ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1757/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 16 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong hoặc sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1270/TTr-SCT ngày 08 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng tại Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre,
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1757/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng | |||
1 | B-BCT-262032-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương |
2 | B-BCT-262033-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
3 | B-BCT-262034-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
4 | B-BCT-262035-TT | Cấp Giấy mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
5 | B-BCT-262036-TT | Cấp lại Giấy mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
6 | B-BCT-262037-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy mua bán nguyên liệu thuốc lá |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2), số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Trong giờ hành chính, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung.
Bước 3. Văn phòng Sở Công Thương chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản hoặc có thông báo yêu cầu bổ sung trong thời hạn 05 ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản lý thương mại tham mưu lãnh đạo Sở cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong thời hạn 10 ngày làm việc.
Bước 4. Đến hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
+ Bản sao hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá và bản kê tổng hợp diện tích trồng, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Bến Tre.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (thời hạn của Giấy chứng nhận: 05 năm).
- Phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá Phụ lục 1; Bảng kê dự kiến diện tích, năng suất, sản lượng của doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá Phụ lục 5 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
+ Điều kiện về quy mô đầu tư, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người: Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc lá tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm;
+ Điều kiện về quy trình kinh doanh nguyên liệu thuốc lá: Phải có hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh.
+ Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ: Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá./.
Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung”
PHỤ LỤC 1
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……..., ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi: Sở Công Thương Bến Tre.
1. Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………….
2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………… Điện thoại: ………………… Fax: ...........;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số …………. do …………………. cấp ngày ….. tháng ….. năm ………
4. Đề nghị Sở Công Thương Bến Tre, xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá, cụ thể như sau:
- Loại cây thuốc lá: …………………………… (1); Diện tích trồng cây thuốc lá ……………….. (ha)
- Địa điểm trồng cây thuốc lá: …………………………………………………………………………….
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:
…………. (2) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/20Ỉ3/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai (3) xin hoàn tòan chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Bản sao hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá và bản kê tổng hợp diện tích trồng, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá.
Chú thích:
(1) : Ghi cụ thể các loại cây thuốc lá (ví dụ: thuốc lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc lá Nâu...)
(2) : Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
PHỤ LỤC 5
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…… | ……..., ngày … tháng … năm 20… |
BẢNG KÊ
DỰ KIẾN DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Số TT | Loại cây thuốc lá | Địa điểm trồng cây thuốc lá (1) | Diện tích (ha) | Năng xuất (tấn/ha) | Sản lượng (tấn) |
1 | Thuốc lá vàng sấy |
|
|
|
|
2 | Thuốc lá Burley |
|
|
|
|
3 | Thuốc lá Nâu |
|
|
|
|
… | Thuốc lá.... |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn tòan chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập biểu | Giám đốc |
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên xã, huyện, tỉnh nơi dự kiến trồng cây thuốc lá.
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Trình tự thực hiện
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định;
Bước 2. Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2), số 3, đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Trong giờ hành chính, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung.
Bước 3. Văn phòng Sở Công Thương chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ theo quy định:
a) Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá hết hiệu lực:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung trong thời hạn 05 ngày làm việc;
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản lý thương mại tham mưu lãnh đạo Sở cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong thời hạn 10 ngày làm việc.
b) Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy tòan bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản hoặc có thông báo yêu cầu bổ sung trong thời hạn 07 ngày làm việc;
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản lý thương mại tham mưu lãnh đạo Sở cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong thời hạn 15 ngày làm việc.
Bước 4. Đến hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
a) Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá hết hiệu lực: phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện (như cấp mới).
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
+ Bản sao hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá và bản kê tổng hợp diện tích trồng, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá.
b) Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
+ Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá đã được cấp;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy tòan bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Bến Tre;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá;
- Phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá Phụ lục 36 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
+ Về quy mô đầu tư, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người: Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc lá tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm;
+ Về quy trình kinh doanh nguyên liệu thuốc lá: Phải có hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh
+ Về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ: Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính sửa đổi:
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung ”
PHỤ LỤC 36
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…… | ……..., ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi: Sở Công Thương Bến Tre.
1. Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………..;
2. Địa chỉ trụ sở chính: ………………. Điện thoại: ……………….. Fax: ………………………..;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số …….. do …………………….. cấp ngày …. tháng …. năm …………….
4. Đã được Sở Công Thương Bến Tre cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số ……….. ngày ….. tháng …. năm …………. và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ …… (nếu có) …………………………………….. (1)
5. Đề nghị Sở Công Thương Bến Tre xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với lý do sau: ………………………………………. (2)
Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm: …………………………………………………….. (3)
……………………………… (4) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai …………………………(4) xin hoàn tòan chịu trách nhiệm trước pháp luật/.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Hồ sơ gồm:
+ Hồ sơ cấp lại đối với trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá hết thời hạn hiệu lực (phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày)
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
- Bản sao Giấy chứng nhận đang ký kinh doanh.
- Bản sao hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá và bản kê tổng hợp diện tích trồng, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá,
+ Hồ sơ cấp lại đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy tòan bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
- Văn bản đề nghị cấp lại;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá đã được cấp (nếu có);
Chú thích:
(1) : Nếu đã dược cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(2) : Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận.
(3) : Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị cấp lại.
(4) : Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
3. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Trình tự thực hiện
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2), số 3, đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Trong giờ hành chính, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung.
Bước 3. Văn phòng Sở Công Thương chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản hoặc có thông báo yêu cầu bổ sung trong thời hạn 07 ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản lý thương mại tham mưu lãnh đạo Sở cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong thời hạn 15 ngày làm việc.
Bước 4. Đến hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá Phụ lục 26 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.
+ Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá đã được cấp;
+ Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp trồng cây thuốc lá đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá có nhu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung trong Giấy phép đã được cấp.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Bến Tre;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
- Phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá Phụ lục 26 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
+ Về quy mô đầu tư, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người: Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc lá tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm.
+ Về quy trình kinh doanh nguyên liệu thuốc lá: Phải có hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh.
+ Về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ: Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương.
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá./.
Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung”
PHỤ LỤC 26
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…… | ……..., ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi: Sở Công Thương Bến Tre.
1. Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………;
2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………. Điện thoại: ……………………Fax: …………….;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số ………… do ……………… cấp ngày ….. tháng ……. năm …………. ;
4. Đã được Sở Công Thương Bến Tre cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số ……………. ngày....tháng ……. năm ……….. và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có) …………………………………………(1)
5. Đề nghị Sở Công Thương Bến Tre xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp):
- Thông tin cũ: ………………………………………………………………………………….(2)
- Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung: …………………………………………………………..
- Lý do sửa đổi, bổ sung: ………………………………………………………………………..
- Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm: ………………………………………. (3)
……………………………….. (4) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai (4) xin hoàn tòan chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá đã được cấp;
- Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.
Chú thích:
(1) : Nếu đã dược cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(2) : Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận.
(3) : Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị cấp lại.
(4) : Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
4. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2), số 3, đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Trong giờ hành chính, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung.
Bước 3. Văn phòng Sở Công Thương chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản hoặc có thông báo yêu cầu bổ sung trong thời hạn 05 ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản lý thương mại tham mưu lãnh đạo Sở cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong thời hạn 10 ngày làm việc.
Bước 4. Đến hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá;
+ Bảng kê phương tiện, trang thiết bị Phụ lục 3, Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá Phụ lục 7 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
+ Bản sao hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Bến Tre;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (thời hạn của Giấy phép: 05 năm).
- Phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bảng kê phương tiện, trang thiết bị Phụ lục 3, Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá Phụ lục 7 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật.
+ Có hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc nguyên tắc hoặc thỏa thuận hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá. Doanh nghiệp có Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá chỉ được nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá cho các doanh nghiệp có Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá.
+ Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ.
+ Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính sửa đổi:
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013. cửa Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương.
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá./.
Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung”
PHỤ LỤC 3
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…… | ……..., ngày … tháng … năm 20… |
BẢNG KÊ
PHƯƠNG TIỆN, TRANG THIẾT BỊ
Số TT | Tên phương tiện, trang thiết bị (1) | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
I. Thiết bị phòng cháy, chữa cháy | ||||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
II. Ẩm kế, nhiệt kế | ||||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
III. Giá, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá | ||||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
IV. Hệ thống thông gió | ||||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
V. Phương tiện phòng chống sâu, mối mọt | ||||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
VI. Phương tiện vận tải (1) | ||||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn tòan chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập biểu | Giám đốc |
Chú thích:
(1): Ghi rõ loại phương tiện và trọng tải của phương tiện.
PHỤ LỤC 7
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…… | ……..., ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi: Sở Công Thương Bến Tre.
1. Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………..;
2. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………… Điện thoại: ……………… Fax: ……………….;
3. Văn phòng đại diện (nếu có) ……………….. Điện thoại ……………….. Fax ………………..;
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số …….. do ……………………………….. cấp ngày …….. tháng …… năm ……………
5. Đề nghị Sở Công Thương Bến Tre xem xét cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, cụ thể như sau:
- Loại nguyên liệu thuốc lá: ………………………………………………………………………….. (1)
- Được phép nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá của các doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………………. (2)
- Những hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm: ……………………………………………
……………………………….(3) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan, nêu sai (3) xin hoàn tòan chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Bản sao hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ diều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá.
Chú thích:
(1) : Ghi cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá (ví dụ: lá thuốc lá, sợi thuốc lá, thuốc lá tấm, lá tách cọng...).
(2) : Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các doanh nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu.
(3) : Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.
5. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
- Trình tự thực hiện
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định;
Bước 2. Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2), số 3, đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Trong giờ hành chính, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung.
Bước 3. Văn phòng Sở Công Thương chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ theo quy định:
a) Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá hết hiệu lực
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung trong thời hạn 05 ngày làm việc;
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản lý thương mại tham mưu lãnh đạo Sở cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong thời hạn 10 ngày làm việc.
b) Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung trong thời hạn 07 ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì xem xét cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong thời hạn 15 ngày làm việc,
Bước 4. Đến hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
a) Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá hết hiệu lực (phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày)
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá;
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
+ Bản sao hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá.
b) Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
+ Văn bản đề nghị cấp lại;
+ Bản sao Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp (nếu có);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá hết hiệu lực: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Bến Tre;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá;
- Phí: không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá Phụ lục 38 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật
+ Có hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc nguyên tắc hoặc thỏa thuận hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá. Doanh nghiệp có Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá chỉ được nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá cho các doanh nghiệp có Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá.
+ Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ.
+ Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương.
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
Ghi chú: “Phân chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung”
PHỤ LỤC 38
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…… | ……..., ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(Trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy tòan bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: Sở Công Thương Bến Tre.
1. Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ trụ sở chính: ………………. Điện thoại: …………….. Fax: …………………………..
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số ………….. do ……………. cấp ngày … tháng…..năm ……..
4. Đã được Sở Công Thương Bến Tre cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số ………………… ngày ….. tháng…...năm…….. và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ ………. (nếu có) …………………………………………………………….. (1)
5. Đề nghị Sở Công Thương Bến Tre xem xét cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá với lý do sau: ………………………………………………………………………………………. (2)
Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm: ………………………………………………… (3)
……………………………..(4) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai ………………………………….. (4) xin hoàn tòan chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Hồ sơ gồm:
+ Cấp lại đối với trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá hết thời hạn hiệu lực (phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày)
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Bản sao hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp phổ biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá.
+ Cấp lại đối với trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy tòan bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
- Văn bản đề nghị cấp lại;
- Bản sao Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp (nếu có).
Chú thích:
(1) : Nếu Giấy phép đã dược cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(2) : Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy phép.
(3) : Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị cấp lại Giấy phép
(4) : Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.
6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
- Trình tự thực hiện
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định;
Bước 2. Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2), số 3, đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Trong giờ hành chính, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần,
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung.
Bước 3. Văn phòng Sở Công Thương chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản hoặc có thông báo yêu cầu bổ sung trong thời hạn 7 ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản lý thương mại tham mưu cho lãnh đạo Sở cấp giấy phép trong 15 ngày làm việc:
Bước 4. Đến hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung (theo mẫu Phụ lục số 28 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT );
+ Bản sao Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp;
+ Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Bến Tre.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
- Phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Phụ lục 28 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật.
+ Có hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc nguyên tắc hoặc thỏa thuận hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá. Doanh nghiệp có Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá chỉ được nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá cho các doanh nghiệp có Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá.
+ Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ.
+ Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung”
PHỤ LỤC 28
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…… | ……..., ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẮP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi: Sở Công Thương Bến Tre
1. Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………… Điện thoại: ……………. Fax: ………………………;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số ……………….. do ……………. cấp ngày….. tháng……năm ……………
4. Đã được Sở Công Thương Bến Tre cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số...ngày...tháng...năm,., và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ ………. (nếu có) ………………………………………………………………… (2)
5. Đề nghị Sở Công Thương Bến Tre xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp):
- Thông tin cũ: ………………………………………………………………………………(3)
- Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung: …………………………………………………………
- Lý do sửa đổi, bổ sung: ……………………………………………………………………….
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm: …………………………………………..(4)
……………………………….. (5) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai …………………………… (5) xin hoàn tòan chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung (theo mẫu Phụ lục số 28 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT);
- Bản sao Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp;
- Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung;
Chú thích:
(2) : Nếu đã dược cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(3) : Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung ghi trong Giấy phép cũ.
(4) : Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung
(5) : Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
- 1Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 03 thủ tục bị bãi bỏ lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Công nghiệp địa phương; Điện; Thương mại quốc tế; Dầu khí; Hóa chất; Quản lý cạnh tranh; An toàn thực phẩm; Giám định thương mại; Khoa học và công nghệ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 3646A/QĐ-BCT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 5Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2020 về đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố trong lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 4020/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng, điện, hóa chất, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 03 thủ tục bị bãi bỏ lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Công nghiệp địa phương; Điện; Thương mại quốc tế; Dầu khí; Hóa chất; Quản lý cạnh tranh; An toàn thực phẩm; Giám định thương mại; Khoa học và công nghệ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 3646A/QĐ-BCT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 9Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2020 về đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố trong lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 4020/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng, điện, hóa chất, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1757/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực