Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/2007/QĐ-UBND

Tam Kỳ, ngày 07 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/05/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ;

Căn cứ Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27/8/2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 139/TTr-TNMT ngày 28 tháng 11 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, thay thế đơn giá thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp tại các phụ lục từ 1 đến 15, ban hành kèm theo Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam, bằng 07 phụ lục đơn giá các sản phẩm đo đạc bản đồ kèm theo quyết định này như sau:

- Đơn giá sản phẩm lưới địa chính (Phụ lục 1).

- Đơn giá sản phẩm thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp (Bản đồ tỷ lệ 1/200: Phụ lục 2), (Bản đồ tỷ lệ 1/500: Phụ lục 3), (Bản đồ tỷ lệ 1/1.000: Phụ lục 4), (Bản đồ tỷ lệ 1/2.000: Phụ lục 5), (Bản đồ tỷ lệ 1/5.000: Phụ lục 6).

- Đơn giá sản phẩm trích đo thửa đất (Phụ lục 7).

Điều 2. Đơn giá các sản phẩm đo đạc bản đồ bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp được điều chỉnh tại 07 phụ lục trên đây là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán các công trình, sản phẩm thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, điều chỉnh bổ sung Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Các nội dung khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Ánh

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LỚI ĐỊA HÀNH CHÍNH ĐO BẰNG MÁY GPS
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Vật tư

K. hao máy

Cộng CP trực tiếp

Chi phí chung

Đ/giá ngoại, nội nghiệp

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PCKV 0,1

1

Lới địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Điểm

1

404.595

24.500

82.929

30.840

542.865

152.002

694.867

694.867

14.302

 

Ngoại nghiệp

 

2

452.208

28.700

83.265

32.440

596.612

167.051

763.664

763.664

15.983

 

Ngoại nghiệp

 

3

526.886

35.350

83.845

35.696

681.778

190.898

872.675

872.675

18.619

 

Ngoại nghiệp

 

4

606.240

42.350

84.516

43.752

776.858

217.520

994.378

994.378

21.420

 

Ngoại nghiệp

 

5

694.943

50.050

85.473

56.720

887.187

248.412

1.135.599

1.135.599

24.551

2

Tiếp điểm

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

26.124

6.300

85.661

22.400

140.485

39.336

179.820

179.820

923

 

 

 

2

37.320

6.300

85.746

25.600

154.965

43.390

198.356

198.356

1.318

 

 

 

3

41.052

12.600

85.746

32.000

171.397

47.991

219.389

219.389

1.450

 

 

 

4

52.248

12.600

85.830

40.000

190.678

53.390

244.068

244.068

1.845

 

 

 

5

63.444

12.600

85.903

54.400

216.346

60.577

276.923

276.923

2.241

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/200
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Vật tư

Điện năng

K. hao máy

Cộng CP trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá / Công việc

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SPC KV:0,1

1

Ngoại + nội nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

1

4.930.668

177.450

295.667

4.376

215.056

5.623.217

1.405.804

7.029.021

8.173.411

181.665

 

Nội nghiệp

 

 

536.828

70.000

313.249

16.258

17.324

953.659

190.732

1.144.390

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

2

5.634.111

210.700

307.073

5.238

256.355

6.413.477

1.603.369

8.016.846

9.291.080

207.635

 

Nội nghiệp

 

 

626.299

84.000

313.660

18.697

19.206

1.061.862

212.372

1.274.234

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

3

6.452.760

250.950

320.644

6.173

304.137

7.334.665

1.833.666

9.168.331

10.600.239

237.886

 

Nội nghiệp

 

 

735.166

100.800

314.160

21.687

21.444

1.193.257

238.651

1.431.908

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

4

7.425.478

298.900

336.379

7.363

360.922

8.429.042

2.107.261

10.536.303

12.156.875

273.832

 

Nội nghiệp

 

 

865.306

121.100

314.747

25.128

24.196

1.350.477

270.095

1.620.572

 

 

2

Lập hồ sơ KTTĐ

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3.754

 

137.280

1.424

118

142.576

28.515

171.091

171.091

 

 

 

 

2

4.380

 

137.289

1.931

138

143.738

28.748

172.485

172.485

 

 

 

 

3

5.631

 

137.299

1.933

158

145.021

29.004

174.025

174.025

 

 

 

 

4

6.257

 

137.312

2.137

196

145.902

29.180

175.082

175.082

 

3

Xác định ranh giới thửa đất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.240.403

249.900

19.909

 

 

1.510.213

377.553

1.887.766

1.887.766

45.955

 

 

 

2

1.488.831

299.950

23.949

 

 

1.812.731

453.183

2.265.913

2.265.913

55.159

 

 

 

3

1.787.640

360.150

28.854

 

 

2.176.644

544.161

2.720.806

2.720.806

66.230

 

 

 

4

2.143.778

431.900

34.625

 

 

2.610.304

652.576

3.262.879

3.262.879

79.424

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/500
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính : Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Vật tư

Điện năng

K. hao máy

Cộng CP trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá / Công việc

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PC KV:0,1

1

Ngoại + nội nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

1

1.705.876

64.456

68.183

1.431

74.554

1.914.499

478.625

2.393.124

2.973.022

63.019

 

Nội nghiệp

 

 

319.744

48.832

96.427

11.093

7.152

483.248

96.650

579.898

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

2

2.013.207

80.136

73.099

1.753

92.492

2.260.687

565.172

2.825.859

3.490.273

74.388

 

Nội nghiệp

 

 

377.006

58.576

96.612

13.186

8.299

553.678

110.736

664.414

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

3

2.391.785

99.736

79.426

2.154

114.431

2.687.531

671.883

3.359.414

4.125.817

88.399

 

Nội nghiệp

 

 

446.180

70.336

96.836

15.648

9.670

638.670

127.734

766.404

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

4

2.863.686

124.264

86.110

2.632

141.829

3.218.522

804.630

4.023.152

4.898.727

105.864

 

Nội nghiệp

 

 

528.669

84.392

97.099

8.169

11.318

729.646

145.929

875.575

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

5

3.602.559

154.840

93.974

3.323

176.699

4.031.395

1.007.849

5.039.244

6.073.690

133.195

 

Nội nghiệp

 

 

628.076

101.248

97.415

22.205

13.095

862.038

172.408

1.034.446

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

6

4.399.942

193.144

103.311

3.989

221.519

4.921.905

1.230.476

6.152.381

7.362.322

162.674

 

Nội nghiệp

 

 

747.004

121.520

97.797

26.498

15.466

1.008.284

201.657

1.209.941

 

 

2

Lập hồ sơ

KTTĐ

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2.503

 

45.966

214

76

48.758

9.752

58.510

58.510

 

 

 

 

2

3.003

 

45.972

263

91

49.329

9.866

59.195

59.195

 

 

 

 

3

3.604

 

45.978

313

110

50.004

10.001

60.005

60.005

 

 

 

 

4

4.405

 

45.985

378

132

50.901

10.180

61.081

61.081

 

 

 

 

5

5.206

 

45.994

460

156

51.817

10.363

62.180

62.180

 

 

 

 

6

6.307

 

46.005

543

189

53.044

10.609

63.652

63.652

 

3

Xác định ranh giới thửa đất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

605.956

122.080

9.725

 

 

737.761

184.440

922.201

922.201

22.450

 

 

 

2

727.147

146.496

11.698

 

 

885.341

221.335

1.106.677

1.106.677

26.940

 

 

 

3

872.521

175.784

14.094

 

 

1.062.399

265.600

1.327.999

1.327.999

32.326

 

 

 

4

1.047.081

210.952

16.913

 

 

1.274.946

318.737

1.593.683

1.593.683

38.793

 

 

 

5

1.306.642

253.120

20.295

 

 

1.580.057

395.014

1.975.071

1.975.071

46.547

 

 

 

6

1.568.259

303.800

24.383

 

 

1.896.442

474.110

2.370.552

2.370.552

55.867

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/1000
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính :Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Vật tư

Điện năng

K. hao máy

Cộng CP trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá / Công việc

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PC KV:0,1

1

Ngoại + nội nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

1

470.169

16.436

17.921

389

19.231

524.146

131.037

655.183

830.134

17.372

 

Nội nghiệp

 

 

87.970

11.662

40.943

3.217

2.001

145.793

29.159

174.951

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

2

587.297

22.036

19.830

531

26.171

655.865

163.966

819.831

1.032.230

21.697

 

Nội nghiệp

 

 

114.098

15.750

41.029

3.811

2.310

176.999

35.400

212.399

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

3

730.594

29.596

22.148

707

34.507

817.552

204.388

1.021.940

1.284.803

27.003

 

Nội nghiệp

 

 

149.411

21.266

41.148

4.543

2.684

219.052

43.810

262.862

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

4

934.833

39.802

25.459

953

46.512

1.047.558

261.890

1.309.448

1.640.184

34.554

 

Nội nghiệp

 

 

197.012

28.700

41.306

5.456

3.139

275.614

55.123

330.736

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

5

1.272.424

53.578

30.188

1.297

63.607

1.421.094

355.273

1.776.367

2.198.530

47.021

 

Nội nghiệp

 

 

261.331

38.752

41.520

6.567

3.632

351.802

70.360

422.162

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

6

1.672.736

72.184

36.528

1.761

86.371

1.869.579

467.395

2.336.974

2.882.374

61.807

 

Nội nghiệp

 

 

348.150

52.318

41.810

7.930

4.292

454.500

90.900

545.400

 

 

2

Lập hồ sơ KTTĐ

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

751

 

20.533

66

23

21.372

4.274

25.647

25.647

 

 

 

 

2

1.026

 

20.535

78

28

21.667

4.333

26.000

26.000

 

 

 

 

3

1.376

 

20.538

95

32

22.041

4.408

26.450

26.450

 

 

 

 

4

1.852

 

20.542

116

39

22.549

4.510

27.059

27.059

 

 

 

 

5

2.503

 

20.547

137

47

23.234

4.647

27.880

27.880

 

 

 

 

6

3.379

 

20.555

166

57

24.156

4.831

28.987

28.987

 

3

Xác định ranh giới thửa đất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

173.726

35.000

1.520

 

 

210.246

52.562

262.808

262.808

6.436

 

 

 

2

234.530

47.250

2.046

 

 

283.826

70.956

354.782

354.782

8.689

 

 

 

3

316.598

63.784

2.765

 

 

383.147

95.787

478.933

478.933

11.730

 

 

 

4

427.435

86.114

3.732

 

 

517.281

129.320

646.602

646.602

15.836

 

 

 

5

577.048

116.256

5.031

 

 

698.336

174.584

872.919

872.919

21.379

 

 

 

6

778.987

156.940

6.801

 

 

942.728

235.682

1.178.410

1.178.410

28.860

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/2000
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Vật tư

Điện năng

K. hao máy

Cộng CP trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá / Công việc

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PC KV:0,1

1

Ngoại + nội nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

1

170.254

3.843

5.625

115

5.584

185.421

46.355

231.776

305.343

6.294

 

Nội nghiệp

 

 

34.550

2.335

22.127

1.425

869

61.306

12.261

73.567

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

2

215.933

5.149

6.354

148

6.947

234.531

58.633

293.164

380.969

7.981

 

Nội nghiệp

 

 

45.111

3.150

22.168

1.719

1.024

73.171

14.634

87.806

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

3

274.847

6.913

7.323

184

8.093

297.359

74.340

371.699

479.192

10.159

 

Nội nghiệp

 

 

59.376

4.253

22.223

2.402

1.324

89.578

17.916

107.493

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

4

354.526

9.293

8.614

235

9.869

382.536

95.634

478.170

611.524

13.105

 

Nội nghiệp

 

 

78.635

5.740

22.297

2.891

1.566

111.128

22.226

133.354

 

 

2

Xác định ranh giới thửa đất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

46.333

9.335

750

 

 

56.417

14.104

70.521

70.521

1.717

 

 

 

2

62.541

12.600

1.009

 

 

76.150

19.038

95.188

95.188

2.317

 

 

 

3

84.431

17.010

1.364

 

 

102.804

25.701

128.505

128.505

3.128

 

 

 

4

113.982

22.964

1.841

 

 

138.786

34.696

173.482

173.482

4.223

 

PHỤ LỤC VI

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5000
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính : Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí

LĐKT

Chi phí LĐPT

Vật tư

Điện năng

K. hao máy

Cộng CP trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

/ Công

việc

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PC KV:0,1

1

Ngoại + nội nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

1

49.398

1.062

1.182

41

2.250

53.932

13.483

67.415

80.128

1.824

 

Nội nghiệp

 

 

5.642

389

4.170

253

139

10.594

2.119

12.712

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

2

58.598

1.272

1.329

50

2.813

64.063

16.016

80.078

94.177

2.162

 

Nội nghiệp

 

 

6.641

467

4.174

302

165

11.749

2.350

14.099

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

3

69.460

1.524

1.519

62

3.476

76.041

19.010

95.052

110.809

2.561

 

Nội nghiệp

 

 

7.840

560

4.179

358

194

13.131

2.626

15.757

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

4

80.632

1.827

1.702

74

4.140

88.375

22.094

110.469

128.220

2.973

 

Nội nghiệp

 

 

9.279

672

4.185

427

230

14.792

2.958

17.751

 

 

3

Xác định ranh giới thửa đất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

6.795

1.369

109

 

 

8.273

2.068

10.341

10.341

252

 

 

 

2

8.154

1.643

131

 

 

9.927

2.482

12.409

12.409

302

 

 

 

3

9.785

1.971

158

 

 

11.914

2.978

14.892

14.892

363

 

 

 

4

11.742

2.366

190

 

 

14.297

3.574

17.871

17.871

435

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính :Đồng

TT

Loại đất

Đơn vị tính

LĐKT

Vật tư

Khấu hao máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí Chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PCKV 0,1

1

Đất nông thôn, lâm nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích dưới 100 m2

 

521.178

4.445

2.484

528.107

132.027

660.134

19.309

 

Diện tích dưới 300 m2

 

651.472

5.556

3.105

660.134

165.033

825.167

24.136

 

Diện tích dưới 500 m2

 

781.767

6.667

3.726

792.160

198.040

990.200

28.963

 

Diện tích dưới 1000 m2

 

977.209

8.334

4.658

990.200

247.550

1.237.751

36.204

 

Diện tích dưới 3000 m2

 

1.302.945

11.112

6.211

1.320.267

330.067

1.650.334

48.272

 

Diện tích dưới 10000 m2

 

1.954.417

16.668

9.316

1.980.401

495.100

2.475.501

72.408

2

Đất đô thị

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích dưới 100 m2

 

781.767

4.268

3.066

789.100

197.275

986.375

28.963

 

Diện tích dưới 300 m2

 

1.107.503

5.335

3.832

1.116.670

279.167

1.395.837

41.031

 

Diện tích dưới 500 m2

 

1.172.650

6.402

4.598

1.183.651

295.913

1.479.563

43.445

 

Diện tích dưới 1000 m2

 

1.472.328

8.002

5.748

1.486.078

371.519

1.857.597

54.548

 

Diện tích dưới 3000 m2

 

1.954.417

10.670

7.664

1.972.751

493.188

2.465.939

72.408

 

Diện tích dưới 10000 m2

 

2.931.626

16.005

11.496

2.959.126

739.782

3.698.908

108.613