- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 5113/QĐ-BCT về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Công thương năm 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 536/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 18 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG; CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG; ĐIỆN; THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ; DẦU KHÍ; HÓA CHẤT; QUẢN LÝ CẠNH TRANH; AN TOÀN THỰC PHẨM; GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI; KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5113/QĐ-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 08/TTr-SCT ngày 28 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 43 (bốn mươi ba) thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Công nghiệp địa phương; Điện; Thương mại quốc tế; Dầu khí; Hóa chất; Quản lý cạnh tranh; An toàn thực phẩm; Giám định thương mại; Khoa học và công nghệ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu, được Bộ Công Thương công bố tại Quyết định số 5113/QĐ-BCT ngày 28/12/2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG, CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG, ĐIỆN, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ, DẦU KHÍ, HÓA CHẤT, QUẢN LÝ CẠNH TRANH, AN TOÀN THỰC PHẨM, GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI, NĂNG LƯỢNG, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (02 TTHC) | ||||||
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá. |
II. Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương (01 TTHC) | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Thời hạn trong vòng 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công. - Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công; - Thông tư liên tịch số 28/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 03 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn về trình tự lập, quản lý, sử dụng, kinh phí khuyến công; - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu; - Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu. |
III. Lĩnh vực: Điện (13 TTHC) | ||||||
1 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện. | Thời hạn trong vòng 20 ngày làm việc khi người lao động được huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại đạt yêu cầu sát hạch, Sở Công Thương cấp mới thẻ an toàn điện. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện. |
2 | Cấp lại thẻ an toàn điện. | Thời hạn trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện. |
3 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện. | Thời hạn trong vòng 20 ngày làm việc khi người lao động được huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại đạt yêu cầu sát hạch, Sở Công Thương cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện. |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương. | Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Phí thẩm định: 2.100.000 đồng. | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương. | Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Phí thẩm định: 1.050.000 đồng. | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
6 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. | Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
| Phí thẩm định: 800.000 đồng. | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. | Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Phí thẩm định: 400.000 đồng. | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
8 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. | Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Phí thẩm định: 700.000 đồng. | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. | Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Phí thẩm định: 350.000 đồng. | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
10 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. | Thời hạn trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. - Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi bổ sung một số Thông tư của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện. |
11 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ. | Thời hạn trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện; - Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi bổ sung một số Thông tư của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện. |
12 | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. | Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Phí thẩm định: 800.000 đồng. | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. | Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Phí thẩm định: 400.000 đồng. | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
IV. Lĩnh vực: Thương mại quốc tế (18 TTHC) | ||||||
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.. | Thời hạn trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Mức thu lệ phí: 3.000.000 đồng/ Giấy phép | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Thời hạn trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Mức thu lệ phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Thời hạn trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Mức thu lệ phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Thời hạn trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép. | Thời hạn trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
6 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP. | Trong thời hạn 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
7 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
8 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | Trong thời gian 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
9 | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. | Trong thời gian 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
10 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh doanh (ENT). | Trong thời gian 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
11 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh doanh (ENT). | Trong thời gian 58 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
12 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. | Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
13 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2. | Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
14 | Điều chỉnh diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại. | Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
15 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cơ sở tiện lợi, siêu thị mini. | Trong thời gian 58 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
16 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
17 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
18 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | Trong thời gian 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
V. Lĩnh vực: Dầu khí (03 TTHC) | ||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000 m3. | Trong thời hạn 50 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đủ hồ sơ hợp lệ quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; - Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 39/2013/BCT ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng. |
2 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3 . | Trong thời hạn 50 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đủ hồ sơ hợp lệ quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; - Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 39/2013/BCT ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng. |
3 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3 . | Trong thời hạn 50 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đủ hồ sơ hợp lệ quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; - Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 39/2013/BCT ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng. |
VI. Lĩnh vực: Hóa chất (01 TTHC) | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm. | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 44/2012/T-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
VII. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh (01 TTHC) | ||||||
1 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. | Trong thời hạn chậm nhất 20 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; - Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2013 ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. |
VIII. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm (01 TTHC) | ||||||
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. | - Tiếp nhận, thông báo hồ sơ hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến thức: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ); - Cấp Giấy xác nhận kiến thức ATTP: 03 ngày làm việc (kể từ ngày tổ chức kiểm tra kiến thức đối với những người đã đạt trên 80% số câu trả lời đúng). | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm 30.000đồng /lần/người | - Luật 55/2010/QH12; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
IX. Lĩnh vực: Dịch vụ thương mại (02 TTHC) | ||||||
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. | Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại; - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. |
2 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. | Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại; - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. |
X. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ (01 TTHC) | ||||||
1 | Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công Thương về việc quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |
- 1Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thương mại biên giới; dầu khí; an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Giám định thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 3646A/QĐ-BCT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 12Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý cạnh tranh; an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí; hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2020 về đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố trong lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 5113/QĐ-BCT về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Công thương năm 2018
- 7Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thương mại biên giới; dầu khí; an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Giám định thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 17Quyết định 3646A/QĐ-BCT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 18Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý cạnh tranh; an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí; hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2020 về đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố trong lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 20Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Công nghiệp địa phương; Điện; Thương mại quốc tế; Dầu khí; Hóa chất; Quản lý cạnh tranh; An toàn thực phẩm; Giám định thương mại; Khoa học và công nghệ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 536/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Minh Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết