ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 524/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 30 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 65/TTr-SNN ngày 20 tháng 3 năm 2023 và Báo cáo số 97/BC-SNN ngày 28 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Kạn tính đến ngày 31/12/2022 như sau:
1. Tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh: 485.996,0ha.
2. Diện tích đất có rừng bao gồm cả rừng trồng chưa khép tán: 373.596,89ha, trong đó:
- Rừng tự nhiên: 272.349,78ha.
- Rừng trồng: 101.247,11ha (diện tích rừng trồng đã thành rừng 84.125,74ha, diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng: 17.121,37ha).
3. Tỷ lệ che phủ rừng
Tỷ lệ che phủ rừng tỉnh Bắc Kạn năm 2022 đạt 73,35% (giảm 0,05% so với cùng kỳ năm 2021).
4. Biến động tăng, giảm các loại rừng
(Chi tiết số liệu tại phụ biểu kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước sau khi công bố hiện trạng rừng.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu hiện trạng rừng năm 2022 để phục vụ xây dựng các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm triển khai thực hiện cập nhật diễn biến rừng năm 2023, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hiện trạng rừng theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
a) Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
b) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn cấp xã theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
c) Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn trên địa bàn huyện, thành phố thực hiện cập nhật diễn biến rừng theo quy định tại Luật Lâm nghiệp, Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Quản lý lưu trữ kết quả theo dõi diễn biến rừng theo quy định tại Điều 38 Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số IV - 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022, TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Khu bảo tồn loài, sinh cảnh | Khu bảo vệ cảnh quan | Khu rừng nghiên cứu | Cộng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 373.081,12 | 515,77 | 373.596,89 | 26.376,78 | 7.748,56 | 18.628,22 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 76.121,64 | 76.121,64 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 271.098,47 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 356.740,52 | -265,00 | 356.475,52 | 26.316,44 | 7.748,56 | 18.567,88 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 75.766,34 | 75.766,34 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 254.392,74 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 356.740,52 | -265,00 | 356.475,52 | 26.316,44 | 7.748,56 | 18.567,88 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 75.766,34 | 75.766,34 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 254.392,74 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 272.789,93 | -440,15 | 272.349,78 | 25.888,17 | 7.667,63 | 18.220,54 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 73.659,03 | 73.659,03 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 172.802,58 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 272.789,93 | -440,15 | 272.349,78 | 25.888,17 | 7.667,63 | 18.220,54 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 73.659,03 | 73.659,03 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 172.802,58 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 83.950,59 | 175,15 | 84.125,74 | 428,27 | 80,93 | 347,34 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2.107,31 | 2.107,31 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 81.590,16 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 70.909,59 | -1.226,14 | 69.683,45 | 328,22 | 80,93 | 247,29 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1.959,09 | 1.959,09 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 67.396,14 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 9.645,16 | 1.441,77 | 11.086,93 | 97,44 | 0,00 | 97,44 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 53,34 | 53,34 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 10.936,15 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 3.395,84 | -40,48 | 3.355,36 | 2,61 | 0,00 | 2,61 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 94,88 | 94,88 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 3.257,87 |
| Trong đó: | 1124 | 6.441,48 | -22,26 | 6.419,22 | 36,76 | 0,00 | 36,76 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 69,17 | 69,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 6.313,29 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 6.441,48 | -22,26 | 6.419,22 | 36,76 | 0,00 | 36,76 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 69,17 | 69,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 6.313,29 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 356.740,52 | -265,00 | 356.475,52 | 26.316,44 | 7.748,56 | 18.567,88 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 75.766,34 | 75.766,34 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 254.392,74 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 304.449,29 | -294,72 | 304.154,57 | 3.570,84 | 707,71 | 2.863,13 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 60.537,82 | 60.537,82 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 240.045,91 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 52.291,23 | 29,72 | 52.320,95 | 22.745,60 | 7.040,85 | 15.704,75 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 15.228,52 | 15.228,52 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 14.346,83 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 272.789,93 | -440,15 | 272.349,78 | 25.888,17 | 7.667,63 | 18.220,54 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 73.659,03 | 73.659,03 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 172.802,58 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 186.919,85 | 40,41 | 186.960,26 | 25.490,58 | 7.606,60 | 17.883,98 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 50.833,62 | 50.833,62 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 110.636,06 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 186.908,55 | 40,41 | 186.948,96 | 25.486,98 | 7.606,60 | 17.880,38 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 50.833,62 | 50.833,62 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 110.628,36 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 11,30 | 0,00 | 11,30 | 3,60 | 0,00 | 3,60 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 7,70 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 3.531,06 | -30,26 | 3.500,80 | 16,78 | 0,00 | 16,78 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 306,92 | 306,92 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 3.177,10 |
| - Nứa | 1321 | 581,83 | -2,30 | 579,53 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 3,19 | 3,19 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 576,34 |
| - Vầu | 1322 | 1.369,41 | -17,08 | 1.352,33 | 14,35 | 0,00 | 14,35 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 99,83 | 99,83 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1.238,15 |
| - Tre/luồng | 1323 | 319,00 | -2,22 | 316,78 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 4,88 | 4,88 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 311,90 |
| - Lồ ô | 1324 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Các loài khác | 1325 | 1.260,82 | -8,66 | 1.252,16 | 2,43 | 0,00 | 2,43 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 199,02 | 199,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1.050,71 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 81.799,10 | -447,37 | 81.351,73 | 380,81 | 61,03 | 319,78 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 22.517,36 | 22.517,36 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 58.453,56 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 61.697,64 | -360,60 | 61.337,04 | 321,77 | 61,03 | 260,74 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 15.531,32 | 15.531,32 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 45.483,95 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 20.101,46 | -86,77 | 20.014,69 | 59,04 | 0,00 | 59,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 6.986,04 | 6.986,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 12.969,61 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 539,92 | -2,93 | 536,99 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,13 | 1,13 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 535,86 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 76.419,72 | 194,79 | 76.614,51 | 1.928,27 | 1.286,20 | 642,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 7.792,93 | 7.792,93 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 66.893,31 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 16.340,60 | 780,77 | 17.121,37 | 60,34 | 0,00 | 60,34 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 355,30 | 355,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 16.705,73 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 60.079,12 | -585,98 | 59.493,14 | 1.867,93 | 1.286,20 | 581,73 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 7.437,63 | 7.437,63 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 50.187,58 |
Biểu số IV - 03: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2022, TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | Ban Quản lý rừng đặc dụng | Ban Quản lý rừng phòng hộ | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | Ủy ban nhân dân |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 373.596,89 | 26.268,97 | 0,00 | 17.495,78 | 2.332,17 | 0,00 | 217.379,75 | 2.296,70 | 0,00 | 107.823,52 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 356.475,52 | 26.208,63 | 0,00 | 16.363,40 | 2.232,37 | 0,00 | 204.165,89 | 2.285,89 | 0,00 | 105.219,34 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 356.475,52 | 26.208,63 | 0,00 | 16.363,40 | 2.232,37 | 0,00 | 204.165,89 | 2.285,89 | 0,00 | 105.219,34 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 272.349,78 | 25.780,05 | 0,00 | 11.532,37 | 1.711,43 | 0,00 | 141.329,29 | 2.175,60 | 0,00 | 89.821,04 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 272.349,78 | 25.780,05 | 0,00 | 11.532,37 | 1.711,43 | 0,00 | 141.329,29 | 2.175,60 | 0,00 | 89.821,04 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 84.125,74 | 428,58 | 0,00 | 4.831,03 | 520,94 | 0,00 | 62.836,60 | 110,29 | 0,00 | 15.398,30 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 69.683,45 | 328,22 | 0,00 | 4.173,15 | 514,34 | 0,00 | 51.765,13 | 85,93 | 0,00 | 12.816,68 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 11.086,93 | 97,75 | 0,00 | 615,09 | 4,43 | 0,00 | 8.816,76 | 17,73 | 0,00 | 1.535,17 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 3.355,36 | 2,61 | 0,00 | 42,79 | 2,17 | 0,00 | 2.254,71 | 6,63 | 0,00 | 1.046,45 |
| Trong đó: | 1124 | 6.419,22 | 36,76 | 0,00 | 4,78 | 0,00 | 0,00 | 5.517,26 | 45,80 | 0,00 | 814,62 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 6.419,22 | 36,76 | 0,00 | 4,78 | 0,00 | 0,00 | 5.517,26 | 45,80 | 0,00 | 814,62 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 356.475,52 | 26.208,63 | 0,00 | 16.363,40 | 2.232,37 | 0,00 | 204.165,89 | 2.285,89 | 0,00 | 105.219,34 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 304.154,57 | 3.559,39 | 0,00 | 15.562,93 | 2.053,74 | 0,00 | 194.271,41 | 2.125,06 | 0,00 | 86.582,04 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 52.320,95 | 22.649,24 | 0,00 | 800,47 | 178,63 | 0,00 | 9.894,48 | 160,83 | 0,00 | 18.637,30 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 272.349,78 | 25.780,05 | 0,00 | 11.532,37 | 1.711,43 | 0,00 | 141.329,29 | 2.175,60 | 0,00 | 89.821,04 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 186.960,26 | 25.394,22 | 0,00 | 5.750,46 | 1.092,97 | 0,00 | 86.331,49 | 1.557,63 | 0,00 | 66.833,49 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 186.948,96 | 25.390,62 | 0,00 | 5.750,46 | 1.092,97 | 0,00 | 86.323,79 | 1.557,63 | 0,00 | 66.833,49 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 11,30 | 3,60 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 7,70 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 3.500,80 | 17,91 | 0,00 | 51,64 | 0,13 | 0,00 | 2.440,85 | 5,66 | 0,00 | 984,61 |
| - Nứa | 1321 | 579,53 | 0,00 | 0,00 | 29,43 | 0,00 | 0,00 | 393,29 | 0,00 | 0,00 | 156,81 |
| - Vầu | 1322 | 1.352,33 | 14,35 | 0,00 | 0,73 | 0,13 | 0,00 | 1.111,43 | 0,00 | 0,00 | 225,69 |
| - Tre/luồng | 1323 | 316,78 | 0,00 | 0,00 | 13,58 | 0,00 | 0,00 | 197,44 | 0,00 | 0,00 | 105,76 |
| - Lồ ô | 1324 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Các loài khác | 1325 | 1.252,16 | 3,56 | 0,00 | 7,90 | 0,00 | 0,00 | 738,69 | 5,66 | 0,00 | 496,35 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 81.351,73 | 367,92 | 0,00 | 5.730,27 | 618,33 | 0,00 | 52.091,17 | 612,31 | 0,00 | 21.931,73 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 61.337,04 | 308,88 | 0,00 | 2.983,00 | 477,47 | 0,00 | 38.762,33 | 556,54 | 0,00 | 18.248,82 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 20.014,69 | 59,04 | 0,00 | 2.747,27 | 140,86 | 0,00 | 13.328,84 | 55,77 | 0,00 | 3.682,91 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 536,99 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 465,78 | 0,00 | 0,00 | 71,21 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 76.614,51 | 1.927,36 | 0,00 | 3.526,53 | 296,75 | 0,00 | 41.025,78 | 354,42 | 0,00 | 29.483,67 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 17.121,37 | 60,34 | 0,00 | 1.132,38 | 99,80 | 0,00 | 13.213,86 | 10,81 | 0,00 | 2.604,18 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 59.493,14 | 1.867,02 | 0,00 | 2.394,15 | 196,95 | 0,00 | 27.811,92 | 343,61 | 0,00 | 26.879,49 |
Biểu IV-04: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022, TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Diện tích: ha
Tỷ lệ che phủ: %
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Phân loại theo mục đích sử dụng | Tỷ lệ che phủ rừng | ||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích rừng trồng chưa thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5 6) | (5) | (6) | (7) | (8) = (9 10 11) | (9) | (10) | (11) | (12) |
TỔNG | 485.996,00 | 356.475,52 | 272.349,78 | 84.125,74 | 17.121,37 | 373.596,89 | 26.376,78 | 76.121,64 | 271.098,47 | 73,35 | |
1 | Huyện Ba Bể | 68.408,51 | 46.523,06 | 33.056,05 | 13.467,01 | 1.407,06 | 47.926,27 | 7.482,16 | 10.318,14 | 30.125,97 | 68,01 |
2 | Huyện Bạch Thông | 54.649,91 | 43.414,36 | 33.343,06 | 10.071,30 | 1.366,07 | 44.780,36 | 4.520,59 | 15.912,43 | 24.347,34 | 79,44 |
3 | Huyện Chợ Đồn | 91.135,65 | 72.951,94 | 58.397,41 | 14.554,53 | 3.541,51 | 76.497,37 | 4.221,23 | 17.697,34 | 54.578,80 | 80,05 |
4 | Huyện Chợ Mới | 60.675,13 | 46.631,68 | 29.261,98 | 17.369,70 | 3.203,25 | 49.834,93 | 0,00 | 7.763,27 | 42.071,66 | 76,85 |
5 | Huyện Na Rì | 85.299,77 | 68.054,97 | 54.909,27 | 13.145,70 | 1.243,33 | 69.298,30 | 10.152,80 | 6.643,27 | 52.502,23 | 79,78 |
6 | Huyện Ngân Sơn | 64.587,90 | 42.423,34 | 36.627,90 | 5.795,44 | 4.581,50 | 47.004,84 | 0,00 | 9.313,47 | 37.691,37 | 65,68 |
7 | Huyện Pác Nặm | 47.539,15 | 27.394,51 | 22.262,40 | 5.132,11 | 1.330,41 | 28.724,92 | 0,00 | 6.246,23 | 22.478,69 | 57,63 |
8 | Thành phố Bắc Kạn | 13.699,98 | 9.081,66 | 4.491,71 | 4.589,95 | 448,24 | 9.529,90 | 0,00 | 2.227,49 | 7.302,41 | 66,29 |
Biểu IV - 05: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2022, TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng | Chuyển mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết | Nguyên nhân khác |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 515,77 | 3.529,26 | 0,00 | 0,00 | -2.276,96 | -0,32 | -114,08 | -104,06 | 0,00 | -518,07 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | -265,00 | 0,00 | 2.595,61 | 0,00 | -2.276,96 | -0,32 | -114,08 | -99,97 | 0,00 | -369,28 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | -265,00 | 0,00 | 2.595,61 | 0,00 | -2.276,96 | -0,32 | -114,08 | -99,97 | 0,00 | -369,28 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | -440,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -1,87 | -0,32 | -114,08 | -31,61 | 0,00 | -292,27 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | -440,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -1,87 | -0,32 | -114,08 | -31,61 | 0,00 | -292,27 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 175,15 | 0,00 | 2.595,61 | 0,00 | -2.275,09 | 0,00 | 0,00 | -68,36 | 0,00 | -77,01 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | -1.226,14 | 0,00 | 854,67 | 0,00 | -1.944,05 | 0,00 | 0,00 | -60,19 | 0,00 | -76,57 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 1.441,77 | 0,00 | 1.740,58 | 0,00 | -293,53 | 0,00 | 0,00 | -5,44 | 0,00 | 0,16 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | -40,48 | 0,00 | 0,36 | 0,00 | -37,51 | 0,00 | 0,00 | -2,73 | 0,00 | -0,60 |
| Trong đó: | 1124 | -22,26 | 0,00 | 53,34 | 0,00 | -73,39 | 0,00 | 0,00 | -0,33 | 0,00 | -1,88 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | -22,26 | 0,00 | 53,34 | 0,00 | -73,39 | 0,00 | 0,00 | -0,33 | 0,00 | -1,88 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | -265,00 | 0,00 | 2.595,61 | 0,00 | -2.276,96 | -0,32 | -114,08 | -99,97 | 0,00 | -369,28 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | -294,72 | 0,00 | 2.551,62 | 0,00 | -2.276,14 | -0,32 | -111,68 | -99,97 | 0,00 | -358,23 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 29,72 | 0,00 | 43,99 | 0,00 | -0,82 | 0,00 | -2,40 | 0,00 | 0,00 | -11,05 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | -440,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -1,87 | -0,32 | -114,08 | -31,61 | 0,00 | -292,27 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 40,41 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -1,87 | -0,32 | -73,37 | -8,02 | 0,00 | 123,99 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 40,41 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -1,87 | -0,32 | -73,37 | -8,02 | 0,00 | 123,99 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | -30,26 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -3,44 | -0,85 | 0,00 | -25,97 |
| - Nứa | 1321 | -2,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -2,30 |
| - Vầu | 1322 | -17,08 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -2,28 | 0,00 | 0,00 | -14,80 |
| - Tre/luồng | 1323 | -2,22 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -0,18 | 0,00 | -2,04 |
| - Lồ ô | 1324 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Các loài khác | 1325 | -8,66 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -1,16 | -0,67 | 0,00 | -6,83 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | -447,37 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -37,27 | -22,74 | 0,00 | -387,36 |
| - Gỗ là chính | 1331 | -360,60 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -27,67 | -8,15 | 0,00 | -324,78 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | -86,77 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -9,60 | -14,59 | 0,00 | -62,58 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | -2,93 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -2,93 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 194,79 | 0,00 | -2.595,61 | 0,00 | 2.276,96 | 0,32 | 114,08 | 35,47 | 0,00 | 363,57 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 780,77 | 3.529,26 | -2.595,61 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -4,09 | 0,00 | -148,79 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Diện tích khác | 2030 | -585,98 | -3.529,26 | 0,00 | 0,00 | 2.276,96 | 0,32 | 114,08 | 39,56 | 0,00 | 512,36 |
- 1Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2022
- 2Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2022
- 3Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 về công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 4Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2023 về công bố hiện trạng rừng tỉnh Khánh Hòa năm 2022
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2022
- 6Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2022
- 7Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 về công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 8Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2023 về công bố hiện trạng rừng tỉnh Khánh Hòa năm 2022
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 524/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Đỗ Thị Minh Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết