Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 04 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 18 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2014 (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ban ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Quyết toán năm 2014 |
(1) | (2) | (3) |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 26.245.771 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 24.602.928 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 1.642.843 |
B | Thu ngân sách địa phương | 19.006.223 |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 6.560.128 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 846.545 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 5.713.583 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 8.343.937 |
| - Bổ sung cân đối | 3.906.178 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 4.437.759 |
3 | Thu viện trợ | 22.227 |
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 295.315 |
5 | Thu chuyển nguồn | 3.437.026 |
6 | Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 100.000 |
7 | Thu cấp dưới nộp lên cấp trên | 35.338 |
8 | Thu để lại chi quản lý qua NSNN | 212.252 |
C | Chi ngân sách địa phương | 18.736.382 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.029.584 |
2 | Chi thường xuyên | 6.401.708 |
3 | Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN và phí tạm ứng Kho Bạc | 83.230 |
4 | Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương | 1.140 |
5 | Chi BS cho ngân sách cấp dưới | 4.745.590 |
6 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau | 4.204.106 |
7 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 54.081 |
8 | Chi viện trợ | 9.628 |
9 | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách | 207.315 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Quyết toán năm 2014 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 12.078.490 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 5.440.585 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 229.518 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ% | 5.211.067 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.598.347 |
| - Bổ sung cân đối | 1.095.540 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.502.807 |
3 | Huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN | 100.000 |
4 | Thu chuyển nguồn từ NS năm trước | 2.763.809 |
5 | Thu viện trợ | 21.727 |
6 | Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL |
|
7 | Thu kết dư | 2.796 |
8 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | 29.110 |
9 | Thu để lại chi quản lý qua NSNN | 122.116 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 12.075.898 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách huyện, TP) | 4.743.438 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh | 3.718.031 |
| - Bổ sung cân đối | 2.338.740 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.379.291 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 3.476.374 |
4 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 18.743 |
5 | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách | 119.312 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 5.900.174 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 1.119.543 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 617.027 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % | 502.516 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 3.718.031 |
| - Bổ sung cân đối | 2.338.740 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.379.291 |
3 | Thu kết dư | 292.519 |
4 | Thu viện trợ | 500 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước | 673.217 |
6 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | 6.228 |
7 | Thu để lại chi quản lý qua NSNN | 90.136 |
II | Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 5.632.925 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) | 30.312.591 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 30.100.339 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 24.602.928 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 22.089.939 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 8.437.774 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 65.197 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 5.441.149 |
| - Thuế môn bài | 308 |
| - Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
| - Thuế tài nguyên | 20.340 |
| - Thu khác | 8.125.171 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 82.061 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 51.701 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 26.716 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
| - Thuế môn bài | 178 |
| - Thuế tài nguyên | 2.268 |
| - Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
| - Thu khác | 1.198 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 206.672 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 102.054 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 95.528 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
| - Thuế môn bài | 63 |
| - Thuế tài nguyên | 1.044 |
| - Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
| - Thu khác | 7.983 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 1.087.446 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 574.287 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 166.516 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 270.269 |
| - Thuế môn bài | 15.371 |
| - Thuế tài nguyên | 35.394 |
| - Thu khác | 25.609 |
5 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6.142 |
6 | Lệ phí trước bạ | 91.530 |
7 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 194.704 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 150.823 |
10 | Thu phí, lệ phí | 56.220 |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 493.375 |
12 | Các khoản thu về nhà, đất khác | 24.501 |
13 | Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã) |
|
14 | Thu tại xã | 25.711 |
15 | Thu khác ngân sách | 93.804 |
II | Thu từ dầu thô |
|
III | Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng | 1.642.843 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK | 56.197 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) | 1.585.663 |
3 | Thuế bảo vệ môi trường | 12 |
4 | Thu khác | 971 |
IV | Thu viện trợ (không kể viện trợ và cho vay lại) | 22.227 |
V | Thu kết dư ngân sách năm trước | 295.315 |
VI | Thu chuyển nguồn | 3.437.026 |
VII | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 100.000 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 212.252 |
1 | Các khoản huy động, đóng góp | 71.465 |
2 | Thu xổ số kiến thiết | 59.148 |
3 | Các khoản thu học phí, viện phí; phí và lệ phí khác | 81.639 |
C | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.598.347 |
1 | Bổ sung cân đối | 1.095.540 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 2.502.807 |
D | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 54.081 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14.254.405 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 14.042.153 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 846.545 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 5.713.583 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 3.598.347 |
4 | Thu huy động, đóng góp |
|
5 | Thu kết dư | 295.315 |
6 | Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 100.000 |
7 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 3.437.026 |
8 | Thu viện trợ | 22.227 |
9 | Thu cấp dưới nộp lên cấp trên | 29.110 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 212.252 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.984.564 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 13.729.396 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.029.584 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 340.396 |
| - Chi khoa học, công nghệ | 1.868 |
II | Chi thường xuyên | 6.401.708 |
| Trong đó: |
|
| - Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2.226.808 |
| - Chi Khoa học, công nghệ | 151.122 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN | 77.500 |
IV | Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước | 5.730 |
V | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.140 |
VI | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 4.204.106 |
VII | Chi viện trợ | 9.628 |
B | Các khoản Chi quản lý qua NSNN | 207.315 |
C | Chi nộp ngân sách cấp trên | 47.853 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 12.075.898 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.056.757 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 2.048.757 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 8.000 |
II | Chi thường xuyên | 2.592.683 |
1 | Chi quốc phòng | 101.850 |
2 | Chi an ninh | 25.797 |
3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 602.248 |
4 | Chi y tế | 556.795 |
5 | Chi sự nghiệp môi trường | 29.692 |
6 | Chi dân số và KHH gia đình | 2.569 |
7 | Chi khoa học công nghệ | 24.800 |
8 | Chi văn hóa thông tin | 44.516 |
9 | Chi phát thanh, truyền hình | 19.503 |
10 | Chi thể dục thể thao | 20.680 |
11 | Chi đảm bảo xã hội | 309.141 |
12 | Chi sự nghiệp kinh tế | 442.963 |
13 | Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể | 342.799 |
14 | Chi trợ giá, trợ cước | 12.306 |
15 | Chi khác ngân sách | 57.024 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN | 77.500 |
IV | Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước | 5.730 |
V | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.140 |
VI | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.718.031 |
VII | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | 3.476.374 |
VIII | Chi viện trợ | 9.628 |
XI | Chi nộp ngân sách cấp trên | 18.743 |
X | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN | 119.312 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ HCSN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên Đơn vị | Quyết toán chi năm 2014 | Trong đó | ||||
Chi thường xuyên | Chi CTMT Quốc gia, 135 | Chi TH một số MT, NV khác | |||||
Tổng số | Gồm (Cả BS) | ||||||
Hành chính | Sự nghiệp | ||||||
A | B | (1)=(2)+(5)+(6) | (2)=(3)+(4) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| Tổng cộng (I+II+III) | 2.312.094 | 2.162.786 | 301.868 | 1.860.918 | 47.464 | 101.843 |
I | Các cơ quan đơn vị của tỉnh | 1.878.954 | 1.731.596 | 300.837 | 1.430.759 | 47.429 | 99.928 |
1 | Tỉnh ủy Quảng Ngãi | 83.555 | 79.200 | 62.550 | 16.649 | 15 | 4.340 |
2 | Văn phòng Đoàn và HDND tỉnh | 11.345 | 11.345 | 11.345 | 0 |
|
|
3 | VP UBND tỉnh | 19.037 | 19.037 | 16.223 | 2.814 |
|
|
4 | Trường Cao đẳng y tế Đặng Thùy Trâm | 10.263 | 9.825 | 0 | 9.825 |
| 438 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.607 | 10.607 | 6.037 | 4.570 |
|
|
6 | Sở Nội Vụ | 46.320 | 46.320 | 21.016 | 25.304 |
| 0 |
7 | Sở Tư pháp | 10.480 | 10.480 | 3.457 | 7.023 |
|
|
8 | Sở xây dựng | 6.949 | 6.949 | 5.116 | 1.834 |
|
|
9 | Sở TT và Truyền thông | 8.415 | 8.415 | 2.919 | 5.496 |
|
|
10 | Sở Ngoại vụ | 13.010 | 13.010 | 4.260 | 8.750 |
|
|
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 25.612 | 25.612 | 4.294 | 21.318 |
|
|
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 36.811 | 36.811 | 6.665 | 30.146 |
|
|
13 | Sở Công thương | 18.089 | 18.089 | 14.656 | 3.433 |
|
|
14 | Sở Giao thông và Vận tải | 109.662 | 109.662 | 13.985 | 95.677 |
|
|
15 | Sở Lao động -TB & Xã hội | 113.372 | 53.135 | 4.857 | 48.278 | 13.635 | 46.602 |
16 | Thanh tra tỉnh | 6.849 | 6.849 | 6.849 | 0 |
|
|
17 | Sở y tế | 477.432 | 462.393 | 7.944 | 454.449 | 15.039 |
|
18 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 73.637 | 71.991 | 5.877 | 66.114 | 1.646 |
|
19 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 445.091 | 384.382 | 7.950 | 376.431 | 15.287 | 45.422 |
20 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 45.037 | 43.047 | 0 | 43.047 | 82 | 1.908 |
21 | Trường Chính Trị | 12.104 | 12.104 | 0 | 12.104 |
|
|
22 | Tỉnh Đoàn | 9.796 | 9.796 | 5.375 | 4.421 | 0 |
|
23 | Sở Tài Chính | 11.280 | 11.280 | 10.700 | 580 |
|
|
24 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 105.465 | 103.770 | 33.096 | 70.674 | 695 | 1.000 |
25 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 6.938 | 6.863 | 5.195 | 1.668 | 75 |
|
26 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 7.223 | 7.223 | 7.041 | 182 |
|
|
27 | Hội Nông dân tỉnh | 7.295 | 7.260 | 3.929 | 3.330 | 35 |
|
28 | Hội Cựu chiến binh | 3.878 | 3.843 | 3.783 | 60 | 35 |
|
29 | Đài Phát thanh truyền hình | 19.503 | 19.503 | 0 | 19.503 |
|
|
30 | Ban Dân tộc | 4.573 | 4.573 | 4.405 | 168 |
|
|
31 | Trường Đại học Tài chính - Kế toán (hỗ trợ học sinh Lào) | 1.087 | 1.087 | 0 | 1.087 |
|
|
32 | Ban Quản lý các KCN tỉnh | 12.905 | 12.905 | 4.253 | 8.652 |
|
|
33 | Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất | 69.868 | 69.868 | 15.393 | 54.475 |
|
|
34 | Ban bảo vệ sức khỏe | 4.003 | 4.003 | 1.169 | 2.834 |
|
|
35 | Công An tỉnh | 28.547 | 27.444 | 0 | 27.444 | 885 | 218 |
36 | Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội | 500 | 500 | 500 | 0 |
|
|
37 | Liên minh Hợp tác xã | 2.421 | 2.421 | 0 | 2.421 |
|
|
II | Chi hỗ trợ các tổ chức XH, XH nghề nghiệp | 16.685 | 16.100 | 1.031 | 15.069 | 35 | 550 |
38 | Hội Văn Học-Nghệ thuật | 2.442 | 1.982 | 0 | 1.982 |
| 460 |
39 | Hội nhà báo | 1.432 | 1.342 | 0 | 1.342 |
| 90 |
40 | Hội Luật gia | 711 | 711 | 0 | 711 |
|
|
41 | Hội Người cao tuổi | 1.472 | 1.437 | 0 | 1.437 | 35 |
|
42 | Hội người mù | 501 | 501 | 0 | 501 |
|
|
43 | Hội Khuyến học | 1.268 | 1.268 | 0 | 1.268 |
|
|
44 | Hội Đông y | 387 | 387 | 0 | 387 |
|
|
45 | Hội chữ thập đỏ | 1.809 | 1.809 | 0 | 1.809 |
|
|
46 | Hội Nạn nhân CĐDC/dioxin | 1.016 | 1.016 | 0 | 1.016 |
|
|
47 | Liên Hiệp các Hội Khoa học - KT | 2.293 | 2.293 | 835 | 1.458 |
|
|
48 | Hội Cựu TNXP | 962 | 962 | 0 | 962 |
|
|
49 | Hội tù yêu nước | 556 | 556 | 0 | 556 |
|
|
50 | Hội Cựu giáo chức | 544 | 544 | 0 | 544 |
|
|
51 | Hội thân nhân người VN ở nước ngoài | 194 | 194 | 0 | 194 |
|
|
52 | Hội Kế hoạch hóa gia đình | 32 | 32 | 0 | 32 |
|
|
53 | Hội đồng thẩm phán | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
54 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 655 | 655 | 0 | 655 |
|
|
55 | Hội doanh nghiệp tỉnh | 215 | 215 | 0 | 215 |
|
|
56 | Ban Điều phối DA hỗ trợ thiệt hại sau thiên tai trên địa bàn tỉnh | 197 | 197 | 197 | 0 |
|
|
III | Chi một số nhiệm vụ khác theo chế độ | 416.454 | 415.089 | 0 | 415.089 | 0 | 1.365 |
1 | Trường cao đẳng Nghề kỹ thuật - Công nghệ Dung Quất | 3.240 | 3.240 | 0 | 3.240 |
|
|
2 | Trường cao đẳng nghề cơ giới | 890 | 890 | 0 | 890 |
|
|
3 | BCH Quân sự tỉnh | 93.826 | 93.777 |
| 93.777 |
| 49 |
4 | BHYT người nghèo, cận nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi | 264.318 | 264.318 | 0 | 264.318 |
|
|
5 | Kinh phí Bảo hiểm y tế HSSV | 45.531 | 45.531 | 0 | 45.531 |
|
|
6 | Kinh phí BHTN | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
6 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng | 7.341 | 7.204 |
| 7.204 |
| 137 |
7 | Cơ quan thường trú Đài tiếng nói Việt Nam khu vực miền Trung | 100 | 100 |
| 100 |
|
|
8 | Liên đoàn lao động tỉnh | 629 | 0 |
|
|
| 629 |
9 | Cục Thống kê | 150 | 0 |
|
|
| 150 |
10 | Tòa án nhân dân tỉnh | 240 | 0 |
|
|
| 240 |
11 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 160 | 0 |
|
|
| 160 |
12 | Báo Nhân dân | 30 | 30 |
| 30 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
Số TT | Nội dung chi | Quyết toán năm 2014 |
| |
Vốn đầu tư | VốnSN | |||
A | B | (1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 402.338 | 266.615 | 135.723 |
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 320.343 | 247.957 | 72.386 |
2 | Chương trình việc làm và dạy nghề | 12.812 |
| 12.812 |
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 15.987 | 13.683 | 2.304 |
4 | Chương trình về y tế | 5.272 |
| 5.272 |
5 | Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình | 7.143 |
| 7.143 |
6 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 788 |
| 788 |
7 | Chương trình về văn hóa | 3.737 | 2.091 | 1.646 |
8 | Chương trình giáo dục và đào tạo | 24.990 |
| 24.990 |
9 | Chương trình phòng, chống ma túy | 700 |
| 700 |
10 | Chương trình phòng, chống tội phạm | 185 |
| 185 |
11 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 6.931 |
| 6.931 |
12 | Chương trình phòng chống HIV/AIDS | 659 | 93 | 566 |
13 | Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, | 1.452 | 1.452 |
|
14 | Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu | 1.339 | 1.339 |
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN THÀNH PHỐ TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
TT | Tên huyện, thành phố | Tổng thu NSNN trên ĐB huyện theo phân cấp | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | BS có mục tiêu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(6)+(7) | (6) | (7) |
1 | Đức Phổ | 142.668 | 441.552 | 338.909 | 243.078 | 95.831 |
2 | Mộ Đức | 41.319 | 382.539 | 340.187 | 227.926 | 112.261 |
3 | Tư Nghĩa | 62.464 | 394.770 | 305.721 | 202.106 | 103.615 |
4 | Nghĩa Hành | 56.556 | 301.481 | 267.868 | 154.782 | 113.086 |
5 | TP Quảng Ngãi | 1.285.034 | 822.686 | 246.046 | 123.652 | 122.394 |
6 | Sơn Tịnh | 114.956 | 331.174 | 268.563 | 176.551 | 92.012 |
7 | Bình Sơn | 304.291 | 529.331 | 394.392 | 271.992 | 122.400 |
8 | Ba Tơ | 24.154 | 349.388 | 359.060 | 201.485 | 157.575 |
9 | Minh Long | 7.409 | 179.091 | 161.741 | 98.818 | 62.923 |
10 | Sơn Hà | 35.692 | 342.126 | 327.100 | 206.813 | 120.287 |
11 | Sơn Tây | 74.691 | 232.202 | 196.695 | 102.328 | 94.367 |
12 | Trà Bông | 21.212 | 259.957 | 228.729 | 134.831 | 93.898 |
13 | Lý Sơn | 18.726 | 113.337 | 104.929 | 84.514 | 20.415 |
14 | Tây Trà | 4.544 | 190.220 | 178.091 | 109.864 | 68.227 |
| Tổng | 2.193.716 | 4.869.854 | 3.718.031 | 2.338.740 | 1379.291 |
- 1Quyết định 09/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 09/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 8Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Gia Lai ban hành
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 53/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra