- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Đầu tư công 2014
- 5Quyết định 872/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 148/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5345/2015/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 18 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước (sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 43/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 872/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2052/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 148/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVI, kỳ họp thứ 15 về Kế hoạch đầu tư công năm 2016 tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thanh Hóa năm 2016 với những nội dung sau:
1. Vốn cân đối ngân sách tỉnh: 2.788 tỷ đồng
a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 1.288 tỷ đồng.
- Bố trí vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ODA: 80 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án hoàn thành: 411,915 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 400,937 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án khởi công mới: 355,148 tỷ đồng.
- Bố trí vốn dự phòng và chuẩn bị đầu tư: 40 tỷ đồng.
(Chi tiết có phụ lục 1, 2 và phụ biểu 1 kèm theo).
b) Vồn đầu tư nguồn thu sử dụng đất: 1.500 tỷ đồng.
- Chi bổ sung Quỹ phát triển đất: 50 tỷ đồng.
- Chi trả nợ Ngân hàng phát triển: 144,65 tỷ đồng.
- Chi đầu tư cấp huyện, xã: 1.305,35 tỷ đồng.
2. Vốn vay tín dụng đầu tư phát triển: 125 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 83,5 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án khởi công mới: 41,5 tỷ đồng.
(Chi tiết có phụ lục 3 kèm theo).
3. Vốn các chương trình mục tiêu, vốn trái phiếu Chính phủ, vốn nước ngoài (ODA)
Sau khi có Quyết định giao kế hoạch của Thủ tưởng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trước khi giao kế hoạch chi tiết từng chương trình, dự án để các đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo quy định.
4. Vốn chương trình MTQG giảm nghèo bền vững, chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
Sau khi Thủ tướng Chính phủ có quyết định phê duyệt CTMTQG giai đoạn 2016 - 2020 và các Bộ, ngành Trung ương có hướng dẫn về cơ chế thực hiện, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch chi tiết, báo cáo UBND tỉnh xem xét, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi giao kế hoạch chi tiết từng chương trình, dự án để các đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo quy định.
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các ngành, đơn vị liên quan, căn cứ Nghị quyết số 148/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 15; nội dung phê duyệt tại
2. Trên cơ sở kế hoạch đầu tư công năm 2016 được UBND tỉnh giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố định kỳ báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện của ngành, địa phương, đơn vị mình, gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, HĐND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 5345/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT | Danh mục dự án | Tổng mức đầu tư | Vốn đã bố trí | Vốn còn thiếu | Kế hoạch năm 2016 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Tổng số | TĐ: Vốn ngân sách tỉnh | Tổng số | TĐ: Vốn ngân sách tỉnh | Tổng số | TĐ: Vốn ngân sách tỉnh | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 2.788.000 |
|
|
A | VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
| 1.500.000 |
| Chi tiết có phụ lục 2 kèm theo. |
I | Chi bổ sung Quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
II | Chi trả nợ Ngân hàng phát triển |
|
|
|
|
|
| 144.650 |
|
|
III | Chi đầu tư cấp huyện, xã |
|
|
|
|
|
| 1.305.350 |
|
|
B | VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
|
|
|
|
|
| 1.288.000 |
|
|
I | Bố trí vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ODA |
|
|
|
|
|
| 80.000 |
| Chi tiết có phụ biểu I kèm theo. |
II | Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành | 2.008.161 | 1.519.396 | 1.315.588 | 945.886 | 692.572 | 573.510 | 411.915 |
|
|
a | Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt | 1.051.218 | 652.904 | 751.972 | 396.451 | 299.245 | 256.453 | 256.453 |
|
|
I | Cải tạo nâng cấp đường vào các cơ quan huyện Tĩnh Gia. | 48.653 | 23.426 | 18.979 | 16.291 | 29.674 | 7.135 | 7.135 | UBND huyện Tĩnh Gia | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
2 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Quan Sơn, huyện Quan Sơn. | 7.201 | 7.201 | 6.500 | 6.500 | 701 | 701 | 701 | UBND huyện Quan Sơn | -nt- |
3 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn huyện Mường Lát. | 8.743 | 1.343 | 7.400 |
| 1.343 | 1.343 | 1.343 | UBND huyện Mường Lát | -nt- |
4 | Đường giao thông từ sân bay Sao Vàng đi QL47. | 119.256 | 119.256 | 100.000 | 100.000 | 19.256 | 19.256 | 19.256 | Sở Giao thông Vận tải | -nt- |
5 | Đường giao thông Xuân Phúc - Phúc Đường - Thanh Tân, huyện Như Thanh. | 40.327 | 9.626 | 30.701 |
| 9.626 | 9.626 | 9.626 | UBND huyện Như Thanh | -nt |
6 | Đường giao thông liên xã Thọ Lâm đi Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân. | 16.713 | 5.103 | 11.610 |
| 5.103 | 5.103 | 5.103 | UBND huyện Thọ Xuân | -nt- |
7 | Mở rộng Trung tâm Giáo dục, lao động xã hội Thanh Hóa. | 45.265 | 13.138 | 32.127 |
| 13.138 | 13.138 | 13.138 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | -nt- |
8 | Nhà điều trị nội trú và quản lý hành chính - Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Nội tiết Thanh Hóa. | 47.050 | 15.712 | 31.338 |
| 15.712 | 15.712 | 15.712 | Bệnh viện nội tiết Thanh Hóa | -nt- |
9 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành (GĐ I). | 13.241 | 12.483 | 9.858 | 9.100 | 3.383 | 3.383 | 3.383 | UBND huyện Thạch Thành | -nt- |
10 | Nâng cấp mặt đường đoạn từ ngã ba Kim Tân đến cổng Nam Thành Nhà Hồ. | 2.291 | 2.291 | 1.700 | 1.700 | 591 | 591 | 591 | UBND huyện Vĩnh Lộc | -nt- |
11 | Nhà vệ sinh công cộng, san Iấp mặt bằng đường Nam cầu Bạch - Khu di tích lịch sử Lam Kinh. | 4.070 | 4.070 | 3.000 | 3.000 | 1.070 | 1.070 | 1.070 | Ban Quản lý di tích lịch sử Lam Kinh | -nt- |
12 | Cấp bù tiền chênh lệch khảo sát thiết kế lâm sinh thuộc dự án trồng rừng 661, 147 năm 2010. | 2.030 | 2.030 | 1.420 | 1.420 | 610 | 610 | 610 | Đoàn quy hoạch nông, lâm nghiệp Thanh Hóa | -nt- |
13 | Xử lý sạt lở bờ tả sông Bưởi tại K18+900 tuyến đường 523 xã Thành Mỹ, huyện Thạch Thành. | 6.251 | 6.218 | 4.140 | 4.140 | 2.111 | 2.078 | 2.078 | UBND huyện Thạch Thành | -nt- |
14 | Hạ tầng tái định cư thuộc Dự án xử lý trọng điểm xung yếu đoạn K30 - K36 đê hữu sông Mã xã Thiệu Quang, Thiệu Thịnh, Thiệu Hợp huyện Thiệu Hóa. | 8.028 | 1.028 | 7.000 |
| 1.028 | 1.028 | 1.028 | UBND huyện Thiệu Hóa | -nt- |
15 | Xử lý khẩn cấp sạt lở đê hữu sông Cầu Chảy (đoạn qua xã Xuân Minh, Xuân Tân huyện Thọ Xuân). | 19.015 | 16.081 | 11.108 | 10.000 | 7.907 | 6.081 | 6.081 | UBND huyện Thọ Xuân | -nt- |
16 | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHCN Lâm nghiệp tỉnh Thanh Hóa. | 43.594 | 12.263 | 31.331 |
| 12.263 | 12.263 | 12.263 | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHCN Lâm nghiệp tỉnh Thanh Hóa | -nt- |
17 | Trạm bơm tưới A Lãng xã Quý Lộc, huyện Yên Định. | 11.921 | 11.921 | 7.500 | 7.500 | 4.421 | 4.421 | 4.421 | UBND huyện Yên Định | -nt- |
18 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề cá Lạch Bạng. | 112.659 | 19.378 | 93.281 |
| 19.378 | 19.378 | 19.378 | Sở Nông nghiệp và PTNT | -nt- |
19 | Bệnh viện Mắt Thanh Hóa. | 69.613 | 45.426 | 49.187 | 25.000 | 20.426 | 20.426 | 20.426 | Bệnh viện Mắt Thanh Hóa | -nt- |
20 | Xây dựng mô hình sản xuất, chế biến và tiêu thụ nấm ăn, nấm dược liệu theo hướng công nghiệp tại Thanh Hóa. | 22.222 | 22.222 | 14.300 | 14.300 | 7.922 | 7.922 | 7.922 | Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Phát triển công nghệ sinh học Thanh Hóa | -nt- |
21 | Nâng cấp Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao (hạng mục phá dỡ nhà học sinh số 1, số 2, nhà tập bóng bàn và ga ra ô tô; hệ thống điện chiếu sáng ngoài nhà; chi phí địa chất nhà hiệu bộ). | 1.614 | 1.614 | 669 | 669 | 945 | 945 | 945 | Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao | -nt- |
22 | Doanh trại cho đội công tác liên ngành phục vụ bám, nắm địa bàn tại xã Mường Lý, huyện Mường Lát. | 14.512 | 14.512 | 9.100 | 9.100 | 5.412 | 5.412 | 5.412 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | -nt- |
23 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Như Thanh. | 3.576 | 3.576 | 2.660 | 2.660 | 916 | 916 | 916 | Huyện ủy Như Thanh | -nt- |
24 | Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Cẩm Thủy. | 3.653 | 3.653 | 2.480 | 2.480 | 1.173 | 1.173 | 1.173 | Huyện ủy Cẩm Thủy | -nt- |
25 | Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Lộc. | 3.965 | 3.860 | 2.800 | 2.800 | 1.165 | 1.060 | 1.060 | Huyện ủy Vĩnh Lộc | -nt- |
26 | Trường THPT Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc. | 17.330 | 17.330 | 16.622 | 16.622 | 708 | 708 | 708 | UBND huyện Ngọc Lặc | -nt- |
27 | Nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hà Trung. | 5.122 | 5.122 | 3.650 | 3.650 | 1.472 | 1.472 | 1.472 | Huyện ủy Hà Trung | -nt- |
28 | Cải tạo, sửa chữa nhà nghỉ E - Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hóa. | 12.297 | 12.297 | 9.900 | 9.900 | 2.397 | 2.397 | 2.397 | Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh | -nt- |
29 | Cải tạo, nâng cấp công sở Khối đoàn thể huyện Hoằng Hóa và sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Hoằng Hóa. | 10.423 | 9.597 | 6.700 | 6.500 | 3.723 | 3.097 | 3.097 | Huyện ủy Hoằng Hóa | -nt- |
30 | Mở rộng trụ sở làm việc UBND huyện Tĩnh Gia. | 9.314 | 8.578 | 5.716 | 5.100 | 3.598 | 3.478 | 3.478 | UBND huyện Tĩnh Gia | -nt- |
31 | Khu hội nghị huyện Ngọc Lặc. | 13.188 | 7.113 | 11.428 | 5.353 | 1.760 | 1.760 | 1.760 | UBND huyện Ngọc Lặc | -nt- |
32 | Khu hội nghị huyện Lang Chánh. | 27.605 | 24.972 | 10.956 | 9.956 | 16.649 | 15.016 | 15.016 | UBND huyện Lang Chánh | -nt- |
33 | Công sở xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn. | 6.693 | 6.693 | 4.390 | 4.390 | 2.303 | 2303 | 2.303 | UBND xã Nga Thắng | -nt- |
34 | Công sở xã Thiệu Giang, huyện Thiệu Hóa. | 5.002 | 5.002 | 3.450 | 3.450 | 1.552 | 1.552 | 1.552 | UBND xã Thiệu Giang | -nt- |
35 | Công sở xã Quang Trung, TX. Bỉm Sơn. | 13.400 | 5.963 | 11.777 | 4.340 | 1.623 | 1.623 | 1.623 | UBND xã Quang Trung | -nt- |
36 | Công sở xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân. | 3.315 | 2.306 | 3.115 | 2.106 | 200 | 200 | 200 | UBND xã Xuân Trường | -nt- |
37 | Công sở xã Hoằng Khê, huyện Hoằng Hóa. | 8.551 | 6.707 | 5.050 | 5.050 | 3.501 | 1.657 | 1.657 | UBND xã Hoằng Khê | -nt- |
38 | Công sở xã Nam Xuân, huyện Quan Hóa | 5.128 | 5.128 | 2.500 | 2.500 | 2.628 | 2.628 | 2.628 | UBND xã Nam Xuân | -nt- |
39 | Công sở xã Cán Khê, huyện Như Thanh. | 6.666 | 6.666 | 4.550 | 4.550 | 2.116 | 2.116 | 2.116 | UBND xã Cán Khê | -nt- |
40 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Bến Nhạn xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống. | 12.207 | 12.207 | 10.700 | 10.700 | 1.507 | 1.507 | 1.507 | UBND huyện Nông Cống | -nt- |
41 | Nâng cấp đường Nga Nhân - Nga Thiện - Nga An, huyện Nga Sơn. | 40.185 | 40.185 | 27.200 | 27.200 | 12.985 | 12.985 | 12.985 | UBND huyện Nga Sơn | -nt- |
42 | Tràn liên hợp và đường hai đầu tràn sông Sạo xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh. | 67.915 | 20.572 | 40.770 | 7.000 | 27.145 | 13.572 | 13.572 | UBND huyện Lang Chánh | -nt- |
43 | Hệ thống cầu treo và đường tràn các huyện miền núi. | 19.733 | 19.733 | 13.783 | 13.783 | 5.950 | 5.950 | 5.950 | Sở Giao thông Vận tải | -nt- |
44 | Cải tạo Trường Chính trị tỉnh. | 16.113 | 16.113 | 11.000 | 11.000 | 5.113 | 5.113 | 5.113 | Trường Chính trị tỉnh | -nt- |
45 | Đường Đông Hương 1, đoạn từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Đông Hương 2. | 37.765 | 35.543 | 28.369 | 26.641 | 9.395 | 8.902 | 8.902 | UBND thành phố Thanh Hóa | -nt- |
46 | Đường giao thông liên huyện Như Xuân - Thường Xuân. | 37.803 | 7.646 | 30.157 |
| 7.646 | 7.646 | 7.646 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
b | Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt | 956.943 | 866.492 | 563.616 | 549.435 | 393.327 | 317.057 | 155.462 |
|
|
1 | Cầu Đen, xã Hà Tiến, huyện Hà Trung. | 10.322 | 10.322 | 2.500 | 2.500 | 7.822 | 7.822 | 5.800 | UBND huyện Hà Trung | Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
2 | Công trình thủy lợi chống hạn cho 02 xã Quang Lộc và Liên Lộc, huyện Hậu Lộc. | 31.250 | 30.379 | 21.700 | 21.700 | 9.550 | 8.679 | 2.600 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
3 | Đường Đông Hương 2, TP. Thanh Hóa. | 66.046 | 33.023 | 31.481 | 21.000 | 34.565 | 12.023 | 5.400 | UBND thành phố Thanh Hóa | -nt- |
4 | Đê tả sông Âu xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc (từ đập Bộ Đầu đến làng Nhuệ Thôn xã Thuần Lộc) (2011). | 6.591 | 6.391 | 3.700 | 3.700 | 2.891 | 2.691 | 1.700 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
5 | Tu bổ đê tả sông Hép xã Yên Tâm - Yên Giang, huyện Yên Định (2011). | 7.027 | 6.717 | 4.271 | 4.271 | 2.756 | 2.446 | 1.300 | UBND huyện Yên Định | -nt- |
6 | Xây dựng, nâng cấp trụ sở Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Triệu Sơn. | 4.541 | 4.541 | 2.250 | 2.250 | 2.291 | 2.291 | 1.400 | Huyện ủy Triệu Sơn | -nt- |
7 | Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Thạch Thành. | 4.571 | 4.571 | 2.900 | 2.900 | 1.671 | 1.671 | 760 | Huyện ủy Thạch Thành | -nt- |
8 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Yên Định. | 11.396 | 7.325 | 4.000 | 4.000 | 7.396 | 3.325 | 1.850 | Huyện ủy Yên Định | -nt- |
9 | Đầu tư nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Như Xuân. | 7.944 | 7.944 | 4.800 | 4.800 | 3.144 | 3.144 | 1.550 | Huyện ủy Như Xuân | -nt- |
10 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ngọc Lặc. | 14.278 | 9.388 | 3.000 | 3.000 | 11.278 | 6.388 | 4.500 | Huyện ủy Ngọc Lặc | -nt- |
11 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Lang Chánh. | 6.043 | 5.625 | 1.600 | 1.600 | 4.443 | 4.025 | 2.900 | Huyện ủy Lang Chánh | -nt- |
12 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hậu Lộc. | 10.903 | 7.269 | 2.000 | 2.000 | 8.903 | 5.269 | 3.800 | Huyện ủy Hậu Lộc | -nt- |
13 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tĩnh Gia. | 3.029 | 3.029 | 1.000 | 1.000 | 2.029 | 2.029 | 1.420 | Huyện ủy Tĩnh Gia | -nt- |
14 | Đầu tư xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị TX. Bỉm Sơn. | 10.885 | 6.637 | 1.900 | 1.900 | 8.985 | 4.737 | 3.400 | Thị ủy Bỉm Sơn | -nt- |
15 | Đầu tư nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bá Thước. | 4.360 | 4.360 | 1.000 | 1.000 | 3.360 | 3.360 | 2.500 | Huyện ủy Bá Thước | -nt- |
16 | Tu bổ, tôn tạo di tích Quốc gia Đền thờ Trần Khát Trân, xã Vinh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc. | 15.987 | 15.987 | 11.420 | 11.420 | 4.567 | 4.567 | 1.370 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt~ |
17 | Trung tu, tôn tạo di tích Quốc gia Chùa Hoa Long, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc. | 18.623 | 18.623 | 11.327 | 11.327 | 7.296 | 7.296 | 3.570 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt- |
18 | Thư viện tỉnh. | 178.456 | 178.456 | 128.665 | 128.665 | 49.791 | 49.791 | 16.000 | Thư viện tỉnh Thanh Hóa | Thanh toán khối lượng hoàn thành phần xây dựng (gồm cả hệ thống PCCC), thiết bị văn phòng và chi khác. |
19 | Nhà hát Lam Sơn, TP. Thanh Hóa. | 163.368 | 163.368 | 121.684 | 121.684 | 41.684 | 41.684 | 9.000 | UBND thành phố Thanh Hóa | Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
20 | Bảo tồn, tôn tạo Khu lăng mộ Triết Vương Trịnh Tùng, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc. | 17.330 | 14.614 | 8.870 | 7.370 | 8.460 | 7.244 | 4.300 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt- |
21 | Đài chiến thắng trận đầu của Hải quân nhân dân Việt Nam. | 4.324 | 3.824 | 1.500 | 1.000 | 2.824 | 2.824 | 2.050 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | -nt~ |
22 | Sa bàn Hàm Rồng chiến thắng. | 4.214 | 4.214 | 1.000 | 1.000 | 3.214 | 3.214 | 2.380 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt- |
23 | Đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình Quảng trường văn hóa kết hợp hoạt động TDTT huyện Ngọc Lặc. | 25.981 | 18.697 | 7.000 | 7.000 | 18.981 | 11.697 | 8.000 | UBND huyện Ngọc Lặc | -nt- |
24 | Trung tâm y tế thành phố Thanh Hóa. | 35.813 | 33.983 | 17.000 | 17.000 | 18.813 | 16.983 | 12.000 | Trung tâm y tế thành phố Thanh Hóa | -nt- |
25 | Nhà làm việc các Ban Tỉnh ủy. | 73.575 | 73.575 | 48.000 | 48.000 | 25.575 | 25.575 | 18.000 | Văn phòng Tỉnh ủy | -nt- |
26 | Trụ sở làm việc cơ quan huyện ủy Thọ Xuân. | 26.384 | 26.384 | 11.543 | 11.543 | 14.841 | 14.841 | 9.500 | Huyện ủy Thọ Xuân | -nt- |
27 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc HĐND- UBND huyện Triệu Sơn. | 27.662 | 27.662 | 14.000 | 14.000 | 13.662 | 13.662 | 8.000 | UBND huyện Triệu Sơn | -nt- |
28 | Công sở xã Cẩm Châu, huyện Cẩm Thủy. | 7.346 | 7.346 | 4.850 | 4.850 | 2.496 | 2.496 | 1.000 | UBND xã Cẩm Châu | -nt- |
29 | Công sở xã Xuân Tín, huyện Thọ Xuân | 7.050 | 3.452 | 2.500 | 2.500 | 4.550 | 952 | 952 | UBND xã Xuân Tín | -nt- |
30 | Công sở xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân. | 4.950 | 4.950 | 2.500 | 2.500 | 2.450 | 2.450 | 1.460 | UBND xã Thọ Lập | -nt- |
31 | Khu hội nghị huyện Như Xuân. | 32.008 | 11.370 | 6.500 | 6.000 | 25.508 | 5.370 | 3.100 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
32 | Công sở xã Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia. | 15.393 | 13.173 | 5.600 | 4.400 | 9.793 | 8.773 | 6.100 | UBND xã Mai Lâm | -nt- |
33 | Cải tạo, nâng cấp công trình đường giao thông từ ngã ba thôn 8 xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn. | 99.293 | 99.293 | 71.555 | 71.555 | 27.738 | 27.738 | 7.800 | UBND huyện Triệu Sơn | -nt- |
III | Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp | 3.538.475 | 2.624.262 | 1.450.708 | 1.000.069 | 2.087.767 | 1.624.193 | 400.937 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 | 1.266.064 | 914.597 | 609.113 | 398.308 | 656.951 | 516.289 | 174.422 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Xuân Hương, thị xã sầm Sơn. | 455.655 | 455.655 | 162.250 | 162.250 | 293.405 | 293.405 | 60.000 | UBND thị xã Sầm Sơn | Kết hợp với các nguồn vốn bổ sung trong năm (tăng thu ngân sách, sắp xếp nhiệm vụ chi) để hoàn thành dự án. |
2 | Bảo tồn và phỏng dựng Chính điện - Khu di tích lịch sử Lam Kinh, huyện Thọ Xuân. | 259.114 | 96.942 | 156.072 | 51.923 | 103.042 | 45.019 | 20.000 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông vào Nhà máy Ferocrom Nam Việt thuộc địa phận xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn. | 44.968 | 40.869 | 25.588 | 25.588 | 19.380 | 15.281 | 5.100 | UBND huyện Triệu Sơn | -nt- |
4 | Đường ven sông Mã từ ngã ba Bông đến QL 1A, thuộc địa phận huyện Hậu Lộc. | 47.157 | 21.301 | 28.856 | 3.000 | 18.301 | 18.301 | 6.500 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
5 | Tuyển đường chính và đường xương cá thị trấn Quan Hóa. | 26.507 | 24.873 | 8.500 | 8.500 | 18.007 | 16.373 | 10.100 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
6 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trung tâm bảo trợ số 2 tỉnh Thanh Hóa. | 33.195 | 33.195 | 26.576 | 26.576 | 6.619 | 6.619 | 1.000 | Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 | -nt- |
7 | Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thanh Hóa. | 171.168 | 42.792 | 106.000 | 34.000 | 65.168 | 8.792 | 8.792 | Công an tỉnh | Kết hợp với nguồn vốn của Bộ Công an hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
8 | Dự án CH1-01 | 36.263 | 36.263 | 23.200 | 23.200 | 13.063 | 13.063 | 6.000 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
9 | Đường cơ động trong căn cứ hậu phương của tỉnh. | 68.151 | 68.151 | 40.779 | 40.779 | 27.372 | 27.372 | 10.300 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | -nt- |
10 | Phục hồi trận địa đồi C4 thuộc Quy hoạch tổng thể bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng. | 5.562 | 5.562 | 2.000 | 2.000 | 3.562 | 3.562 | 2.150 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt- |
11 | Trạm kiểm dịch động vật Dốc Xây, TX. Bỉm Sơn. | 3.817 | 3.817 | 700 | 700 | 3.117 | 3.117 | 2.160 | Chi cục Thú y | -nt- |
12 | Trạm Thú y TP. Thanh Hóa. | 6.009 | 6.009 | 1.000 | 1.000 | 5.009 | 5.009 | 3.500 | Chi cục Thú y | -nt- |
13 | Trạm Thú y huyện Mường Lát. | 4.590 | 4.590 | 600 | 600 | 3.990 | 3.990 | 2.850 | Chi cục Thú y | -nt- |
14 | Trạm bảo vệ thực vật TX. Bỉm Sơn. | 4.682 | 4.682 | 900 | 900 | 3.782 | 3.782 | 2.600 | Sở Nông nghiệp và PTNT | -nt- |
15 | Trạm bảo vệ thực vật TP. Thanh Hóa. | 4.917 | 4.917 | 900 | 900 | 4.017 | 4.017 | 2.800 | Chi cục bảo vệ thực vật | -nt- |
16 | Trạm bảo vệ thực vật huyện Mường Lát. | 4.804 | 4.804 | 900 | 900 | 3.904 | 3.904 | 2.700 | Sở Nông nghiệp và PTNT | -nt- |
17 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng vùng nuôi trồng thủy sản nước lợ xã Xuân Lộc, huyện Hậu Lộc. | 14.951 | 7.951 | 7.000 |
| 7.951 | 7.951 | 4.210 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
18 | Kiên cố kênh cấp 1 và kênh nội đồng xã Xuân Dương, huyện Thường Xuân. | 14.707 | 8.069 | 3.492 | 3.492 | 11.215 | 4.577 | 2.560 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
19 | Khu hội nghị huyện Thường Xuân. | 27.055 | 11.363 | 7.300 | 5.500 | 19.755 | 5.863 | 3.000 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
20 | Trụ sở làm việc Ban quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng. | 15.857 | 15.857 | 2.500 | 2.500 | 13.357 | 13.357 | 9.400 | Ban quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng | -nt- |
21 | Xây dựng mới nhà 3 tầng; cải tạo nhà đội xe thành nhà công vụ và một số công trình phụ trợ của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh. | 12.000 | 12.000 | 3.000 | 3.000 | 9.000 | 9.000 | 6.000 | Văn phòng UBND tỉnh | -nt- |
22 | Trụ sở làm việc Khối đoàn thể huyện Mường Lát. | 4.935 | 4.935 | 1.000 | 1.000 | 3.935 | 3.935 | 2.700 | UBND huyện Mường Lát | -nt- |
b | Dự án hoàn thành sau năm 2016 | 2.272.411 | 1.709.665 | 841.595 | 601.761 | 1.430.816 | 1.107.904 | 226.515 |
|
|
1 | Mở rộng Trường cao đẳng y tế Thanh Hóa. | 202.637 | 202.637 | 54.809 | 54.809 | 147.828 | 147.828 | 20.000 | Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa | Hoàn thành hạng mục nhà thí nghiệm thực hành, trang thiết bị thực hành; triển khai thực hiện hạng mục Nhà giảng đường số 1, đường giao thông, sân đường nội bộ, khuôn viên cây xanh và cổng. |
2 | Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ Thuật Thanh Hóa. | 186.593 | 186.593 | 97.543 | 97.543 | 89.050 | 89.050 | 20.000 | Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thanh toán khối lượng hoàn thành giai đoạn I (gói thầu số 1,2); triển khai thực hiện giai đoạn II. |
3 | Tòa nhà Báo Thanh Hóa và Trung tâm báo chí TP. Thanh Hóa. | 76.414 | 76.414 | 35.000 | 35.000 | 41.414 | 41.414 | 15.000 | Báo Thanh Hóa | Tiếp tục thực hiện dự án. |
4 | Doanh trại Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh. | 193.487 | 96.744 | 51.000 | 28.500 | 142.487 | 68.244 | 20.000 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Tiếp tục thực hiện dự án. |
5 | Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh Thanh Hóa. | 436.445 | 436.445 | 279.400 | 279.400 | 157.045 | 157.045 | 15.000 | Sở Xây dựng | Kết hợp với các nguồn vốn bổ sung trong năm (tăng thu ngân sách, sắp xếp nhiệm vụ chi) để thanh toán khối lượng hoàn thành và triển khai thực hạng mục Khu triển làm quy hoạch kiến trúc. |
6 | Khoa quốc tế - Bệnh viện Đa khoa tỉnh. | 74.774 | 60.000 | 5.000 |
| 69.774 | 60.000 | 15.000 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | Tiếp tục thực hiện phần xây dựng hạng mục Nhà khoa Quốc tế, các công trình phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật (bao gồm cả chi khác). |
7 | Đường giao thông xã Thạch Lâm, huyện Thạch Thành. | 71.751 | 62.526 | 11.000 | 11.000 | 60.751 | 51.526 | 11.000 | UBND huyện Thạch Thành | Tiếp tục thực hiện dự án. |
8 | Đường giao thông từ bản Cá Nọi xã Pù Nhi đi bản Chim xã Nhi Sơn, huyện Mường Lát. | 102.546 | 46.957 | 55.589 |
| 46.957 | 46.957 | 10.000 | UBND huyện Mường Lát | Tiếp tục thực hiện dự án. |
9 | Định canh, định cư tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số bản Piềng Trang xã Trung Xuân, huyện Quan Sơn. | 34.611 | 10.835 | 17.360 |
| 17.251 | 10.835 | 4.500 | UBND huyện Quan Sơn | Tiếp tục thực hiện dự án. |
10 | Đường Dương Đình Nghệ kéo dài, TP. Thanh Hóa. | 141.342 | 70.671 | 57.865 | 34.000 | 83.477 | 36.671 | 15.000 | UBND TP. Thanh Hóa | Tiếp tục thực hiện dự án. |
11 | Đường giao thông tỉnh lộ 7 đến đường gom Khu công nghiệp Bỉm Sơn. | 96.386 | 27.535 | 35.070 | 3.000 | 61.316 | 24.535 | 8.000 | UBND Thị xã Bỉm Sơn | Tiếp tục thực hiện dự án. |
12 | Đường giao thông Cầu Kè - Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân. | 232.893 | 91.284 | 71.970 |
| 160.923 | 91.284 | 10.000 | UBND huyện Thọ Xuân | Tiếp tục thực hiện dự án. |
13 | Xây dựng công trình cấp nước sạch cho các xã Đông Quang, Đông Phú, Đông Nam, huyện Đông Sơn. | 28.338 | 18.252 | 4.500 | 4.500 | 23.838 | 13.752 | 4.500 | UBND huyện Đông Sơn | Tiếp tục thực hiện dự án. |
14 | Trung tâm y tế huyện Nga Sơn | 19.603 | 19.053 | 3.000 | 3.000 | 16.603 | 16.053 | 6.000 | UBND huyện Nga Sơn | Tiếp tục thực hiện dự án |
15 | Trung tâm y tế huyện Tĩnh Gia | 19.542 | 19.542 | 6.000 | 6.000 | 13.542 | 13.542 | 5.000 | Sở y tế | Tiếp tục thực hiện dự án |
16 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa | 125.830 | 125.830 | 25.009 | 25.009 | 100.821 | 100.821 | 3.000 | Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa | Hoàn thành hạng mục cải tạo hệ thống sân đường nội bộ, công trình phụ trợ |
17 | Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa Nghè Vẹt xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc. | 37.072 | 17.351 | 9.480 |
| 27.592 | 17.351 | 8.000 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tiếp tục thực hiện dự án. |
18 | Đầu tư xây dựng hợp khối Trung tâm dịch vụ kỹ thuật - Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Trung tâm thông tin - Ứng dụng - Chuyển giao khoa học và công nghệ. | 58.384 | 58.384 | 11.000 | 11.000 | 47.384 | 47.384 | 9.000 | Sở Khoa học và Công nghệ | Tiếp tục thực hiện dự án. |
19 | Khu hội nghị huyện Mường Lát. | 35.234 | 35.234 | 3.000 | 3.000 | 32.234 | 32.234 | 10.000 | UBND huyện Mường Lát | -nt- |
20 | Trung tâm hội nghị huyện Quan Sơn. | 18.560 | 14.476 | 2.000 | 2.000 | 16.560 | 12.476 | 5.900 | UBND huyện Quan Sơn | -nt- |
21 | Trung tâm hội nghị huyện Như Thanh. | 22.418 | 11.916 | 4.000 | 2.000 | 18.418 | 9.916 | 5.000 | UBND huyện Như Thanh | -nt- |
22 | Trung tâm Hội nghị - Nhà văn hóa thị xã Bỉm Sơn. | 57.551 | 20.986 | 2.000 | 2.000 | 55.551 | 18.986 | 6.615 | UBND thị xã Bỉm Sơn | Kết hợp với nguồn vốn huy động của thị xã để tiếp tục thực hiện dự án. |
IV | Bố trí vốn cho các dự án khởi công mới | 1.529.008 | 1.285.240 |
|
| 1.529.008 | 1.285.240 | 355.148 |
|
|
I | Đường Trần Nhân Tông đoạn từ điểm cuối GĐ1 đại lộ Nam sông Mã đến đường Nguyễn Du, thị xã Sầm Sơn. | 126.203 | 126.203 |
|
| 126.203 | 126.203 | 100.000 | Sở Giao thông Vận tải | Triển khai thực hiện và hoàn thành dự án theo quy định. |
2 | Nâng cấp, cải tạo đường nối QL1A với QL10 (đoạn từ Đại Lộc đến Liên Lộc), huyện Mậu Lộc. | 145.966 | 140.298 |
|
| 145.966 | 140.298 | 30.000 | UBNĐ huyện Hậu Lộc | Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện (phần bồi thường GPMB) để triển khai thực hiện dự án. |
3 | Đường giao thông từ QL1A vào nhà máy xi măng Long Sơn và KCN phía Đông thị xã Bỉm Sơn. | 181.086 | 172.050 |
|
| 181.086 | 172.050 | 30.000 | UBND thị xã Bỉm Sơn | Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện (phần bồi thường GPMB) để triển khai thực hiện dự án. |
4 | Nâng cấp, cải tạo đường từ Tỉnh lộ 514 (xã Minh Dân) đi Tỉnh lộ 517 (xã Đồng Lợi), huyện Triệu Sơn. | 79.960 | 77.639 |
|
| 79.960 | 77.639 | 13.000 | UBND huyện Triệu Sơn | Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện (phần bồi thường GPMB) để triển khai thực hiện dự án. |
5 | Nâng cấp, cải tạo đường Mỹ Tân - Cao Ngọc - Vân Am, huyện Ngọc Lặc nối tiếp với xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh. | 119.975 | 117.475 |
|
| 119.975 | 117.475 | 21.000 | UBND huyện Ngọc Lặc | Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện (phần bồi thường GPMB do huyện đảm nhận) để triển khai thực hiện dự án. |
6 | Đường trục chính đô thị, thị trấn Đông Sơn (kết nối QL45, 47). | 153.021 | 134.831 |
|
| 153.021 | 134.831 | 16.000 | UBND huyện Đông Sơn | Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện (phần bồi thường GPMB do huyện đảm nhận) để triển khai thực hiện dự án. |
7 | Nâng cấp trạm bơm tiêu Quang Hoa, xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân. | 84.980 | 82.880 |
|
| 84.980 | 82.880 | 13.000 | UBNĐ huyện Thọ Xuân | Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện (phần bồi thường GPMB do huyện đảm nhận) để triển khai thực hiện dự án. |
8 | Cầu sông Hoàng, xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương. | 53.031 | 52.548 |
|
| 53.031 | 52.548 | 16.000 | UBND huyện Quảng Xương | Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện (phần bồi thường GPMB do huyện đảm nhận) để triển khai thực hiện dự án. |
9 | Cầu cứng từ thị trấn Mường Lát đi bản Pom Khuông, xã Tam Chung, huyện Mường Lát. | 30.363 | 30.363 |
|
| 30.363 | 30.363 | 10.500 | UBND huyện Mường Lát | Triển khai thực hiện dự án. |
10 | Đường giao thông từ xã Luận Thành, huyện Thường Xuân đi xã Thọ Bình, huyện Triệu Sơn | 44.983 | 44.983 |
|
| 44.983 | 44.983 | 15.700 | UBND huyện Thường Xuân | Triển khai thực hiện dự án. |
11 | Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Sơn Lư - Tam Lư, huyện Quan Sơn. | 41.988 | 41.988 |
|
| 41.988 | 41.988 | 14.500 | UBND huyện Quan Sơn | Triển khai thực hiện dự án. |
12 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ Tỉnh lộ 530 đi đến thác Ma Hao và bản Năng Cát xã Trí Nang, huyện Lang Chánh. | 37.952 | 37.271 |
|
| 37.952 | 37.271 | 12.000 | UBND huyện Lang Chánh | Triển khai thực hiện dự án. |
13 | Cải tạo, nâng cấp đường liên huyện từ xã Yên Lâm, huyện Yên Định đi các xã Cao Thịnh, Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc. | 32.990 | 32.990 |
|
| 32.990 | 32.990 | 11.500 | UBND huyện Yên Định | Triển khai thực hiện dự án. |
14 | Bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phủ từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan di tích lịch sử Phủ Trịnh xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc. | 289.942 | 100.000 |
|
| 289.942 | 100.000 | 20.000 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Triển khai thực hiện dự án. |
15 | Tin học hóa hoạt động trong các cơ quan Đảng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015 - 2020. | 47.772 | 47.772 |
|
| 47.772 | 47.772 | 17.000 | Văn phòng Tỉnh ủy Thanh Hóa | Triển khai thực hiện dự án. |
16 | Xây dựng tuyến đường Tiên Sơn - Hạc Oa (đoạn từ nút giao đường vào động Tiên Sơn đến đường Hạc Oa) Khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng, TP.Thanh Hóa. | 10.413 | 10.413 |
|
| 10.413 | 10.413 | 3.600 | Ban Quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng | Triển khai thực hiện dự án. |
17 | Nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Quan Hóa. | 4.384 | 4.384 |
|
| 4.384 | 4.384 | 1.550 | Huyện ủy Quan Hóa | Triển khai thực hiện dự án. |
18 | Nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Mường Lát. | 8.960 | 7.500 |
|
| 8.960 | 7.500 | 2.600 | Huyện ủy Mường Lát | Triển khai thực hiện dự án. |
19 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Quan Sơn. | 6.190 | 5.000 |
|
| 6.190 | 5.000 | 1.500 | Huyện ủy Quan Sơn | Triển khai thực hiện dự án. |
20 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị TX. Sầm Sơn. | 11.478 | 7.000 |
|
| 11.478 | 7.000 | 2.000 | Thị ủy Sầm Sơn | Triển khai thực hiện dự án. |
21 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Thường Xuân | 4.652 | 4.652 |
|
| 4.652 | 4.652 | 1.400 | Huyện ủy Thường Xuân | Triển khai thực hiện dự án. |
22 | Trụ sở làm việc Khối đoàn thể huyện Tĩnh Gia | 12.719 | 7.000 |
|
| 12.719 | 7.000 | 2.298 | UBND huyện Tĩnh Gia | Triển khai thực hiện dự án. |
VI | Bố trí vốn dự phòng và chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
| 40.000 |
| Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu cho UBND tỉnh xem xét, thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi giao kế hoạch chi tiết cho các đơn vị để triển khai thực hiện. |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 5345/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Số TT | Huyện | Tổng thu, chi từ nguồn thu sử dụng đất năm 2016 | Trong đó | Ghi chú | ||||
Thu, chi NS cấp tỉnh | Thu, chi NS cấp huyện, xã | |||||||
Tổng thu | Tổng chi | Thu NS cấp tỉnh | Chi NS cấp tỉnh | Thu NS cấp huyện, xã | Chi NS cấp huyện, xã | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ | 1.500.000 | 1.500.000 | 194.650 | 194.650 | 1.305.350 | 1.305.350 |
|
1 | TP. Thanh Hóa | 620.000 | 620.000 | 174.650 | 174.650 | 445.350 | 445.350 |
|
2 | TX. Sầm Sơn. | 90.000 | 90.000 | 13.500 | 13.500 | 76.500 | 76.500 |
|
3 | TX. Bỉm Sơn. | 25.000 | 25.000 | 6.500 | 6.500 | 18.500 | 18.500 |
|
4 | H. Hà Trung. | 35.000 | 35.000 |
|
| 35.000 | 35.000 |
|
5 | H. Nga Sơn. | 80.000 | 80.000 |
|
| 80.000 | 80.000 |
|
6 | H. Hậu Lộc. | 40.000 | 40.000 |
|
| 40.000 | 40.000 |
|
7 | H. Hoằng Hóa. | 65.000 | 65.000 |
|
| 65.000 | 65.000 |
|
8 | H. Quảng Xương. | 82.000 | 82.000 |
|
| 82.000 | 82.000 |
|
9 | H. Tĩnh Gia. | 80.000 | 80.000 |
|
| 80.000 | 80.000 |
|
10 | H. Nông Cống. | 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 | 30.000 |
|
11 | H. Đông Sơn. | 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 | 30.000 |
|
12 | H. Triệu Sơn. | 50.000 | 50.000 |
|
| 50.000 | 50.000 |
|
13 | H. Thọ Xuân. | 60.000 | 60.000 |
|
| 60.000 | 60.000 |
|
14 | H. Yên Định. | 75.000 | 75.000 |
|
| 75.000 | 75.000 |
|
15 | H. Thiệu Hóa. | 45.000 | 45.000 |
|
| 45.000 | 45.000 |
|
16 | H. Vĩnh Lộc. | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
17 | H. Thạch Thành. | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
18 | H. Cẩm Thủy. | 13.000 | 13.000 |
|
| 13.000 | 13.000 |
|
19 | H. Ngọc Lặc. | 18.000 | 18.000 |
|
| 18.000 | 18.000 |
|
20 | H. Như Thanh. | 14.000 | 14.000 |
|
| 14.000 | 14.000 |
|
21 | H. Bá Thước. | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
22 | H. Thường Xuân. | 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
23 | H. Như Xuân. | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 | 6.000 |
|
24 | H. Quan Hóa. |
|
|
|
|
|
| Không giao thu, chi nguồn thu sử dụng đất. |
25 | H. Lang Chánh. |
|
|
|
|
|
| -nt- |
26 | H. Mường Lát. |
|
|
|
|
|
| -nt- |
27 | H. Quan Sơn. |
|
|
|
|
|
| -nt- |
* Ghi chú: Kế hoạch chi ngân sách cấp tỉnh 194,65 tỷ đồng, gồm: chi bổ sung quỹ phát triển đất 50 tỷ đồng, chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển 144,65 tỷ đồng.
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN VAY TÍN DỤNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 5345/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Số TT | Danh mục dự án | Tổng mức đầu tư | Vốn đã bố trí | Vốn còn thiếu | Kế hoạch năm 2016 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Tổng số | TĐ: vốn ngân sách tỉnh, vốn vay tín dụng | Tổng số | TĐ: vốn ngân sách tỉnh, vốn vay tín dụng | Tổng số | TĐ: vốn ngân sách tỉnh, vốn vay tín dụng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ | 759.706 | 714.011 | 336.400 | 336.400 | 423.305 | 377.611 | 125.000 |
|
|
I | Dự án chuyển tiếp | 641.712 | 596.716 | 336.400 | 336.400 | 305.312 | 260.316 | 83.500 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 | 474.704 | 474.704 | 308.400 | 308.400 | 166.304 | 166.304 | 40.000 |
|
|
1 | Hệ thống cấp nước tưới huyện Tĩnh Gia | 240.327 | 240.327 | 133.200 | 133.200 | 107.127 | 107.127 | 20.000 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định (đoạn kênh N8). |
2 | Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 517 từ cầu Trầu (huyện Đông Sơn) đến Nưa, huyện Triệu Sơn. | 234.377 | 234.377 | 175.200 | 175.200 | 59.177 | 59.177 | 20.000 | Sở Giao thông Vận tải | Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
b | Dự án hoàn thành sau năm 2016 | 167.008 | 122.012 | 28.000 | 28.000 | 139.008 | 94.012 | 43.500 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Hoa Lộc đến đê biển Minh Lộc, cầu Đe và tuyến nhánh đến UBND xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc. | 59.213 | 29.592 | 13.000 | 13.000 | 46.213 | 16.592 | 15.000 | UBND huyện Hậu Lộc | Tiếp tục thực hiện dự án. |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Quảng Lĩnh - Quảng Trường - Quảng Vọng, huyện Quảng Xương. | 45.039 | 29.664 | 3.000 | 3.000 | 42.039 | 26.664 | 10.000 | UBND huyện Quảng Xương | Tiếp tục thực hiện dự án. |
3 | Đường tránh thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc. | 62.756 | 62.756 | 12.000 | 12.000 | 50.756 | 50.756 | 18.500 | UBND huyện Vĩnh Lộc | Tiếp tục thực hiện dự án. |
II | Dự án khởi công mới | 117.994 | 117.295 |
|
| 117.993 | 117.295 | 41.500 |
|
|
1 | Đường giao thông từ xã Lũng Niêm đi Khu du lịch thác Hươu, xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước. | 35.000 | 35.000 |
|
| 35.000 | 35.000 | 12.500 | UBND huyện Bá Thước | Triển khai thực hiện dự án. |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ xã Cầm Ngọc đi xã Cầm Phong, huyện Cẩm Thủy. | 35.995 | 35.296 |
|
| 35.995 | 35.296 | 12.500 | UBND huyện Cẩm Thủy | Triển khai thực hiện dự án. |
3 | Đường từ xã Xuân Phú, huyện Quan Hóa đi xã Trung Xuân, huyện Quan Sơn. | 46.999 | 46.999 |
|
| 46.998 | 46.999 | 16.500 | UBND huyện Quan Hóa | Triển khai thực hiện dự án. |
Phụ biểu 1: CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG ODA - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 5345/2015/QĐ - UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Số TT | Danh mục dự án | Nhu cầu vốn đối ứng | Vốn đã đầu tư | Vốn còn thiếu | Kế hoạch năm 2016 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-4 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 356.095 | 234.570 | 121.525 | 80.000 |
|
|
I | Dự án hoàn thành | 148.036 | 113.027 | 35.009 | 21.985 |
|
|
* | Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt | 101.422 | 85.137 | 16.285 | 16.285 |
|
|
1 | Tiểu dự án tuyến cạnh tranh giai đoạn 2, tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án Phát triển cấp nước đô thị Việt Nam (WB). | 29.714 | 24.973 | 4.741 | 4.741 | Công ty TNHH MTV Cấp nước Thanh Hóa | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
2 | Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung giai đoạn 1 (ADB và AFD). | 58.300 | 49.164 | 9.136 | 9.136 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
3 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Thiệu Ngọc - Thiệu Hưng - Thiệu Duy, huyện Thiệu Hóa (JICA SPL V). | 13.408 | 11.000 | 2.408 | 2.408 | UBND huyện Thiệu Hóa | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
* | Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt | 46.614 | 27.890 | 18.724 | 5.700 |
|
|
1 | Phát triển ngành lâm nghiệp tỉnh Thanh Hóa (WB3 tài trợ) | 10.530 | 7.671 | 2.859 | 700 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
2 | Phát triển cơ sở hạ tầng vùng duyên hải huyện Nga Sơn (Quỹ OFID). | 36.084 | 20.219 | 15.865 | 5.000 | UBND huyện Nga Sơn | Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
II | Dự án chuyển tiếp | 208.059 | 121.543 | 86.516 | 38.015 |
|
|
* | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 | 86.216 | 51.362 | 34.854 | 11.100 |
|
|
1 | Tu bổ nâng cấp và xử lý đê tả sông Cầu Chày (WB5). | 69.349 | 41.915 | 27.434 | 8.700 |
|
|
| Trong đó: Phần do UBND huyện Yên Định làm chủ đầu tư. | 47.246 | 30.415 | 16.831 | 8.700 | UBND huyện Yên Định | Kết hợp với nguồn vốn khác để hoàn thành bồi thường GPMB. |
2 | Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung (ADB). | 16.867 | 9.447 | 7.420 | 2.400 |
|
|
- | Tiểu dự án cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn xã Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc. | 5.645 | 3.412 | 2.233 | 600 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Hoàn thành bồi thường GPMB và hỗ trợ các khoản đối ứng khác theo quy định. |
- | Tiểu dự án cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn xã Định Long và Định Liên, huyện Yên Định. | 4.969 | 2.040 | 2.929 | 1.400 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Hoàn thành bồi thường GPMB và hỗ trợ các khoản đối ứng khác theo quy định. |
- | Tiểu dự án cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa. | 6.253 | 3.995 | 2.258 | 400 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Hoàn thành bồi thường GPMB và hỗ trợ các khoản đối ứng khác theo quy định. |
* | Dự án hoàn thành sau năm 2016 | 121.843 | 70.181 | 51.662 | 26.915 |
|
|
1 | Phát triển hệ thống tưới kênh Bắc sông Chủ - Nam sông Mã (vốn vay ADB). | 52.262 | 31.070 | 21.192 | 11.279 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Hoàn thành bồi thường GPMB. |
2 | Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng (WB). | 9.129 | 2.662 | 6.467 | 3.204 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu dự án cấp nước cho 9 xã huyện Nga Sơn. | 4.329 | 2.662 | 1.667 | 900 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Kết hợp với nguồn vốn khác để hoàn thành bồi thường GPMB. |
| - Tiểu dự án cấp nước sạch cho 8 xã huyện Hoằng Hóa. | 4.800 |
| 4.800 | 2.304 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Kết hợp với nguồn vốn khác để hoàn thành bồi thường GPMB. |
3 | Cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7). | 60.452 | 36.449 | 24.003 | 12.432 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Phần do UBND huyện Thọ Xuân quản lý. | 1.732 | 1.100 | 632 | 632 | UBND huyện Thọ Xuân | Hoàn thành bồi thường GPMB. |
| - Phần do UBND huyện Thiệu Hóa quản lý. | 18.369 | 12.000 | 6.369 | 3.200 | UBND huyện Thiệu Hóa | Hoàn thành bồi thường GPMB. |
| - Phần do UBND huyện Yên Định quản lý. | 40.351 | 23.349 | 17.002 | 8.600 | UBND huyện Yên Định | Hoàn thành bồi thường GPMB. |
III | Vốn dự phòng |
|
|
| 20.000 |
| Bố trí cho các dự án cấp bách trong năm kế hoạch. |
- 1Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán kinh phí và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm trang thiết bị thuộc phương án đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015
- 2Quyết định 4183/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Phương án "Đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015
- 3Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2015 về tăng cường biện pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Đầu tư công 2014
- 5Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán kinh phí và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm trang thiết bị thuộc phương án đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015
- 6Quyết định 4183/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Phương án "Đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015
- 7Quyết định 872/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2015 về tăng cường biện pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 148/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Quyết định 5345/2015/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- Số hiệu: 5345/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đình Xứng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2015
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực