Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 14/2010/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 16 tháng 7 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ- CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định về hệ thống thang bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về Quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/8/2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 hướng dẫn chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, kế toán trưởng và công nhân, viên chức, nhân viên trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2009/TTLT-BNV-BTC ngày 22 tháng 4 năm 2009 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 5 năm 2009 đối với cơ quan Nhà nước, tổ chức Chính trị, tổ chức Chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động thương binh và xã hội, Ủy ban dân tộc về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Quyết định số 08/2008/QĐ-BTNMT ngày 10/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 và 1:10000;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/ TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, bản đồ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 126/TTr-TNMT ngày 16/6/2010 về việc đề nghị ban hành Bộ Đơn giá Đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá Đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, như sau:

1. Đo đạc địa chính: Gồm các nội dung công việc quy định tại điểm 1.1 mục 1 phần 1 của Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:

1.1. Lập lưới địa chính.

1.2. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp.

1.3. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp đối với trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng khu công nghiệp, các công trình giao thông, thuỷ lợi, công trình điện năng.

1.4. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính.

1.5. Số hoá và chuyển hệ bản đồ địa chính.

1.6. Trích đo địa chính thửa đất.

1.7. Đo đạc chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính.

1.8. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính do yếu tố quy hoạch.

1.9. Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất.

(chi tiết có biểu số 01 đến biểu số 10 kèm theo)

2. Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Gồm các nội dung công việc quy định tại điểm 1.2 mục 1 phần 1 của Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:

2.1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (sau đây gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).

2.2. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường).

2.3. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở xã).

2.4. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).

2.5. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy.

2.6. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường).

2.7. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

2.8. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

2.9. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.

2.10. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”.

2.11. Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân.

2.12. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

2.13. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

2.14. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.

2.15. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

2.16. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính.

2.17. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số.

2.18. Trích lục hồ sơ địa chính.

(chi tiết có biểu số 11a, 11b, 11c, 11d kèm theo)

3. Số hoá bản đồ địa hình, chuyển hệ toạ độ bản đồ địa hình số dạng vectơ từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000, thành lập bản đồ chuyên đề: (chi tiết có biểu số 12 đến biểu số 14 kèm theo)

4. Các chi phí chưa tính trong đơn giá:

Bộ đơn giá sản phẩm ban hành theo Quyết định này chưa bao gồm các khoản chi phí khác theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính và thuế giá trị gia tăng; Các khoản chi phí chưa có trong Bộ đơn giá này được xem xét xác định khi lập và giao dự toán cho từng dự án cụ thể.

Điều 2: Đối tượng, phạm vi áp dụng

- Bộ đơn giá quy định tại Quyết định này được áp dụng để lập dự toán, giao dự toán và quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai đối với các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức kinh tế;

Khi xác định dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ do đơn vị sự nghiệp thực hiện không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định. Đối với đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên còn phải trừ toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian thực hiện dự án, nhiệm vụ.

- Các dự án, nhiệm vụ chưa có định mức, đơn giá quy định tại Quyết định này được thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3: Tổ chức thực hiện

Giao Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Khi có sự thay đổi về chính sách chế độ, định mức kinh tế kỹ thuật, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lập và trình sửa đổi, bổ sung đơn giá trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt sau khi có ý kiến thẩm định bằng văn bản của Sở Tài chính.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký;

Các ông (bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chi cục trưởng Chi cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (Thi hành)
- Các Phó VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Trưởng, Phó TP: KT, TH, NC;
- Chuyên viên ĐC;
- Lưu: VT (T68).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Đỗ Văn Chiến

 

Biểu số: 01

BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

A

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tính toán bằng công nghệ GPS.

I

Phụ cấp khu vực 0,2

 

 

1

Khó khăn 1

Điểm

4.571.868

2

Khó khăn 2

Điểm

5.658.759

3

Khó khăn 3

Điểm

6.940.498

4

Khó khăn 4

Điểm

8.612.833

II

Phụ cấp khu vực 0,3

 

 

1

Khó khăn 1

Điểm

4.972.019

2

Khó khăn 2

Điểm

5.754.891

3

Khó khăn 3

Điểm

7.057.115

4

Khó khăn 4

Điểm

8.756.460

III

Phụ cấp khu vực 0,4

 

 

1

Khó khăn 1

Điểm

5.054.919

2

Khó khăn 2

Điểm

5.851.023

3

Khó khăn 3

Điểm

7.173.733

4

Khó khăn 4

Điểm

8.900.088

B

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây tường vây) đo ngắm và tính toán bằng phương pháp đường chuyền

I

Phụ cấp khu vực 0,2

 

 

1

Khó khăn 1

Điểm

4.123.286

2

Khó khăn 2

Điểm

5.253.918

3

Khó khăn 3

Điểm

6.299.622

4

Khó khăn 4

Điểm

8.040.444

II

Phụ cấp khu vực 0,3

 

 

1

Khó khăn 1

Điểm

4.517.004

2

Khó khăn 2

Điểm

5.344.985

3

Khó khăn 3

Điểm

6.410.263

4

Khó khăn 4

Điểm

8.179.007

III

Phụ cấp khu vực 0,4

 

 

1

Khó khăn 1

Điểm

4.593.471

2

Khó khăn 2

Điểm

5.436.053

3

Khó khăn 3

Điểm

6.520.903

4

Khó khăn 4

Điểm

8.317.570

 

Biểu số: 02

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
(Kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Loại sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

I

Tỷ lệ bản đồ 1/200

 

 

1

 Khu vực 0,2

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

16.013.618

 

Khó khăn 2

Ha

18.431.267

 

Khó khăn 3

Ha

21.294.804

 

Khó khăn 4

Ha

24.759.062

2

 Khu vực 0,3

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

16.352.489

 

Khó khăn 2

Ha

18.823.110

 

Khó khăn 3

Ha

21.748.466

 

Khó khăn 4

Ha

25.287.843

3

 Khu vực 0,4

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

16.691.360

 

Khó khăn 2

Ha

19.442.016

 

Khó khăn 3

Ha

22.202.127

 

Khó khăn 4

Ha

25.816.623

II

Tỷ lệ bản đồ 1/500

 

 

1

 Khu vực 0,2

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

6.371.202

 

Khó khăn 2

Ha

7.430.449

 

Khó khăn 3

Ha

9.160.844

 

Khó khăn 4

Ha

10.802.618

2

 Khu vực 0,3

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

6.507.068

 

Khó khăn 2

Ha

7.589.139

 

Khó khăn 3

Ha

9.356.076

 

Khó khăn 4

Ha

11.272.342

3

 Khu vực 0,4

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

6.628.773

 

Khó khăn 2

Ha

7.733.669

 

Khó khăn 3

Ha

9.537.148

 

Khó khăn 4

Ha

11.493.906

III

Tỷ lệ bản đồ 1/1000

 

 

1

 Khu vực 0,2

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

2.282.205

 

Khó khăn 2

Ha

2.567.501

 

Khó khăn 3

Ha

2.911.617

 

Khó khăn 4

Ha

3.877.195

2

 Khu vực 0,3

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

2.330.822

 

Khó khăn 2

Ha

2.622.339

 

Khó khăn 3

Ha

2.973.952

 

Khó khăn 4

Ha

3.959.187

3

Khu vực 0,4

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

2.379.439

 

Khó khăn 2

Ha

2.677.177

 

Khó khăn 3

Ha

3.036.288

 

Khó khăn 4

Ha

4.041.179

IV

Tỷ lệ bản đồ 1/2000

 

 

1

 Khu vực 0,2

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

743.300

 

Khó khăn 2

Ha

838.542

 

Khó khăn 3

Ha

949.830

 

Khó khăn 4

Ha

1.164.976

2

 Khu vực 0,3

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

759.167

 

Khó khăn 2

Ha

856.443

 

Khó khăn 3

Ha

970.172

 

Khó khăn 4

Ha

1.189.702

3

 Khu vực 0,4

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

775.034

 

Khó khăn 2

Ha

874.344

 

Khó khăn 3

Ha

990.513

 

Khó khăn 4

Ha

1.214.428

V

Tỷ lệ bản đồ 1/5000

 

 

1

 Khu vực 0,2

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

312.567

 

Khó khăn 2

Ha

366.031

 

Khó khăn 3

Ha

404.859

 

Khó khăn 4

Ha

455.936

2

Khu vực 0,3

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

316.284

 

Khó khăn 2

Ha

374.309

 

Khó khăn 3

Ha

413.984

 

Khó khăn 4

Ha

466.017

3

 Khu vực 0,4

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

326.518

 

Khó khăn 2

Ha

382.341

 

Khó khăn 3

Ha

422.862

 

Khó khăn 4

Ha

475.851

 

Biểu số: 03

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐO PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, KHU CÔNG NGHIỆP, CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG, THUỶ LỢI, CÔNG TRÌNH ĐIỆN NĂNG
(Kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Loại sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Ghi chú

I

Tỷ lệ bản đồ 1/200

 

 

 

1

 Khu vực 0,2

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

18.166.245

 

 

Khó khăn 2

Ha

20.932.539

 

 

Khó khăn 3

Ha

24.206.928

 

 

Khó khăn 4

Ha

28.166.140

 

2

 Khu vực 0,3

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

18.554.189

 

 

Khó khăn 2

Ha

21.381.252

 

 

Khó khăn 3

Ha

24.726.594

 

 

Khó khăn 4

Ha

28.771.954

 

3

 Khu vực 0,4

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

18.942.133

 

 

Khó khăn 2

Ha

22.079.732

 

 

Khó khăn 3

Ha

25.246.259

 

 

Khó khăn 4

Ha

29.377.768

 

II

Tỷ lệ bản đồ 1/500

 

 

 

1

 Khu vực 0,2

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

7.230.396

 

 

Khó khăn 2

Ha

8.440.635

 

 

Khó khăn 3

Ha

10.414.789

 

 

Khó khăn 4

Ha

12.289.757

 

2

 Khu vực 0,3

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

7.385.751

 

 

Khó khăn 2

Ha

8.622.181

 

 

Khó khăn 3

Ha

10.638.300

 

 

Khó khăn 4

Ha

12.828.858

 

3

 Khu vực 0,4

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

7.524.821

 

 

Khó khăn 2

Ha

8.787.442

 

 

Khó khăn 3

Ha

10.845.527

 

 

Khó khăn 4

Ha

13.082.575

 

III

Tỷ lệ bản đồ 1/1000

 

 

 

1

 Khu vực 0,2

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

2.583.182

 

 

Khó khăn 2

Ha

2.908.902

 

 

Khó khăn 3

Ha

3.301.659

 

 

Khó khăn 4

Ha

4.407.868

 

2

Khu vực 0,3

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

2.638.701

 

 

Khó khăn 2

Ha

2.971.548

 

 

Khó khăn 3

Ha

3.372.892

 

 

Khó khăn 4

Ha

4.501.663

 

3

Khu vực 0,4

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

2.694.221

 

 

Khó khăn 2

Ha

3.034.193

 

 

Khó khăn 3

Ha

3.444.125

 

 

Khó khăn 4

Ha

4.577.468

 

IV

Tỷ lệ bản đồ 1/2000

 

 

 

1

 Khu vực 0,2

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

842.968

 

 

Khó khăn 2

Ha

947.592

 

 

Khó khăn 3

Ha

1.074.503

 

 

Khó khăn 4

Ha

1.322.014

 

2

 Khu vực 0,3

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

857.412

 

 

Khó khăn 2

Ha

968.003

 

 

Khó khăn 3

Ha

1.097.705

 

 

Khó khăn 4

Ha

1.350.277

 

3

 Khu vực 0,4

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

875.497

 

 

Khó khăn 2

Ha

988.414

 

 

Khó khăn 3

Ha

1.120.907

 

 

Khó khăn 4

Ha

1.373.770

 

V

Tỷ lệ bản đồ 1/5000

 

 

 

1

 Khu vực 0,2

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

355.623

 

 

Khó khăn 2

Ha

416.700

 

 

Khó khăn 3

Ha

460.951

 

 

Khó khăn 4

Ha

518.118

 

2

Khu vực 0,3

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

363.759

 

 

Khó khăn 2

Ha

426.189

 

 

Khó khăn 3

Ha

471.409

 

 

Khó khăn 4

Ha

529.670

 

3

 Khu vực 0,4

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

371.610

 

 

Khó khăn 2

Ha

435.393

 

 

Khó khăn 3

Ha

481.584

 

 

Khó khăn 4

Ha

540.938

 

 

Biểu số 04

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Loại sản phẩm theo từng khu vực, khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Trường hợp khu vực biến động từ 26-40%

I

Hệ số khu vực 0,2

 

 

1

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

7.306.894

 

Khó khăn 2

Ha

9.877.833

 

Khó khăn 3

Ha

15.737.617

 

Khó khăn 4

Ha

24.190.944

2

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

2.857.906

 

Khó khăn 2

Ha

4.292.629

 

Khó khăn 3

Ha

6.734.387

 

Khó khăn 4

Ha

8.423.558

3

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

724.554

 

Khó khăn 2

Ha

1.596.215

 

Khó khăn 3

Ha

2.883.120

 

Khó khăn 4

Ha

4.084.096

4

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

159.255

 

Khó khăn 2

Ha

264.065

 

Khó khăn 3

Ha

454.119

 

Khó khăn 4

Ha

706.380

II

Hệ số khu vực 0,3

 

 

1

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

7.479.216

 

Khó khăn 2

Ha

10.110.539

 

Khó khăn 3

Ha

16.107.780

 

Khó khăn 4

Ha

24.284.738

2

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

2.926.657

 

Khó khăn 2

Ha

4.395.594

 

Khó khăn 3

Ha

6.771.161

 

Khó khăn 4

Ha

8.624.842

3

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

741.954

 

Khó khăn 2

Ha

1.634.353

 

Khó khăn 3

Ha

2.951.869

 

Khó khăn 4

Ha

4.077.298

4

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

163.052

 

Khó khăn 2

Ha

270.336

 

Khó khăn 3

Ha

464.865

 

Khó khăn 4

Ha

723.047

III

Hệ số khu vực 0,4

 

 

1

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

8.880.038

 

Khó khăn 2

Ha

12.032.434

 

Khó khăn 3

Ha

19.227.442

 

Khó khăn 4

Ha

29.608.663

2

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

3.411.927

 

Khó khăn 2

Ha

5.149.859

 

Khó khăn 3

Ha

7.970.626

 

Khó khăn 4

Ha

10.176.213

3

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

866.215

 

Khó khăn 2

Ha

1.922.286

 

Khó khăn 3

Ha

3.484.016

 

Khó khăn 4

Ha

4.942.393

4

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

191.730

 

Khó khăn 2

Ha

319.662

 

Khó khăn 3

Ha

552.129

 

Khó khăn 4

Ha

860.907

 

Biểu số: 05

BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN ĐỔI HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
 (Kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Loại sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

I

Hệ số khu vực 0,2

 

 

1

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

Khó khăn 1

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

164.934

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

147.755

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

181.194

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

155.265

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

199.650

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

162.711

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

220.279

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

170.359

2

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

Khó khăn 1

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

64.700

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

54.793

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

71.207

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

57.429

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

78.811

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

60.047

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

88.001

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

62.920

3

Tỷ lệ 1/2000

Ha

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

25.628

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

27.543

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

29.061

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

29.391

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

33.307

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

30.473

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

38.210

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

31.839

4

Tỷ lệ 1/5000

Ha

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

4.850

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

17.304

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

5.570

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

17.862

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

6.069

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

18.317

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

6.950

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

19.154

II

HÖ sè khu vùc 0,3

Ha

 

1

Tỷ lệ 1/500

Ha

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

168.416

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

151.170

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

185.080

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

158.859

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

203.989

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

166.484

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

225.123

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

174.312

2

Tỷ lệ 1/1000

Ha

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

66.151

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

55.796

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

72.826

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

58.489

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

80.619

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

61.163

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

82.153

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

64.092

3

Tỷ lệ 1/2000

Ha

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

26.238

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

27.840

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

29.755

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

29.705

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

34.102

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

30.804

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

39.129

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

32.188

4

Tỷ lệ 1/5000

Ha

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

4.969

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

17.349

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

5.707

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

17.908

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

6.217

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

18.365

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

7.121

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

19.205

III

HÖ sè khu vùc 0,4

 

 

1

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

Khó khăn 1

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

171.898

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

154.584

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

188.965

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

162.452

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

208.329

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

170.257

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

229.967

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

178.264

2

Tỷ lệ 1/1000

Ha

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

67.602

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

56.800

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

74.445

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

59.548

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

82.427

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

62.279

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

92.071

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

65.263

3

Tỷ lệ 1/2000

Ha

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

26.848

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

28.136

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

30.449

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

30.020

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

34.898

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

31.136

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

40.048

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

32.537

4

Tỷ lệ 1/5000

Ha

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

5.088

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

17.393

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

5.843

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

17.954

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

6.365

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

18.413

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

7.291

 

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

Ha

19.255

 

Biểu số 06

BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
 (Kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Loại sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

A

Hệ số khu vực 0,2

 

 

1

Dưới 100 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.006.320

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.507.661

2

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.192.489

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.789.091

3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.267.963

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.899.652

4

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.549.733

 

Đất đô thị

Thửa đất

2.321.797

5

Từ trên 1 000 m2 Đến 3000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.129.325

 

Đất đô thị

Thửa đất

3.192.458

6

Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

3.272.609

 

Đất đô thị

Thửa đất

4.902.565

7

Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

3.927.131

 

Đất đô thị

Thửa đất

5.883.078

8

Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

4.254.392

 

Đất đô thị

Thửa đất

6.373.335

9

Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

4.581.653

 

Đất đô thị

Thửa đất

6.863.591

10

Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

5.236.175

 

Đất đô thị

Thửa đất

7.844.104

B

Hệ số khu vực 0,3

 

 

1

Dưới 100 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.032.053

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.546.259

2

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.222.982

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.834.894

3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.300.386

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.948.287

4

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.589.361

 

Đất đô thị

Thửa đất

2.381.239

5

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.183.749

 

Đất đô thị

Thửa đất

3.274.159

6

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

3.356.240

 

Đất đô thị

Thửa đất

5.028.011

7

Từ trên 1 ha đến 10 ha tính (bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2)

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

4.027.488

 

Đất đô thị

Thửa đất

6.033.613

8

Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

4.363.112

 

Đất đô thị

Thửa đất

6.536.414

9

Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10. 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

4.698.736

 

Đất đô thị

Thửa đất

7.039.215

10

Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

5.369.984

 

Đất đô thị

Thửa đất

8.044.818

C

Hệ số khu vực 0,4

 

 

1

Dưới 100 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.057.785

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.584.858

2

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.253.475

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.880.698

3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.332.809

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.996.921

4

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.628.989

 

Đất đô thị

Thửa đất

2.440.682

5

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.238.173

 

Đất đô thị

Thửa đất

3.355.860

6

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

3.439.870

 

Đất đô thị

Thửa đất

5.153.457

7

Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

4.127.845

 

Đất đô thị

Thửa đất

6.184.148

8

Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

4.471.832

 

Đất đô thị

Thửa đất

6.699.494

9

Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

4.815.819

 

Đất đô thị

Thửa đất

7.214.840

10

Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

5.503.793

 

Đất đô thị

Thửa đất

8.245.531

 

Biểu số 07

BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Loại sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

A

Hệ số khu vực 0,2

 

 

1

Dưới 100 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

503.160

 

Đất đô thị

Thửa đất

753.830

2

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

596.245

 

Đất đô thị

Thửa đất

894.545

3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

633.982

 

Đất đô thị

Thửa đất

949.826

4

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

774.866

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.160.899

5

Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.064.662

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.596.229

6

Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.636.305

 

Đất đô thị

Thửa đất

2.451.283

7

Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.963.566

 

Đất đô thị

Thửa đất

2.941.539

8

Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.127.196

 

Đất đô thị

Thửa đất

3.186.667

9

Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.290.826

 

Đất đô thị

Thửa đất

3.431.796

10

Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.618.087

 

Đất đô thị

Thửa đất

3.922.052

B

Hệ số khu vực 0,3

 

 

1

Dưới 100 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

516.026

 

Đất đô thị

Thửa đất

773.130

2

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

611.491

 

Đất đô thị

Thửa đất

917.447

3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

650.193

 

Đất đô thị

Thửa đất

974.143

4

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

794.680

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.190.620

5

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.091.875

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.637.080

6

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.678.120

 

Đất đô thị

Thửa đất

2.514.005

7

Từ trên 1 ha đến 10 ha tính (bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2)

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.013.744

 

Đất đô thị

Thửa đất

3.016.807

8

Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.181.556

 

Đất đô thị

Thửa đất

3.268.207

9

Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.349.368

 

Đất đô thị

Thửa đất

3.519.608

10

Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.684.992

 

Đất đô thị

Thửa đất

4.022.409

C

Hệ số khu vực 0,4

 

 

1

Dưới 100 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

528.893

 

Đất đô thị

Thửa đất

792.429

2

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

626.738

 

Đất đô thị

Thửa đất

940.349

3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

666.405

 

Đất đô thị

Thửa đất

998.461

4

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

814.495

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.220.341

5

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.119.087

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.677.930

6

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.719.935

 

Đất đô thị

Thửa đất

2.576.728

7

Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.063.922

 

Đất đô thị

Thửa đất

3.092.074

8

Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.235.916

 

Đất đô thị

Thửa đất

3.349.747

9

Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.407.909

 

Đất đô thị

Thửa đất

3.607.420

10

Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.751.896

 

Đất đô thị

Thửa đất

4.122.766

 

Mức giá tính bằng 0,5 mức giá tại biểu số 06

 

Biểu số 08

BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ DO YẾU TỐ QUY HOẠCH
 (Kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Loại sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

A

Hệ số khu vực 0,2

 

 

1

Dưới 100 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

150.948

 

Đất đô thị

Thửa đất

226.149

2

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

178.873

 

Đất đô thị

Thửa đất

268.364

3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

190.194

 

Đất đô thị

Thửa đất

284.948

4

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

232.460

 

Đất đô thị

Thửa đất

348.270

5

Từ trên 1 000 m2 Đến 3000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

319.399

 

Đất đô thị

Thửa đất

478.869

6

Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

490.891

 

Đất đô thị

Thửa đất

735.385

7

Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

589.070

 

Đất đô thị

Thửa đất

882.462

8

Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

638.159

 

Đất đô thị

Thửa đất

956.000

9

Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

687.248

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.029.539

10

Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

785.426

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.176.616

B

Hệ số khu vực 0,3

 

 

1

Dưới 100 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

154.808

 

Đất đô thị

Thửa đất

231.939

2

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

183.447

 

Đất đô thị

Thửa đất

275.234

3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

195.058

 

Đất đô thị

Thửa đất

292.243

4

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

238.404

 

Đất đô thị

Thửa đất

357.186

5

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

327.562

 

Đất đô thị

Thửa đất

491.124

6

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

503.436

 

Đất đô thị

Thửa đất

754.202

7

Từ trên 1 ha đến 10 ha tính (bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2)

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

604.123

 

Đất đô thị

Thửa đất

905.042

8

Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

654.467

 

Đất đô thị

Thửa đất

980.462

9

Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

704.810

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.055.882

10

Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

805.498

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.206.723

C

Hệ số khu vực 0,4

 

 

1

Dưới 100 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

158.668

 

Đất đô thị

Thửa đất

237.729

2

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

188.021

 

Đất đô thị

Thửa đất

282.105

3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

199.921

 

Đất đô thị

Thửa đất

299.538

4

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

244.348

 

Đất đô thị

Thửa đất

366.102

5

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

335.726

 

Đất đô thị

Thửa đất

503.379

6

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

515.981

 

Đất đô thị

Thửa đất

773.019

7

Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

619.177

 

Đất đô thị

Thửa đất

927.622

8

Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

670.775

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.004.924

9

Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

722.373

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.082.226

10

Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

825.569

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.236.830

 

Biểu số 09

BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT: ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Loại sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

A

Hệ số khu vực 0,2

 

 

1

Dưới 100 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

704.424

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.055.362

2

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

834.742

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.252.363

3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

887.574

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.329.757

4

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.084.813

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.625.258

5

Từ trên 1 000 m2 Đến 3000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.490.527

 

Đất đô thị

Thửa đất

2.234.721

6

Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.290.826

 

Đất đô thị

Thửa đất

3.431.796

7

Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.748.992

 

Đất đô thị

Thửa đất

4.118.155

8

Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.978.074

 

Đất đô thị

Thửa đất

4.461.334

9

Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

3.207.157

 

Đất đô thị

Thửa đất

4.804.514

10

Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

3.665.322

 

Đất đô thị

Thửa đất

5.490.873

B

Hệ số khu vực 0,3

 

 

1

Dưới 100 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

722.437

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.082.382

2

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

856.088

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.284.426

3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

910.270

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.363.801

4

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.112.553

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.666.868

5

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.528.624

 

Đất đô thị

Thửa đất

2.291.911

6

Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.349.368

 

Đất đô thị

Thửa đất

3.519.608

7

Từ trên 1 ha đến 10 ha tính (bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2)

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.819.241

 

Đất đô thị

Thửa đất

4.223.529

8

Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

3.054.178

 

Đất đô thị

Thửa đất

4.575.490

9

Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

3.289.115

 

Đất đô thị

Thửa đất

4.927.451

10

Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

3.758.989

 

Đất đô thị

Thửa đất

5.631.372

C

Hệ số khu vực 0,4

 

 

1

Dưới 100 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

740.450

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.109.401

2

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

877.433

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.316.489

3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

932.966

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.397.845

4

Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.140.292

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.708.477

5

Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.566.721

 

Đất đô thị

Thửa đất

2.349.102

6

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.407.909

 

Đất đô thị

Thửa đất

3.607.420

7

Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

2.889.491

 

Đất đô thị

Thửa đất

4.328.904

8

Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

3.130.282

 

Đất đô thị

Thửa đất

4.689.646

9

Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

3.371.073

 

Đất đô thị

Thửa đất

5.050.388

10

Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

3.852.655

 

Đất đô thị

Thửa đất

5.771.872

 

Biểu số 10

BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT: ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT NHƯ­NG KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
 (Kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Loại sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

A

Hệ số khu vực 0,2

 

 

1

Dưới 100 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

301.896

 

Đất đô thị

Thửa đất

452.298

2

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

357.747

 

Đất đô thị

Thửa đất

536.727

3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

380.389

 

Đất đô thị

Thửa đất

569.896

4

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

464.920

 

Đất đô thị

Thửa đất

696.539

5

Từ trên 1 000 m2 Đến 3000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

638.797

 

Đất đô thị

Thửa đất

957.738

6

Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

981.783

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.470.770

7

Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.178.139

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.764.923

8

Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.276.318

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.912.000

9

Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.374.496

 

Đất đô thị

Thửa đất

2.059.077

10

Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.570.852

 

Đất đô thị

Thửa đất

2.353.231

B

Hệ số khu vực 0,3

 

 

1

Dưới 100 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

309.616

 

Đất đô thị

Thửa đất

463.878

2

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

366.895

 

Đất đô thị

Thửa đất

550.468

3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

390.116

 

Đất đô thị

Thửa đất

584.486

4

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

476.808

 

Đất đô thị

Thửa đất

714.372

5

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

655.125

 

Đất đô thị

Thửa đất

982.248

6

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.006.872

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.508.403

7

Từ trên 1 ha đến 10 ha tính (bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2)

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.208.246

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.810.084

8

Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.308.934

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.960.924

9

Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.409.621

 

Đất đô thị

Thửa đất

2.111.765

10

Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.610.995

 

Đất đô thị

Thửa đất

2.413.445

C

Hệ số khu vực 0,4

 

 

1

Dưới 100 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

317.336

 

Đất đô thị

Thửa đất

475.457

2

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

376.043

 

Đất đô thị

Thửa đất

564.209

3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

399.843

 

Đất đô thị

Thửa đất

599.076

4

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

488.697

 

Đất đô thị

Thửa đất

732.204

5

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

671.452

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.006.758

6

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.031.961

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.546.037

7

Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.238.353

 

Đất đô thị

Thửa đất

1.855.244

8

Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.341.549

 

Đất đô thị

Thửa đất

2.009.848

9

Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.444.746

 

Đất đô thị

Thửa đất

2.164.452

10

Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa đất

1.651.138

 

Đất đô thị

Thửa đất

2.473.659

 

Biểu số: 11a

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GCNQSD ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC HỆ SỐ 0,2
(Kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Danh mục sản phẩm

ĐVT

Loại KK

Đơn giá sản phẩm (Đồng)

A

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

A.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

143.310

2

157.044

3

167.407

A.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

141.313

2

155.047

3

165.410

 

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công:

 

 

 

A.3

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

155.430

2

169.164

3

179.527

A.4

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

153.432

2

167.166

3

177.529

 

Các trường hợp đặc biệt:

 

 

 

A.5

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

1

29.731

2

33.691

3

36.605

A.6

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

76.571

2

90.305

3

100.668

A.7

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất

thửa

1-3

31.408

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1, 2, 3)

Hồ sơ

1

76.571

2

90.305

3

100.668

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Công việc (4,5.6,7,8,10,12) thực hiện tại văn phòng ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện

Hồ sơ

1-3

51.883

b

Công việc (4,5.6,7,9,10,12) thực hiện tại cấp Huyện chưa thành lập văn phòng ĐKCGCNQSDĐ

Hồ sơ

1-3

53.739

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9)

Hồ sơ

1-3

3.854

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

 

1-3

11.003

B

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường)

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

B.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

2

199.120

3

209.802

4

221.484

B.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

2

197.298

3

207.996

4

219.694

 

Các trường hợp đặc biệt:

 

 

 

B.5

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

2

42.287

3

45.497

4

49.006

B.6

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

2

136.372

3

147.020

4

158.669

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại phường (mục 12)

Hồ sơ

2-4

1.450

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

Hồ sơ

2

176.461

3

187.143

4

198.825

b

Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 11 thực hiện ở Phòng TNMT khi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

Hồ sơ

2

179.952

3

190.650

4

202.349

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8)

Hồ sơ

2-4

5.314

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)

Hồ sơ

2-4

15.895

C

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã. thị trấn (gọi tắt là đăng ký. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ).

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

C.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

482.784

2

538.201

3

590.336

C.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

481.681

2

537.098

3

589.233

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,3)

Hồ sơ

1

374.539

Hồ sơ

2

429.955

Hồ sơ

3

482.090

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12)

Hồ sơ

1-3

91.371

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12)

Hồ sơ

1-3

93.937

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9)

Hồ sơ

1-3

3.668

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

Hồ sơ

1-3

13.206

D

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

D.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

2

517.197

3

590.055

4

688.811

D.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

2

513.894

3

586.780

4

685.577

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Phường (gồm mục 12)

Hồ sơ

2-4

1.240

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7, 8,9,11)

Hồ sơ

2

496.003

3

568.861

4

667.617

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,8,9,11)

Hồ sơ

2

499.296

3

572.182

4

670.979

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8)

Hồ sơ

2-4

6.596

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)

Hồ sơ

2-4

13.358

Đ

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh cấp giấy.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

613.431

2

692.504

3

747.050

4

847.797

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Phường (gồm mục 7)

Hồ sơ

1-4

2.615

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện (mục 6)

 

1-4

2.952

3

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5)

Hồ sơ

1

600.337

2

679.410

3

733.955

4

834.702

4

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 4)

Hồ sơ

1-4

7.528

E

Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

E.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

224.246

2

231.277

3

234.154

E.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

222.009

2

229.040

3

231.917

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại xã (12)

Hồ sơ

1-3

1.617

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

Hồ sơ

1-3

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,9,11)

Hồ sơ

1

204.756

2

211.787

3

214.664

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1, 2, 3,4,5,6,7,9,11)

Hồ sơ

1

213.432

2

220.463

3

223.339

c

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 7,8)

Hồ sơ

1-3

10.913

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)

Hồ sơ

1-3

6.960

G

Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

153.012

2

160.162

3

163.068

4

171.482

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Xã (gồm mục 9)

Hồ sơ

1-4

555

2

Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 8)

 

1-4

4.395

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-4

73

3,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,7)

Hồ sơ

1

139.958

2

147.108

3

150.014

4

158.428

b

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 6)

Hồ sơ

1-4

8.105

H

Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư. người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã. thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

H.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

329.380

2

344.010

3

353.440

H.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

325.581

2

340.211

3

349.641

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại xã (1,2,3,12)

Hồ sơ

1

161.005

2

175.635

3

185.065

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,8,10)

Hồ sơ

1-3

154.027

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10)

Hồ sơ

1-3

154.738

c

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 9)

Hồ sơ

1-3

4.509

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

Hồ sơ

1-3

9.838

I

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư. người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã. thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

I.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

492.521

2

542.414

3

598.478

4

674.967

I.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

492.462

2

542.388

3

598.478

4

675.005

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại xã (12)

Hồ sơ

1-4

7.603

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,9,10)

Hồ sơ

1

372.381

2

422.274

3

478.338

4

554.828

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10)

Hồ sơ

1

376.483

2

426.410

3

482.499

4

559.027

c

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 8)

Hồ sơ

1-4

4.161

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

Hồ sơ

1-4

108.376

K

Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền. đổi thửa”

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

K.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

78.189

2

85.293

3

89.485

K.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

78.189

2

85.293

3

89.485

 

Trường hợp đặc biệt:

 

 

 

K.5

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

1-3

25.750

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,13)

Hồ sơ

1

27.124

2

34.228

3

38.420

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,10,12)

Hồ sơ

1-3

37.468

b

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,9,10,12)

Hồ sơ

1-3

45.170

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9)

Hồ sơ

1-3

7.702

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

Hồ sơ

1-3

5.895

4

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung một giấy CNQSD đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần định mức 5,6,7,8,9 của mức trên.

Hồ sơ

1-3

25.750

L

Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

L.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

173.442

2

180.554

3

183.470

L.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

173.442

2

180.554

3

183.470

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại xã (1,2,10)

Hồ sơ

1

71.120

2

78.232

3

81.148

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,7,9)

Hồ sơ

1-3

80.150

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,9)

Hồ sơ

1-3

87.070

c

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 6)

Hồ sơ

1-3

6.920

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8)

Hồ sơ

1-3

15.252

M

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

249.671

2

257.862

3

261.171

4

270.833

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Xã (gồm mục 7)

Hồ sơ

1-4

3.028

2

Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 6)

 

1-4

3.429

3

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5)

Hồ sơ

1

239.751

2

247.942

3

251.251

4

260.912

4

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 4)

Hồ sơ

1-4

3.464

N

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

M.1

Tổng hợp đơn giá:

Hồ sơ

1

86.259

2

90.752

3

96.138

 

Trường hợp đặc biệt:

 

 

 

M.3

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

1

56.480

2

67.609

3

68.473

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2)

Hồ sơ

1

43.674

2

48.166

3

53.552

2

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục 3,4,5,6,7,8,10)

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

Hồ sơ

1-3

35.733

O

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính

 

Tổng hợp đơn giá:

 

1-3

60.919

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,8.2)

Hồ sơ

1-3

24.544

2

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục 3,4,5,6,7,8,9)

Hồ sơ

1-3

 31.315

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8.2)

Hồ sơ

1-3

5.060

P

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

P.1

Tổng hợp đơn giá:

 

2

107.913

3

111.230

4

114.905

 

Trường hợp đặc biệt:

 

 

 

P.3

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

2

90.825

3

94.141

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc 1,2, 3,4,5,6,7,8,10 thực hiện Văn phòng và Phòng TNMT cấp huyện

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

hồ sơ

2

93.483

3

96.799

4

100.474

2

Công việc 9 thực hiện tại VP.ĐKQSD đất cấp tỉnh

hồ sơ

2-4

14.430

Q

Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính

 

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức Trích đo địa chính thửa đất quy định tại biểu số 06 kèm theo Quyết định này.

 

R

Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

thửa

 

287

2

Đồng bộ thông tin ba cấp

thửa

 

11.010

3

Điều tra bổ sung

thửa

 

54.710

4

Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn

thửa

 

27.464

5

Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc

thửa

 

13.711

6

Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc (20 trang cho một thửa)

thửa

 

20.976

7

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành

thửa

 

1.991

S

Trích lục hồ sơ địa chính

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

1

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành

hồ sơ

 

11.331

1,1

In sổ địa chính, sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất dưới 05 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.80 mức trên

hồ sơ

 

9.065

1,2

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất từ 05 thửa đến 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.65 mức trên

hồ sơ

 

7.365

1,3

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất trên 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.50 mức trên

hồ sơ

 

5.666

 


Biểu số: 11b

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GCNQSD ĐẤT QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC HỆ SỐ 0,3
(Kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Danh mục sản phẩm

ĐVT

Loại KK

Đơn giá sản phẩm (Đồng)

A

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

A.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

146.649

2

160.726

3

171.341

A.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

144.589

2

158.666

3

169.280

 

Các trường hợp đặc biệt:

 

 

 

A.5

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

1

30.504

2

34.568

3

37.557

A.6

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

78.459

2

92.536

3

103.150

A.7

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất

thửa

1-3

32.079

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1, 2, 3)

Hồ sơ

1

78.459

2

92.536

3

103.150

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Công việc (4,5.6,7,8,10,12) thực hiện tại văn phòng ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện

Hồ sơ

1-3

52.995

b

Công việc (4,5.6,7,9,10,12) thực hiện tại cấp Huyện chưa thành lập văn phòng ĐKCGCNQSDĐ

Hồ sơ

1-3

54.872

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9)

Hồ sơ

1-3

3.938

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

 

1-3

11.257

B

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường)

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

B.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

2

204.011

3

214.955

4

226.924

B.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

2

202.125

3

213.085

4

225.071

 

Các trường hợp đặc biệt:

 

 

 

B.5

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

2

43.370

3

46.658

4

50.254

B.6

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

2

139.930

3

150.840

4

162.777

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại phường (mục 12)

Hồ sơ

2-4

1.458

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

Hồ sơ

2

180.860

3

191.804

4

203.773

b

Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 11 thực hiện ở Phòng TNMT khi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

Hồ sơ

2

184.371

3

195.331

4

207.317

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8)

Hồ sơ

2-4

5.397

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)

Hồ sơ

2-4

16.296

C

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ).

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

C.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

494.554

2

551.307

3

604.621

C.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

493.421

2

550.174

3

603.487

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,3)

Hồ sơ

1

383.911

Hồ sơ

2

440.664

Hồ sơ

3

493.978

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12)

Hồ sơ

1-3

93.390

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12)

Hồ sơ

1-3

95.992

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9)

Hồ sơ

1-3

3.735

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

Hồ sơ

1-3

13.518

D

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

D.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

2

528.637

3

603.077

4

704.039

D.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

2

525.231

3

599.698

4

700.701

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Phường (gồm mục 12)

Hồ sơ

2-4

1.274

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,8, 9,11)

Hồ sơ

2

507.013

3

581.454

4

682.415

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,8,9,11)

Hồ sơ

2

510.270

3

584.737

4

685.740

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8)

Hồ sơ

2-4

6.663

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)

Hồ sơ

2-4

13.687

Đ

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

629.912

2

711.222

3

767.305

4

870.900

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Phường (gồm mục 7)

Hồ sơ

1-4

2.686

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện (mục 6)

 

1-4

3.022

3

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5)

Hồ sơ

1

616.536

2

697.845

3

753.929

4

857.523

4

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 4)

Hồ sơ

1-4

7.669

E

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

E.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

230.133

2

237.386

3

240.353

E.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

227.825

2

235.078

3

238.045

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại xã (12)

Hồ sơ

1-3

1.667

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

Hồ sơ

1-3

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,9,11)

Hồ sơ

1

210.166

2

217.419

3

220.386

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1, 2, 3,4,5,6,7,9,11)

Hồ sơ

1

219.009

2

226.262

3

229.229

c

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 7,8)

Hồ sơ

1-3

11.151

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)

Hồ sơ

1-3

7.148

G

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

156.669

2

164.041

3

167.038

4

175.713

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Xã (gồm mục 9)

Hồ sơ

1-4

554

2

Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 8)

 

1-4

4.498

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-4

73

3,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,7)

Hồ sơ

1

143.344

2

150.716

3

153.713

4

162.388

b

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 6)

Hồ sơ

1-4

8.272

H

Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

H.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

337.986

2

352.911

3

362.530

H.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

334.084

2

349.009

3

358.627

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại xã (1,2,3,12)

Hồ sơ

1

165.394

2

180.319

3

189.938

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,8,10)

Hồ sơ

1-3

157.953

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10)

Hồ sơ

1-3

158.643

c

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 9)

Hồ sơ

1-3

4.593

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

Hồ sơ

1-3

10.047

I

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

I.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

505.644

2

557.061

3

614.613

4

693.144

I.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

505.585

2

557.036

3

614.613

4

693.182

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại xã (12)

Hồ sơ

1-4

7.828

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,9,10)

Hồ sơ

1

381.837

2

433.255

3

490.807

4

569.337

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10)

Hồ sơ

1

386.023

2

437.474

3

495.051

4

573.620

c

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 8)

Hồ sơ

1-4

4.245

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

Hồ sơ

1-4

111.734

K

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền. đổi thửa”

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

K.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

79.936

2

87.262

3

91.585

K.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

79.936

2

87.262

3

91.585

 

Trường hợp đặc biệt:

 

 

 

K.5

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

1-3

26.445

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,13)

Hồ sơ

1

27.921

2

35.247

3

39.570

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,10,12)

Hồ sơ

1-3

38.124

b

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,9,10,12)

Hồ sơ

1-3

45.994

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9)

Hồ sơ

1-3

7.870

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

Hồ sơ

1-3

6.021

4

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung một giấy CNQSD đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần định mức 5,6,7,8,9 của mức trên.

Hồ sơ

1-3

26.445

L

Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

L.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

177.599

2

184.932

3

187.940

L.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

177.599

2

184.932

3

187.940

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại xã (1,2,10)

Hồ sơ

1

73.041

2

80.374

3

83.381

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,7,9)

Hồ sơ

1-3

81.940

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,9)

Hồ sơ

1-3

89.027

c

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 6)

Hồ sơ

1-3

7.088

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8)

Hồ sơ

1-3

15.531

M

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

255.245

2

263.658

3

267.057

4

276.981

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Xã (gồm mục 7)

Hồ sơ

1-4

3.112

2

Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 6)

 

1-4

3.513

3

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5)

Hồ sơ

1

245.073

2

253.486

3

256.885

4

266.809

4

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 4)

Hồ sơ

1-4

3.548

N

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

M.1

Tổng hợp đơn giá:

Hồ sơ

1

88.148

2

92.741

3

98.248

 

Trường hợp đặc biệt:

 

 

 

M.3

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

1

57.966

2

69.406

3

70.256

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2)

Hồ sơ

1

44.715

2

49.308

3

54.816

2

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục 3,4,5,6,7,8,10)

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

Hồ sơ

1-3

36.430

O

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính

 

Tổng hợp đơn giá:

 

1-3

62.243

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,8.2)

Hồ sơ

1-3

25.190

2

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục 3,4,5, 6,7,8,9)

Hồ sơ

1-3

31.888

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8.2)

Hồ sơ

1-3

5.165

P

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

P.1

Tổng hợp đơn giá:

 

2

110.171

3

113.554

4

117.303

 

Trường hợp đặc biệt:

 

 

 

P.3

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

2

92.598

3

95.981

4

99.730

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc 1,2, 3,4,5,6,7,8,10 thực hiện tại Văn phòng và Phòng TNMT cấp huyện

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

hồ sơ

2

95.431

3

98.814

4

102.563

2

Công việc 9 thực hiện tại VP.ĐKQSD đất cấp tỉnh

hồ sơ

2-4

14.740

Q

Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính

 

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức Trích đo địa chính thửa đất quy định tại biểu 6.

R

Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

thửa

 

294

2

Đồng bộ thông tin ba cấp

thửa

 

11.144

3

Điều tra bổ sung

thửa

 

56.053

4

Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn

thửa

 

28.136

5

Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc

thửa

 

14.047

6

Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc (20 trang cho một thửa)

thửa

 

21.379

7

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành

thửa

 

2.038

S

Trích lục hồ sơ địa chính

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

1

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành

hồ sơ

 

11.499

1,1

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất dưới 05 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.80 mức trên

hồ sơ

 

9.199

1,2

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất từ 05 thửa đến 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.65 mức trên

hồ sơ

 

7.475

1,3

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất trên 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.50 mức trên

hồ sơ

 

5.750

 

Biểu số: 11c

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GCNQSD ĐẤT QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC HỆ SỐ 0,4
(Kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Danh mục sản phẩm

ĐVT

Loại KK

Đơn giá sản phẩm (đồng)

A

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

A.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

150.009

2

164.429

3

175.294

A.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

147.885

2

162.306

3

173.171

 

Các trường hợp đặc biệt:

 

 

 

A.5

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

1

31.278

2

35.444

3

38.508

A.6

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

80.367

2

94.788

3

105.653

A.7

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất

thửa

1-3

32.751

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1, 2, 3)

Hồ sơ

1

80.367

2

94.788

3

105.653

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Công việc (4,5.6,7,8,10,12) thực hiện tại văn phòng ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện

Hồ sơ

1-3

54.107

b

Công việc (4,5.6,7,9,10,12) thực hiện tại cấp Huyện chưa thành lập văn phòng ĐKCGCNQSDĐ

Hồ sơ

1-3

56.006

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9)

Hồ sơ

1-3

4.022

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

 

1-3

11.512

B

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường)

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

B.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

2

208.897

3

220.103

4

232.360

B.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

2

206.947

3

218.169

4

230.442

 

Các trường hợp đặc biệt:

 

 

 

B.5

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

2

44.453

3

47.820

4

51.502

B.6

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

2

143.484

3

154.657

4

166.880

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại phường (mục 12)

Hồ sơ

2-4

1.461

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

Hồ sơ

2

185.259

3

196.465

4

208.721

b

Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 11 thực hiện ở Phòng TNMT khi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

Hồ sơ

2

188.790

3

200.012

4

212.286

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8)

Hồ sơ

2-4

5.481

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)

Hồ sơ

2-4

16.696

C

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ).

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

C.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

506.324

2

564.413

3

618.905

C.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

505.161

2

563.250

3

617.742

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,3)

Hồ sơ

1

393.283

Hồ sơ

2

451.373

Hồ sơ

3

505.865

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12)

Hồ sơ

1-3

95.408

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12)

Hồ sơ

1-3

98.047

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9)

Hồ sơ

1-3

3.802

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

Hồ sơ

1-3

13.830

D

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

D.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

2

540.078

3

616.100

4

719.268

D.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

2

536.568

3

612.617

4

715.826

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Phường (gồm mục 12)

Hồ sơ

2-4

1.307

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7, 8,9,11)

Hồ sơ

2

518.024

3

594.046

4

697.214

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,8,9,11)

Hồ sơ

2

521.244

3

597.293

4

700.502

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8)

Hồ sơ

2-4

6.730

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)

Hồ sơ

2-4

14.016

Đ

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

646.393

2

729.939

3

787.561

4

894.003

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Phường (gồm mục 7)

Hồ sơ

1-4

2.756

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện (mục 6)

 

1-4

3.093

3

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5)

Hồ sơ

1

632.735

2

716.281

3

773.902

4

880.344

4

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 4)

Hồ sơ

1-4

7.810

E

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

E.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

236.019

2

243.494

3

246.552

E.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

233.641

2

241.116

3

244.173

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại xã (12)

Hồ sơ

1-3

1.718

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

Hồ sơ

1-3

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,9,11)

Hồ sơ

1

215.576

2

223.050

3

226.108

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1, 2, 3,4,5,6,7, 9,11)

Hồ sơ

1

224.587

2

232.062

3

235.119

c

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 7,8)

Hồ sơ

1-3

11.390

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)

Hồ sơ

1-3

7.336

G

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

160.332

2

167.926

3

171.013

4

179.951

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Xã (gồm mục 9)

Hồ sơ

1-4

555

2

Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 8)

 

1-4

4.603

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-4

73

3,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,7)

Hồ sơ

1

146.734

2

154.328

3

157.415

4

166.353

b

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 6)

Hồ sơ

1-4

8.440

H

Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

H.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

346.593

2

361.814

3

371.620

H.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

342.586

2

357.807

3

367.614

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại xã (1,2,3,12)

Hồ sơ

1

169.783

2

185.004

3

194.810

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,8,10)

Hồ sơ

1-3

161.878

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10)

Hồ sơ

1-3

162.548

c

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 9)

Hồ sơ

1-3

4.677

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

Hồ sơ

1-3

10.255

I

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

I.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

518.767

2

571.709

3

630.748

4

711.321

I.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

518.708

2

571.683

3

630.748

4

711.359

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại xã (12)

Hồ sơ

1-4

8.053

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,9,10)

Hồ sơ

1

391.294

2

444.236

3

503.275

4

583.847

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7, 8,9,10)

Hồ sơ

1

395.563

2

448.539

3

507.604

4

588.215

c

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 8)

Hồ sơ

1-4

4.329

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

Hồ sơ

1-4

115.092

K

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

K.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

81.684

2

89.231

3

93.685

K.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

81.684

2

89.231

3

93.685

 

Trường hợp đặc biệt:

 

 

 

K.5

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

1-3

27.139

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,13)

Hồ sơ

1

28.719

2

36.267

3

40.720

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,10,12)

Hồ sơ

1-3

38.780

b

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7, 8,9,10,12)

Hồ sơ

1-3

46.818

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9)

Hồ sơ

1-3

8.038

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

Hồ sơ

1-3

6.147

4

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung một giấy CNQSD đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần định mức 5,6,7,8,9 của mức trên.

Hồ sơ

1-3

27.139

L

Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

L.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

181.756

2

189.311

3

192.409

L.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

181.756

2

189.311

3

192.409

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại xã (1,2,10)

Hồ sơ

1

74.962

2

82.517

3

85.615

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,7,9)

Hồ sơ

1-3

83.729

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,9)

Hồ sơ

1-3

90.985

c

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 6)

Hồ sơ

1-3

7.256

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8)

Hồ sơ

1-3

15.810

M

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

260.820

2

269.454

3

272.944

4

283.130

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Xã (gồm mục 7)

Hồ sơ

1-4

3.196

2

Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 6)

 

1-4

3.597

3

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5)

Hồ sơ

1

250.396

2

259.030

3

262.520

4

272.706

4

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 4)

Hồ sơ

1-4

3.631

N

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

M.1

Tổng hợp đơn giá:

Hồ sơ

1

90.058

2

94.752

3

100.380

 

Trường hợp đặc biệt:

 

 

 

M.3

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

1

59.452

2

71.202

3

72.039

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2)

Hồ sơ

1

45.779

2

50.472

3

56.101

2

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục 3,4,5,6,7,8,10)

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

Hồ sơ

1-3

37.127

O

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

1-3

63.563

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,8.2)

Hồ sơ

1-3

25.833

2

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục 3,4,5,6,7,8,9)

Hồ sơ

1-3

32.461

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8.2)

Hồ sơ

1-3

5.270

P

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

P.1

Tổng hợp đơn giá:

 

2

112.428

3

115.879

4

119.702

 

Trường hợp đặc biệt:

 

 

 

P.3

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

2

94.371

3

97.822

4

101.644

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc 1,2, 3,4,5,6,7,8,10 thực hiện Văn phòng và Phòng TNMT cấp huyện

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

hồ sơ

2

97.378

3

100.829

4

104.652

2

Công việc 9 thực hiện tại VP.ĐKQSD đất cấp tỉnh

hồ sơ

2-4

15.050

Q

Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính

 

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại biểu số 06.

R

Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

thửa

 

300

2

Đồng bộ thông tin ba cấp

thửa

 

11.278

3

Điều tra bổ sung

thửa

 

57.397

4

Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn

thửa

 

28.807

5

Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc

thửa

 

14.383

6

Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc (20 trang cho một thửa)

thửa

 

21.782

7

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành

thửa

 

2.085

S

Trích lục hồ sơ địa chính

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

1

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành

hồ sơ

 

11.667

1,1

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất dưới 05 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức trên

hồ sơ

 

9.334

1,2

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất từ 05 thửa đến 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức trên

hồ sơ

 

7.584

1,3

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất trên 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức trên

hồ sơ

 

5.834

 

Biểu số: 11d

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GCNQSD ĐẤT QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC HỆ SỐ 0,5
(Kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Danh mục sản phẩm

ĐVT

Loại KK

Đơn giá sản phẩm (đồng)

A

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

A.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

153.358

2

168.122

3

179.238

A.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

151.172

2

165.935

3

177.051

 

Các trường hợp đặc biệt:

 

 

 

A.5

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

1

32.051

2

36.321

3

39.460

A.6

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

82.266

2

97.029

3

108.145

A.7

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất

thửa

1-3

33.422

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1, 2, 3)

Hồ sơ

1

82.266

2

97.029

3

108.145

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Công việc (4,5.6,7,8,10,12) thực hiện tại văn phòng ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện

Hồ sơ

1-3

55.220

b

Công việc (4,5.6,7,9,10,12) thực hiện tại cấp Huyện chưa thành lập văn phòng ĐKCGCNQSDĐ

Hồ sơ

1-3

57.139

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9)

Hồ sơ

1-3

4.106

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

 

1-3

11.767

B

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường)

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

B.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

2

213.786

3

225.253

4

237.798

B.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

2

211.772

3

223.256

4

235.817

 

Các trường hợp đặc biệt:

 

 

 

B.5

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

2

45.536

3

48.981

4

52.749

B.6

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

2

147.040

3

158.475

4

170.986

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại phường (mục 12)

Hồ sơ

2-4

1.466

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

Hồ sơ

2

189.658

3

201.126

4

213.670

b

Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 11 thực hiện ở Phòng TNMT khi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

Hồ sơ

2

193.210

3

204.694

4

217.254

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8)

Hồ sơ

2-4

5.565

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)

Hồ sơ

2-4

17.096

C

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã. thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ).

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

C.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

518.094

2

577.520

3

633.190

C.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

516.900

2

576.326

3

631.997

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,3)

Hồ sơ

1

402.655

Hồ sơ

2

462.081

Hồ sơ

3

517.752

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12)

Hồ sơ

1-3

97.426

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12)

Hồ sơ

1-3

100.102

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9)

Hồ sơ

1-3

3.869

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

Hồ sơ

1-3

14.143

D

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

D.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

2

551.519

3

629.122

4

734.497

D.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

2

547.904

3

625.535

4

730.950

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Phường (gồm mục 12)

Hồ sơ

2-4

1.341

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7, 8,9,11)

Hồ sơ

2

529.035

3

606.639

4

712.013

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,8,9,11)

Hồ sơ

2

532.218

3

609.849

4

715.264

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8)

Hồ sơ

2-4

6.797

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)

Hồ sơ

2-4

14.345

Đ

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

662.874

2

748.657

3

807.816

4

917.106

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Phường (gồm mục 7)

Hồ sơ

1-4

2.827

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện (mục 6)

 

1-4

3.163

3

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5)

Hồ sơ

1

648.934

2

734.716

3

793.875

4

903.165

4

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 4)

Hồ sơ

1-4

7.951

E

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

E.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

241.906

2

249.602

3

252.750

E.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

239.457

2

247.153

3

250.302

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại xã (12)

Hồ sơ

1-3

1.768

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

Hồ sơ

1-3

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,9,11)

Hồ sơ

1

220.985

2

228.682

3

231.830

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1, 2, 3, 4,5,6,7,9,11)

Hồ sơ

1

230.165

2

237.861

3

241.009

c

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 7,8)

Hồ sơ

1-3

11.628

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)

Hồ sơ

1-3

7.524

G

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

163.992

2

171.807

3

174.986

4

184.185

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Xã (gồm mục 9)

Hồ sơ

1-4

555

2

Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 8)

 

1-4

4.707

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-4

73

3,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,7)

Hồ sơ

1

150.122

2

157.937

3

161.116

4

170.315

b

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 6)

Hồ sơ

1-4

8.608

H

Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư. người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã. thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

H.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

355.200

2

370.716

3

380.710

H.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

351.089

2

366.605

3

376.600

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại xã (1,2,3,12)

Hồ sơ

1

174.172

2

189.688

3

199.683

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,8,10)

Hồ sơ

1-3

165.804

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10)

Hồ sơ

1-3

166.454

c

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 9)

Hồ sơ

1-3

4.761

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

Hồ sơ

1-3

10.463

I

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

I.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

531.890

2

586.357

3

646.883

4

729.498

I.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

531.831

2

586.331

3

646.883

4

729.536

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại xã (12)

Hồ sơ

1-4

8.278

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,9,10)

Hồ sơ

1

400.750

2

455.216

3

515.743

4

598.357

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7, 8,9,10)

Hồ sơ

1

405.103

2

459.603

3

520.156

4

602.808

c

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 8)

Hồ sơ

1-4

4.413

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

Hồ sơ

1-4

118.450

K

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

K.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

83.431

2

91.200

3

95.785

K.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

83.431

2

91.200

3

95.785

 

Trường hợp đặc biệt:

 

 

 

K.5

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

1-3

27.834

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,13)

Hồ sơ

1

29.516

2

37.286

3

41.870

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,10,12)

Hồ sơ

1-3

39.436

b

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7, 8,9,10,12)

Hồ sơ

1-3

47.642

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9)

Hồ sơ

1-3

8.206

c

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9)

Hồ sơ

1-3

5.814

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

Hồ sơ

1-3

6.273

4

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung một giấy CNQSD đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần định mức 5,6,7,8,9 của mức trên.

Hồ sơ

1-3

27.834

L

Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

L.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

185.913

2

193.690

3

196.879

L.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

185.913

2

193.690

3

196.879

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại xã (1,2,10)

Hồ sơ

1

76.882

2

84.659

3

87.848

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

2,1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

a

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,7,9)

Hồ sơ

1-3

85.519

b

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,9)

Hồ sơ

1-3

92.943

c

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 6)

Hồ sơ

1-3

7.423

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8)

Hồ sơ

1-3

16.088

M

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

266.394

2

275.250

3

278.831

4

289.278

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Xã (gồm mục 7)

Hồ sơ

1-4

3.280

2

Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 6)

 

1-4

3.681

3

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5)

Hồ sơ

1

255.718

2

264.574

3

268.155

4

278.602

4

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 4)

Hồ sơ

1-4

3.715

N

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

N.1

Tổng hợp đơn giá:

Hồ sơ

1

91.958

2

96.752

3

102.502

 

Trường hợp đặc biệt:

 

 

 

N.2

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

1

60.938

2

72.999

3

73.823

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2)

Hồ sơ

1

46.832

2

51.627

3

57.376

2

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục 3,4,5,6,7,8,10)

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

Hồ sơ

1-3

37.823

O

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

1-3

64.887

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,8.2)

Hồ sơ

1-3

26.479

2

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục 3,4,5,6,7,8,9)

Hồ sơ

1-3

33.034

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8.2)

Hồ sơ

1-3

5.375

P

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học:

 

 

 

P.1

Tổng hợp đơn giá:

 

2

114.685

3

118.203

4

122.100

 

Trường hợp đặc biệt:

 

 

 

P.3

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

2

96.144

3

99.662

4

103.558

 

Trong đó:

 

 

 

1

Công việc 1,2, 3,4,5,6,7,8,10 thực hiện Văn phòng và Phòng TNMT cấp huyện

 

 

 

 

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

hồ sơ

2

99.326

3

102.844

4

106.741

2

Công việc 9 thực hiện tại VP.ĐKQSD đất cấp tỉnh

hồ sơ

2-4

15.359

Q

Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính

 

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức Trích đo địa chính thửa đất quy định tại biểu số 06.

R

Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

thửa

 

307

2

Đồng bộ thông tin ba cấp

thửa

 

11.413

3

Điều tra bổ sung

thửa

 

58.740

4

Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn

thửa

 

29.479

5

Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc

thửa

 

14.718

6

Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc (20 trang cho một thửa)

thửa

 

22.185

7

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành

thửa

 

2.132

S

Trích lục hồ sơ địa chính

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

1

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành

hồ sơ

 

11.835

1,1

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất dưới 05 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.80 mức trên

hồ sơ

 

9.468

1,2

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất từ 05 thửa đến 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.65 mức trên

hồ sơ

 

7.693

1,3

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất trên 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.50 mức trên

hồ sơ

 

5.918

 

Biểu số: 12

ĐƠN GIÁ SỐ HOÁ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

A. Phụ cấp khu vực 0,2

Số TT

Loại sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

1

Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/5000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

6.811

 

Mức khó khăn 2

ha

7.694

 

Mức khó khăn 3

ha

11.207

2

Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/10000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

2.395

 

Mức khó khăn 2

ha

3.068

 

Mức khó khăn 3

ha

3.956

3

Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/25000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

618

 

Mức khó khăn 2

ha

792

 

Mức khó khăn 3

ha

1.016

4

Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/50000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

214

 

Mức khó khăn 2

ha

274

 

Mức khó khăn 3

ha

353

B. Phụ cấp khu vực 0,3

1

Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/5000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

6.953

 

Mức khó khăn 2

ha

7.877

 

Mức khó khăn 3

ha

11.443

2

Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/10000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

2.445

 

Mức khó khăn 2

ha

3.132

 

Mức khó khăn 3

ha

4.040

3

Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/25000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

631

 

Mức khó khăn 2

ha

808

 

Mức khó khăn 3

ha

1.038

4

Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/50000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

218

 

Mức khó khăn 2

ha

280

 

Mức khó khăn 3

ha

360

C. Phụ cấp khu vực 0,4

1

Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/5000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

7.095

 

Mức khó khăn 2

ha

8.060

 

Mức khó khăn 3

ha

11.680

2

Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/10000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

2.495

 

Mức khó khăn 2

ha

3.197

 

Mức khó khăn 3

ha

4.123

3

Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/25000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

644

 

Mức khó khăn 2

ha

825

 

Mức khó khăn 3

ha

1.059

4

Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/50000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

223

 

Mức khó khăn 2

ha

286

 

Mức khó khăn 3

ha

368

 

Biểu số: 13

ĐƠN GIÁ CHUYỂN HỆ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỪ HN - 72 SANG VN - 2000
(Kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

A. Phụ cấp khu vực 0,2

Số TT

Loại sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

1

Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/5000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

2.587

 

Mức khó khăn 2

ha

2.978

 

Mức khó khăn 3

ha

3.649

2

Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/10000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

684

 

Mức khó khăn 2

ha

786

 

Mức khó khăn 3

ha

962

3

Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/25000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

181

 

Mức khó khăn 2

ha

208

 

Mức khó khăn 3

ha

254

4

Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/50000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

54

 

Mức khó khăn 2

ha

62

 

Mức khó khăn 3

ha

76

B. Phụ cấp khu vực 0,3

1

Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/5000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

2.634

 

Mức khó khăn 2

ha

3.032

 

Mức khó khăn 3

ha

3.715

2

Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/10000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

696

 

Mức khó khăn 2

ha

800

 

Mức khó khăn 3

ha

980

3

Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/25000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

185

 

Mức khó khăn 2

ha

212

 

Mức khó khăn 3

ha

259

4

Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/50000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

55

 

Mức khó khăn 2

ha

63

 

Mức khó khăn 3

ha

77

C. Phụ cấp khu vực 0,4

1

Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/5000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

2.680

 

Mức khó khăn 2

ha

3.086

 

Mức khó khăn 3

ha

3.782

2

Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/10000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

709

 

Mức khó khăn 2

ha

814

 

Mức khó khăn 3

ha

997

3

Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/25000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

188

 

Mức khó khăn 2

ha

216

 

Mức khó khăn 3

ha

264

4

Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/50000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

56

 

Mức khó khăn 2

ha

64

 

Mức khó khăn 3

ha

79

 

Biểu số: 14

ĐƠN GIÁ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ
(Kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

A. Phụ cấp khu vực 0,2

Số TT

Loại sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

1

Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/5 000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

26.882

 

Mức khó khăn 2

ha

35.824

 

Mức khó khăn 3

ha

50.616

2

Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/10 000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

6.721

 

Mức khó khăn 2

ha

8.956

 

Mức khó khăn 3

ha

12.654

3

Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/25 000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

1.110

 

Mức khó khăn 2

ha

1.477

 

Mức khó khăn 3

ha

2.085

4

Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/50 000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

277

 

Mức khó khăn 2

ha

369

 

Mức khó khăn 3

ha

521

5

Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/100 000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

69

 

Mức khó khăn 2

ha

92

 

Mức khó khăn 3

ha

130

B. Phụ cấp khu vực 0,3

1

Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/5 000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

27.325

 

Mức khó khăn 2

ha

36.416

 

Mức khó khăn 3

ha

51.454

2

Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/10 000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

6.831

 

Mức khó khăn 2

ha

9.104

 

Mức khó khăn 3

ha

12.863

3

Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/25 000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

1.127

 

Mức khó khăn 2

ha

1.500

 

Mức khó khăn 3

ha

2.119

4

Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/50 000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

282

 

Mức khó khăn 2

ha

375

 

Mức khó khăn 3

ha

530

5

Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/100 000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

70

 

Mức khó khăn 2

ha

94

 

Mức khó khăn 3

ha

132

C. Phụ cấp khu vực 0,4

1

Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/5 000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

27.768

 

Mức khó khăn 2

ha

37.008

 

Mức khó khăn 3

ha

52.291

2

Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/10 000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

6.942

 

Mức khó khăn 2

ha

9.252

 

Mức khó khăn 3

ha

13.073

3

Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/25 000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

1.145

 

Mức khó khăn 2

ha

1.524

 

Mức khó khăn 3

ha

2.152

4

Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/50 000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

286

 

Mức khó khăn 2

ha

381

 

Mức khó khăn 3

ha

538

5

Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/100 000

 

 

 

Mức khó khăn 1

ha

72

 

Mức khó khăn 2

ha

95

 

Mức khó khăn 3

ha

135