- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 493/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 27 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương gồm 125 (Một trăm hai mươi lăm) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 109 thủ tục, cấp huyện: 16 thủ tục) (Kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 493/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
1. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | ||||||
1. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
3. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
4. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
6. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không |
| Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
7. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
8. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
9. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
10. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
11. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
12. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | ||||||
13. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
15. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
16. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
17. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
18. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén (CNG) | ||||||
19. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
20. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
21. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
22. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
23. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
24. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 05 ngày Làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp | ||||||
25. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
26. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
27. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 18 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
28. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
29. | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Theo quy định của Bộ Tài chính | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
30. | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Theo quy định của Bộ Tài chính | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
31. | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: Điện | ||||||
32. | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
33. | Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ. | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
34. | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 2.100.000 đồng | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
35. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 2.100.000 đồng. Trường hợp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định tương ứng với cấp mới (theo quy định Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016) | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
36. | Cấp giấy phép Tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền của tỉnh, đăng ký doanh nghiệp tại tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 800.000 đồng | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
37. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền của tỉnh, đăng ký doanh nghiệp tại tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 800.000 đồng (Trường hợp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định tương ứng với cấp mới) | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
38. | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 700.000 đồng/01 giấy phép | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
39. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 700.000 đồng/01 giấy phép (Trường hợp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định tương ứng với cấp mới) | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
40. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 800.000 đồng/01 giấy phép | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
41. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 800.000 đồng/01 giấy phép (Trường hợp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định tương ứng với cấp mới) | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng | ||||||
42. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
43. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
44. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
45. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | - Phí thẩm định hồ sơ: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
46. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | - Phí thẩm định hồ sơ: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
47. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | - Phí thẩm định hồ sơ: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm | ||||||
48. | Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm | 13 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000đồng/lần/cơ sở | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
49. | Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | 13 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000đồng/lần/cơ sở | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
50. | Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm | 13 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000đồng/lần/cơ sở | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
51. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
52. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm trong trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, thay đổi bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực | 13 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000đồng/lần/cơ sở | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
53. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm trong trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm kinh doanh, thay đổi mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực | 13 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000đồng/lần/cơ sở | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
54. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm trong trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực | 13 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000đồng/lần/cơ sở | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
55. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trong trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
56. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trong trường hợp thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
57. | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân | 13 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 30.000đồng/lần/người | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||
58. | Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực. | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
59. | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
60. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
61. | Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
62. | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
63. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
64. | Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu và cấp lại Giấy chứng nhận hết hiệu lực. | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
65. | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
66. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
67. | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | - Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại khoản 1 nêu trên. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
68. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
69. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
70. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
71. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 VõNộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
72. | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | - Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại khoản 1 nêu trên. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
73. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
74. | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | - Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại khoản 1 nêu trên. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
75. | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | - Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại khoản 1 nêu trên. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
76. | Cấp Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
77. | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | - Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại khoản 1 nêu trên. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: Thương mại Quốc tế, dịch vụ thương mại | ||||||
78. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Lệ phí cấp giấy phép là 3.000.000 (ba triệu) đồng/ giấy phép. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
79. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Lệ phí cấp giấy phép là 1.500.000 (Một triệu năm trăm nghìn) đồng/ giấy phép. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
80. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
81. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Lệ phí cấp giấy phép là 1.500.000 (Một triệu năm trăm nghìn) đồng/ giấy phép. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
82. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy phép. | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: An toàn Công nghiệp | ||||||
83. | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm. | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: Dầu Khí | ||||||
84. | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
85. | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG và LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương | ||||||
86. | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: Giám định thương mại | ||||||
87. | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 05 ngày làm việc | TruTrung tâm phục vụ Hành chính côngng tâm | 20.000đồng/hồ sơ | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
88. | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | 20.000đồng/hồ sơ | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ | ||||||
89. | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẫn kỹ thuật tương ứng | 02 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: An toàn điện | ||||||
90. | Cấp mới, cấp lại và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: Năng lượng | ||||||
91. | Điều chính Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kv) | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại | ||||||
92. | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh | 02 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
93. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh | 02 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
94. | Thông báo hoạt động khuyến mại | Không | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
95. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Không | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
96. | Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
97. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh | ||||||
98. | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 04 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
99. | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 04 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
10 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa 0 phương | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không |
| Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
101 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
102 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung | 08 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
103 | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Lĩnh vực: Hóa chất | ||||||
104 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 08 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 1.200.000đồng | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
105 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất 5 sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 600.000đồng | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
106 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất 6 hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 08 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 600.000đồng | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
107 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất 7 sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 08 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 1.200.000đồng | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
108 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất 8 sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 600.000đồng | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
109 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh 9 doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 08 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Phí thẩm định: 600.000đồng | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
II. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
1. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | ||||||
01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 15 ngày | Bộ phận một cửa của cấp huyện | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | UBND các huyện thị xã, thành phố | Nộp trực tiếp tại Bộ phận cấp huyện; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
02 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày | Bộ phận một cửa của cấp huyện | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | UBND các huyện thị xã, thành phố | Nộp trực tiếp tại Bộ phận cấp huyện; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
03 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày | Bộ phận một cửa của cấp huyện | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | UBND các huyện thị xã, thành phố | Nộp trực tiếp tại Bộ phận cấp huyện; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||||||
04 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 7 ngày | Bộ phận một cửa của cấp huyện | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | UBND các huyện thị xã, thành phố | Nộp trực tiếp tại Bộ phận cấp huyện; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
05 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 5 ngày | Bộ phận một cửa của cấp huyện | Không | UBND các huyện thị xã, thành phố | Nộp trực tiếp tại Bộ phận cấp huyện; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
06 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 5 ngày | Bộ phận một cửa của cấp huyện | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | UBND các huyện thị xã, thành phố | Nộp trực tiếp tại Bộ phận cấp huyện; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
07 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 7 ngày | Bộ phận một cửa của cấp huyện | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | UBND các huyện thị xã, thành phố | Nộp trực tiếp tại Bộ phận cấp huyện; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
08 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 5 ngày | Bộ phận một cửa của cấp huyện | Không | UBND các huyện thị xã, thành phố | Nộp trực tiếp tại Bộ phận cấp huyện; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
09 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 5 ngày | Bộ phận một cửa của cấp huyện | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | UBND các huyện thị xã, thành phố | Nộp trực tiếp tại Bộ phận cấp huyện; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
10 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 7 ngày | Bộ phận một cửa của cấp huyện | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | UBND các huyện thị xã, thành phố | Nộp trực tiếp tại Bộ phận cấp huyện; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 5 ngày | Bộ phận một cửa của cấp huyện | Không | UBND các huyện thị xã, thành phố | Nộp trực tiếp tại Bộ phận cấp huyện; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
12 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 5 ngày | Bộ phận một cửa của cấp huyện | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | UBND các huyện thị xã, thành phố | Nộp trực tiếp tại Bộ phận cấp huyện; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
13 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 7 ngày | Bộ phận một cửa của cấp huyện | Theo qui định của Bộ Tài chính | UBND các huyện thị xã, thành phố | Nộp trực tiếp tại Bộ phận cấp huyện; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 05 ngày | Bộ phận một cửa của cấp huyện | Không | UBND các huyện thị xã, thành phố | Nộp trực tiếp tại Bộ phận cấp huyện; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
15 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 5 ngày | Bộ phận một cửa của cấp huyện | Theo quy định của Bộ Tài chính | UBND các huyện thị xã, thành phố | Nộp trực tiếp tại Bộ phận cấp huyện; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương | ||||||
16 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. | 15 ngày | Bộ phận một cửa của cấp huyện | Không | UBND các huyện thị xã, thành phố | Nộp trực tiếp tại Bộ phận cấp huyện; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
- 1Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Công nghiệp địa phương; Điện; Thương mại quốc tế; Dầu khí; Hóa chất; Quản lý cạnh tranh; An toàn thực phẩm; Giám định thương mại; Khoa học và công nghệ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý Điện năng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2020 công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Công nghiệp địa phương; Điện; Thương mại quốc tế; Dầu khí; Hóa chất; Quản lý cạnh tranh; An toàn thực phẩm; Giám định thương mại; Khoa học và công nghệ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý Điện năng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 493/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/03/2019
- Ngày hết hiệu lực: 16/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực