Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 530/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 17 tháng 3 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT, CÔNG BỐ SỐ LIỆU HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Quyết định số 4539/QĐ-BNN-TCLN ngày 06/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Phần mềm cập nhật diễn biến rừng (FRMS);
Căn cứ Công văn số 433/KL-QLR ngày 20/10/2022 của Cục Kiểm lâm về triển khai phần mềm FRMS 4.0 để cập nhật diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 54/TTr-SNN&PTNT ngày 07/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt, công bố số liệu hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến ngày 31/12/2022 như sau:
Tổng diện tích tự nhiên: 1.057.474,05 ha.
- Diện tích đất có rừng: 680.806,40 ha (bao gồm cả diện tích đất đã trồng chưa thành rừng). Trong đó: Diện tích rừng trong quy hoạch: 642.257,33 ha; diện tích rừng ngoài quy hoạch: 38.549,07.
Cụ thể:
+ Rừng tự nhiên: 463.530,46 ha (trong đó diện tích rừng tự nhiên 9 huyện miền núi là 428.703,57 ha):
. Rừng gỗ: 451.129,03 ha;
. Rừng tre nứa: 4.572,38 ha;
. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa: 7.742,59 ha;
. Rừng cau dừa: 86,46 ha.
+ Rừng trồng: 217.275,94 ha:
. Rừng trồng đã thành rừng: 157.280,47 ha;
. Đất đã trồng chưa thành rừng: 59.995,47 ha (diện tích này không tham gia tính độ che phủ rừng).
- Diện tích đất chưa có rừng: 88.465,08 ha, bao gồm: 56.826,54 ha diện tích khoanh nuôi tái sinh (có cây gỗ tái sinh) và 31.638,54 ha diện tích đất trống khác còn lại.
- Độ che phủ rừng toàn tỉnh là 58,71%. Trong đó:
- Độ che phủ rừng tự nhiên là 43,83%.
- Độ che phủ rừng 9 huyện miền núi là 66,83%.
(Kèm theo các biểu số liệu tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh năm 2022)
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các Sở, Ban, ngành liên quan sử dụng số liệu rừng và đất quy hoạch phát triển rừng từ ngày 01/01/2023 là số liệu chính thức của tỉnh Quảng Nam để tiếp tục việc thực hiện theo dõi, cập nhật diễn biến rừng năm 2023 và các năm tiếp theo; thực hiện quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo các chương trình của Nhà nước, theo Luật Lâm nghiệp, Luật Đất đai.
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh căn cứ kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2022 để thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha.
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Khu bảo tồn loài, sinh cảnh | Khu bảo vệ cảnh quan | Khu rừng nghiên cứu | Cộng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 680.249,71 | 556,69 | 680.806,40 | 129.143,51 | 3.142,90 | 101.787,49 | 24.112,97 | 100,15 |
| 283.460,27 | 281.547,62 | 6,15 |
| 1.812,99 | 93,51 | 268.202,62 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 619.736,70 | 1.074,23 | 620.810,93 | 128.950,05 | 3.142,90 | 101.619,79 | 24.100,82 | 86,54 |
| 278.552,98 | 276.781,14 | 6,15 |
| 1.674,55 | 91,14 | 213.307,90 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 619.736,70 | 1.074,23 | 620.810,93 | 128.950,05 | 3.142,90 | 101.619,79 | 24.100,82 | 86,54 |
| 278.552,98 | 276.781,14 | 6,15 |
| 1.674,55 | 91,14 | 213.307,90 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 463.356,77 | 173,69 | 463.530,46 | 128.765,49 | 3.142,90 | 101.528,32 | 24.094,27 |
|
| 257.482,67 | 257.421,15 |
|
|
| 61,52 | 77.282,30 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 463.356,77 | 173,69 | 463.530,46 | 128.765,49 | 3.142,90 | 101.528,32 | 24.094,27 |
|
| 257.482,67 | 257.421,15 |
|
|
| 61,52 | 77.282,30 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 156.379,93 | 900,54 | 157.280,47 | 184,56 |
| 91,47 | 6,55 | 86,54 |
| 21.070,31 | 19.359,99 | 6,15 |
| 1.674,55 | 29,62 | 136.025,60 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 89.378,70 | -1.223,84 | 88.154,86 | 97,58 |
| 6,38 | 4,66 | 86,54 |
| 8.903,62 | 7.203,32 | 6,15 |
| 1.666,69 | 27,46 | 79.153,66 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 66.753,75 | 2.096,70 | 68.850,45 | 86,98 |
| 85,09 | 1,89 |
|
| 12.148,31 | 12.138,29 |
|
| 7,86 | 2,16 | 56.615,16 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 247,48 | 27,68 | 275,16 |
|
|
|
|
|
| 18,38 | 18,38 |
|
|
|
| 256,78 |
| Trong đó: | 1124 | 523,46 | 24,95 | 548,41 |
|
|
|
|
|
| 11,96 | 7,13 | 0,53 |
| 4,30 |
| 536,45 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 72,83 | 0,66 | 73,49 |
|
|
|
|
|
| 7,83 | 6,60 |
|
| 1,23 |
| 65,66 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 450,63 | 24,29 | 474,92 |
|
|
|
|
|
| 4,13 | 0,53 | 0,53 |
| 3,07 |
| 470,79 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 619.736,70 | 1.074,23 | 620.810,93 | 128.950,05 | 3.142,90 | 101.619,79 | 24.100,82 | 86,54 |
| 278.552,98 | 276.781,14 | 6,15 |
| 1.674,55 | 91,14 | 213.307,90 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 613.685,95 | 1.071,76 | 614.757,71 | 127.944,73 | 3.142,90 | 100.614,47 | 24.100,82 | 86,54 |
| 276.060,05 | 276.035,23 | 6,15 |
| 18,67 |
| 210.752,93 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 1.267,09 |
| 1.267,09 | 1.005,15 |
| 1.005,15 |
|
|
| 103,40 | 103,40 |
|
|
|
| 158,54 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 178,16 |
| 178,16 |
|
|
|
|
|
| 128,60 | 39,62 |
|
|
| 88,98 | 49,56 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 56,43 |
| 56,43 |
|
|
|
|
|
| 46,31 | 18,85 |
|
|
| 27,46 | 10,12 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 121,73 |
| 121,73 |
|
|
|
|
|
| 82,29 | 20,77 |
|
|
| 61,52 | 39,44 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 4.605,50 | 2,47 | 4.607,97 | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
| 2.260,93 | 602,89 |
|
| 1.655,88 | 2,16 | 2.346,87 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 463.356,77 | 173,69 | 463.530,46 | 128.765,49 | 3.142,90 | 101.528,32 | 24.094,27 |
|
| 257.482,67 | 257.421,15 |
|
|
| 61,52 | 77.282,30 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 450.890,13 | 238,90 | 451.129,03 | 128.320,52 | 3.142,90 | 101.083,35 | 24.094,27 |
|
| 251.275,44 | 251.275,44 |
|
|
|
| 71.533,07 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 450.343,47 | 239,25 | 450.582,72 | 127.788,90 | 3.142,90 | 100.551,73 | 24.094,27 |
|
| 251.260,75 | 251.260,75 |
|
|
|
| 71.533,07 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 546,66 | -0,35 | 546,31 | 531,62 |
| 531,62 |
|
|
| 14,69 | 14,69 |
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 4.617,75 | -45,37 | 4.572,38 | 69,90 |
| 69,90 |
|
|
| 1.839,54 | 1.839,54 |
|
|
|
| 2.662,94 |
| - Nứa | 1321 | 2.808,53 | -43,01 | 2.765,52 | 23,75 |
| 23,75 |
|
|
| 849,14 | 849,14 |
|
|
|
| 1.892,63 |
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 | 376,56 |
| 376,56 |
|
|
|
|
|
| 344,79 | 344,79 |
|
|
|
| 31,77 |
| - Các loài khác | 1325 | 1.432,66 | -2,36 | 1.430,30 | 46,15 |
| 46,15 |
|
|
| 645,61 | 645,61 |
|
|
|
| 738,54 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 7.762,43 | -19,84 | 7.742,59 | 375,07 |
| 375,07 |
|
|
| 4.303,38 | 4.303,38 |
|
|
|
| 3.064,14 |
| - Gỗ là chính | 1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre nứa là chính | 1332 | 7.762,43 | -19,84 | 7.742,59 | 375,07 |
| 375,07 |
|
|
| 4.303,38 | 4.303,38 |
|
|
|
| 3.064,14 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 86,46 |
| 86,46 |
|
|
|
|
|
| 64,31 | 2,79 |
|
|
| 61,52 | 22,15 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 149.540,27 | -1.079,72 | 148.460,55 | 10.945,70 | 3,25 | 7.109,00 | 3.849,20 | 14,04 |
| 37.259,30 | 36.721,34 |
|
| 466,44 | 57,77 | 100.255,55 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 60.513,01 | -517,54 | 59.995,47 | 193,46 |
| 167,70 | 12,15 | 13,61 |
| 4.907,29 | 4.766,48 |
|
| 138,44 | 2,37 | 54.894,72 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 57.125,12 | -298,58 | 56.826,54 | 7.772,66 | 3,25 | 4.394,95 | 3.374,46 |
|
| 20.209,37 | 20.208,79 |
|
| 0,58 |
| 28.844,51 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 31.902,14 | -263,60 | 31.638,54 | 2.979,58 |
| 2.546,35 | 462,59 | 0,43 |
| 12.142,64 | 11.746,07 |
|
| 327,42 | 55,40 | 16.516,32 |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL Rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN, ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | UBND |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 680.806,40 | 147.022,17 | 185.077,21 | 3.273,56 | 2.419,23 | 676,43 | 89.579,39 | 13.146,85 |
| 239.611,56 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 620.810,93 | 146.746,86 | 181.936,10 | 2.724,57 | 2.048,72 | 449,77 | 64.653,14 | 13.043,32 |
| 209.208,45 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 620.810,93 | 146.746,86 | 181.936,10 | 2.724,57 | 2.048,72 | 449,77 | 64.653,14 | 13.043,32 |
| 209.208,45 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 463.530,46 | 146.085,45 | 174.718,10 | 40,62 | 802,60 | 57,43 | 7.242,73 | 12.436,72 |
| 122.146,81 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 463.530,46 | 146.085,45 | 174.718,10 | 40,62 | 802,60 | 57,43 | 7.242,73 | 12.436,72 |
| 122.146,81 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 157.280,47 | 661,41 | 7.218,00 | 2.683,95 | 1.246,12 | 392,34 | 57.410,41 | 606,60 |
| 87.061,64 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 88.154,86 | 651,19 | 1.325,17 | 726,60 | 571,03 | 310,49 | 32.017,54 | 432,74 |
| 52.120,10 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 68.850,45 | 10,22 | 5.878,75 | 1.730,70 | 672,76 | 81,85 | 25.391,92 | 173,86 |
| 34.910,39 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 275,16 |
| 14,08 | 226,65 | 2,33 |
| 0,95 |
|
| 31,15 |
| Trong đó: | 1124 | 548,41 | 39,73 | 21,64 | 6,00 |
|
| 163,13 |
|
| 317,91 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 73,49 |
| 18,65 | 3,63 |
|
| 17,99 |
|
| 33,22 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 474,92 | 39,73 | 2,99 | 2,37 |
|
| 145,14 |
|
| 284,69 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 620.810,93 | 146.746,86 | 181.936,10 | 2.724,57 | 2.048,72 | 449,77 | 64.653,14 | 13.043,32 |
| 209.208,45 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 614.757,71 | 146.746,86 | 181.936,10 | 2.719,99 | 2.048,72 | 408,04 | 64.219,10 | 13.042,92 |
| 203.635,98 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 1.267,09 |
|
| 4,58 |
| 9,82 | 82,27 |
|
| 1.170,42 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 178,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 178,16 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 56,43 |
|
|
|
|
|
|
|
| 56,43 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 121,73 |
|
|
|
|
|
|
|
| 121,73 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 4.607,97 |
|
|
|
| 31,91 | 351,77 | 0,40 |
| 4.223,89 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 463.530,46 | 146.085,45 | 174.718,10 | 40,62 | 802,60 | 57,43 | 7.242,73 | 12.436,72 |
| 122.146,81 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 451.129,03 | 142.612,39 | 170.371,35 | 40,62 | 802,60 | 57,43 | 7.001,34 | 12.418,72 |
| 117.824,58 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 450.582,72 | 142.612,39 | 169.825,04 | 40,62 | 802,60 | 57,43 | 7.001,34 | 12.418,72 |
| 117.824,58 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 546,31 |
| 546,31 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 4.572,38 | 662,56 | 1.982,61 |
|
|
| 83,45 | 6,65 |
| 1.837,11 |
| - Nứa | 1321 | 2.765,52 | 616,41 | 1.011,35 |
|
|
| 59,80 |
|
| 1.077,96 |
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 | 376,56 |
| 317,11 |
|
|
| 11,06 |
|
| 48,39 |
| - Các loài khác | 1325 | 1.430,30 | 46,15 | 654,15 |
|
|
| 12,59 | 6,65 |
| 710,76 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 7.742,59 | 2.810,50 | 2.364,14 |
|
|
| 157,94 | 11,35 |
| 2.398,66 |
| - Gỗ là chính | 1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre nứa là chính | 1332 | 7.742,59 | 2.810,50 | 2.364,14 |
|
|
| 157,94 | 11,35 |
| 2.398,66 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 86,46 |
|
|
|
|
|
|
|
| 86,46 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 148.460,55 | 18.939,15 | 23.121,86 | 579,99 | 642,72 | 242,62 | 35.218,02 | 1.568,50 |
| 68.147,69 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 59.995,47 | 275,31 | 3.141,11 | 548,99 | 370,51 | 226,66 | 24.926,25 | 103,53 |
| 30.403,11 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 56.826,54 | 14.070,16 | 10.764,01 | 0,11 | 91,17 |
| 5.050,75 | 1.049,97 |
| 25.800,37 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 31.638,54 | 4.593,68 | 9.216,74 | 30,89 | 181,04 | 15,96 | 5.241,02 | 415,00 |
| 11.944,21 |
Biểu số 03. TỔNG HỢP TỈ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022 TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
| Đơn vị tính: | Diện tích: ha |
| Tỷ lệ che phủ: % |
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Phân loại theo mục đích sử dụng | Tỷ lệ che phủ rừng | ||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích rừng trồng chưa thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
TỔNG | 1.057.474,05 | 620.810,93 | 463.530,46 | 157.280,47 | 59.995,47 | 680.806,40 | 129.143,51 | 283.460,27 | 268.202,62 | 58,71 | |
1 | Huyện Bắc Trà My | 84.699,38 | 50.952,08 | 29.197,21 | 21.754,87 | 9.762,40 | 60.714,48 |
| 22.026,26 | 38.688,22 | 60,15 |
2 | Huyện Đại Lộc | 57.905,63 | 31.292,50 | 19.734,06 | 11.558,44 | 5.265,48 | 36.557,98 |
| 16.840,52 | 19.717,46 | 54,04 |
3 | Huyện Đông Giang | 82.185,16 | 53.755,95 | 48.223,92 | 5.532,03 | 9.372,27 | 63.128,22 | 11.937,16 | 33.903,13 | 17.287,93 | 65,41 |
4 | Huyện Duy Xuyên | 30.875,02 | 12.713,72 | 5.037,54 | 7.676,18 | 819,66 | 13.533,38 | 1.054,65 | 8.159,19 | 4.319,54 | 41,18 |
5 | Huyện Hiệp Đức | 49.687,53 | 28.891,02 | 9.334,00 | 19.557,02 | 8.396,07 | 37.287,09 |
| 8.389,36 | 28.897,73 | 58,15 |
6 | Huyện Nam Giang | 184.659,54 | 129.964,37 | 125.306,67 | 4.657,70 | 2.074,29 | 132.038,66 | 53.363,55 | 51.179,90 | 27.495,21 | 70,38 |
7 | Huyện Nam Trà My | 82.638,27 | 49.026,18 | 44.890,69 | 4.135,49 | 504,22 | 49.530,40 | 13.754,98 | 24.186,64 | 11.588,78 | 59,33 |
8 | Huyện Nông Sơn | 47.163,64 | 31.500,18 | 25.777,30 | 5.722,88 | 2.394,67 | 33.894,85 | 15.318,71 | 8.262,02 | 10.314,12 | 66,79 |
9 | Huyện Núi Thành | 55.583,44 | 24.406,67 | 5.385,03 | 19.021,64 | 5.263,23 | 29.669,90 | 104,70 | 13.173,77 | 16.391,43 | 43,91 |
10 | Huyện Phú Ninh | 25.564,69 | 8.932,19 | 1.143,68 | 7.788,51 | 1.211,07 | 10.143,26 |
| 2.480,09 | 7.663,17 | 34,94 |
11 | Huyện Phước Sơn | 115.334,01 | 85.013,82 | 77.292,36 | 7.721,46 | 6.441,78 | 91.455,60 | 18.411,45 | 41.969,12 | 31.075,03 | 73,71 |
12 | Huyện Quế Sơn | 25.746,04 | 9.812,18 | 1.514,10 | 8.298,08 | 1.465,42 | 11.277,60 |
| 3.263,00 | 8.014,60 | 38,11 |
13 | Huyện Tây Giang | 91.368,31 | 66.171,01 | 63.419,43 | 2.751,58 | 563,54 | 66.734,55 | 14.193,16 | 39.413,61 | 13.127,78 | 72,42 |
14 | Huyện Thăng Bình | 41.224,62 | 8.386,24 | 833,04 | 7.553,20 | 854,77 | 9.241,01 |
| 3.305,57 | 5.935,44 | 20,34 |
15 | Huyện Tiên Phước | 45.454,90 | 28.099,98 | 5.261,99 | 22.837,99 | 5.497,73 | 33.597,71 |
| 6.439,65 | 27.158,06 | 61,82 |
16 | Thành Phố Hội An | 6.354,91 | 1.234,99 | 1.179,44 | 55,55 | 9,81 | 1.244,80 | 1.005,15 | 78,24 | 161,41 | 19,43 |
17 | Thành Phố Tam Kỳ | 9.396,57 | 522,34 |
| 522,34 | 78,58 | 600,92 |
| 281,44 | 319,48 | 5,56 |
18 | Thị xã Điện Bàn | 21.632,39 | 135,51 |
| 135,51 | 20,48 | 155,99 |
| 108,76 | 47,23 | 0,63 |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng | Chuyển mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết | Nguyên nhân khác | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 556,69 | 14.048,80 |
| 216,18 | -13.250,83 | -0,37 | -23,55 |
| -14,54 | -419,00 | |||
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 1.074,23 |
| 14.561,17 | 216,18 | -13.166,02 | -0,29 | -23,31 |
| -14,54 | -498,96 | |||
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 1.074,23 |
| 14.561,17 | 213,47 | -13.163,31 | -0,29 | -23,31 |
| -14,54 | -498,96 | |||
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 173,69 |
|
| 213,47 | -12,60 |
| -23,13 |
| -14,54 | 10,49 | |||
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 173,69 |
|
| 213,47 | -12,60 |
| -23,13 |
| -14,54 | 10,49 | |||
2 | Rừng trồng | 1120 | 900,54 |
| 14.561,17 |
| -13.150,71 | -0,29 | -0,18 |
|
| -509,45 | |||
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | -1.223,84 |
| 5.381,86 |
| -6.304,80 | -0,29 | -0,18 |
|
| -300,43 | |||
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 2.096,70 |
| 9.149,33 |
| -6.843,61 |
|
|
|
| -209,02 | |||
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 27,68 |
| 29,98 |
| -2,30 |
|
|
|
|
| |||
| Trong đó: | 1124 | 24,95 |
| 11,27 |
| -7,62 |
|
|
|
| 21,30 | |||
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 0,66 |
| 1,89 |
| -1,23 |
|
|
|
| 0,00 | |||
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 24,29 |
| 9,38 |
| -6,39 |
|
|
|
| 21,30 | |||
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 1.074,23 |
| 14.561,17 | 213,47 | -13.163,31 | -0,29 | -23,31 |
| -14,54 | -498,96 | |||
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 1.071,76 |
| 14.561,14 | 213,47 | -13.163,31 |
| -23,31 |
| -14,54 | -501,69 | |||
2 | Rừng trên núi đá | 1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Rừng trên cát | 1240 | 2,47 |
| 0,03 |
|
| -0,29 |
|
|
| 2,73 | |||
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 173,69 |
|
| 213,47 | -12,60 |
| -23,13 |
| -14,54 | 10,49 | |||
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 238,90 |
|
| 213,47 | -12,60 |
| -23,13 |
| -14,12 | 75,28 | |||
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 239,25 |
|
| 213,47 | -12,60 |
| -23,13 |
| -14,12 | 75,63 | |||
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | -0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| -0,35 | |||
2 | Rừng tre nứa | 1320 | -45,37 |
|
|
|
|
|
|
|
| -45,37 | |||
| - Nứa | 1321 | -43,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| -43,01 | |||
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Lồ ô | 1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Các loài khác | 1325 | -2,36 |
|
|
|
|
|
|
|
| -2,36 | |||
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | -19,84 |
|
|
|
|
|
|
| -0,42 | -19,42 | |||
| - Gỗ là chính | 1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Tre nứa là chính | 1332 | -19,84 |
|
|
|
|
|
|
| -0,42 | -19,42 | |||
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | -1.079,72 |
| -14.561,17 | -213,47 | 13.153,10 | 0,29 | 23,31 |
| 14,54 | 503,68 | |||
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | -517,54 | 14.048,80 | -14.561,17 |
| -84,81 | -0,08 | -0,24 |
|
| 79,96 | |||
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | -298,58 |
|
| -213,47 | 1,42 |
| 2,26 |
| 0,18 | -88,97 | |||
3 | Diện tích khác | 2030 | -263,60 | -14.048,80 |
|
| 13.236,49 | 0,37 | 21,29 |
| 14,36 | 512,69 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2022 công bố số liệu hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái năm 2021
- 2Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 3Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2022
- 4Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2022
- 5Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2022
- 6Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả theo dõi hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 8Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 về công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 9Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 10Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hoá năm 2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Lâm nghiệp 2017
- 4Quyết định 4539/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về phần mềm cập nhật diễn biến rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2022 công bố số liệu hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái năm 2021
- 8Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 9Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2022
- 10Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2022
- 11Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2022
- 12Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả theo dõi hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 14Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 về công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 15Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 16Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hoá năm 2023
Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố số liệu hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 530/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra