Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5131/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN HÀ ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hà Đông;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7016/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 20 tháng 7 năm 2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 5 tháng 9 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hà Đông là 25 dự án; diện tích 32,84ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 là: 25 công trình, dự án; diện tích là: 26 ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 4.963,95 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.140,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 676,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 676,74 |
1.2 | Đất trồng cây HNK | HNK | 376,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 39,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 46,20 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.310,94 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 54,51 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,65 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 7,60 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,80 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 15,88 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 275,59 |
2.8 | Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.088,06 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,23 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,51 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.510,19 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 33,26 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,80 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,23 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 68,19 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,41 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,94 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 59,07 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 14,55 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 84,47 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 43,30 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,70 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 512,16 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | - |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | - |
6 | Đất đô thị* | KDT | 4.963,95 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1663/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 5131/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết 13/NQ-HĐND (x) | |
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh xã | |||||||
1 | Đường Huyền Kỳ | DGT | Ban QLDA | 4,97 | - | 4,97 | Phường Phú Lãm | Văn bản 10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc chỉ đạo xử lý khắc phục sai phạm trong sử dụng đất tại một số dự án xây dựng công trình trên địa bàn quận Hà Đông | x |
2 | Đường Thanh Lãm | DGT | Ban QLDA | 1,78 | 0,6 | 1,78 | Phường Phú Lãm | Văn bản 10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc chỉ đạo xử lý khắc phục sai phạm trong sử dụng đất tại một số dự án xây dựng công trình trên địa bàn quận Hà Đông | x |
3 | Xây dựng trường mầm non; Trường tiểu học | DGD | Ban QLDA | 0,56 | 0,56 | 0,56 | Phường Đồng Mai | Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 5/11/2008 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 của UBND thành phố Hà Đông phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án | x |
4 | Đầu tư xây dựng kết cấu HTKT khu Trung tâm hành chính mới 4 quận Hà Đông (Đường N1, đường K8), Phường Hà Cầu 0,25ha, Quang Trung 0,1 ha. | DGT | Ban QLDA | 0,25 | - | 0,25 | Phường Hà Cầu, Quang Trung | QĐ số 19/QĐ-UBND ngày 13/1/2005 của UBND tỉnh Hà Tây về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 6300/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 về điều chỉnh thời gian hoàn thành dự án |
|
5 | Mở rộng đường giao thông phục vụ dân sinh phát triển du lịch làng nghề dệt lụa Vạn Phúc | DGT | UBND phường | 0,03 | - | 0,03 | Phường Vạn Phúc | CV 967/UBND-TCKH ngày 02/6/2015 của UBND quận Hà Đông về giao Chủ đầu tư lập quy hoạch phát triển du lịch làng nghề dệt lụa Vạn Phúc | x |
6 | Nhà khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản - Trung tâm y tế quận Hà Đông | DYT | UBND quận Hà Đông | 0,039 | - | 0,04 | Phường Nguyễn Trãi | Quyết định số 116/QĐ-KHĐT ngày 11/4/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt dự án | x |
7 | Bản tin tổ dân phố Chiến Thắng, Vạn Phúc | DVH | UBND phường | 0,002 | - | 0,002 | Phường Vạn Phúc | Thông báo số 249/TB-UBND ngày 7/6/2013 của UBND quận Hà Đông về việc thu hồi đất; Quyết định số 105/UBND ngày 29/7/2013 của UBND phường Vạn Phúc về việc duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình bảng tin tổ dân phố Chiến Thắng tại thửa đất số 219 A đường Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc | x |
8 | Xây dựng sân thể thao Trinh Lương | DTT | Ban QLDA | 0,99 | - | 0,99 | Phường Phú Lương | 1568/QĐ-UBND ngày 23/02/2009 của UBND phường Phú Lương vv phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình: Nhà văn hóa, sân thể thao Trinh Lương, phường Phú Lương | x |
9 | Xây dựng trạm xử lý nước thải tập trung Cụm Công nghiệp Yên Nghĩa | SKC | UBND thành phố Hà Nội | 0,23 | 0,23 | 0,23 | Phường Yên Nghĩa | Quyết định 7209/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND TP Hà Nội phê duyệt đề án đầu tư xây dựng hệ thống nước thải tập trung tại các cụm công nghiệp trên địa bàn tp Hà Nội | x |
10 | Đấu giá khu đất Kho xi măng phường Đồng Mai | ODT | Ban QLDA | 0,26 | - | - | Phường Đồng Mai |
|
|
11 | Hạ tầng khu đất đấu giá LK29, LK30, phường Dương Nội (Phần thu hồi bổ sung). | ODT | Ban QLDA | 3.00 | 0,5 | 3.00 | Phường Dương Nội | QĐ 4480/QĐ-UBND ngày 23/8/2012 của UBND quận Hà Đông; QĐ 2074/QĐ-UBND ngày 04/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây. | x |
12 | Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm | DGT | Ban QLDA | 0,06 | 0,06 | 0,06 | Phường Hà Cầu | Quyết định số 8861/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt dự án, Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 31/01/2005 của UBND quận Hà Đông | x |
13 | Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự phường Dương Nội | CQP | UBND phường | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Phường Dương Nội |
| x |
14 | Nhà làm việc BCHQS phường Kiến Hưng (TDP 8, Đa Sỹ) | CQP | UBND phường | 0,03 | - | 0,03 | Phường Kiến Hưng |
|
|
15 | Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự phường Quang Trung. | CQP | UBND phường | 0,01 | - | - | Phường Quang Trung |
|
|
16 | Ban chỉ huy quân sự Phường Mộ Lao | CQP | UBND phường | 0,03 | - | 0,01 | Phường Mộ Lao |
|
|
17 | Ban chỉ huy quân sự phường Phúc La | CQP | UBND phường | 0,05 | - | 0,03 | Phường Phúc La |
|
|
18 | Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự phường Văn Quán | CQP | UBND phường | 0,05 | - | - | Phường Văn Quán | Thành ủy Hà Nội chỉ thị 20-CT/TU ngày 31/12/2009 về tăng cường lãnh đạo của Đảng với lực lượng dân; Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 về xây dựng khu vực phòng thủ Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo; Kế hoạch số 365/KH-UBND ngày 24/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội thực hiện NQ lần thứ 8 của Ban chấp hành TW Đảng khóa XI về chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới. | x |
19 | Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ xen kẹt phường Hà Cầu (khu nhà trẻ Cầu Đơ 3) | ODT | Ban QLDA | 0,02 | - | 0,02 | Phường Hà Cầu | Văn bản số 1123/UBND-TCKH ngày 01/07/2014 và văn bản số 1275/UBND-TCKH ngày 22/07/2014 của UBND quận Hà Đông về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện dự án. |
|
20 | Xây dựng HTKT khu đấu giá xứ đồng Ngõ Cổng, phường Kiến Hưng. | DGT | Ban QLDA | 2.57 | 2.57 | 2.57 | Phường Kiến Hưng | QĐ số 2021/QĐ-UBND ngày 03/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc phê duyệt dự án | x |
21 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sỹ, sỹ quan quân đội tại khu đô thị mới Đồng Mai | ODT | Tổng công ty 319- Bộ Quốc phòng | 12 | - | - | Phường Đồng Mai | Văn bản số 2304/TTg-KTN ngày 23/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ. CV 981/TCT319_DA1 ngày 10/8/2015 của Tổng công ty 319; Công văn 981/TCT319-DA1 ngày 10/8/2015 V/v đăng ký KHSDĐ năm 2016 |
|
22 | Văn phòng làm việc và cơ sở sản xuất dệt nhuộm tại Dương Nội (Thuê đất) | SKC | Công ty cổ phần Huy Phát | 0,4 | - | - | Phường Dương Nội | VB 6114/UBND-TNMT ngày 15/8/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc đồng ý với ý kiến của Sở TNMT. VB 4253/STNMT-KHTH ngày 06/8/2014 của Sở TNMT Hà Nội đề nghị UBND thành phố cho phép Công ty hoàn thiện hồ sơ thuê đất, thời hạn hàng năm để thực hiện |
|
23 | Trường THCS và THPH Ban Mai | DGD | Cty TNHH GD&ĐT ngôn ngữ Ban Mai | 3,3 | - | 3,3 | Phường Vạn Phúc | Công văn số 19/CTBM ngày 29/7/2015 V/v đăng ký KHSDĐ năm 2016; theo Giấy phép đầu tư số 01121000394 ngày 8/3/200 của UBND TP Hà Nội |
|
24 | Trường đại học Thành Tây | DGD | Đại Học Thành Tây | 0.8 | 0.8 | 0.8 | Phường Dương Nội | QĐ 3503/QĐ-UBND ngày 6/8/2012 của UBND thành phố Hà Nội. |
|
25 | Trung tâm thương mại dịch vụ hỗn hợp Sơn Hà | TMD | Công ty cổ phần Thương mại và du lịch Sơn Hà | 1.4 | 0,7 | 1,4 | Phường Dương Nội | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001740 ngày 07/10/2014 của UBND Thành phố; Công văn 36/SH-SHTC ngày 28/7/2015 V/v đăng ký KHSDĐ năm 2016; Quyết định 7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc cho phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh dự án; Công văn số 222/CV-LD ngày 21/9/2015 về việc đăng ký KHSDD 2016. | x |
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 5131/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh xã | |||||||
1 | Hội trường họp dân tổ dân phố 10, phường Yên Nghĩa | DSH | UBND phường Yên Nghĩa | 0.070 |
| 0.07 | Phường Yên Nghĩa | Quyết định số 6418/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình “Hội trường họp dân tổ dân phố số 10 phường Yên Nghĩa” Quyết định số 7191/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND quận Hà Đông về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách năm 2016 của quận Hà Đông. |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ LK27, C13a, C13b, LK28, HT10, TTCN phường Dương Nội, quận Hà Đông (phần thu hồi bổ sung) | TMD | Ban QLDA | 0.100 |
| 0.1 | Phường Dương Nội | Văn bản số 7980/QĐ-UBND ngày 11/10/2010 của UBND quận Hà Đông về phê duyệt dự án |
|
3 | Cải tạo Đường dây không 10KV Hà Đông - Sơn Tây (từ VT07 đến VT 15) | DNL | Ban Quản lý dự án lưới điện Hà Nội | 0.150 |
| 0.15 | Phường Dương Nội | QĐ 4351/QĐ-BCT ngày 29/8/2011 của Bộ Công thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển Điện lực Thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 có xét đến 2020. CV 3945/QHKT-P7 ngày 11/8/2015 của Sở Quy hoạch kiến trúc về việc chấp thuận phương án tuyến đường dây 110kv Hà Đông - Sơn Tây QĐ 1066/QĐ-EVNHANOI ngày 10/3/2016 của Tổng Công ty Điện lực Tp. Hà Nội về phê duyệt TKVTC-TDT công trình VB 3600/STNMT-QHKHSDĐ ngày 29/4/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 | Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Dương Nội và nhánh rẽ | DNL | Ban Quản lý dự án lưới điện Hà Nội | 0.080 |
| 0.08 | Phường Dương Nội | Văn bản số 2584/QHKT-P7 ngày 18/5/2016 của Sở quy hoạch - kiến trúc Hà Nội về thỏa thuận vị trí trạm biến áp và hướng tuyến công trình “Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Dương Nội và nhánh rẽ” VB 3600/STNMT-QHKHSDĐ ngày 29/4/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Đường vào trụ sở Công an phường Đồng Mai | DGT | Công An Thành phố | 0,023 |
| 0,023 | Phường Đồng Mai | 4026/STNMT-QHKHSDĐ ngày 13/5/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn xác định ranh giới khu đất thu hồi phục vụ công tác bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án |
|
6 | Đường vào trụ sở Công an phường Biên Giang | DGT | Công An Thành phố | 0,054 |
| 0,054 | Phường Biên Giang | 4026/STNMT-QHKHSDĐ ngày 13/5/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn xác định ranh giới khu đất thu hồi phục vụ công tác bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án |
|
7 | Dự án nút giao thông giữa tuyến đường số 1 thuộc dự án xây dựng đường giao thông bao quanh khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An với tuyến đường 70 (đường Phan Trọng Tuệ) tại phường Phúc La 500m2, tại phường Kiến Hưng 360m2. | DGT | Trung tâm PTQĐ Hà Nội | 1.150 |
| 1.15 | Phường Phúc La, Kiến Hưng | QĐ 2233/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND thành phố về việc phê duyệt hồ sơ chỉ giới đường đỏ nút giao thông giữa tuyến đường số 1. TB 36/TB-UBND ngày 04/3/2016 về kết luận của Đ/c Nguyễn Quốc Hùng - Phó chủ tịch UBND thành phố về tình hình triển khai các dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 2,5, xây dựng đường giao thông bao quanh khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An TB 31/TB-UBND về kết luận của đ/c Nguyễn Đức Chung về triển khai dự án. |
|
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất 18 thửa đất dịch vụ phường Vạn Phúc để giao đất tái định cư Dự án nâng cấp, mở rộng di tích lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh | ODT | Sở VHTT&DL | 0.100 |
| 0.1 | Phường Vạn Phúc | 9463/UBND-TNMT 31/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội |
|
9 | Đấu giá khu đất giãn dân Đa Sỹ và Mậu Lương, phường Kiến Hưng | ODT | Ban QLDA | 0.020 |
| 0.02 | Phường Kiến Hưng | 6731/UBND-TNMT 09/9/2014 của UBND thành phố đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch vụ (đất ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có sẵn hạ tầng trên địa bàn quận Hà Đông để phục vụ nhu cầu giao đất tái định cư hoặc để đấu giá. |
|
10 | Đấu giá khu đất xen kẹt (tập thể 18/4) phường Mộ Lao diện tích 60m2 và khu đất xen kẹt tại tổ dân phố Hòa Bình phường Biên Giang diện tích 32,5m2. | ODT | Ban QLDA | 0.010 |
| 0.01 | Phường Mộ Lao, Biên Giang | 6731/UBND-TNMT 09/9/2014 của UBND thành phố đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch vụ (đất ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có sẵn hạ tầng trên địa bàn quận Hà Đông để phục vụ nhu cầu giao đất tái định cư hoặc để đấu giá. |
|
11 | Hội trường họp dân khu Hà Trì 3, phường Hà Cầu | DSH | UBND phường Hà Cầu | 0.040 |
|
| Phường Hà Cầu | QĐ 3409/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
12 | Nhà họp dân tổ dân phố 1 và khu vui chơi kết hợp trồng cây xanh khu Bờ Giếng, phường La Khê | DSH | UBND phường La Khê | 0.070 |
| 0.07 | Phường La Khê | QĐ 6447/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 về phê duyệt Báo cáo KTKT công trình VB 1137/UBND-QLĐT ngày 11/6/2015 về chấp thuận QHTMB dự án. QĐ 7191/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND quận về giao chỉ tiêu KTXH và dự toán thu chi NS năm 2016 |
|
13 | Xây dựng hệ thống thoát nước TDP 1, 2, 3 Do Lộ, phường Yên Nghĩa | DTL | Ban QLDA KĐT Mỗ Lao | 0.007 |
| 0.007 | Phường Yên Nghĩa | QĐ 5884/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 của UBND quận Hà Đông về phê duyệt BCKTKT và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình |
|
14 | Các tuyến đường kết nối khu đất dịch vụ LK21, LK26, HT5 phường La Khê | DGT | Ban QLDA | 1.367 | 0.92 | 1.367 | Phường La Khê | QĐ số 1589/QĐ-UBND ngày 19/11/2011 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt dự án. |
|
15 | Đường kết nối khu đất dịch vụ 3 với khu đất dịch vụ 4 phường Đồng Mai | DGT | Ban QLDA | 1.180 | 0.8 | 1.180 | Phường Đồng Mai | QĐ số 10406/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt dự án. |
|
16 | Dự án xây dựng đường kết nối khu đất dịch vụ thôn Nhân Trạch, thôn Bắc Lãm (Nam Ninh, khu Xê), phường Phú Lương, quận Hà Đông | DGT | Ban QLDA | 2.500 | 1.2 | 2.5 | Phường Phú Lương | QĐ số 2040/UBND-TCKH ngày 20/8/2012 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
17 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thôn Văn Nội thuộc các xứ đồng Gủng, Ma Lẽ, Ma Chằm phường Phú Lương | TMD | Ban QLDA | 3.69 | 3.21 | 3.69 | Phường Phú Lương | QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND quận Hà Đông về phê duyệt dự án. |
|
18 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thuộc xứ đồng Bo, Đồng Chúc, Cửa Cầu, Đồng Men thôn Trinh Lương, phường Phú Lương | TMD | Ban QLDA | 6.95 | 6.23 | 6.95 | Phường Phú Lương | QĐ số 2496/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND quận Hà Đông về phê duyệt dự án. |
|
19 | Chuyển mục đích sử dụng đất 06 lô đất tại khu B đất dịch vụ phường Yên Nghĩa để bố trí tái định cư dự án trạm bơm tiêu Yên Nghĩa | ODT | BQLDA Trạm bơm tiêu Yên Nghĩa | 1.15 |
|
| Phường Yên Nghĩa | VB 7481/UBND-TNMT 08/10/2013 của UBND thành phố Hà Nội về bố trí Quỹ đất TĐC trên địa bàn quận Hà Đông phục vụ GPMB dự án Trạm bơm tiêu Yên Nghĩa |
|
20 | Trường tiểu học Kiến Hưng (trong khu đất Mậu Lương 2) | DGD | Ban QLDA | 1.240 |
|
| Phường Kiến Hưng | QĐ 5935/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
21 | Khu nhà ở thấp tầng TT39 (tại ô đất HT01 KĐT Văn Phú); Tổ hợp chung cư cao tầng và dịch vụ thương mại Văn Phú (CT12) | ODT | Công ty Văn Phú Invest | 0.310 |
|
| Phường Phú La | 2627/UBND-ĐT ngày 10/5/2016 của UBND Tp. Hà Nội về điều chỉnh cục bộ QHCT tại các ô đất X13, HT01, X10 thuộc KĐT mới Văn Phú | DCMĐ SDĐ từ đất TMDV |
22 | Chợ La cả | CHO | Công ty cổ phần Taxi Tây Đô | 0.29 |
|
| Phường Dương Nội | Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu số 9387/QĐ-UBND ngày 6/12/2013 của UBND quận Hà Đông |
|
23 | Xây dựng trạm xử lý nước thải và đường giao thông Khu đô thị mới Văn Phú | DTL | Công ty Văn Phú Invest | 0.400 |
|
| Phường Phú La | 2627/UBND-ĐT ngày 10/5/2016 của UBND Tp. Hà Nội về điều chỉnh cục bộ QHCT tại các ô đất X13, HT01, X10 thuộc KĐT mới Văn Phú |
|
24 | Khu nhà ở Dương Nội (Dự án đối ứng) | ODT | Công ty Hải Phát và Văn Phú Invest | 2.55 | 2.55 | 2.55 | Phường Dương Nội | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận dự án. Quyết định số 7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc cho phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh dự án. VB 2385/UBND-QLĐT ngày 11/12/2015 về chấp thuận tổng mặt bằng Dự án. |
|
25 | Khu nhà ở Hà Cầu | ODT | Công ty Hải Phát và Văn Phú Invest | 2.60 |
| 2.6 | Phường Hà Cầu | Quyết định số 7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc cho phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh dự án. |
|
- 1Quyết định 5627/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 3141/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1717/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1731/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 5145/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 5138/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 5121/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 5119/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 5124/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 4351/QĐ-BCT năm 2011 phê duyệt "Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 có xét đến 2020" do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Quyết định 7209/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2014 - 2015
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị quyết 30/2013/NQ-HĐND về xây dựng khu vực phòng thủ Thành phố Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo
- 5Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 5627/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 3141/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1717/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1731/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 5145/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 5138/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 5121/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 1728/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 5119/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 5124/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Quyết định 5131/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 5131/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra