoan di động ngoài khơi, 1989 (Bộ luật MODU 89) |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | TÀI LIỆU1 | Loại tàu | Căn cứ | Ghi chú | ||
Tàu lớn2 | Tàu nhỏ3 | |||||
Hoạt động tuyến quốc tế | Không hoạt động theo tuyến quốc tế |
| ||||
I | Đối với tất cả các loại tàu biển, kể cả tàu công vụ:
| |||||
A | Giấy phép | |||||
| Giấy phép đài tàu biển | x | x | x | Thể lệ Thông tin vô tuyến điện của Liên minh Viễn thông quốc tế; Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông | Áp dụng đối với những tàu có lắp đặt đài tàu biển theo Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông |
B | Các loại nhật ký và sổ
| |||||
1 | Nhật ký hàng hải | x | x | x | Quy định 28, Chương V, Công ước SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
2 | Nhật ký máy tàu biển | x | x | x | Quy định 28, Chương V, Công ước SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
3 | Nhật ký dầu Phần I | x | x |
| Quy định 20, Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78 | Áp dụng đối với tàu dầu từ 150 GT trở lên và các tàu khác từ 400 GT trở lên |
4 | Nhật ký vô tuyến điện | x | x | x | Quy định 17, Chương IV, Công ước SOLAS 74; Điều 4.2.5.6, Chương 4, TCVN 6278:2003 | Áp dụng đối với tàu có lắp đặt đài tàu biển theo Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông |
5 | Nhật ký huấn luyện và thực tập cứu sinh | x | x |
| Quy định 19.5, Chương III, Công ước SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
6 | Nhật ký huấn luệyn và thực tập cứu hỏa | x | x |
| Quy định 19.5, Chương III, Công ước SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
7 | Nhật ký thải rác | x |
|
| Quy định 9, Phụ lục V, Công ước MARPOL 73/78; Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
8 | Lý lịch của tàu | x |
|
| Quy định 5, Chương XI-2, Công ước SOLAS 74 |
|
9 | Sổ kiểm tra kỹ thuật tàu chạy ven biển |
|
| x | Điều 2.7.1, Chương 2, TCVN 7061-1.2002 |
|
10 | Sổ đăng ký thiết bị nâng | x | x |
| Điều 2.1.3, Chương 2, TCVN 6272:2003 | Áp dụng đối với thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn từ 1 tấn trở lên |
C | Tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn
| |||||
1 | Sổ tay ổn định tàu | x | x | x | Quy định 10, Công ước LL 66; Quy định 22, Chương II-1, Công ước SOLAS 74; Điều 3.1.3, Chương 3, TCVN 6259-11:2003 |
|
2 | Sổ tay hướng dẫn xếp hàng | x | x |
| Quy định 10, Công ước LL 66; Điều 3.1.3, Chương 3, TCVN 6259-11:2003 | Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 80m trở lên đóng từ ngày 01/7/1998 và tất cả các tàu có chiều dài từ 100m trở lên (chiều dài theo Quy định 3 Công ước LL 66) |
3 | Sơ đồ kiểm soát cháy | x | x |
| Quy định 15.2.4, Chương II-2, Công ước SOLAS 74; Điều 15.2.2, Chương 15, TCVN 6259-5:2003 |
|
4 | Bản phân công nhiệm vụ trong các tình huống khẩn cấp | x | x |
| Quy định 8, 37, Chương III, Công ước SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
5 | Sơ đồ và sổ tay kiểm soát hư hỏng | x |
|
| Quy định 23, 23.1, Chương II-1, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu hàng khô từ 500 GT trở lên được đóng từ ngày 01/02/1992 và tất cả các tàu khách |
6 | Sổ tay tính ổn định khi tàu bị hư hỏng | x | x |
| Quy định 25-8, Chương II-1, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 80m trở lên đóng từ ngày 01/7/1998, tất cả các tàu có chiều dài từ 100m trở lên và tất cả các tàu khách (chiều dài theo Quy định 2, Chương II. 1 Công ước SOLAS 74) |
7 | Sổ tay huấn luyện an toàn phòng chống cháy | x |
|
| Quy định 15.2.3, Chương II-2, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
8 | Sổ tay hướng dẫn thực hiện an toàn phòng chống cháy | x |
|
| Quy định 16.2, Chương II-2, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
9 | Sổ tay huấn luyện cứu sinh | x |
|
| Quy định 35, Chương III, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
10 | Bản Kế hoạch và hướng dẫn bảo dưỡng trang bị cứu sinh | x |
|
| Quy định 36, Chương III, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
11 | Bản Kế hoạch và hướng dẫn bảo dưỡng trang bị cứu hỏa | x |
|
| Quy định 14.2.2, Chương II-2 Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
12 | Sổ tay chằng buộc hàng hóa | x |
|
| Quy định 5, Chương VI và Quy định 5, Chương VII, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu hàng từ 500 GT trở lên, ngoại trừ các tàu chỉ chở xô hàng rời và hàng lỏng |
13 | Bản Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm dầu | x | x |
| Quy định 26, Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78; Điều 1.1.2, TCVN 6276:2003 | Áp dụng đối với tàu chở dầu tư 150 GT trở lên và các tàu khác từ 400 GT trở lên |
14 | Báo cáo bảo dưỡng thiết bị ghi số liệu hành trình | x | x |
| Quy định 18.8, Chương V, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu bắt buộc phải trang bị thiết bị ghi số liệu hành trình theo Công ước SOLAS 74 |
15 | Bản Kế hoạch an ninh tàu | x |
|
| Điều 9, Phần A, Bộ luật ISPS | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
16 | Tài liệu về đặc tính điều động của tàu |
|
|
| Quy định 28, Chương II-1, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
17 | Tài liệu về độ lệch la bàn từ | x | x | x | Quy định 19.2.1.3, Chương V, Công ước SOLAS 71 |
|
18 | Báo cáo bảo dưỡng thiết bị định vị vị trí tai nạn qua vệ tinh | x | x |
| Quy định 15.9, Chương IV, Công ước SOLAS 74 |
|
19 | Sổ tay hệ thống quản lý an toàn | x |
|
| Điều 11, Bộ luật Quốc tế về quản lý an toàn (Bộ luật ISM) | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
D | Các ấn phẩm
| |||||
| Hải đồ và các ấn phẩm như: hướng dẫn đi biển, danh mục đèn biển, thông báo cho người đi biển, bảng thủy triều và các ấn phẩm hàng hải khác cần thiết cho chuyến đi biển | x
| x |
| Quy định 27, Chương V, Công ước SOLAS 74; Điều 5.2, TCVN 6278:2003 |
|
II | Tàu khách: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I, còn phải có các tài liệu sau đây:
| |||||
| Các tài liệu theo quy định của Công ước SOLAS 74 | x |
|
| Quy định 29, Chương III và Quy định 7.3, 30 Chương V, Công ước SOLAS 74 |
|
III | Tàu hàng: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I, còn phải có các tài liệu sau đây:
| |||||
1 | Sổ tay tàu chở hàng rời | x | x |
| Quy định 7, Chương VI và Quy định 8, Chương XII, Công ước SOLAS 74; Điều 32.2, Chương 32, TCVN 6259-2A:2003 | Áp dụng đối với tàu chở hàng rời |
2 | Sổ tay tàu chở hàng hạt | x | x |
| Quy định 9, Chương VI, Công ước SOLAS 74; Bộ luật Quốc tế về vận chuyển an toàn hàng hạt, 1991 (Bộ luật GRAIN 91) | Áp dụng đối với tàu chở hàng hạt |
3 | Hồ sơ kiểm tra nâng cao | x | x |
| Quy định 2, Chương XI-1, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu chở hàng rời |
IV | Tàu chở hàng nguy hiểm: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I, còn phải có các tài liệu sau đây: | |||||
A | Đối với tàu dầu:
| |||||
1 | Sổ tay ổn định và phân khoang | x | x |
| Quy định 25, Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78 |
|
2 | Nhật ký dầu Phần II | x | x |
| Quy định 20, Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78 |
|
3 | Sổ tay vận hành hệ thống theo dõi và kiểm soát thải dầu | x | x |
| Quy định 15(3)(c), Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78 |
|
4 | Nhật ký hệ thống theo dõi và kiểm soát thải dầu đối với các chuyến hành trình cuối cùng có nước dằn tàu | x | x |
| Quy định 15(3)(a), Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78 |
|
5 | Sổ tay vận hành kết nước dằn sạch chuyên dùng | x | x |
| Quy định 13A, Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78 |
|
6 | Sổ tay trang thiết bị và vận hành hệ thống rửa bằng dầu thô | x | x |
| Quy định 13B, Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78 |
|
7 | Tài liệu phù hợp của kế hoạch đánh giá trạng thái | x | x |
| Nghị quyết MEPC.95(46) của IMO | Áp dụng đối với tàu vỏ đơn |
8 | Hồ sơ kiểm tra nâng cao | x | x |
| Quy định XI-2/2, Công ước SOLAS 74; Nghị quyết A.744(18) của IMO |
|
9 | Sổ tay vận hành hệ thống khí trơ | x | x |
| Điều 2.4.4, Bộ luật Quốc tế về hệ thống an toàn chống cháy của tàu 2000 (Bộ luật FSS 2000) |
|
B | Đối với tàu chở hóa chất và tàu chở chất lỏng độc hại:
| |||||
1 | Nhật ký hàng | x | x |
| Quy định 9, Phụ lục II, Công ước MARPOL 73/78 |
|
2 | Sổ tay quy trình và cách bố trí | x | x |
| Quy định 5, 5A và 8, Công ước MARPOL 73/78; Nghị quyết MEPC.18(22) của IMO |
|
3 | Sổ tay ứng cứu ô nhiễm biển do chất lỏng độc hại gây ra | x | x |
| Quy định 16, Phụ lục II, Công ước MARPOL 73/78 |
|
4 | Sổ tay vận hành hệ thống khí trơ | x | x |
| Điều 2.4.4, Bộ luật FSS 2000 |
|
V | Tàu cao tốc: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I, còn phải có các tài liệu sau đây:
| |||||
1 | Sổ tay tàu cao tốc | x | x |
| Điều 1.12, Bộ luật HSC 2000 |
|
2 | Giấy phép khai thác tàu cao tốc | x |
|
| Điều 1.9, Bộ luật HSC 2000 |
|
[1] Giấy chứng nhận cấp cho các tàu hoạt động tuyến quốc tế cũng được sử dụng khi tàu không hoạt động tuyến quốc tế.
[2] Tàu lớn là tàu phải được đăng ký vào Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Bộ luật Hàng hải Việt Nam.
[3] Tàu nhỏ không phải là tàu lớn.
1 Tài liệu cấp cho các tàu hoạt động tuyến quốc tế cũng được sử dụng khi tàu không hoạt động quốc tế.
2 Tàu lớn là tàu phải được đăng ký vào Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Bộ luật Hàng hải Việt Nam.
3 Tàu nhỏ không phải là tàu lớn.
- 1Quyết định 1507/QĐ-BKHCN năm 2007 hủy bỏ 10 tiêu chuẩn Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông tư 41/2016/TT-BGTVT quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 1945/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng đầu năm 2017 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 380/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Giao thông Vận tải kỳ 2014-2018
- 1Thông tư 41/2016/TT-BGTVT quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 1945/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng đầu năm 2017 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 380/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Giao thông Vận tải kỳ 2014-2018
Quyết định 54/2005/QĐ-BGTVT về Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- Số hiệu: 54/2005/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2005
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Đào Đình Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 6 đến số 7
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra