Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 530/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 17 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT, CÔNG BỐ SỐ LIỆU HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Căn cứ Quyết định số 4539/QĐ-BNN-TCLN ngày 06/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Phần mềm cập nhật diễn biến rừng (FRMS);

Căn cứ Công văn số 433/KL-QLR ngày 20/10/2022 của Cục Kiểm lâm về triển khai phần mềm FRMS 4.0 để cập nhật diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 54/TTr-SNN&PTNT ngày 07/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt, công bố số liệu hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến ngày 31/12/2022 như sau:

Tổng diện tích tự nhiên: 1.057.474,05 ha.

- Diện tích đất có rừng: 680.806,40 ha (bao gồm cả diện tích đất đã trồng chưa thành rừng). Trong đó: Diện tích rừng trong quy hoạch: 642.257,33 ha; diện tích rừng ngoài quy hoạch: 38.549,07.

Cụ thể:

+ Rừng tự nhiên: 463.530,46 ha (trong đó diện tích rừng tự nhiên 9 huyện miền núi là 428.703,57 ha):

. Rừng gỗ: 451.129,03 ha;

. Rừng tre nứa: 4.572,38 ha;

. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa: 7.742,59 ha;

. Rừng cau dừa: 86,46 ha.

+ Rừng trồng: 217.275,94 ha:

. Rừng trồng đã thành rừng: 157.280,47 ha;

. Đất đã trồng chưa thành rừng: 59.995,47 ha (diện tích này không tham gia tính độ che phủ rừng).

- Diện tích đất chưa có rừng: 88.465,08 ha, bao gồm: 56.826,54 ha diện tích khoanh nuôi tái sinh (có cây gỗ tái sinh) và 31.638,54 ha diện tích đất trống khác còn lại.

- Độ che phủ rừng toàn tỉnh là 58,71%. Trong đó:

- Độ che phủ rừng tự nhiên là 43,83%.

- Độ che phủ rừng 9 huyện miền núi là 66,83%.

(Kèm theo các biểu số liệu tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh năm 2022)

Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các Sở, Ban, ngành liên quan sử dụng số liệu rừng và đất quy hoạch phát triển rừng từ ngày 01/01/2023 là số liệu chính thức của tỉnh Quảng Nam để tiếp tục việc thực hiện theo dõi, cập nhật diễn biến rừng năm 2023 và các năm tiếp theo; thực hiện quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo các chương trình của Nhà nước, theo Luật Lâm nghiệp, Luật Đất đai.

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh căn cứ kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2022 để thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Cục Kiểm lâm;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
D:\Dropbox\minh tam b\Nam 2023\Quyet dinh\03 15 phe duyet, cong bo so lieu dien bien rung 2022.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

Biểu số 01. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022 TỈNH QUẢNG NAM

(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày      /3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài, sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

680.249,71

556,69

680.806,40

129.143,51

3.142,90

101.787,49

24.112,97

100,15

 

283.460,27

281.547,62

6,15

 

1.812,99

93,51

268.202,62

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

619.736,70

1.074,23

620.810,93

128.950,05

3.142,90

101.619,79

24.100,82

86,54

 

278.552,98

276.781,14

6,15

 

1.674,55

91,14

213.307,90

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

619.736,70

1.074,23

620.810,93

128.950,05

3.142,90

101.619,79

24.100,82

86,54

 

278.552,98

276.781,14

6,15

 

1.674,55

91,14

213.307,90

1

Rừng tự nhiên

1110

463.356,77

173,69

463.530,46

128.765,49

3.142,90

101.528,32

24.094,27

 

 

257.482,67

257.421,15

 

 

 

61,52

77.282,30

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

463.356,77

173,69

463.530,46

128.765,49

3.142,90

101.528,32

24.094,27

 

 

257.482,67

257.421,15

 

 

 

61,52

77.282,30

2

Rừng trồng

1120

156.379,93

900,54

157.280,47

184,56

 

91,47

6,55

86,54

 

21.070,31

19.359,99

6,15

 

1.674,55

29,62

136.025,60

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

89.378,70

-1.223,84

88.154,86

97,58

 

6,38

4,66

86,54

 

8.903,62

7.203,32

6,15

 

1.666,69

27,46

79.153,66

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

66.753,75

2.096,70

68.850,45

86,98

 

85,09

1,89

 

 

12.148,31

12.138,29

 

 

7,86

2,16

56.615,16

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

247,48

27,68

275,16

 

 

 

 

 

 

18,38

18,38

 

 

 

 

256,78

 

Trong đó:

1124

523,46

24,95

548,41

 

 

 

 

 

 

11,96

7,13

0,53

 

4,30

 

536,45

 

- Rừng trồng cao su

1125

72,83

0,66

73,49

 

 

 

 

 

 

7,83

6,60

 

 

1,23

 

65,66

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

450,63

24,29

474,92

 

 

 

 

 

 

4,13

0,53

0,53

 

3,07

 

470,79

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

619.736,70

1.074,23

620.810,93

128.950,05

3.142,90

101.619,79

24.100,82

86,54

 

278.552,98

276.781,14

6,15

 

1.674,55

91,14

213.307,90

1

Rừng trên núi đất

1210

613.685,95

1.071,76

614.757,71

127.944,73

3.142,90

100.614,47

24.100,82

86,54

 

276.060,05

276.035,23

6,15

 

18,67

 

210.752,93

2

Rừng trên núi đá

1220

1.267,09

 

1.267,09

1.005,15

 

1.005,15

 

 

 

103,40

103,40

 

 

 

 

158,54

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

178,16

 

178,16

 

 

 

 

 

 

128,60

39,62

 

 

 

88,98

49,56

 

- Rừng ngập mặn

1231

56,43

 

56,43

 

 

 

 

 

 

46,31

18,85

 

 

 

27,46

10,12

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

121,73

 

121,73

 

 

 

 

 

 

82,29

20,77

 

 

 

61,52

39,44

4

Rừng trên cát

1240

4.605,50

2,47

4.607,97

0,17

 

0,17

 

 

 

2.260,93

602,89

 

 

1.655,88

2,16

2.346,87

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

463.356,77

173,69

463.530,46

128.765,49

3.142,90

101.528,32

24.094,27

 

 

257.482,67

257.421,15

 

 

 

61,52

77.282,30

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

450.890,13

238,90

451.129,03

128.320,52

3.142,90

101.083,35

24.094,27

 

 

251.275,44

251.275,44

 

 

 

 

71.533,07

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

450.343,47

239,25

450.582,72

127.788,90

3.142,90

100.551,73

24.094,27

 

 

251.260,75

251.260,75

 

 

 

 

71.533,07

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

546,66

-0,35

546,31

531,62

 

531,62

 

 

 

14,69

14,69

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

4.617,75

-45,37

4.572,38

69,90

 

69,90

 

 

 

1.839,54

1.839,54

 

 

 

 

2.662,94

 

- Nứa

1321

2.808,53

-43,01

2.765,52

23,75

 

23,75

 

 

 

849,14

849,14

 

 

 

 

1.892,63

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

376,56

 

376,56

 

 

 

 

 

 

344,79

344,79

 

 

 

 

31,77

 

- Các loài khác

1325

1.432,66

-2,36

1.430,30

46,15

 

46,15

 

 

 

645,61

645,61

 

 

 

 

738,54

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

7.762,43

-19,84

7.742,59

375,07

 

375,07

 

 

 

4.303,38

4.303,38

 

 

 

 

3.064,14

 

- Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

7.762,43

-19,84

7.742,59

375,07

 

375,07

 

 

 

4.303,38

4.303,38

 

 

 

 

3.064,14

4

Rừng cau dừa

1340

86,46

 

86,46

 

 

 

 

 

 

64,31

2,79

 

 

 

61,52

22,15

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

149.540,27

-1.079,72

148.460,55

10.945,70

3,25

7.109,00

3.849,20

14,04

 

37.259,30

36.721,34

 

 

466,44

57,77

100.255,55

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

60.513,01

-517,54

59.995,47

193,46

 

167,70

12,15

13,61

 

4.907,29

4.766,48

 

 

138,44

2,37

54.894,72

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

57.125,12

-298,58

56.826,54

7.772,66

3,25

4.394,95

3.374,46

 

 

20.209,37

20.208,79

 

 

0,58

 

28.844,51

3

Diện tích khác

2030

31.902,14

-263,60

31.638,54

2.979,58

 

2.546,35

462,59

0,43

 

12.142,64

11.746,07

 

 

327,42

55,40

16.516,32

 

Biểu số 02. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ RỪNG NĂM 2022, TỈNH QUẢNG NAM

(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày      /3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL Rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

680.806,40

147.022,17

185.077,21

3.273,56

2.419,23

676,43

89.579,39

13.146,85

 

239.611,56

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

620.810,93

146.746,86

181.936,10

2.724,57

2.048,72

449,77

64.653,14

13.043,32

 

209.208,45

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

620.810,93

146.746,86

181.936,10

2.724,57

2.048,72

449,77

64.653,14

13.043,32

 

209.208,45

1

Rừng tự nhiên

1110

463.530,46

146.085,45

174.718,10

40,62

802,60

57,43

7.242,73

12.436,72

 

122.146,81

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

463.530,46

146.085,45

174.718,10

40,62

802,60

57,43

7.242,73

12.436,72

 

122.146,81

2

Rừng trồng

1120

157.280,47

661,41

7.218,00

2.683,95

1.246,12

392,34

57.410,41

606,60

 

87.061,64

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

88.154,86

651,19

1.325,17

726,60

571,03

310,49

32.017,54

432,74

 

52.120,10

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

68.850,45

10,22

5.878,75

1.730,70

672,76

81,85

25.391,92

173,86

 

34.910,39

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

275,16

 

14,08

226,65

2,33

 

0,95

 

 

31,15

 

Trong đó:

1124

548,41

39,73

21,64

6,00

 

 

163,13

 

 

317,91

 

- Rừng trồng cao su

1125

73,49

 

18,65

3,63

 

 

17,99

 

 

33,22

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

474,92

39,73

2,99

2,37

 

 

145,14

 

 

284,69

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

620.810,93

146.746,86

181.936,10

2.724,57

2.048,72

449,77

64.653,14

13.043,32

 

209.208,45

1

Rừng trên núi đất

1210

614.757,71

146.746,86

181.936,10

2.719,99

2.048,72

408,04

64.219,10

13.042,92

 

203.635,98

2

Rừng trên núi đá

1220

1.267,09

 

 

4,58

 

9,82

82,27

 

 

1.170,42

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

178,16

 

 

 

 

 

 

 

 

178,16

 

- Rừng ngập mặn

1231

56,43

 

 

 

 

 

 

 

 

56,43

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

121,73

 

 

 

 

 

 

 

 

121,73

4

Rừng trên cát

1240

4.607,97

 

 

 

 

31,91

351,77

0,40

 

4.223,89

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

463.530,46

146.085,45

174.718,10

40,62

802,60

57,43

7.242,73

12.436,72

 

122.146,81

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

451.129,03

142.612,39

170.371,35

40,62

802,60

57,43

7.001,34

12.418,72

 

117.824,58

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

450.582,72

142.612,39

169.825,04

40,62

802,60

57,43

7.001,34

12.418,72

 

117.824,58

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

546,31

 

546,31

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

4.572,38

662,56

1.982,61

 

 

 

83,45

6,65

 

1.837,11

 

- Nứa

1321

2.765,52

616,41

1.011,35

 

 

 

59,80

 

 

1.077,96

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

376,56

 

317,11

 

 

 

11,06

 

 

48,39

 

- Các loài khác

1325

1.430,30

46,15

654,15

 

 

 

12,59

6,65

 

710,76

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

7.742,59

2.810,50

2.364,14

 

 

 

157,94

11,35

 

2.398,66

 

- Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

7.742,59

2.810,50

2.364,14

 

 

 

157,94

11,35

 

2.398,66

4

Rừng cau dừa

1340

86,46

 

 

 

 

 

 

 

 

86,46

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

148.460,55

18.939,15

23.121,86

579,99

642,72

242,62

35.218,02

1.568,50

 

68.147,69

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

59.995,47

275,31

3.141,11

548,99

370,51

226,66

24.926,25

103,53

 

30.403,11

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

56.826,54

14.070,16

10.764,01

0,11

91,17

 

5.050,75

1.049,97

 

25.800,37

3

Diện tích khác

2030

31.638,54

4.593,68

9.216,74

30,89

181,04

15,96

5.241,02

415,00

 

11.944,21

 

Biểu số 03. TỔNG HỢP TỈ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022 TỈNH QUẢNG NAM

(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày      /3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

 

Đơn vị tính:

Diện tích: ha

 

Tỷ lệ che phủ: %

 

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích rừng trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

TỔNG

1.057.474,05

620.810,93

463.530,46

157.280,47

59.995,47

680.806,40

129.143,51

283.460,27

268.202,62

58,71

1

Huyện Bắc Trà My

84.699,38

50.952,08

29.197,21

21.754,87

9.762,40

60.714,48

 

22.026,26

38.688,22

60,15

2

Huyện Đại Lộc

57.905,63

31.292,50

19.734,06

11.558,44

5.265,48

36.557,98

 

16.840,52

19.717,46

54,04

3

Huyện Đông Giang

82.185,16

53.755,95

48.223,92

5.532,03

9.372,27

63.128,22

11.937,16

33.903,13

17.287,93

65,41

4

Huyện Duy Xuyên

30.875,02

12.713,72

5.037,54

7.676,18

819,66

13.533,38

1.054,65

8.159,19

4.319,54

41,18

5

Huyện Hiệp Đức

49.687,53

28.891,02

9.334,00

19.557,02

8.396,07

37.287,09

 

8.389,36

28.897,73

58,15

6

Huyện Nam Giang

184.659,54

129.964,37

125.306,67

4.657,70

2.074,29

132.038,66

53.363,55

51.179,90

27.495,21

70,38

7

Huyện Nam Trà My

82.638,27

49.026,18

44.890,69

4.135,49

504,22

49.530,40

13.754,98

24.186,64

11.588,78

59,33

8

Huyện Nông Sơn

47.163,64

31.500,18

25.777,30

5.722,88

2.394,67

33.894,85

15.318,71

8.262,02

10.314,12

66,79

9

Huyện Núi Thành

55.583,44

24.406,67

5.385,03

19.021,64

5.263,23

29.669,90

104,70

13.173,77

16.391,43

43,91

10

Huyện Phú Ninh

25.564,69

8.932,19

1.143,68

7.788,51

1.211,07

10.143,26

 

2.480,09

7.663,17

34,94

11

Huyện Phước Sơn

115.334,01

85.013,82

77.292,36

7.721,46

6.441,78

91.455,60

18.411,45

41.969,12

31.075,03

73,71

12

Huyện Quế Sơn

25.746,04

9.812,18

1.514,10

8.298,08

1.465,42

11.277,60

 

3.263,00

8.014,60

38,11

13

Huyện Tây Giang

91.368,31

66.171,01

63.419,43

2.751,58

563,54

66.734,55

14.193,16

39.413,61

13.127,78

72,42

14

Huyện Thăng Bình

41.224,62

8.386,24

833,04

7.553,20

854,77

9.241,01

 

3.305,57

5.935,44

20,34

15

Huyện Tiên Phước

45.454,90

28.099,98

5.261,99

22.837,99

5.497,73

33.597,71

 

6.439,65

27.158,06

61,82

16

Thành Phố Hội An

6.354,91

1.234,99

1.179,44

55,55

9,81

1.244,80

1.005,15

78,24

161,41

19,43

17

Thành Phố Tam Kỳ

9.396,57

522,34

 

522,34

78,58

600,92

 

281,44

319,48

5,56

18

Thị xã Điện Bàn

21.632,39

135,51

 

135,51

20,48

155,99

 

108,76

47,23

0,63

 

Biểu số 04. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2022 TỈNH QUẢNG NAM

(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày      /3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác

rừng

Cháy

rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyển mục đích sử

dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Nguyên nhân khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

556,69

14.048,80

 

216,18

-13.250,83

-0,37

-23,55

 

-14,54

-419,00

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

1.074,23

 

14.561,17

216,18

-13.166,02

-0,29

-23,31

 

-14,54

-498,96

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

1.074,23

 

14.561,17

213,47

-13.163,31

-0,29

-23,31

 

-14,54

-498,96

1

Rừng tự nhiên

1110

173,69

 

 

213,47

-12,60

 

-23,13

 

-14,54

10,49

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

173,69

 

 

213,47

-12,60

 

-23,13

 

-14,54

10,49

2

Rừng trồng

1120

900,54

 

14.561,17

 

-13.150,71

-0,29

-0,18

 

 

-509,45

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

-1.223,84

 

5.381,86

 

-6.304,80

-0,29

-0,18

 

 

-300,43

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

2.096,70

 

9.149,33

 

-6.843,61

 

 

 

 

-209,02

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

27,68

 

29,98

 

-2,30

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1124

24,95

 

11,27

 

-7,62

 

 

 

 

21,30

 

- Rừng trồng cao su

1125

0,66

 

1,89

 

-1,23

 

 

 

 

0,00

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

24,29

 

9,38

 

-6,39

 

 

 

 

21,30

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

1.074,23

 

14.561,17

213,47

-13.163,31

-0,29

-23,31

 

-14,54

-498,96

1

Rừng trên núi đất

1210

1.071,76

 

14.561,14

213,47

-13.163,31

 

-23,31

 

-14,54

-501,69

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

2,47

 

0,03

 

 

-0,29

 

 

 

2,73

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

173,69

 

 

213,47

-12,60

 

-23,13

 

-14,54

10,49

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

238,90

 

 

213,47

-12,60

 

-23,13

 

-14,12

75,28

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

239,25

 

 

213,47

-12,60

 

-23,13

 

-14,12

75,63

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

-0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

-0,35

2

Rừng tre nứa

1320

-45,37

 

 

 

 

 

 

 

 

-45,37

 

- Nứa

1321

-43,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-43,01

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

-2,36

 

 

 

 

 

 

 

 

-2,36

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

-19,84

 

 

 

 

 

 

 

-0,42

-19,42

 

- Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

-19,84

 

 

 

 

 

 

 

-0,42

-19,42

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

-1.079,72

 

-14.561,17

-213,47

13.153,10

0,29

23,31

 

14,54

503,68

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

-517,54

14.048,80

-14.561,17

 

-84,81

-0,08

-0,24

 

 

79,96

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

-298,58

 

 

-213,47

1,42

 

2,26

 

0,18

-88,97

3

Diện tích khác

2030

-263,60

-14.048,80

 

 

13.236,49

0,37

21,29

 

14,36

512,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố số liệu hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 530/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản