- 1Quyết định 14/2012/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 139/2002/QĐ-TTg về khám, chữa bệnh cho người nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 3951/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án mở rộng, nâng cấp các trường trung học phổ thông để đạt chuẩn quốc gia đến năm 2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án mở rộng, nâng cấp khu nhà ở nội trú cho học sinh trường THCS và THPT các huyện miền núi cao tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
- 4Quyết định 32/2016/QĐ-TTg chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2721/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Quyết định 4763/QĐ-UBND năm 2016 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5144/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”; Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2017 cho tỉnh Thanh Hóa”;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2017 cho tỉnh Thanh Hóa”;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, kỳ họp thứ 2 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017”; Quyết định số 4763/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2017.
(Có các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2017 | GHI CHÚ |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 13.512.000 |
|
1 | Thu nội địa (Không kể thu vay) | 9.312.000 |
|
- | Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ, XSKT) | 7.500.000 |
|
- | Tiền sử dụng đất | 1.800.000 |
|
- | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 12.000 |
|
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 4.200.000 |
|
B | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 24.415.109 |
|
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 8.171.500 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 16.243.609 |
|
a | Bổ sung cân đối từ NSTW | 14.301.651 |
|
b | Bổ sung có mục tiêu | 1.941.958 |
|
- | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách | 60.680 |
|
- | Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG | 1.007.656 |
|
- | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT | 868.662 |
|
- | Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào | 4.960 |
|
C | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GỒM CẢ BỘI CHI NSĐP | 24.627.609 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.441.300 |
|
T.đó | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 212.500 |
|
2 | Chi thường xuyên | 18.794.501 |
|
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 |
|
4 | Dự phòng | 446.620 |
|
5 | Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu: | 1.941.958 |
|
- | Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp | 60.680 |
|
- | Các Chương trình MTQG | 1.007.656 |
|
- | Trung ương bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 868.662 |
|
- | Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào | 4.960 |
|
D | TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM | 225.550 |
|
1 | Vay để bù đắp bội chi | 212.500 |
|
2 | Vay để trả nợ gốc | 13.050 |
|
E | CHI TRẢ NỢ NHPT TỪ NGUỒN THU NỢ VAY CẤP HUYỆN | 68.250 |
|
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2017 | GHI CHÚ |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 20.861.729 |
|
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 4.618.120 |
|
- | Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 4.202.733 |
|
- | Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 415.387 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 16.243.609 |
|
- | Bổ sung cân đối | 14.301.651 |
|
- | Bổ sung có mục tiêu | 1.941.958 |
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 21.074.229 |
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 11.251.162 |
|
- | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 11.148.587 |
|
- | Chi thực hiện CCTL từ nguồn huy động ngân sách cấp huyện | 102.575 |
|
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 9.823.067 |
|
- | Bổ sung cân đối | 7.726.593 |
|
- | Bổ sung có mục tiêu | 2.096.474 |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 13.376.447 |
|
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: | 3.553.380 |
|
- | Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 1.280.341 |
|
- | Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 2.273.039 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: | 9.823.067 |
|
- | Bổ sung cân đối | 7.726.593 |
|
- | Bổ sung có mục tiêu | 2.096.474 |
|
II | Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 13.376.447 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2017 | GHI CHÚ |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 13.512.000 |
|
I | Thu nội địa | 9.312.000 |
|
1 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương | 1.668.400 |
|
- | Thuế GTGT | 815.400 |
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 115.000 |
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 690.000 |
|
- | Thuế tài nguyên | 48.000 |
|
2 | Thu từ DNNN Địa phương (Trừ thu xổ số) | 219.300 |
|
- | Thuế GTGT | 169.250 |
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 45.000 |
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 50 |
|
- | Thuế tài nguyên | 5.000 |
|
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.344.000 |
|
- | Thuế GTGT | 585.000 |
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 212.000 |
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 538.000 |
|
- | Thuế tài nguyên | 2.500 |
|
- | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 6.500 |
|
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 1.363.300 |
|
- | Thuế GTGT | 1.099.500 |
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 175.000 |
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 6.800 |
|
- | Thuế tài nguyên | 82.000 |
|
5 | Lệ phí trước bạ | 680.000 |
|
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 38.000 |
|
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 662.000 |
|
8 | Thu phí và lệ phí | 160.000 |
|
- | Phí và lệ phí trung ương | 27.000 |
|
- | Phí và lệ phí địa phương | 133.000 |
|
| T.đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 50.000 |
|
9 | Tiền sử dụng đất | 1.800.000 |
|
10 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 200.000 |
|
11 | Thu tại xã | 140.000 |
|
12 | Thu khác | 275.000 |
|
- | Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT | 90.000 |
|
- | Thu khác ngân sách TW hưởng 100% | 45.000 |
|
- | Thu khác ngân sách ĐP hưởng 100% (Chưa bao gồm thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo QĐ 2721/2016/QĐ- UBND ngày 21/7/2016) | 140.000 |
|
13 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 65.000 |
|
- | Do Trung ương cấp | 15.000 |
|
- | Do địa phương cấp | 50.000 |
|
14 | Thuế bảo vệ môi trường | 685.000 |
|
- | Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 430.000 |
|
- | Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 255.000 |
|
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 12.000 |
|
II | Thuế XK, NK,TTĐB, VAT do Hải quan thu | 4.200.000 |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 80.000 |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 772.000 |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 7.000 |
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường | 41.000 |
|
5 | Thuế giá trị gia tăng | 3.300.000 |
|
B | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP | 24.415.109 |
|
1 | Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP | 8.171.500 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 16.243.609 |
|
a | Bổ sung cân đối từ NSTW | 14.301.651 |
|
b | Bổ sung có mục tiêu | 1.941.958 |
|
- | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách | 60.680 |
|
- | Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG | 1.007.656 |
|
- | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT | 868.662 |
|
- | Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào | 4.960 |
|
C | TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM | 225.550 |
|
I | Vay để bù đắp bội chi | 212.500 |
|
II | Vay để trả nợ gốc | 13.050 |
|
D | THU HỒI NỢ CẤP HUYỆN VAY | 68.250 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán 2017 | Ghi chú | |||
Tổng số | Chi tiết | |||||
Dự toán cấp tỉnh | Dự toán huyện, xã | Trong đó: | ||||
Tiết kiệm thực hiện CCTL để tại NS tỉnh | ||||||
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 24.627.609 | 11.148.587 | 13.479.022 | 102.575 |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 3.441.300 | 1.841.300 | 1.600.000 |
|
|
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 1.416.800 | 1.416.800 |
|
|
|
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.800.000 | 200.000 | 1.600.000 |
|
|
- | Chi bổ sung Quỹ phát triển đất | 45.000 | 45.000 |
|
|
|
- | Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển | 120.000 | 120.000 |
|
|
|
- | Trả nợ vốn vay ODA | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
4 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 212.500 | 212.500 |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 18.794.501 | 7.107.294 | 11.687.207 | 102.575 |
|
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 2.246.340 | 1.826.024 | 420.316 | 298 |
|
2 | Chi sự nghiệp môi trường | 413.143 | 219.393 | 193.750 | 3.125 |
|
3 | Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề | 8.242.508 | 2.283.957 | 5.958.551 | 50.832 |
|
4 | Chi SN Y tế | 2.179.145 | 1.181.305 | 997.840 |
|
|
5 | Chi SN khoa học và công nghệ | 56.000 | 56.000 |
|
|
|
6 | Chi SN văn hóa thông tin - TDTT - PTTH | 447.924 | 318.990 | 128.934 | 6.306 |
|
7 | Chi đảm bảo xã hội | 1.404.528 | 264.741 | 1.139.787 |
|
|
8 | Chi quản lý hành chính | 3.376.788 | 681.742 | 2.695.046 | 42.014 |
|
9 | Chi quốc phòng địa phương | 207.209 | 125.407 | 81.802 |
|
|
10 | Chi an ninh địa phương | 122.772 | 99.735 | 23.037 |
|
|
11 | Chi khác ngân sách | 98.144 | 50.000 | 48.144 |
|
|
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 | 3.230 |
|
|
|
IV | Dự phòng Ngân sách các cấp | 446.620 | 254.805 | 191.815 |
|
|
V | Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu | 1.941.958 | 1.941.958 |
|
|
|
1 | TW bổ sung vốn sự nghiệp | 60.680 | 60.680 |
|
|
|
2 | Chương trình MTQG | 1.007.656 | 1.007.656 |
|
|
|
a | Vốn đầu tư phát triển | 683.598 | 683.598 |
|
|
|
b | Vốn sự nghiệp | 324.058 | 324.058 |
|
|
|
3 | Trung ương bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 868.662 | 868.662 |
|
|
|
a | Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước | 246.831 | 246.831 |
|
|
|
b | Chi đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước | 621.831 | 621.831 |
|
|
|
4 | Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào | 4.960 | 4.960 |
|
|
|
B | TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM | 225.580 | 225.580 |
|
|
|
1 | Vay để bù đắp bội chi | 212.500 | 212.500 |
|
|
|
2 | Vay để trả nợ gốc | 13.080 | 13.080 |
|
|
|
C | CHI TRẢ NỢ NHPT TỪ NGUỒN THU VAY CẤP HUYỆN | 68.250 | 68.250 |
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương | Dự toán năm 2017 trừ tiết kiệm | Ghi chú |
A | TỔNG CỘNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 11.148.587 | 177.717 | 10.970.870 |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 1.841.300 |
| 1.841.300 |
|
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 1.416.800 |
| 1.416.800 |
|
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 200.000 |
| 200.000 |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | 12.000 |
| 12.000 |
|
4 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 212.500 |
| 212.500 |
|
II | Chi thường xuyên | 7.107.294 | 177.717 | 6.929.577 |
|
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1.826.024 | 61.200 | 1.764.824 |
|
2 | Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề | 2.283.957 | 62.817 | 2.221.140 |
|
3 | Chi SN Y tế | 1.181.305 | 11.300 | 1.170.005 |
|
4 | Chi quản lý hành chính | 681.742 | 4.300 | 677.442 |
|
5 | Chi SN văn hóa thông tin - TDTT - PTTH | 318.990 | 10.000 | 308.990 |
|
6 | Chi đảm bảo xã hội | 264.741 | 9.500 | 255.241 |
|
7 | Chi SN khoa học và công nghệ | 56.000 |
| 56.000 |
|
8 | Sự nghiệp môi trường | 219.393 | 12.000 | 207.393 |
|
9 | Chi quốc phòng địa phương | 125.407 |
| 125.407 |
|
10 | Chi an ninh địa phương | 99.735 | 3.100 | 96.635 |
|
11 | Chi khác ngân sách | 50.000 | 3.500 | 46.500 |
|
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 3.230 |
| 3.230 |
|
IV | Dự phòng ngân sách tỉnh | 254.805 |
| 254.805 |
|
V | Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu | 1.941.958 |
| 1.941.958 |
|
1 | Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp | 60.680 |
| 60.680 |
|
a | Vốn đối ứng các DA nước ngoài | 51.200 |
| 51.200 |
|
b | Vốn trong nước | 9.480 |
| 9.480 |
|
2 | Chương trình MTQG | 1.007.656 |
| 1.007.656 |
|
a | Vốn đầu tư phát triển | 683.598 |
| 683.598 |
|
- | Chương trình XD nông thôn mới | 339.000 |
| 339.000 |
|
- | Chương trình giảm nghèo bền vững | 344.598 |
| 344.598 |
|
b | Vốn Sự nghiệp | 324.058 |
| 324.058 |
|
- | Chương trình XD nông thôn mới | 139.000 |
| 139.000 |
|
- | Chương trình giảm nghèo bền vững | 185.058 |
| 185.058 |
|
3 | TW bổ sung vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 868.662 |
| 868.662 |
|
a | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 246.831 |
| 246.831 |
|
b | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 621.831 |
| 621.831 |
|
4 | Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào | 4.960 |
| 4.960 |
|
B | TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM | 225.550 |
| 225.550 |
|
1 | Vay để bù đắp bội chi | 212.500 |
| 212.500 |
|
2 | Vay để trả nợ gốc | 13.050 |
| 13.050 |
|
C | CHI TRẢ NỢ NHPT TỪ NGUỒN THU VAY CẤP HUYỆN | 68.250 |
| 68.250 |
|
BIỂU CHI TIẾT DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN GIAO CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán 2017 chưa trừ tiết kiệm | Bao gồm | Dự toán 2017 giao đơn vị (Đã trừ tiết kiệm) | ||||||||||||
Chi sự nghiệp kinh tế | Chi sự nghiệp môi trường | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo | Chi sự nghiệp Y tế | Chi sự nghiệp KH CN | Chi sự nghiệp văn hóa T.tin | Chi sự nghiệp thể dục T.thao | Chi sự nghiệp PTTH | Chi sự nghiệp ĐB xã hội | Chi quản lý hành chính | Quốc phòng | An ninh | |||||
| TỔNG CỘNG: | 3 667 636 | 248 341 | 36 393 | 1 359 169 | 983 628 | 16 373 | 76 831 | 2 814 | 49 345 | 102 800 | 618 800 | 118 407 | 54 735 | 3 637 054 | |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 172 302 | 18 734 |
| 9 622 |
|
| 2 000 |
|
| 9 272 | 132 674 |
|
| 168 691 | |
2 | Văn phòng HĐND tỉnh | 18 786 |
|
|
|
|
| 78 |
|
|
| 18 708 |
|
| 18 398 | |
3 | VP UBND tỉnh | 35 715 |
|
| 280 |
|
| 202 |
|
|
| 35 233 |
|
| 34 933 | |
4 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 12 898 |
|
| 1 110 |
|
| 164 |
|
|
| 11 624 |
|
| 12 436 | |
5 | Sở Tài chính | 17 179 |
|
| 500 |
|
| 220 |
|
|
| 16 459 |
|
| 16 560 | |
6 | Thanh tra tỉnh | 11 314 |
|
|
|
|
| 104 |
|
|
| 11 210 |
|
| 10 861 | |
7 | Sở Ngoại vụ | 7 010 |
|
| 590 |
|
| 42 |
|
|
| 6 378 |
|
| 6 883 | |
8 | Sở Nội vụ | 48 699 | 2 093 |
| 31 260 |
|
| 132 |
|
|
| 15 214 |
|
| 48 050 | |
8.1 | Văn phòng Sở Nội vụ | 7 918 |
|
| 300 |
|
| 132 |
|
|
| 7 486 |
|
| 7 599 | |
8.2 | Ban Tôn giáo | 5 122 |
|
| 960 |
|
|
|
|
|
| 4 162 |
|
| 5 034 | |
8.3 | Ban Thi đua khen thưởng | 31 412 |
|
| 30 000 |
|
|
|
|
|
| 1 412 |
|
| 31 334 | |
8.4 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 4 247 | 2 093 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 154 |
|
| 4 083 | |
9 | Ngành Xây dựng | 17 311 | 2 019 |
| 5 352 |
|
| 152 |
|
|
| 9 788 |
|
| 16 918 | |
9.1 | Sở Xây dựng | 9 940 |
|
|
|
|
| 152 |
|
|
| 9 788 |
|
| 9 607 | |
9.2 | Viện Quy hoạch kiến trúc | 2 019 | 2 019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 987 | |
9.3 | Trường TC nghề Xây dựng | 5 352 |
|
| 5 352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 324 | |
10 | Ngành Khoa học công nghệ | 25 295 | 1 623 |
|
|
| 14 965 | 78 |
|
|
| 8 629 |
|
| 24 734 | |
10.1 | Sở Khoa học Công nghệ | 15 563 | 1 623 |
|
|
| 8 181 | 78 |
|
|
| 5 681 |
|
| 15 363 | |
10.2 | Chi cục T. chuẩn, Đ.lường, C.lượng | 4 617 |
|
|
|
| 1 669 |
|
|
|
| 2 948 |
|
| 4 465 | |
10.3 | Trung tâm NC UD và phát triển CNSH | 1 685 |
|
|
|
| 1 685 |
|
|
|
|
|
|
| 1 611 | |
10.4 | TT DV kỹ thuật TC Đ.lường C.lượng | 832 |
|
|
|
| 832 |
|
|
|
|
|
|
| 793 | |
10.5 | TT Thông tin ứng dụng chuyển giao KHCN | 1 598 |
|
|
|
| 1 598 |
|
|
|
|
|
|
| 1 502 | |
10.6 | Quỹ phát triển KH&CN Thanh Hóa | 1 000 |
|
|
|
| 1 000 |
|
|
|
|
|
|
| 1 000 | |
11 | Ngành Giao thông vận tải | 38 303 | 21 144 |
|
|
|
| 172 |
|
|
| 16 987 |
|
| 37 788 | |
11,1 | Sở Giao thông Vận tải | 29 484 | 21 144 |
|
|
|
| 172 |
|
|
| 8 168 |
|
| 29 133 | |
11,2 | Thanh tra Giao thông vận tải | 8 819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 819 |
|
| 8 655 | |
12 | Ngành Tư pháp | 18 534 | 5 102 |
| 5 732 |
|
| 94 |
|
|
| 7 606 |
|
| 18 272 | |
12.1 | Sở Tư pháp | 10 665 |
|
| 2 965 |
|
| 94 |
|
|
| 7 606 |
|
| 10 514 | |
12.2 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 5 882 | 3 115 |
| 2 767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 804 | |
12.3 | Phòng Công chứng NN số 1 | 619 | 619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 610 | |
12.4 | Phòng Công chứng NN số 2 | 331 | 331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 325 | |
12.5 | Phòng Công chứng NN số 3 | 556 | 556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 547 | |
12.6 | Trung tâm Bán đấu giá tài sản | 481 | 481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 472 | |
13 | Ngành Công thương | 84 940 | 1 808 |
| 46 447 |
|
| 292 |
|
|
| 36 393 |
|
| 83 602 | |
13.1 | Sở Công thương | 10 011 |
|
|
|
|
| 142 |
|
|
| 9 869 |
|
| 9 630 | |
13,2 | Chi cục Quản lý thị trường | 26 524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 524 |
|
| 25 892 | |
13.3 | Trung tâm Khuyến công & Tiết kiệm năng lượng | 1 958 | 1 808 |
|
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
| 1 853 | |
13.4 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp | 38 624 |
|
| 38 624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38 433 | |
13.5 | Trường TC nghề Thương mại du lịch | 5 715 |
|
| 5 715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 686 | |
13.6 | Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn | 2 108 |
|
| 2 108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 108 | |
14 | Ngành Tài nguyên & Môi trường | 36 715 | 14 840 | 9 698 |
|
|
| 440 |
|
|
| 11 737 |
|
| 36 221 | |
14.1 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 18 956 | 2 000 | 8 129 |
|
|
| 140 |
|
|
| 8 687 |
|
| 18 731 | |
14.2 | Chi cục Biển và Hải đảo | 2 047 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
| 1 547 |
|
| 2 014 | |
14.3 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 2 103 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
| 1 503 |
|
| 2 072 | |
14.4 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 331 | 331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 325 | |
14.5 | Văn phòng đăng ký QSDĐ | 1 391 | 1 391 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 380 | |
14.6 | Đoàn mỏ địa chất | 2 112 | 2 112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 080 | |
14.7 | TT Quan trắc và Bảo vệ môi trường | 5 220 | 5 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 204 | |
14.8 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 2 317 | 2 317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 199 | |
14.9 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 1 804 | 1 035 | 469 |
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
| 1 788 | |
14.10 | Đoàn Đo đạc bản đồ và Quy hoạch | 434 | 434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 428 | |
15 | Ngành Thông tin truyền thông | 22 304 |
|
| 3 308 |
|
| 1 898 |
| 9 000 |
| 8 098 |
|
| 22 045 | |
15,1 | Sở Thông tin Truyền thông | 20 295 |
|
| 3 125 |
|
| 72 |
| 9 000 |
| 8 098 |
|
| 20 055 | |
15,2 | Trung tâm CNTT và Truyền thông | 2 009 |
|
| 183 |
|
| 1 826 |
|
|
|
|
|
| 1 990 | |
16 | Ngành Lao động, Thương binh và XH | 111 708 |
|
| 9 734 | 682 |
| 154 |
|
| 90 528 | 10 610 |
|
| 110 848 | |
16.1 | Sở Lao động TB và Xã hội | 21 520 |
|
| 400 |
|
| 154 |
|
| 11 628 | 9 338 |
|
| 21 274 | |
16.2 | Chi cục Phòng chống TNXH | 3 712 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 440 | 1 272 |
|
| 3 674 | |
16.3 | TT Điều dưỡng người có công | 10 396 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 396 |
|
|
| 10 294 | |
16.4 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 23 211 |
|
|
| 379 |
|
|
|
| 22 832 |
|
|
| 23 050 | |
16.5 | Trung tâm Bảo trợ số 2 | 7 426 |
|
|
| 105 |
|
|
|
| 7 321 |
|
|
| 7 380 | |
16.6 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1 453 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 453 |
|
|
| 1 431 | |
16.7 | Trung tâm Chữa bệnh - GDLĐ xã hội số 1 | 17 544 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17 544 |
|
|
| 17 444 | |
16.8 | Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội | 4 156 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4 156 |
|
|
| 4 108 | |
16.9 | TT Chăm sóc sức khỏe người có công | 3 887 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 887 |
|
|
| 3 855 | |
16.10 | Trung tâm Chữa bệnh - GDLĐ xã hội số 2 - Quan Hóa | 3 876 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 876 |
|
|
| 3 851 | |
16.11 | Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa | 4 203 |
|
|
| 98 |
|
|
|
| 4 105 |
|
|
| 4 187 | |
16.12 | Làng trẻ SOS Thanh Hóa | 990 |
|
|
| 100 |
|
|
|
| 890 |
|
|
| 990 | |
16.13 | Trường TC nghề Miền núi | 2 280 |
|
| 2 280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 269 | |
16.14 | Trường TC nghề TTN đặc biệt KK | 7 054 |
|
| 7 054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 041 | |
17 | Ngành Nông nghiệp & PTNT | 275 862 | 128 738 | 6 008 | 14 104 |
|
| 176 |
|
|
| 126 836 |
|
| 272 221 | |
17.1 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 28 262 | 10 923 | 256 | 300 |
|
| 176 |
|
|
| 16 607 |
|
| 28 000 | |
17.2 | Chi Cục Lâm nghiệp | 4 395 |
|
| 996 |
|
|
|
|
|
| 3 399 |
|
| 4 334 | |
17.3 | Chi cục Đê điều và PC lụt bão | 11 257 | 1 959 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 298 |
|
| 11 057 | |
17.4 | Chi cục QLCL N Lâm sản & Thủy sản | 3 231 | 1 653 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 578 |
|
| 3 202 | |
17.5 | Chi Cục Thú y | 23 397 | 8 405 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14 992 |
|
| 23 127 | |
17.6 | Chi Cục Bảo vệ thực vật | 19 418 | 4 790 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14 628 |
|
| 19 148 | |
17.7 | Chi Cục Thủy lợi | 1 671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 671 |
|
| 1 642 | |
17.8 | Chi cục Phát triển nông thôn | 6 545 | 2 500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4 045 |
|
| 6 489 | |
17.9 | VP Điều phối chương trình xây dựng NTM | 1 857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 857 |
|
| 1 828 | |
17.10 | Chi Cục Kiểm lâm | 74 444 | 18 496 |
|
|
|
|
|
|
|
| 55 948 |
|
| 73 769 | |
17.11 | Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản | 6 716 | 3 843 | 60 |
|
|
|
|
|
|
| 2 813 |
|
| 6 650 | |
17.12 | Trung tâm Nước sạch VSMT nông thôn | 1 159 | 1 159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 133 | |
17.13 | Ban Quản lý Trung tâm phát triển nông thôn | 822 | 822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 822 | |
17.14 | Trường Cao đẳng nông lâm | 6 666 |
|
| 6 666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 632 | |
17.15 | Trường CĐ nghề NN & PTNT | 5 792 |
|
| 5 792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 763 | |
17.16 | Trung tâm Khuyến nông | 5 105 | 4 805 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 863 | |
17.17 | TT NC Ư.dụng KHKT giống cây trồng NN | 6 574 | 6 574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 042 | |
17.18 | TT NC Ư.dụng KHKT chăn nuôi | 885 | 885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 866 | |
17.19 | TT N.cứu và SX giống thủy sản | 1 006 | 1 006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 990 | |
17.20 | Trung tâm NC UD KHCN Lâm nghiệp | 1 596 | 1 596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 567 | |
17.21 | Ban QL rừng phòng hộ và rừng đa dụng | 18 604 | 18 604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 365 | |
a | Ban QL RPH Lang Chánh | 2 307 | 2 307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 283 | |
b | Ban QL RPH Sông Đằn | 1 299 | 1 299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 278 | |
c | Ban QL RPH Sim | 1 677 | 1 677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 658 | |
d | Ban QL RPH Sông Chàng | 1 682 | 1 682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 658 | |
e | Ban QL RPH Tĩnh Gia | 2 161 | 2 161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 135 | |
f | Ban QL RPH Sông Lò | 2 375 | 2 375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 349 | |
g | Ban QL RPH Như Xuân | 1 238 | 1 238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 220 | |
h | Ban QL RPH Mường Lát | 1 307 | 1 307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 285 | |
i | Ban QL RPH Thạch Thành | 1 449 | 1 449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 433 | |
k | Ban QL RPH Na Mèo | 1 896 | 1 896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 872 | |
l | Ban QL RPH Thanh Kỳ | 1 213 | 1 213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 194 | |
17.22 | Ban QL RPH Đầu nguồn Sông Chu | 1 257 | 1 257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 235 | |
17.23 | BQL khu bảo tồn T. nhiên Pù Luông | 6 553 | 6 503 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 494 | |
17.24 | BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 9 725 | 8 725 | 1 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 644 | |
17.25 | BQL khu bảo tồn T. nhiên Xuân Liên | 11 424 | 7 732 | 3 692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 348 | |
17,26 | Vườn Quốc gia Bến En | 10 916 | 9 916 | 1 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 796 | |
17.27 | Trung tâm Kiểm nghiệm và CN chất lượng NLTS | 2 257 | 2 257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 140 | |
17.28 | Đoàn Quy hoạch Nông Lâm nghiệp | 471 | 471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 463 | |
17.29 | Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và phòng chống thiên tai | 888 | 888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 882 | |
17.30 | Đoàn Quy hoạch và thiết kế Thủy lợi | 419 | 419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 413 | |
17.31 | Ban QL Cảng cá Lạch Hới | 572 | 572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 561 | |
17.32 | Ban Quản lý cảng cá Lạch Bạng | 1 034 | 1 034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 023 | |
17.33 | Ban Quản lý cảng cá Hòa Lộc | 944 | 944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 933 | |
18 | Ngành Văn hóa Thể thao | 182 844 | 1 895 |
| 96 207 |
|
| 69 914 | 2 814 |
|
| 12 014 |
|
| 180 428 | |
18.1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 19 813 |
|
|
|
|
| 5 295 | 2 504 |
|
| 12 014 |
|
| 19 197 | |
18.2 | Ban Nghiên cứu & Biên soạn lịch sử | 1 301 |
|
| 554 |
|
| 747 |
|
|
|
|
|
| 1 287 | |
18.3 | Trung tâm Bảo tồn di sản văn hóa | 3 914 |
|
| 200 |
|
| 3 714 |
|
|
|
|
|
| 3 834 | |
18.4 | Ban Quản lý khu di tích Lam Kinh | 4 816 |
|
|
|
|
| 4 816 |
|
|
|
|
|
| 4 675 | |
18.5 | Báo Văn hóa và Đời sống | 3 706 | 1 895 |
|
|
|
| 1 811 |
|
|
|
|
|
| 3 639 | |
18.6 | Bảo tàng tỉnh | 6 601 |
|
|
|
|
| 6 601 |
|
|
|
|
|
| 6 497 | |
18.7 | Thư viện tỉnh | 4 912 |
|
| 1 520 |
|
| 3 392 |
|
|
|
|
|
| 4 796 | |
18.8 | Đoàn Chèo | 4 286 |
|
|
|
|
| 4 286 |
|
|
|
|
|
| 4 183 | |
18.9 | Đoàn Cải lương | 2 951 |
|
|
|
|
| 2 951 |
|
|
|
|
|
| 2 859 | |
18.10 | Đoàn Tuồng | 3 207 |
|
|
|
|
| 3 207 |
|
|
|
|
|
| 3 112 | |
18.11 | Nhà hát Ca múa - Kịch Lam Sơn | 10 527 |
|
|
|
|
| 10 527 |
|
|
|
|
|
| 10 141 | |
18.12 | Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo | 2 300 |
|
|
|
|
| 2 300 |
|
|
|
|
|
| 2 230 | |
18.13 | TT Phát hành Phim & Chiếu bóng | 5 688 |
|
|
|
|
| 5 688 |
|
|
|
|
|
| 5 514 | |
18.14 | TT Bảo tồn di sản thành nhà Hồ | 5 321 |
|
|
|
|
| 5 321 |
|
|
|
|
|
| 5 260 | |
18.15 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 4 134 |
|
| 50 |
|
| 4 084 |
|
|
|
|
|
| 3 989 | |
18.16 | TT Huấn luyện và thi đấu thể thao | 73 034 |
|
| 67 860 |
|
| 5 174 |
|
|
|
|
|
| 72 929 | |
18.17 | Đào tạo, tập huấn VĐV thành tích cao theo QĐ 2466/QĐ-UBND | 15 000 |
|
| 15 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 000 | |
18.18 | Trường Cao đẳng T.dục thể thao | 11 023 |
|
| 11 023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 978 | |
18.19 | Liên đoàn Bóng đá | 310 |
|
|
|
|
|
| 310 |
|
|
|
|
| 308 | |
19 | Ngành Giáo dục & Đào tạo | 1 053 430 |
|
| 1 041 526 |
|
| 162 |
|
|
| 11 742 |
|
| 1 044 893 | |
19.1 | Văn phòng Sở Giáo dục & Đào tạo | 38 528 |
|
| 26 624 |
|
| 162 |
|
|
| 11 742 |
|
| 38 254 | |
19.2 | Trường Chính trị tỉnh | 21 110 |
|
| 21 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 764 | |
19.3 | Trường ĐH Hồng Đức | 116 279 |
|
| 116 279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 115 814 | |
19.4 | Trung tâm Giáo dục quốc tế | 913 |
|
| 913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 894 | |
19.5 | Trường Đại học VH -TT và DL | 31 857 |
|
| 31 857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31 725 | |
19.6 | Trường THPT Dân tộc nội trú | 23 282 |
|
| 23 282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23 162 | |
19.7 | Trường THPT Lam Sơn | 42 992 |
|
| 42 992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 777 | |
19.8 | TT Giáo dục Kỹ thuật tổng hợp | 3 821 |
|
| 3 821 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 773 | |
19.9 | TT Giáo dục thường xuyên | 6 032 |
|
| 6 032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 914 | |
19.10 | Khối THPT huyện | 768 616 |
|
| 768 616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 761 816 | |
20 | Ngành Y tế | 1 058 889 |
| 7 880 | 51 224 | 982 946 |
| 100 |
|
| 3 000 | 13 739 |
|
| 1 057 290 | |
20.1 | Sở Y tế | 26 830 |
|
| 549 | 16 780 |
| 100 |
|
|
| 9 401 |
|
| 26 638 | |
20.2 | Chi cục An toàn VSTP | 4 611 |
|
|
| 2 533 |
|
|
|
|
| 2 078 |
|
| 4 547 | |
20.3 | Chi cục Dân số KHH gia đình | 25 258 |
|
|
| 19 998 |
|
|
|
| 3 000 | 2 260 |
|
| 24 933 | |
a | VP Chi cục | 8 139 |
|
|
| 2 879 |
|
|
|
| 3 000 | 2 260 |
|
|
| |
b | TT Dân số KHH gia đình huyện | 17 119 |
|
|
| 17 119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
20.4 | Khối bệnh viện | 458 268 |
| 7 880 |
| 450 388 |
|
|
|
|
|
|
|
| 458 268 | |
a | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 51 980 |
| 980 |
| 51 000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 51 980 | |
b | Bệnh viện Phụ sản | 28 750 |
| 500 |
| 28 250 |
|
|
|
|
|
|
|
| 28 750 | |
c | Bệnh viện Nhi | 31 660 |
| 500 |
| 31 160 |
|
|
|
|
|
|
|
| 31 660 | |
d | Bệnh viện Y Dược cổ truyền | 10 300 |
| 100 |
| 10 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 300 | |
e | Bệnh viện Mắt | 7 320 |
| 100 |
| 7 220 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7 320 | |
f | Bệnh viện Da liễu | 6 460 |
| 100 |
| 6 360 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6 460 | |
g | Bệnh viện Nội tiết | 9 030 |
| 100 |
| 8 930 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 030 | |
h | Bệnh viện Phổi | 19 095 |
| 100 |
| 18 995 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19 095 | |
i | Bệnh viện Tâm thần | 21 748 |
| 100 |
| 21 648 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21 748 | |
k | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 7 300 |
| 100 |
| 7 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7 300 | |
l | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Lặc | 24 950 |
| 450 |
| 24 500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 24 950 | |
m | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tĩnh Gia | 19 253 |
| 250 |
| 19 003 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19 253 | |
n | Bệnh viện tuyến huyện | 220 422 |
| 4 500 |
| 215 922 |
|
|
|
|
|
|
|
| 220 422 | |
20.5 | Khối Y tế dự phòng | 493 247 |
|
|
| 493 247 |
|
|
|
|
|
|
|
| 492 444 | |
a | Dự phòng tuyến tỉnh | 46 888 |
|
|
| 46 888 |
|
|
|
|
|
|
|
| 46 690 | |
a1 | Trung tâm phòng chống sốt rét ký sinh trùng và côn trùng | 13 165 |
|
|
| 13 165 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13 137 | |
a2 | Trung tâm truyền thông Giáo dục sức khỏe | 4 015 |
|
|
| 4 015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 999 | |
a3 | Trung tâm Kiểm nghiệm | 5 741 |
|
|
| 5 741 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5 712 | |
a4 | Trung tâm Y tế dự phòng | 7 109 |
|
|
| 7 109 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7 081 | |
a5 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 8 531 |
|
|
| 8 531 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8 515 | |
a6 | Trung tâm Giám định y khoa | 1 646 |
|
|
| 1 646 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 621 | |
a7 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 5 956 |
|
|
| 5 956 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5 908 | |
a8 | Trung tâm Pháp y | 725 |
|
|
| 725 |
|
|
|
|
|
|
|
| 717 | |
b | Dự phòng tuyến huyện | 130 472 |
|
|
| 130 472 |
|
|
|
|
|
|
|
| 129 867 | |
c | Y tế xã | 315 887 |
|
|
| 315 887 |
|
|
|
|
|
|
|
| 315 887 | |
20.6 | Trường Cao đẳng Y tế | 48 315 |
|
| 48 315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48 100 | |
20.7 | Hỗ trợ học sinh Phân viện ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa theo định mức (20 triệu đồng x 118 học sinh) | 2 360 |
|
| 2 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 360 | |
21 | Ban Dân tộc | 11 883 |
|
| 300 |
|
| 60 |
|
|
| 11 523 |
|
| 11 662 | |
22 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN | 41 369 | 6 438 | 12 807 |
|
|
| 144 |
|
|
| 21 980 |
|
| 40 393 | |
24 | Mặt trận Tổ quốc | 12 134 |
|
| 1 976 |
|
|
|
|
|
| 10 158 |
|
| 11 983 | |
25 | Tỉnh Hội Phụ nữ | 10 523 |
|
| 4 635 |
|
|
|
|
|
| 5 888 |
|
| 10 387 | |
25.1 | VP Tỉnh Hội Liên hiệp Phụ nữ | 8 238 |
|
| 2 350 |
|
|
|
|
|
| 5 888 |
|
| 8 113 | |
25.2 | TT Dạy nghề phụ nữ | 2 285 |
|
| 2 285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 274 | |
26 | Tỉnh Đoàn Thanh niên | 15 357 |
|
| 6 402 |
|
|
|
|
|
| 8 955 |
|
| 15 204 | |
26.1 | Văn phòng Tỉnh Đoàn Thanh niên | 9 915 |
|
| 960 |
|
|
|
|
|
| 8 955 |
|
| 9 777 | |
26.2 | Trung tâm BD cán bộ thanh TN | 4 830 |
|
| 4 830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 815 | |
26.3 | Trung tâm Hướng nghiệp và giới thiệu việc làm cho TN | 612 |
|
| 612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 612 | |
27 | Đoàn khối các cơ quan tỉnh | 1 651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 651 |
|
| 1 637 | |
28 | Hội Nông dân | 8 257 |
|
| 420 |
|
|
|
|
|
| 7 837 |
|
| 8 088 | |
29 | Hội Cựu chiến binh | 5 854 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 5 754 |
|
| 5 767 | |
30 | Hội Chữ thập đỏ | 3 952 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 3 852 |
|
| 3 922 | |
31 | Hội Người mù | 3 379 |
|
| 2 229 |
|
|
|
|
|
| 1 150 |
|
| 3 346 | |
31.1 | VP Hội Người mù | 1 428 |
|
| 278 |
|
|
|
|
|
| 1 150 |
|
| 1 404 | |
31.2 | TT Dạy nghề cho người mù | 1 951 |
|
| 1 951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 942 | |
32 | Hội Nhà báo | 1 446 |
|
| 700 |
|
|
|
|
|
| 746 |
|
| 1 431 | |
33 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2 074 |
|
|
|
|
| 53 |
|
|
| 2 021 |
|
| 2 050 | |
34 | Hội Đông y | 1 424 |
|
| 60 |
|
|
|
|
|
| 1 364 |
|
| 1 393 | |
35 | Hội Làm vườn và Trang trại | 806 |
|
| 80 |
|
|
|
|
|
| 726 |
|
| 789 | |
36 | Hội Luật gia | 694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 694 |
|
| 691 | |
37 | Hội Khuyến học | 997 |
|
| 997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 997 | |
38 | Hội Bảo trợ NTT & Trẻ em mồ côi | 721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 721 |
|
| 721 | |
39 | Hội Cựu TNXP | 1 052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 052 |
|
| 1 052 | |
40 | Hội Nạn nhân chất độc MDC | 631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 631 |
|
| 631 | |
41 | Hội Người cao tuổi | 1 399 |
|
| 920 |
|
|
|
|
|
| 479 |
|
| 1 399 | |
42 | Liên hiệp các Hội KHKT | 2 414 |
|
| 450 |
| 1 318 |
|
|
|
| 646 |
|
| 2 400 | |
43 | Liên minh các HTX | 4 840 | 300 |
| 2 907 |
|
|
|
|
|
| 1 633 |
|
| 4 785 | |
43.1 | VP cơ quan Liên minh các HTX | 2 433 | 300 |
| 500 |
|
|
|
|
|
| 1 633 |
|
| 2 390 | |
43.2 | Trường TC nghề kỹ nghệ T. Hóa | 2 407 |
|
| 2 407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 395 | |
44 | Tạp chí xứ Thanh | 1 498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 498 |
|
| 1 477 | |
45 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh Thanh Hóa | 439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 439 |
|
| 439 | |
46 | Đài PTTH | 43 754 |
|
| 3 409 |
|
|
|
| 40 345 |
|
|
|
| 43 456 | |
46.1 | Văn phòng Đài PTTH | 40 345 |
|
|
|
|
|
|
| 40 345 |
|
|
|
| 40 064 | |
46.2 | Trường TC nghề P.thanh, T.hình | 3 409 |
|
| 3 409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 392 | |
47 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 101 092 |
|
| 10 134 |
|
|
|
|
|
|
| 90 958 |
| 101 092 | |
48 | Bộ Chỉ huy BĐ biên phòng | 27 449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27 449 |
| 27 449 | |
49 | Công an tỉnh | 54 111 |
|
| 4 576 |
|
|
|
|
|
|
|
| 49 535 | 54 111 | |
50 | Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh | 6 213 |
|
| 1 013 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5 200 | 6 213 | |
51 | Tòa án tỉnh | 800 |
|
| 665 |
|
|
|
|
|
| 135 |
|
| 800 | |
52 | Cục Thi hành án Dân sự tỉnh | 570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 570 |
|
| 570 | |
53 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 390 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 290 |
|
| 390 | |
54 | CN Phòng TM & CN VN tại Thanh Hóa | 455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 455 |
|
| 455 | |
55 | Câu lạc bộ Hàm Rồng | 725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 725 |
|
| 725 | |
56 | Đoàn Luật sư | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
| 200 | |
57 | Đoàn Đại biểu Quốc hội Thanh Hóa | 2 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 000 |
|
| 2 000 | |
58 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh T.Hóa | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 98 | |
59 | TT Xúc tiến tiến đầu tư TM và DL | 3 206 | 3 116 |
|
|
| 90 |
|
|
|
|
|
|
| 3 039 | |
60 | Chi nguồn thu phạt VPHC | 30 790 | 30 790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 790 | |
61 | Ban ATGT tỉnh | 3 390 | 3 390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 390 | |
62 | Thanh tra Sở GTVT | 6 210 | 6 210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 210 | |
63 | Cục Thuế Thanh Hóa | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| 150 | |
64 | Ban Trị sự Phật giáo tỉnh Thanh Hóa | 798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 798 |
|
| 798 | |
65 | Văn phòng Đại diện Báo Văn nghệ Bắc miền Trung | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
| 400 | |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG VÀ CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương | Dự toán năm 2017 trừ tiết kiệm | Ghi chú |
I | Chi các mục tiêu, nhiệm vụ địa phương | 3.417.658 | 177.717 | 3.261.941 |
|
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1.577.683 | 61.200 | 1.516.483 |
|
- | Chính sách miễn giảm thủy lợi phí | 371.341 |
| 371.341 |
|
- | Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa (Chưa bao gồm chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo QĐ 2721/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016) | 138.314 | 9.500 | 128.814 |
|
- | Chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp (Bao gồm cả chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ) | 130.000 | 8.900 | 121.100 |
|
- | Kinh phí hỗ trợ sản xuất vụ đông | 11.000 | 750 | 10.250 |
|
- | Chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi | 18.000 | 1.200 | 16.800 |
|
- | Chính sách xây dựng nông thôn mới | 130.000 |
| 130.000 |
|
- | Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông | 8.000 | 550 | 7.450 |
|
- | CS phát triển lâm, nông nghiệp huyện Mường Lát (Thanh toán khối lượng năm 2016) | 3.144 |
| 3.144 |
|
- | KP an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương | 70.000 | 4.800 | 65.200 |
|
- | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 80.000 | 5.500 | 74.500 |
|
- | Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN | 20.000 | 1.400 | 18.600 |
|
- | Chính sách phát triển công nghiệp và thương mại | 40.000 | 2.800 | 37.200 |
|
- | Chính sách khuyến công và các dự án năng lượng | 15.000 | 300 | 14.700 |
|
- | Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư, dịch vụ thương mại | 25.000 | 1.700 | 23.300 |
|
- | Chương trình phát triển du lịch | 30.000 | 2.050 | 27.950 |
|
- | Hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn | 120.000 | 8.200 | 111.800 |
|
- | Kinh phí cắm mốc lộ giới các tuyến đường tỉnh và kiểm định đánh giá tải trọng cầu đường tỉnh | 10.000 | 700 | 9.300 |
|
- | Chi Quỹ bảo trì đường bộ (Gồm cả vốn đối ứng dự án LRAMP) | 120.884 |
| 120.884 |
|
- | Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc vùng ĐBKK phát triển sản xuất | 27.000 |
| 27.000 |
|
- | Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững (Bao gồm cả Đề án “Ổn định đời sống và phát triển KTXH đồng bào Khơ Mú tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020”) | 15.000 | 1.000 | 14.000 |
|
- | CS khuyến khích, hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động | 14.000 | 950 | 13.050 |
|
- | Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính; địa giới hành chính | 30.000 | 2.000 | 28.000 |
|
- | Chi cho các dự án quy hoạch | 70.000 | 4.700 | 65.300 |
|
- | KP đối ứng các dự án sự nghiệp | 10.000 | 700 | 9.300 |
|
- | KP thực hiện Chương trình Tín dụng ưu đãi hỗ trợ Thanh niên khởi nghiệp | 6.000 |
| 6.000 |
|
- | Bổ sung vốn Quỹ Đầu tư phát triển | 5.000 |
| 5.000 |
|
- | Bổ sung Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh Thanh Hóa | 5.000 |
| 5.000 |
|
- | Bổ sung vốn Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo | 5.000 |
| 5.000 |
|
- | Sự nghiệp kinh tế khác | 50.000 | 3.500 | 46.500 |
|
2 | Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề | 924.788 | 62.817 | 861.971 |
|
- | Đề án xây dựng Tỉnh thông minh | 300.000 | 20.000 | 280.000 |
|
- | Chương trình đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực | 30.000 | 2.000 | 28.000 |
|
- | Đề án mở rộng, nâng cấp nhà ở nội trú cho học sinh THCS và THPT các huyện miền núi cao theo QĐ số 4156/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 | 20.000 | 1.400 | 18.600 |
|
- | ĐA củng cố, phát triển hệ thống trường DTNT đến năm 2020 | 15.000 | 1.000 | 14.000 |
|
- | Đề án mở rộng, nâng cấp một số hạng mục để đạt tiêu chí trường THPT đạt chuẩn quốc gia đến năm 2020 theo QĐ 3951/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 và 5194/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 | 55.000 | 3.700 | 51.300 |
|
- | Kinh phí đào tạo khởi nghiệp doanh nghiệp | 20.000 | 1.400 | 18.600 |
|
- | Hỗ trợ thu hút cán bộ giảng viên mới (tiến sĩ, giáo sư) cho Phân hiệu ĐH Y Hà Nội giai đoạn 2016-2021; đào tạo chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh | 9.000 | 600 | 8.400 |
|
- | KP thực hiện các dự án, ĐA tăng cường cơ sở vật chất ngành giáo dục | 185.000 | 12.500 | 172.500 |
|
- | Vốn đối ứng và hỗ trợ khác | 25.000 | 1.700 | 23.300 |
|
- | Dự chi chính sách đối với giáo viên thiếu so với định mức và tiết kiệm thực hiện CCTL | 265.788 | 18.517 | 247.271 |
|
3 | Chi SN Y tế | 175.677 | 11.300 | 186.377 |
|
- | Đề án xây dựng Tỉnh thông minh trong lĩnh vực y tế | 40.000 | 2.700 | 37.300 |
|
- | Thanh toán các dự án sự nghiệp y tế | 70.000 | 4.700 | 65.300 |
|
- | Kế hoạch tăng cường cơ sở vật chất toàn ngành | 40.000 | 2.700 | 37.300 |
|
- | KP sửa chữa, nâng cấp 12/48 trạm y tế xã | 18.000 | 1.200 | 16.800 |
|
- | Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng tăng thêm | 7.677 |
| 7.677 |
|
- | Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo theo QĐ 14/QĐ-TTg | 22.000 |
| 22.000 |
|
4 | Chi quản lý hành chính | 62.942 | 4.300 | 58.642 |
|
- | Sửa chữa trụ sở, tài sản và nâng cấp nhà công vụ các huyện núi cao | 37.000 | 2.500 | 34.500 |
|
- | Kinh phí chi đột xuất khác | 25.942 | 1.800 | 24.142 |
|
5 | Chi SN Văn hóa Thông tin - TDTT - PTTH | 190.000 | 10.000 | 180.000 |
|
- | Các hoạt động tuyên truyền, kỷ niệm các ngày lễ lớn (Bao gồm cả kỷ niệm 70 năm Ngày Bác Hồ lần đầu tiên về thăm Thanh Hóa) | 7.000 | 500 | 6.500 |
|
- | Kinh phí trùng tu, tôn tạo các di tích địa phương | 40.000 | 2.800 | 37.200 |
|
- | Kinh phí hỗ trợ đào tạo phát triển bóng đá | 41.000 |
| 41.000 |
|
- | Kinh phí ứng dụng CNTT trong các cơ quan Nhà nước | 15.000 | 1.000 | 14.000 |
|
- | Đề án xây dựng Tỉnh thông minh | 85.000 | 5.700 | 79.300 |
|
- | Chi hỗ trợ xuất bản sách đặt hàng và các nhiệm vụ khác | 2.000 |
| 2.000 |
|
6 | Chi đảm bảo xã hội | 161.941 | 9.500 | 152.441 |
|
- | Dự tăng đối tượng và chi ĐBXH khác (gồm cả vận chuyển gạo hỗ trợ HS các vùng khó khăn và trồng rừng, điều tra cung cầu lao động, …) | 136.941 | 9.500 | 127.441 |
|
- | Tặng quà người có công dịp Tết Nguyên đán + 27/7 | 25.000 |
| 25.000 |
|
7 | Chi SN khoa học và công nghệ | 39.627 |
| 39.627 |
|
- | KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học | 39.627 |
| 39.627 |
|
8 | Sự nghiệp môi trường | 183.000 | 12.000 | 171.000 |
|
- | Đề án xây dựng Tỉnh thông minh trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường | 70.000 | 4.800 | 65.200 |
|
- | Hỗ trợ các địa phương xử lý rác thải bằng công nghệ lò đốt | 45.000 | 3.100 | 41.900 |
|
- | Vốn đối ứng và thực hiện các dự án xử lý ô nhiễm môi trường | 60.000 | 4.100 | 55.900 |
|
- | Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng | 8.000 |
| 8.000 |
|
9 | Chi quốc phòng địa phương | 7.000 |
| 7.000 |
|
- | Kinh phí diễn tập phòng thủ khu vực | 7.000 |
| 7.000 |
|
10 | Chi an ninh địa phương | 45.000 | 3.100 | 41.900 |
|
- | Đề án xây dựng Tỉnh thông minh (Gồm cả PCCC) | 45.000 | 3.100 | 41.900 |
|
11 | Chi khác ngân sách (Gồm cả Hỗ trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào theo Hiệp định đã ký kết) | 50.000 | 3.500 | 46.500 |
|
II | Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp | 60.680 |
| 60.680 |
|
1 | Vốn đối ứng các DA nước ngoài | 51.200 |
| 51.200 |
|
- | Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và ATTP | 48.000 |
| 48.000 |
|
- | Chương trình Nước sạch và Vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 08 tỉnh đồng bằng sông Hồng | 3.200 |
| 3.200 |
|
2 | Vốn trong nước | 9.480 |
| 9.480 |
|
- | Kinh phí dự bị động viên | 9.000 |
| 9.000 |
|
- | Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg | 480 |
| 480 |
|
III | Chương trình MTQG | 1.007.656 |
| 1.007.656 |
|
1 | Vốn đầu tư phát triển | 683.598 |
| 683.598 |
|
- | Chương trình XD nông thôn mới | 339.000 |
| 339.000 |
|
- | Chương trình giảm nghèo bền vững | 344.598 |
| 344.598 |
|
2 | Vốn Sự nghiệp | 324.058 |
| 324.058 |
|
- | Chương trình XD nông thôn mới | 139.000 |
| 139.000 |
|
- | Chương trình giảm nghèo bền vững | 185.058 |
| 185.058 |
|
IV | TW bổ sung vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 868.662 |
| 868.662 |
|
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 246.831 |
| 246.831 |
|
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 621.831 |
| 621.831 |
|
V | Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào | 4.960 |
| 4.960 |
|
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Huyện | Thu NSNN năm 2017 | Tổng chi NSHX | TK chi thường xuyên thực hiện CCTL | Bổ sung từ NS cấp trên | |
Tổng thu NSNN | Điều tiết NS huyện | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số: | 4.015.247 | 3.553.380 | 13.479.022 | 102.575 | 9.823.067 |
1 | TP. Thanh Hóa | 1.489.344 | 1.175.131 | 1.355.805 | 7.632 | 173.042 |
2 | Sầm Sơn | 221.534 | 181.659 | 423.630 | 2.867 | 239.104 |
3 | Bỉm Sơn | 174.680 | 149.544 | 206.616 | 1.863 | 55.209 |
4 | Hà Trung | 114.450 | 109.194 | 418.424 | 3.242 | 305.988 |
5 | Nga Sơn | 188.131 | 162.445 | 554.484 | 3.743 | 388.296 |
6 | Hậu Lộc | 104.631 | 103.645 | 566.647 | 3.917 | 459.085 |
7 | Hoằng Hóa | 191.259 | 190.361 | 739.131 | 5.390 | 543.380 |
8 | Quảng Xương | 141.815 | 141.051 | 618.519 | 4.356 | 473.112 |
9 | Tĩnh Gia | 238.708 | 227.194 | 782.054 | 5.480 | 549.380 |
10 | Nông Cống | 85.162 | 83.906 | 518.247 | 4.271 | 430.070 |
11 | Đông Sơn | 87.509 | 85.986 | 281.567 | 2.141 | 193.440 |
12 | Triệu Sơn | 115.631 | 114.827 | 601.395 | 4.983 | 481.585 |
13 | Thọ Xuân | 160.546 | 159.044 | 735.271 | 5.715 | 570.512 |
14 | Yên Định | 161.389 | 156.741 | 508.885 | 3.861 | 348.283 |
15 | Thiệu Hóa | 100.580 | 99.978 | 451.865 | 3.561 | 348.326 |
16 | Vĩnh Lộc | 49.835 | 48.409 | 321.283 | 2.593 | 270.281 |
17 | Thạch Thành | 50.556 | 50.262 | 526.758 | 4.371 | 472.125 |
18 | Cẩm Thủy | 57.223 | 56.241 | 415.621 | 3.398 | 355.982 |
19 | Ngọc Lặc | 52.830 | 50.785 | 516.977 | 4.069 | 462.123 |
20 | Như Thanh | 51.609 | 45.606 | 423.661 | 3.355 | 374.700 |
21 | Lang Chánh | 10.918 | 10.544 | 269.955 | 2.517 | 256.894 |
22 | Bá Thước | 28.648 | 24.978 | 499.947 | 4.152 | 470.817 |
23 | Quan Hóa | 17.034 | 15.431 | 311.281 | 3.292 | 292.558 |
24 | Thường Xuân | 48.836 | 40.099 | 521.174 | 4.082 | 476.993 |
25 | Như Xuân | 43.693 | 42.607 | 360.352 | 3.037 | 314.708 |
26 | Mường Lát | 6.621 | 6.385 | 257.431 | 1.931 | 249.115 |
27 | Quan Sơn | 22.075 | 21.327 | 292.042 | 2.756 | 267.959 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | TÊN HUYỆN | Tổng thu NSNN năm 2017 | Cục Thuế thu | Trong đó | ||||||||||||||||||
Gồm | Huyện, TX, TP thu | Gồm | ||||||||||||||||||||
Thuế môn bài | Thuế tài nguyên | Tiền thuê đất | Thu cấp quyền KTKS | Phí BV MT KTKS | Phí nước thải SH | Thu từ khối DNNN | Thuế CTN NQD | Thuế thu nhập CN | Thu tiền SD đất | Thuế SD đất phi NN | Thu tiền thuê đất | Lệ phí trước bạ | Phí và LP | Phí BVMT KTKS | Thu cấp quyền KTKS | Thu tại xã | Thu khác NSH | |||||
| Tổng số: | 4.015.247 | 199.731 | 2.971 | 73.326 | 68.788 | 15.966 | 31.673 | 7.007 | 3.815.516 | 46.840 | 782.420 | 159.000 | 1.800.000 | 38.000 | 49.400 | 680.000 | 44.672 | 18.328 | 30.950 | 140.000 | 25.906 |
1 | TP. Thanh Hóa | 1.489.344 | 59.504 | 1.703 | 3.848 | 47.415 | 475 | 1.163 | 4.900 | 1.429.840 | 5.580 | 292.600 | 67.700 | 690.000 | 15.360 | 26.000 | 300.000 | 15.000 | 1.800 | 2.800 | 9.000 | 4.000 |
2 | TX. Sầm Sơn | 221.534 | 1.894 | 78 |
| 416 |
|
| 1.400 | 219.640 | 9.400 | 40.300 | 12.700 | 120.000 | 2.000 | 3.000 | 24.500 | 2.190 | 10 | 140 | 4.500 | 900 |
3 | TX. Bỉm Sơn | 174.680 | 44.110 | 112 | 20.744 | 7.409 | 486 | 14.659 | 700 | 130.570 | 150 | 54.800 | 5.000 | 25.000 | 1.620 | 3.000 | 25.500 | 2.202 | 1.098 | 8.500 | 2.700 | 1.000 |
4 | H. Hà Trung | 114.450 | 3.845 | 58 | 383 | 1.790 | 1.249 | 365 |
| 110.605 | 2.090 | 14.700 | 2.600 | 60.000 | 1.300 | 640 | 13.000 | 1.400 | 2.600 | 3.500 | 8.000 | 775 |
5 | H. Nga Sơn | 188.131 | 321 | 35 | 3 | 283 |
|
|
| 187.810 | 25.000 | 21.100 | 4.800 | 110.000 | 750 | 510 | 15.000 | 1.300 | 400 | 850 | 7.300 | 800 |
6 | H. Hậu Lộc | 104.631 | 1.271 | 33 | 80 | 364 | 494 | 300 |
| 103.360 | 370 | 15.700 | 3.700 | 60.000 | 844 | 500 | 15.000 | 1.120 | 130 |
| 5.500 | 496 |
7 | H. Hoằng Hóa | 191.259 | 309 | 59 |
| 245 |
| 5 |
| 190.950 |
| 30.200 | 5.600 | 110.000 | 1.900 | 1.800 | 26.500 | 2.000 | 100 |
| 12.500 | 350 |
8 | H. Quảng Xương | 141.815 | 1.015 | 48 |
| 941 |
| 26 |
| 140.800 |
| 18.470 | 5.000 | 85.000 | 1.330 | 800 | 23.000 | 1.030 | 70 |
| 5.500 | 600 |
9 | H. Tĩnh Gia | 238.708 | 19.718 | 289 | 7.704 | 3.691 | 2.565 | 5.462 | 7 | 218.990 | 1.300 | 53.340 | 9.000 | 90.000 | 2.100 | 4.000 | 40.000 | 3.000 | 3.200 | 5.500 | 6.000 | 1.550 |
10 | H. Nông Cống | 85.162 | 2.092 | 38 | 115 | 217 | 925 | 797 |
| 83.070 | 390 | 8.400 | 2.800 | 40.000 | 230 | 170 | 20.000 | 1.240 | 960 | 800 | 7.300 | 780 |
11 | H. Đông Sơn | 87.509 | 2.299 | 28 | 585 | 448 | 989 | 249 |
| 85.210 |
| 14.200 | 1.600 | 46.000 | 590 | 400 | 15.500 | 1.050 | 1.050 | 1.200 | 3.100 | 520 |
12 | H. Triệu Sơn | 115.631 | 771 | 51 | 32 | 579 | 109 |
|
| 114.860 | 100 | 22.980 | 5.000 | 50.000 | 1.100 | 650 | 26.000 | 1.350 | 750 | 280 | 6.000 | 650 |
13 | H. Thọ Xuân | 160.546 | 2.456 | 51 |
| 2.405 |
|
|
| 158.090 | 40 | 24.850 | 6.300 | 80.000 | 3.400 | 1.200 | 24.000 | 1.750 | 150 |
| 14.500 | 1.900 |
14 | H. Yên Định | 161.389 | 5.199 | 51 | 1.757 | 1.033 | 1.755 | 603 |
| 156.190 |
| 32.520 | 4.500 | 70.000 | 2.820 | 3.000 | 20.000 | 1.700 | 1.700 | 3.500 | 14.500 | 1.950 |
15 | H. Thiệu Hóa | 100.580 | 230 | 31 | 140 | 59 |
|
|
| 100.350 | 60 | 14.000 | 2.900 | 56.000 | 1.410 | 900 | 14.500 | 1.200 | 1.400 | 160 | 7.300 | 520 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 49.835 | 1.325 | 21 | 280 | 323 | 643 | 58 |
| 48.510 |
| 6.470 | 2.100 | 21.000 | 400 | 1.300 | 9.000 | 450 | 300 | 900 | 3.000 | 3.590 |
17 | H. Thạch Thành | 50.556 | 211 | 40 | 18 | 153 |
|
|
| 50.345 |
| 13.530 | 2.700 | 16.000 | 340 | 260 | 8.500 | 1.400 | 50 | 240 | 7.000 | 325 |
18 | H. Cẩm Thủy | 57.223 | 1.563 | 26 | 348 | 100 | 981 | 108 |
| 55.660 |
| 13.700 | 2.800 | 15.000 | 150 | 400 | 13.000 | 750 | 650 | 540 | 7.500 | 1.170 |
19 | H. Ngọc Lặc | 52.830 | 2.310 | 50 | 477 | 399 | 1.213 | 171 |
| 50.520 | 1.000 | 12.000 | 3.200 | 18.000 | 130 | 80 | 11.000 | 820 | 280 | 320 | 3.300 | 390 |
20 | H. Như Thanh | 51.609 | 18.376 | 22 | 8.859 | 358 | 2.776 | 6.361 |
| 33.233 | 60 | 8.430 | 1.700 | 14.000 | 38 | 550 | 5.000 | 750 | 450 | 500 | 1.300 | 455 |
21 | H. Lang Chánh | 10.918 | 1.021 | 20 | 580 | 29 | 162 | 230 |
| 9.897 |
| 5.430 | 870 |
| 12 | 10 | 2.800 | 350 |
|
| 100 | 325 |
22 | H. Bá Thước | 28.648 | 7.453 | 24 | 6.948 | 31 | 100 | 350 |
| 21.195 |
| 8.430 | 1.200 | 5.000 |
|
| 4.500 | 530 | 120 | 360 | 600 | 455 |
23 | H. Quan Hóa | 17.034 | 894 | 20 | 856 | 18 |
|
|
| 16.140 | 1.100 | 9.380 | 480 |
| 10 | 10 | 3.500 | 110 | 390 | 160 | 350 | 650 |
24 | H. Thường Xuân | 48.836 | 17.356 | 29 | 17.304 | 11 |
| 12 |
| 31.480 |
| 9.020 | 1.500 | 11.000 | 30 | 40 | 8.500 | 570 | 150 | 160 | 250 | 260 |
25 | H. Như Xuân | 43.693 | 2.493 | 26 | 835 | 64 | 1.044 | 524 |
| 41.200 |
| 21.160 | 1.700 | 8.000 | 130 | 150 | 7.500 | 750 | 50 | 410 | 700 | 650 |
26 | H. Mường Lát | 6.621 | 76 | 10 | 60 | 6 |
|
|
| 6.545 | 200 | 3.740 | 450 |
|
| 10 | 1.300 | 190 | 260 |
| 200 | 195 |
27 | H. Quan Sơn | 22.075 | 1.619 | 18 | 1.370 | 1 |
| 230 |
| 20.456 |
| 12.970 | 1.100 |
| 6 | 20 | 2.900 | 470 | 210 | 130 | 2.000 | 650 |
BIỂU CHI TIẾT DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2017 - CỤC THUẾ THU
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | TÊN HUYỆN | Thu NSNN (Cục thuế thu) | Trong đó | |||||||||||||||||||
Tổng thu NSNN | Bao gồm | Lệ phí Môn bài | Thuế Tài nguyên | Tiền thuê đất | CQ SD khai thác KS | Phí BVMT KTKS | Phí nước thải SH | |||||||||||||||
NS tỉnh | NS HX | Tổng số | Điều tiết | Tổng số | Điều tiết | Tổng số | Điều tiết | Tổng số | Điều tiết | Tổng số | Điều tiết | Tổng số | Điều tiết | |||||||||
NST | NSHX | NST | NSHX | NST | NSHX | NST | NSHX | NST | NSHX | NST | NSHX | |||||||||||
| Tổng số: | 199.731 | 70.263 | 129.468 | 2.971 |
| 2.971 | 73.326 | 36.663 | 36.663 | 68.788 | 27.515 | 41.273 | 15.966 | 6.085 | 9.881 | 31.673 |
| 31.673 | 7.007 |
| 7.007 |
1 | TP. Thanh Hóa | 59.504 | 21.080 | 38.424 | 1.703 |
| 1.703 | 3.848 | 1.924 | 1.924 | 47.415 | 18.966 | 28.449 | 475 | 190 | 285 | 1.163 |
| 1.163 | 4.900 |
| 4.900 |
2 | TX. Sầm Sơn | 1.894 | 166 | 1.728 | 78 |
| 78 |
|
|
| 416 | 166 | 250 |
|
|
|
|
|
| 1.400 |
| 1.400 |
3 | TX. Bỉm Sơn | 44.110 | 13.520 | 30.590 | 112 |
| 112 | 20.744 | 10.372 | 10.372 | 7.409 | 2.965 | 4.444 | 486 | 183 | 303 | 14.659 |
| 14.659 | 700 |
| 700 |
4 | H. Hà Trung | 3.845 | 1.390 | 2.455 | 58 |
| 58 | 383 | 191 | 192 | 1.790 | 716 | 1.074 | 1.249 | 483 | 766 | 365 |
| 365 |
|
|
|
5 | H. Nga Sơn | 321 | 114 | 207 | 35 |
| 35 | 3 | 1 | 2 | 283 | 113 | 170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | H. Hậu Lộc | 1.271 | 384 | 887 | 33 |
| 33 | 80 | 40 | 40 | 364 | 146 | 218 | 494 | 198 | 296 | 300 |
| 300 |
|
|
|
7 | H. Hoằng Hóa | 309 | 98 | 211 | 59 |
| 59 |
|
|
| 245 | 98 | 147 |
|
|
| 5 |
| 5 |
|
|
|
8 | H. Quảng Xương | 1.015 | 376 | 639 | 48 |
| 48 |
|
|
| 941 | 376 | 565 |
|
|
| 26 |
| 26 |
|
|
|
9 | H. Tĩnh Gia | 19.718 | 6.294 | 13.424 | 289 |
| 289 | 7.704 | 3.852 | 3.852 | 3.691 | 1.476 | 2.215 | 2.565 | 966 | 1.599 | 5.462 |
| 5.462 | 7 |
| 7 |
10 | H. Nông Cống | 2.092 | 462 | 1.630 | 38 |
| 38 | 115 | 57 | 58 | 217 | 87 | 130 | 925 | 318 | 607 | 797 |
| 797 |
|
|
|
11 | H. Đông Sơn | 2.299 | 867 | 1.432 | 28 |
| 28 | 585 | 292 | 293 | 448 | 179 | 269 | 989 | 396 | 593 | 249 |
| 249 |
|
|
|
12 | H. Triệu Sơn | 771 | 292 | 479 | 51 |
| 51 | 32 | 16 | 16 | 579 | 232 | 347 | 109 | 44 | 65 |
|
|
|
|
|
|
13 | H. Thọ Xuân | 2.456 | 962 | 1.494 | 51 |
| 51 |
|
|
| 2.405 | 962 | 1.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | H. Yên Định | 5.199 | 1.994 | 3.205 | 51 |
| 51 | 1.757 | 879 | 878 | 1.033 | 413 | 620 | 1.755 | 702 | 1.053 | 603 |
| 603 |
|
|
|
15 | H. Thiệu Hóa | 230 | 94 | 136 | 31 |
| 31 | 140 | 70 | 70 | 59 | 24 | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | H. Vĩnh Lộc | 1.325 | 526 | 799 | 21 |
| 21 | 280 | 140 | 140 | 323 | 129 | 194 | 643 | 257 | 386 | 58 |
| 58 |
|
|
|
17 | H. Thạch Thành | 211 | 70 | 141 | 40 |
| 40 | 18 | 9 | 9 | 153 | 61 | 92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | H. Cẩm Thủy | 1.563 | 606 | 957 | 26 |
| 26 | 348 | 174 | 174 | 100 | 40 | 60 | 981 | 392 | 589 | 108 |
| 108 |
|
|
|
19 | H. Ngọc Lặc | 2.310 | 883 | 1.427 | 50 |
| 50 | 477 | 239 | 238 | 399 | 159 | 240 | 1.213 | 485 | 728 | 171 |
| 171 |
|
|
|
20 | H. Như Thanh | 18.376 | 5.521 | 12.855 | 22 |
| 22 | 8.859 | 4.430 | 4.429 | 358 | 143 | 215 | 2.776 | 948 | 1.828 | 6.361 |
| 6.361 |
|
|
|
21 | H. Lang Chánh | 1.021 | 367 | 654 | 20 |
| 20 | 580 | 290 | 290 | 29 | 12 | 17 | 162 | 65 | 97 | 230 |
| 230 |
|
|
|
22 | H. Bá Thước | 7.453 | 3.526 | 3.927 | 24 |
| 24 | 6.948 | 3.474 | 3.474 | 31 | 12 | 19 | 100 | 40 | 60 | 350 |
| 350 |
|
|
|
23 | H. Quan Hóa | 894 | 435 | 459 | 20 |
| 20 | 856 | 428 | 428 | 18 | 7 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | H. Thường Xuân | 17.356 | 8.656 | 8.700 | 29 |
| 29 | 17.304 | 8.652 | 8.652 | 11 | 4 | 7 |
|
|
| 12 |
| 12 |
|
|
|
25 | H. Như Xuân | 2.493 | 862 | 1.631 | 26 |
| 26 | 835 | 418 | 417 | 64 | 26 | 38 | 1.044 | 418 | 626 | 524 |
| 524 |
|
|
|
26 | H. Mường Lát | 76 | 32 | 44 | 10 |
| 10 | 60 | 30 | 30 | 6 | 2 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | H. Quan Sơn | 1.619 | 686 | 933 | 18 |
| 18 | 1.370 | 685 | 685 | 1 | 1 |
|
|
|
| 230 |
| 230 |
|
|
|
BIỂU CHI TIẾT DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2017 - CHI CỤC THUẾ THU
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | TÊN HUYỆN | TỔNG THU NSNN NĂM 2016 | Bao gồm | ||||||||||||||||
Tổng số thu NSNN | Điều tiết | Thu DNNN | Gồm | Thuế CTN ngoài QD | Gồm | Thuế thu nhập cá nhân | |||||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách HX | Tổng thu NSNN | Điều tiết | Thuế GTGT+TNDN+TTDB | Tổng thu NSNN | Điều tiết | Thuế GTGT+TNDN+TTĐB | Tổng thu NSNN | Điều tiết | ||||||||||
NS tỉnh | NS NSHX | Tổng thu NSNN | Điều tiết | NS tỉnh | NS NSHX | Tổng thu NSNN | Điều tiết | NS tỉnh | NS NSHX | ||||||||||
NS tỉnh | NS NSHX | NS tỉnh | NS NSHX | ||||||||||||||||
| Tổng số: | 3.815.516 | 391.604 | 3.423.912 | 46.840 | 46.840 |
| 46.840 | 46.840 |
| 782.420 |
| 782.420 | 782.420 |
| 782.420 | 159.000 |
| 159.000 |
1 | TP. Thanh Hóa | 1.429.840 | 293.133 | 1.136.707 | 5.580 | 5.580 |
| 5.580 | 5.580 |
| 292.600 |
| 292.600 | 292.600 |
| 292.600 | 67.700 |
| 67.700 |
2 | TX. Sầm Sơn | 219.640 | 39.709 | 179.931 | 9.400 | 9.400 |
| 9.400 | 9.400 |
| 40.300 |
| 40.300 | 40.300 |
| 40.300 | 12.700 |
| 12.700 |
3 | TX. Bỉm Sơn | 130.570 | 11.616 | 118.954 | 150 | 150 |
| 150 | 150 |
| 54.800 |
| 54.800 | 54.800 |
| 54.800 | 5.000 |
| 5.000 |
4 | H. Hà Trung | 110.605 | 3.866 | 106.739 | 2.090 | 2.090 |
| 2.090 | 2.090 |
| 14.700 |
| 14.700 | 14.700 |
| 14.700 | 2.600 |
| 2.600 |
5 | H. Nga Sơn | 187.810 | 25.572 | 162.238 | 25.000 | 25.000 |
| 25.000 | 25.000 |
| 21.100 |
| 21.100 | 21.100 |
| 21.100 | 4.800 |
| 4.800 |
6 | H. Hậu Lộc | 103.360 | 602 | 102.758 | 370 | 370 |
| 370 | 370 |
| 15.700 |
| 15.700 | 15.700 |
| 15.700 | 3.700 |
| 3.700 |
7 | H. Hoằng Hóa | 190.950 | 800 | 190.150 |
|
|
|
|
|
| 30.200 |
| 30.200 | 30.200 |
| 30.200 | 5.600 |
| 5.600 |
8 | H. Quảng Xương | 140.800 | 388 | 140.412 |
|
|
|
|
|
| 18.470 |
| 18.470 | 18.470 |
| 18.470 | 5.000 |
| 5.000 |
9 | H. Tĩnh Gia | 218.990 | 5.220 | 213.770 | 1.300 | 1.300 |
| 1.300 | 1.300 |
| 53.340 |
| 53.340 | 53.340 |
| 53.340 | 9.000 |
| 9.000 |
10 | H. Nông Cống | 83.070 | 794 | 82.276 | 390 | 390 |
| 390 | 390 |
| 8.400 |
| 8.400 | 8.400 |
| 8.400 | 2.800 |
| 2.800 |
11 | H. Đông Sơn | 85.210 | 656 | 84.554 |
|
|
|
|
|
| 14.200 |
| 14.200 | 14.200 |
| 14.200 | 1.600 |
| 1.600 |
12 | H. Triệu Sơn | 114.860 | 512 | 114.348 | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
| 22.980 |
| 22.980 | 22.980 |
| 22.980 | 5.000 |
| 5.000 |
13 | H. Thọ Xuân | 158.090 | 540 | 157.550 | 40 | 40 |
| 40 | 40 |
| 24.850 |
| 24.850 | 24.850 |
| 24.850 | 6.300 |
| 6.300 |
14 | H. Yên Định | 156.190 | 2.654 | 153.536 |
|
|
|
|
|
| 32.520 |
| 32.520 | 32.520 |
| 32.520 | 4.500 |
| 4.500 |
15 | H. Thiệu Hóa | 100.350 | 508 | 99.842 | 60 | 60 |
| 60 | 60 |
| 14.000 |
| 14.000 | 14.000 |
| 14.000 | 2.900 |
| 2.900 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 48.510 | 900 | 47.610 |
|
|
|
|
|
| 6.470 |
| 6.470 | 6.470 |
| 6.470 | 2.100 |
| 2.100 |
17 | H. Thạch Thành | 50.345 | 224 | 50.121 |
|
|
|
|
|
| 13.530 |
| 13.530 | 13.530 |
| 13.530 | 2.700 |
| 2.700 |
18 | H. Cẩm Thủy | 55.660 | 376 | 55.284 |
|
|
|
|
|
| 13.700 |
| 13.700 | 13.700 |
| 13.700 | 2.800 |
| 2.800 |
19 | H. Ngọc Lặc | 50.520 | 1.162 | 49.358 | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 12.000 |
| 12.000 | 12.000 |
| 12.000 | 3.200 |
| 3.200 |
20 | H. Như Thanh | 33.233 | 482 | 32.751 | 60 | 60 |
| 60 | 60 |
| 8.430 |
| 8.430 | 8.430 |
| 8.430 | 1.700 |
| 1.700 |
21 | H. Lang Chánh | 9.897 | 7 | 9.890 |
|
|
|
|
|
| 5.430 |
| 5.430 | 5.430 |
| 5.430 | 870 |
| 870 |
22 | H. Bá Thước | 21.195 | 144 | 21.051 |
|
|
|
|
|
| 8.430 |
| 8.430 | 8.430 |
| 8.430 | 1.200 |
| 1.200 |
23 | H. Quan Hóa | 16.140 | 1.168 | 14.972 | 1.100 | 1.100 |
| 1.100 | 1.100 |
| 9.380 |
| 9.380 | 9.380 |
| 9.380 | 480 |
| 480 |
24 | H. Thường Xuân | 31.480 | 81 | 31.399 |
|
|
|
|
|
| 9.020 |
| 9.020 | 9.020 |
| 9.020 | 1.500 |
| 1.500 |
25 | H. Như Xuân | 41.200 | 224 | 40.976 |
|
|
|
|
|
| 21.160 |
| 21.160 | 21.160 |
| 21.160 | 1.700 |
| 1.700 |
26 | H. Mường Lát | 6.545 | 204 | 6.341 | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
| 3.740 |
| 3.740 | 3.740 |
| 3.740 | 450 |
| 450 |
27 | H. Quan Sơn | 20.456 | 62 | 20.394 |
|
|
|
|
|
| 12.970 |
| 12.970 | 12.970 |
| 12.970 | 1.100 |
| 1.100 |
TT | TÊN HUYỆN | Bao gồm | |||||||||||||||||
Thu tiền SD đất | Trong đó thu từ | Thuế SD đất phi NN | Trong đó | ||||||||||||||||
Tổng thu NSNN | Điều tiết | Đấu giá quyền SD đất | Cấp đất ở cho hộ dân cư | Tổng thu NSNN | Điều tiết | Thu trên địa bàn phường | Thu trên địa bàn xã. TT | ||||||||||||
NS tỉnh | NS NSHX | Tổng thu NSNN | Điều tiết | Tổng thu NSNN | Điều tiết | NS tỉnh | NS NSHX | Tổng thu NSNN | Điều tiết | Tổng thu NSNN | Điều tiết | ||||||||
NS tỉnh | NS NSHX | NS tỉnh | NS NSHX | NS tỉnh | NS NSHX | NS tỉnh | NS NSHX | ||||||||||||
| Tổng số: | 1.800.000 | 200.000 | 1.600.000 | 1.736.000 | 200.000 | 1.536.000 | 64.000 |
| 64.000 | 38.000 | 3.424 | 34.576 | 10.736 |
| 10.736 | 18.705 |
| 18.705 |
1 | TP. Thanh Hóa | 690.000 | 165.073 | 524.927 | 690.000 | 165.073 | 524.927 |
|
|
| 15.360 | 1.760 | 13.600 | 9.700 |
| 9.700 | 1.260 |
| 1.260 |
2 | TX. Sầm Sơn | 120.000 | 28.693 | 91.307 | 120.000 | 28.693 | 91.307 |
|
|
| 2.000 | 360 | 1.640 | 1.000 |
| 1.000 | 100 |
| 100 |
3 | TX. Bỉm Sơn | 25.000 | 6.234 | 18.766 | 25.000 | 6.234 | 18.766 |
|
|
| 1.620 | 632 | 988 | 36 |
| 36 | 4 |
| 4 |
4 | H. Hà Trung | 60.000 |
| 60.000 | 60.000 |
| 60.000 |
|
|
| 1.308 | 120 | 1.180 |
|
|
| 1.000 |
| 1.000 |
5 | H. Nga Sơn | 110.000 |
| 110.000 | 110.000 |
| 110.000 |
|
|
| 750 | 28 | 722 |
|
|
| 680 |
| 680 |
6 | H. Hậu Lộc | 60.000 |
| 60.000 | 60.000 |
| 60.000 |
|
|
| 844 | 32 | 812 |
|
|
| 764 |
| 764 |
7 | H. Hoằng Hóa | 110.000 |
| 110.000 | 110.000 |
| 110.000 |
|
|
| 1.980 | 80 | 1.820 |
|
|
| 1.700 |
| 1.700 |
8 | H. Quảng Xương | 85.000 |
| 85.000 | 85.000 |
| 85.000 |
|
|
| 1.330 | 68 | 1.262 |
|
|
| 1.160 |
| 1.160 |
9 | H. Tĩnh Gia | 90.000 |
| 90.000 | 90.000 |
| 90.000 |
|
|
| 2.180 | 120 | 1.980 |
|
|
| 1.800 |
| 1.800 |
10 | H. Nông Cống | 40.000 |
| 40.000 | 40.000 |
| 40.000 |
|
|
| 230 | 16 | 214 |
|
|
| 190 |
| 190 |
11 | H. Đông Sơn | 46.000 |
| 46.000 | 46.000 |
| 46.000 |
|
|
| 590 | 16 | 574 |
|
|
| 550 |
| 550 |
12 | H. Triệu Sơn | 50.000 |
| 50.000 | 50.000 |
| 50.000 |
|
|
| 1.100 | 40 | 1.060 |
|
|
| 1.000 |
| 1.000 |
13 | H. Thọ Xuân | 80.000 |
| 80.000 | 80.000 |
| 80.000 |
|
|
| 3.400 | 20 | 3.380 |
|
|
| 3.350 |
| 3.350 |
14 | H. Yên Định | 70.000 |
| 70.000 | 70.000 |
| 70.000 |
|
|
| 2.820 | 54 | 2.766 |
|
|
| 2.685 |
| 2.685 |
15 | H. Thiệu Hóa | 56.000 |
| 56.000 |
|
|
| 56.000 |
| 56.000 | 1.410 | 24 | 1.386 |
|
|
| 1.350 |
| 1.350 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 21.000 |
| 21.000 | 21.000 |
| 21.000 |
|
|
| 400 | 20 | 380 |
|
|
| 350 |
| 350 |
17 | H. Thạch Thành | 16.000 |
| 16.000 | 16.000 |
| 16.000 |
|
|
| 340 | 24 | 316 |
|
|
| 280 |
| 280 |
18 | H. Cẩm Thủy | 15.000 |
| 15.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
| 150 |
| 150 |
|
|
| 150 |
| 150 |
19 | H. Ngọc Lặc | 18.000 |
| 18,000 | 18,000 |
| 18,000 |
|
|
| 130 | 2 | 128 |
|
|
| 125 |
| 125 |
20 | H. Như Thanh | 14.000 |
| 14.000 | 14.000 |
| 14.000 |
|
|
| 38 | 2 | 36 |
|
|
| 33 |
| 33 |
21 | H. Lang Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | 3 | 9 |
|
|
| 5 |
| 5 |
22 | H. Bá thước | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | H. Quan Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
| 10 |
24 | H. Thường Xuân | 11.000 |
| 11.000 | 11.000 |
| 11.000 |
|
|
| 30 | 1 | 29 |
|
|
| 27 |
| 27 |
25 | H. Như Xuân | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
| 8.000 |
| 8.000 | 130 |
| 130 |
|
|
| 130 |
| 130 |
26 | H. Mường Lát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | H. Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 2 | 4 |
|
|
| 2 |
| 2 |
TT | TÊN HUYỆN | Bao gồm | ||||||||||||||||||||
| Thu tiền thuê đất | Lệ phí trước bạ | Trong đó | Trong đó | ||||||||||||||||||
Đất phi NN | Tổng Thu NSNN | Điều tiết | Tổng Thu NSNN | Điều tiết | Trước bạ nhà đất | Trong đó thu trên | Trước bạ ô tô, XM... | |||||||||||||||
Tổng thu NSNN | Điều tiết | NS Tỉnh | NS NSHX | NS Tỉnh | NS NSHX | Tổng số | Điều tiết | Địa bàn phường | Địa bàn xã, TT | Tổng số | Điều tiết | |||||||||||
NS Tỉnh | NS NSHX | NS tỉnh | NS NSHX | Tổng số | Điều tiết | Tổng số | Điều tiết | NS tỉnh | NS NSHX | |||||||||||||
NST | NSHX | NST | NSHX | |||||||||||||||||||
| Tổng số: | 8.559 | 3.424 | 5.135 | 49.400 | 19.760 | 29.640 | 680.000 | 109.200 | 570.800 | 62.180 |
| 62.180 | 25.200 |
| 25.200 | 36.980 |
| 36.980 | 617.820 | 109.200 | 508.620 |
1 | TP. Thanh Hóa | 4.400 | 1.760 | 2.640 | 26.000 | 10.400 | 15.600 | 300.000 | 109.200 | 190.800 | 27.000 |
| 27.000 | 20.000 |
| 20.000 | 7.000 |
| 7.000 | 273.000 | 109.200 | 163.800 |
2 | TX. Sầm Sơn | 900 | 360 | 540 | 3.000 | 1.200 | 1.800 | 24.500 |
| 24.500 | 4.500 |
| 4.500 | 3.800 |
| 3.800 | 700 |
| 700 | 20.000 |
| 20.000 |
3 | TX. Bỉm Sơn | 1.580 | 632 | 948 | 3.000 | 1.200 | 1.800 | 25.500 |
| 25.500 | 1.500 |
| 1.500 | 1.400 |
| 1.400 | 100 |
| 100 | 24.000 |
| 24.000 |
4 | H. Hà Trung | 300 | 120 | 180 | 640 | 256 | 384 | 13.000 |
| 13.000 | 2.200 |
| 2.200 |
|
|
| 2.200 |
| 2.200 | 10.800 |
| 10.800 |
5 | H. Nga Sơn | 70 | 28 | 42 | 510 | 204 | 306 | 15.000 |
| 15.000 | 1.800 |
| 1.800 |
|
|
| 1.800 |
| 1.800 | 13.200 |
| 13.200 |
6 | H. Hậu Lộc | 80 | 32 | 48 | 500 | 200 | 300 | 15.000 |
| 15.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| 1.000 | 14.000 |
| 14.000 |
7 | H. Hoằng Hóa | 200 | 80 | 120 | 1.800 | 720 | 1.080 | 26.500 |
| 26.500 | 1.400 |
| 1.400 |
|
|
| 1.400 |
| 1.400 | 25.100 |
| 25.100 |
8 | H. Quảng Xương | 170 | 68 | 102 | 800 | 320 | 480 | 23.000 |
| 23.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
| 3.000 | 20.000 |
| 20.000 |
9 | H. Tĩnh Gia | 300 | 120 | 180 | 4.000 | 1.600 | 2.400 | 40.000 |
| 40.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
| 3.000 | 37.000 |
| 37.000 |
10 | H. Nông Cống | 40 | 16 | 24 | 170 | 68 | 102 | 20.000 |
| 20.000 | 720 |
| 720 |
|
|
| 720 |
| 720 | 19.280 |
| 19.280 |
11 | H. Đông Sơn | 40 | 16 | 24 | 400 | 160 | 240 | 15.500 |
| 15.500 | 1.400 |
| 1.400 |
|
|
| 1.400 |
| 1.400 | 14.100 |
| 14.100 |
12 | H. Triệu Sơn | 100 | 40 | 60 | 650 | 260 | 390 | 26.000 |
| 26.000 | 3.500 |
| 3.500 |
|
|
| 3.500 |
| 3.500 | 22.500 |
| 22.500 |
13 | H. Thọ Xuân | 50 | 20 | 30 | 1.200 | 480 | 720 | 24.000 |
| 24.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
| 2.000 | 22.000 |
| 22.000 |
14 | H. Yên Định | 135 | 54 | 81 | 3.000 | 1.200 | 1.800 | 20.000 |
| 20.000 | 1.700 |
| 1.700 |
|
|
| 1.700 |
| 1.700 | 18.300 |
| 18.300 |
15 | H. Thiệu Hóa | 60 | 24 | 36 | 900 | 360 | 540 | 14.500 |
| 14.500 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| 1.000 | 13.500 |
| 13.500 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 50 | 20 | 30 | 1.300 | 520 | 780 | 9.000 |
| 9.000 | 750 |
| 750 |
|
|
| 750 |
| 750 | 8.250 |
| 8.250 |
17 | H. Thạch Thành | 60 | 24 | 36 | 260 | 104 | 156 | 8.500 |
| 8.500 | 800 |
| 800 |
|
|
| 800 |
| 800 | 7.700 |
| 7.700 |
18 | H. Cẩm Thủy |
|
|
| 400 | 160 | 240 | 13.000 |
| 13.000 | 1.400 |
| 1.400 |
|
|
| 1.400 |
| 1.400 | 11.600 |
| 11.600 |
19 | H. Ngọc Lặc | 5 | 2 | 3 | 80 | 32 | 48 | 11.000 |
| 11.000 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
| 1.500 |
| 1.500 | 9.500 |
| 9.500 |
20 | H. Như Thanh | 5 | 2 | 3 | 550 | 220 | 330 | 5.000 |
| 5.000 | 400 |
| 400 |
|
|
| 400 |
| 400 | 4.600 |
| 4.600 |
21 | H. Lang Chánh | 7 | 3 | 4 | 10 | 4 | 6 | 2.800 |
| 2.800 | 150 |
| 150 |
|
|
| 150 |
| 150 | 2.650 |
| 2.650 |
22 | H. Bá Thước |
|
|
|
|
|
| 4.500 |
| 4.500 | 140 |
| 140 |
|
|
| 140 |
| 140 | 4.360 |
| 4.360 |
23 | H. Quan Hóa |
|
|
| 10 | 4 | 6 | 3.500 |
| 3.500 | 100 |
| 100 |
|
|
| 100 |
| 100 | 3.400 |
| 3.400 |
24 | H. Thường Xuân | 3 | 1 | 2 | 40 | 16 | 24 | 8.500 |
| 8.500 | 700 |
| 700 |
|
|
| 700 |
| 700 | 7.800 |
| 7.800 |
25 | H. Như Xuân |
|
|
| 150 | 60 | 90 | 7.500 |
| 7.500 | 400 |
| 400 |
|
|
| 400 |
| 400 | 7.100 |
| 7.100 |
26 | H. Mường Lát |
|
|
| 10 | 4 | 6 | 1.300 |
| 1.300 | 40 |
| 40 |
|
|
| 40 |
| 40 | 1.260 |
| 1.260 |
27 | H. Quan Sơn | 4 | 2 | 2 | 20 | 8 | 12 | 2.900 |
| 2.900 | 80 |
| 80 |
|
|
| 80 |
| 80 | 2.820 |
| 2.820 |
TT | TÊN HUYỆN | Bao gồm | |||||||||||||||||||
Phí và lệ phí | Trong đó | Thu cấp quyền KTKS | Các khoản thu t.xã | Thu khác NS cấp huyện | |||||||||||||||||
Tổng thu NSNN | Điều tiết | Phí BVMT KT khoáng sản | P.huyện, TX, TP thực hiện | Phí xã, P, TT thực hiện | Tổng thu NSNN | Điều tiết | Tổng thu NSNN | Điều tiết | Tổng thu NSNN | Điều tiết | |||||||||||
NS tỉnh | NS NSHX | Tổng thu NSNN | Điều tiết | Tổng thu NSNN | Điều tiết | Tổng thu NSNN | Điều tiết | NS tỉnh | NS NSHX | NS xã | NS tỉnh | NS NSHX | |||||||||
NS tỉnh | NS NSHX | NS tỉnh | NS NSHX | NS tỉnh | NS NSHX | ||||||||||||||||
| Tổng số: | 63.000 |
| 63.000 | 18.328 |
| 18.328 | 28.705 |
| 28.705 | 15.967 |
| 15.967 | 30.950 | 12.380 | 18.570 | 140.000 | 140.000 | 25.906 |
| 25.906 |
1 | TP. Thanh Hóa | 16.800 |
| 16.800 | 1.800 |
| 1.800 | 10.500 |
| 10.500 | 4.500 |
| 4.500 | 2.800 | 1.120 | 1.680 | 9.000 | 9.000 | 4.000 |
| 4.000 |
2 | TX. Sầm Sơn | 2.200 |
| 2.200 | 10 |
| 10 | 1.400 |
| 1.400 | 790 |
| 790 | 140 | 56 | 84 | 4.500 | 4.500 | 900 |
| 900 |
3 | TX. Bỉm Sơn | 3.300 |
| 3.300 | 1.098 |
| 1.098 | 1.400 |
| 1.400 | 802 |
| 802 | 8.500 | 3.400 | 5.100 | 2.700 | 2.700 | 1.000 |
| 1.000 |
4 | H. Hà Trung | 4.000 |
| 4.000 | 2.600 |
| 2.600 | 1.050 |
| 1.050 | 350 |
| 350 | 3.500 | 1.400 | 2.100 | 8.000 | 8.000 | 775 |
| 775 |
5 | H. Nga Sơn | 1.700 |
| 1.700 | 400 |
| 400 | 850 |
| 850 | 450 |
| 450 | 850 | 340 | 510 | 7.300 | 7.300 | 800 |
| 800 |
6 | H. Hậu Lộc | 1.250 |
| 1.250 | 130 |
| 130 | 800 |
| 800 | 320 |
| 320 |
|
|
| 5.500 | 5.500 | 496 |
| 496 |
7 | H. Hoằng Hóa | 2.100 |
| 2.100 | 100 |
| 100 | 1.110 |
| 1.110 | 890 |
| 890 |
|
|
| 12.500 | 12.500 | 350 |
| 350 |
8 | H. Quảng Xương | 1.100 |
| 1.100 | 70 |
| 70 | 450 |
| 450 | 580 |
| 580 |
|
|
| 5.500 | 5.500 | 600 |
| 600 |
9 | H. Tĩnh Gia | 6.200 |
| 6.200 | 3.200 |
| 3.200 | 2.300 |
| 2.300 | 700 |
| 700 | 5.500 | 2.200 | 3.300 | 6.000 | 6.000 | 1.550 |
| 1.550 |
10 | H. Nông Cống | 2.200 |
| 2.200 | 960 |
| 960 | 950 |
| 950 | 290 |
| 290 | 800 | 320 | 480 | 7.300 | 7.300 | 780 |
| 780 |
11 | H. Đông Sơn | 2.100 |
| 2.100 | 1.050 |
| 1.050 | 890 |
| 890 | 160 |
| 160 | 1.200 | 480 | 720 | 3.100 | 3.100 | 520 |
| 520 |
12 | H. Triệu Sơn | 2.100 |
| 2.100 | 750 |
| 750 | 900 |
| 900 | 450 |
| 450 | 280 | 112 | 168 | 6.000 | 6.000 | 650 |
| 650 |
13 | H. Thọ Xuân | 1.900 |
| 1.900 | 150 |
| 150 | 850 |
| 850 | 900 |
| 900 |
|
|
| 14.500 | 14.500 | 1.900 |
| 1.900 |
14 | H. Yên Định | 3.400 |
| 3.400 | 1.700 |
| 1.700 | 980 |
| 980 | 720 |
| 720 | 3.500 | 1.400 | 2.100 | 14.500 | 14.500 | 1.950 |
| 1.950 |
15 | H. Thiệu Hóa | 2.600 |
| 2.600 | 1.400 |
| 1.400 | 700 |
| 700 | 500 |
| 500 | 160 | 64 | 96 | 7.300 | 7.300 | 520 |
| 520 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 750 |
| 750 | 300 |
| 300 | 330 |
| 330 | 120 |
| 120 | 900 | 360 | 540 | 3.000 | 3.000 | 3.590 |
| 3.590 |
17 | H.Thạch Thành | 1.450 |
| 1.450 | 50 |
| 50 | 450 |
| 450 | 950 |
| 950 | 240 | 96 | 144 | 7.000 | 7.000 | 325 |
| 325 |
18 | H. Cẩm Thủy | 1.400 |
| 1.400 | 650 |
| 650 | 300 |
| 300 | 450 |
| 450 | 540 | 216 | 324 | 7.500 | 7.500 | 1.170 |
| 1.170 |
19 | H. Ngọc Lặc | 1.100 |
| 1.100 | 280 |
| 280 | 630 |
| 630 | 190 |
| 190 | 320 | 128 | 192 | 3.300 | 3.300 | 390 |
| 390 |
20 | H. Như Thanh | 1.200 |
| 1.200 | 450 |
| 450 | 400 |
| 400 | 350 |
| 350 | 500 | 200 | 300 | 1.300 | 1.300 | 455 |
| 455 |
21 | H. Lang Chánh | 350 |
| 350 |
|
|
| 80 |
| 80 | 270 |
| 270 |
|
|
| 100 | 100 | 325 |
| 325 |
22 | H. Bá Thước | 650 |
| 650 | 120 |
| 120 | 250 |
| 250 | 280 |
| 280 | 360 | 144 | 216 | 600 | 600 | 455 |
| 455 |
23 | H. Quan Hóa | 500 |
| 500 | 390 |
| 390 | 60 |
| 60 | 50 |
| 50 | 160 | 64 | 96 | 350 | 350 | 650 |
| 650 |
24 | H. Thường Xuân | 720 |
| 720 | 150 |
| 150 | 390 |
| 390 | 180 |
| 180 | 160 | 64 | 96 | 250 | 250 | 260 |
| 260 |
25 | H. Như Xuân | 800 |
| 800 | 50 |
| 50 | 320 |
| 320 | 430 |
| 430 | 410 | 164 | 246 | 700 | 700 | 650 |
| 650 |
26 | H. Mường Lát | 450 |
| 450 | 260 |
| 260 | 35 |
| 35 | 155 |
| 155 |
|
|
| 200 | 200 | 195 |
| 195 |
27 | H. Quan Sơn | 680 |
| 680 | 210 |
| 210 | 330 |
| 330 | 140 |
| 140 | 130 | 52 | 78 | 2.000 | 2.000 | 650 |
| 650 |
- 1Quyết định 1205/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 32/2016/QĐ-UBND công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2016 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 64/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 14/2012/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 139/2002/QĐ-TTg về khám, chữa bệnh cho người nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3951/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án mở rộng, nâng cấp các trường trung học phổ thông để đạt chuẩn quốc gia đến năm 2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 7Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án mở rộng, nâng cấp khu nhà ở nội trú cho học sinh trường THCS và THPT các huyện miền núi cao tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
- 8Quyết định 1205/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 32/2016/QĐ-UBND công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2016 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 32/2016/QĐ-TTg chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2721/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 15Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 16Quyết định 64/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành
- 17Quyết định 4763/QĐ-UBND năm 2016 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 5144/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2017
- Số hiệu: 5144/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đình Xứng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực