Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2003/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 07 tháng 4 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 54/2003/QĐ-BNN NGÀY 7 THÁNG 4 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 07/CP ngày 05 tháng 02 năm 1996 của Chính phủ về Quản lý giống cây trồng;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 8 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ về việc phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với chất lượng hàng hoá;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này:
Danh mục giống cây trồng phải công bố tiêu chuẩn chất lượng.
Điều 2: Trong từng thời kỳ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ điều chỉnh tên giống cây trồng trong Danh mục nêu trên nhằm đáp ứng nhu cầu phục vụ sản xuất kinh doanh.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh giống cây trồng tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Bùi Bá Bổng (Đã ký) |
DANH MỤC
GIỐNG CÂY TRỒNG PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2003/QĐ/BNN ngày 7 tháng 4 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. CÂY LƯƠNG THỰC
1. Cây lúa: các giống lúa sản xuất kinh doanh.
2. Cây ngô: các giống ngô sản xuất kinh doanh.
B. CÂY CÔNG NGHIỆP VÀ CÂY ĂN QUẢ
1. Cây lạc: các giống lạc sản xuất kinh doanh.
2. Cây đậu tương: các giống đậu tương sản xuất kinh doanh.
3. Cây chè: giâm cành giống LDP1, LDP2, Shan.
4. Cây điều: các giống điều nhân bằng phương pháp ghép.
5. Cây cà phê: các giống cà phê vối và cà phê chè nhân bằng hạt và ghép.
6. Cây xoài: cây giống xoài: GL1, GL2, GL6, xoài Cát Hoà Lộc, xoài Cát Chu nhân bằng phương pháp ghép.
7. Cây nhãn: các giống nhãn Lồng, nhãn Cùi, nhãn Cùi Điếc, nhãn Đường phèn, nhãn Tiêu Da Bò, nhãn Tiêu Lá Bầu, nhãn Xuồng Cơm vàng nhân bằng phương pháp ghép và chiết cành.
8. Cây vải: cây giống vải: Thanh Hà (Thanh Sơn), Phú Hộ nhân bằng phương pháp ghép và chiết cành.
9. Sầu riêng: các giống sầu riêng: Moon Thoong, RI6, sầu riêng Cơm vàng hạt lép nhân bằng phương pháp ghép.
10. Chôm chôm: cây giống chôm chôm: Java, chôm chôm Nhãn nhân bằng phương pháp ghép.
11. Cây có múi: (nhân bằng phương pháp ghép và chiết cành).
- Cam: cam Sành, cam Xã Đoài, cam Sông Con.
- Quýt: quýt Tiều, quýt Đường.
- Bưởi: bưởi Diễn, bưởi Sửu, bưởi Bằng Luân (Đoan Hùng), bưởi Phúc Trạch, Thanh Trà, bưởi Năm Roi, bưởi Đường Lá cam, bưởi Da xanh.
12. Cây Dứa: các giống dứa Cayen và Queen được nhân giống bằng phương pháp tách chồi và phương pháp giâm thân
13. Cây Măng cụt: giống măng cụt.
C. CÂY RAU
1. Su hào
Hạt giống su hào các loại sản xuất kinh doanh.
2. Cải củ
Hạt giống cải củ các loại sản xuất kinh doanh.
3. Cải bắp
Hạt giống cải bắp các loại sản xuất kinh doanh.
4. Cà chua
Hạt giống cà chua các loại sản xuất kinh doanh.
5. Dưa chuột
Hạt giống dưa chuột các loại sản xuất kinh doanh.
6. Dưa hấu
Hạt giống dưa hấu thụ phấn tự do và hạt giống dưa hấu lai.
- 1Quyết định 60/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống cây trồng phải áp dụng tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 59/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống cây trồng phải chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 58/2001/QĐ/BNN-KNKL ban hành Danh mục giống cây trồng, giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu, Danh mục giống cây trồng, giông vật nuôi được nhập khẩu do Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 05/2005/QĐ-BNN về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hoá chuyên ngành nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 18/2021/TT-BNNPTNT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 4941/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2022
- 7Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Thông tư 18/2021/TT-BNNPTNT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 4941/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2022
- 3Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 60/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống cây trồng phải áp dụng tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 59/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống cây trồng phải chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 73-CP năm 1995 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 86-CP quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá
- 5Nghị định 07-CP năm 1996 về quản lý giống cây trồng
- 6Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999
- 7Quyết định 58/2001/QĐ/BNN-KNKL ban hành Danh mục giống cây trồng, giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu, Danh mục giống cây trồng, giông vật nuôi được nhập khẩu do Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 05/2005/QĐ-BNN về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hoá chuyên ngành nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 54/2003/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống cây trồng phải công bố tiêu chuẩn chất lượng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 54/2003/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/04/2003
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 33
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra