- 1Quyết định 85/2009/QĐ-UBND quy định về đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 86/2009/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ban hành quy định về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định đối tượng, mức thu phí bảo vệ môi trường hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 33/2012/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp ngân sách và chế độ quản lý lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 67/2012/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 100/2007/QĐ-UBND về đối tượng, mức thu và quản lý phí qua cầu treo, qua phà, đò và Âu Vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định đối tượng thu, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 43/2008/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 42/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về đối tượng, mức thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 61/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ quản lý phí, thời gian trông giữ xe đạp, xe máy và ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định mức thu và chế độ quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 16Quyết định 17/2015/QĐ-UBND sửa đổi điểm c, khoản 2, điều 2, Quyết định 42/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, phương thức thu, tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 17Quyết định 102/2007/QĐ-UBND về đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An
- 18Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2017/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 03 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ 19 QUYẾT ĐỊNH DO UBND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật phí và lệ phí;
Trên cơ sở Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2015 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc các Sở Tư pháp tại Tờ trình số 828/Tr-STP ngày 26/6/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ nội dung 19 Quyết định do UBND tỉnh ban hành về phí và lệ phí (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2017.
Điều 3, Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp và Giám đốc các Sở, thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ BỊ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực |
1. | Quyết định | 14/2007/QĐ-UBND Ngày 09/02/2007 | Ban hành quy định về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý Nghị quyết số 165/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 về việc phê duyệt phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 14/2007/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ. |
2. | Quyết định | 15/2007/QĐ-UBND Ngày 09/02/2007 | Ban hành quy định về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý Nghị quyết số 167/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 về phí thẩm định lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ. |
3. | Quyết định | 100/2007/QĐ-UBND Ngày 31/8/2007 | Ban hành đối tượng, mức thu và quản lý phí qua cầu treo, qua phà, qua đò và qua Âu Vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý Nghị quyết số 183/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 100/2007/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ. |
4. | Quyết định | 102/2007/QĐ-UBND Ngày 06/9/2007 | Về việc ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý xử lý Nghị quyết số 183/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 102/2007/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ. |
5. | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND Ngày 24/01/2008 | Quy định đối tượng thu, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý Nghị quyết số 208/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ. |
6. | Quyết định | 43/2008/QĐ-UBND Ngày 05/8/2008 | Ban hành quy định đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý Nghị quyết số 220/2008/NQ-HĐND ngày 18/6/2008 ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 43/2008/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ. |
7. | Quyết định | 85/2009/QĐ-UBND Ngày 04/9/2009 | Về việc quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý Nghị quyết số 265/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh hết hiệu lực toàn bộ |
8. | Quyết định | 86/2009/QĐ-UBND Ngày 05/9/2009 | Quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý Nghị quyết số 264/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn hết hiệu lực toàn bộ. |
9. | Quyết định | 66/QĐ.UBND.VX Ngày 07/01/2011 | Về việc quy định mức thu phí dự thi, phí dự tuyển vào lớp 10 THPT và phúc khảo thi tuyển vào lớp 10, tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý Nghị quyết số 347/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 thông qua mức thu phí dự thi, dự tuyển vào lớp 10 THPT và phúc khảo thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An hết hiệu lực toàn bộ |
10. | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND Ngày 21/5/2012 | Về việc quy định đối tượng, mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý xử lý Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND ngày 20/4/2012 về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ. |
11. | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND Ngày 22/5/2012 | Quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp ngân sách và chế độ quản lý lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 20/4/2012 về mức thu, tỷ lệ trích nộp ngân sách lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An căn cứ trực tiếp Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ |
12. | Quyết định | 67/2012/QĐ-UBND Ngày 11/9/2012 | Về việc ban hành quy định về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ. |
13. | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND Ngày 31/01/2013 | Về việc quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý Nghị quyết số 72/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ. |
14. | Quyết định | 42/2013/QĐ-UBND Ngày 15/8/2013 | Về việc quy định đối tượng, mức thu, phương thức thu: tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý Nghị quyết số 93/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ. |
15. | Quyết định | 43/2013/QĐ-UBND Ngày 19/8/2013 | Về việc quy định đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí thoát nước trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý Nghị quyết số 90/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 về đối tượng, mức thu phí thoát nước trên địa bàn Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ. |
16. | Quyết định | 61/2014/QĐ-UBND Ngày 18/9/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ quản lý phí trông giữ xe đạp, xe máy và ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý Nghị Quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy và xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ. |
17. | Quyết định | 67/2014/QĐ-UBND Ngày 30/9/2014 | Quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý Nghị Quyết số 127/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 Quy định mức thu và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An căn cứ trực tiếp Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ. |
18. | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND Ngày 04/3/2015 | Quy định mức thu và chế độ quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý Nghị Quyết số 149/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 Quy định mức thu và chế độ quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ. |
19. | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND Ngày 05/3/2015 | Về việc sửa đổi điểm c, khoản 2, Điều 2 Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc quy định đối tượng, mức thu, phương thức thu, tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 xử lý Nghị Quyết số 150/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 về việc sửa đổi khoản 3 điều 3 Nghị quyết số 93/2013/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ. |
Tổng số: 19 văn bản |
- 1Quyết định 85/2009/QĐ-UBND quy định về đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 86/2009/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ban hành quy định về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định đối tượng, mức thu phí bảo vệ môi trường hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 33/2012/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp ngân sách và chế độ quản lý lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 67/2012/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 100/2007/QĐ-UBND về đối tượng, mức thu và quản lý phí qua cầu treo, qua phà, đò và Âu Vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định đối tượng thu, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 43/2008/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 42/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về đối tượng, mức thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 61/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ quản lý phí, thời gian trông giữ xe đạp, xe máy và ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định mức thu và chế độ quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 16Quyết định 17/2015/QĐ-UBND sửa đổi điểm c, khoản 2, điều 2, Quyết định 42/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, phương thức thu, tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 17Quyết định 102/2007/QĐ-UBND về đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An
- 18Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 19Quyết định 54/2015/QĐ-UBND Quy định về đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 20Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 21Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 22Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 100/2016/QĐ-UBND bãi bỏ 03 Quyết định là văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
- 24Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về quy định phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 25Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 24/2013/QĐ-UBND, 18/2014/QĐ-UBND, 01/2016/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 26Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 104/2006/QĐ-UBND, 90/2000/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 1Quyết định 85/2009/QĐ-UBND quy định về đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 86/2009/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ban hành quy định về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định đối tượng, mức thu phí bảo vệ môi trường hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 33/2012/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp ngân sách và chế độ quản lý lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 67/2012/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 100/2007/QĐ-UBND về đối tượng, mức thu và quản lý phí qua cầu treo, qua phà, đò và Âu Vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định đối tượng thu, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 43/2008/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 42/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về đối tượng, mức thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 61/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ quản lý phí, thời gian trông giữ xe đạp, xe máy và ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định mức thu và chế độ quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 16Quyết định 17/2015/QĐ-UBND sửa đổi điểm c, khoản 2, điều 2, Quyết định 42/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, phương thức thu, tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 17Quyết định 102/2007/QĐ-UBND về đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An
- 18Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Quyết định 54/2015/QĐ-UBND Quy định về đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Luật phí và lệ phí 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 7Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2015 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 8Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 100/2016/QĐ-UBND bãi bỏ 03 Quyết định là văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
- 12Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về quy định phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 24/2013/QĐ-UBND, 18/2014/QĐ-UBND, 01/2016/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 14Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 104/2006/QĐ-UBND, 90/2000/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
Quyết định 52/2017/QĐ-UBND bãi bỏ 19 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành về phí và lệ phí
- Số hiệu: 52/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Xuân Đại
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực