Hệ thống pháp luật

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP.HCM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 512/QĐ-CT

TP.HCM, ngày 4 tháng 2 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU TỶ LỆ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ TỶ LỆ THU NHẬP CHỊU THUẾ

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP.HCM

-Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Thuế GTGT, Nghị định 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ và Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài Chánh hướng dẫn thi hành Luật Thuế GTGT;
-Căn cứ Luật Thuế TNDN, Nghị định 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003 của Chính phủ và Thông tư số 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 của Bộ Tài Chánh hướng dẫn thi hành Luật Thuế TNDN;
-Căn cứ Công văn 4589 TCT/NV6 ngày 25/12/2003 của Tổng Cục Thuế về việc áp dụng tỷ lệ giá trị gia tăng và tỷ lệ thu nhập chịu thuế.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này biểu tỷ lệ gtgt và tỷ lệ chịu thuế  trên doanh thu để tính thuế GTGT và thuế TNDN đối với các cá nhân SXKD thuộc đối tượng phải nộp thuế GTGT và thuế TNDN không thực hiện hoặc thực hiện không đúng , không đầy đủ chế độ kế toán, chế độ hóa đơn chứng từ.

Điều 2: Biểu tỷ lệ GTGT và tỷ lệ thu nhập chịu thuế được thực hiện thống nhất trên địa bàn TP.Hồ Chí Minh.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2004 thay thế QĐ số 7265/QĐ-CT ngày 21/09/2001, 9542/QĐ-CT ngày 13/11/2001 và 3897/QĐ-CT ngày 28/5/2002 của Cục Thuế TP.Hồ Chí Minh.

Điều 4: Các Phòng thuộc Cục và Chi Cục Thuế Quận , Huyện có trách nhiệm triển khai và thực hiện Quyết định này.

 

 

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP




Nguyễn Thị Phương Dung

 

BIỂU TỶ LỆ

GTGT VÀ TỶ LỆ THU NHẬP CHỊU THUẾ TRÊN DOANH THU TẠI TP.HỒ CHÍ MINH

Ban hành kèm theo QĐ 512 /QĐ-CT ngày 04/02/2004 của Cục Thuế TP.HCM

TT

NGÀNH NGHỀ

TỶ LỆ   %
GTGT/D.THU

TỶ LỆ%
TNCT/D.THU

I

Ngành sản Khai thác tài nguyên khoáng sản xuất

 

 

1/

 

45

10

 

Riêng : Đánh bắt hải sản

35

08

2/

Sản phẩm cơ khí

25

10

3/

Sản phẩm sản xuất, chế biến khác

30

12

4/

Gia công các loại

65

23

II

Ngành xây dựng

 

 

1/

Có bao thầu nguyên vật liệu

25

07

2/

Không bao thầu nguyên vật liệu

40

15

III

Ngành vận tải

 

 

1/

Vận tải hành khách

40

12

2/

Vận tải hàng hóa

30

10

IV

Kinh doanh ăn uống

 

 

1/

Ăn uống cao cấp

55

25

2/

Ăn uống bình dân

30

15

V

Kinh doanh thương nghiệp

 

 

1/

Bán các mặt hàng

 

 

 

-Bán buôn

05

03

 

-Buôn chuyến

15

07

 

-Bán lẻ

12

08

2/

Bán xe,vàng bạc, đá quý

 

 

 

-Bán xe máy

01

0.5

 

-Bán vàng nhẫn. Vàng miếng

02

1.5

 

-Bán vàng nữ trang, đá quý

06

03

 

-Bán vàng các loại

04

2.5

3/

Đại lý hưởng hoa hồng

55

30

VI

Kinh doanh dịch vụ

 

 

1/

Dịch vụ sửa chữa cơ khí

45

25

2/

Dịch vụ khác

55

30

 

Riêng:

 

 

 

-Cho thuê nhà, cửa hàng tài sản

80

40

 

-Cho thuê phòng trọ , nhà trọ

55

30

3/

Môi giới

85

40

Ghi chú :

Hộ kinh doanh ăn uống cao cấp phải có 1 trong 3 điều kiện:

-Tiện nghi …phục vụ tốt đồ dùng, chỗ ngồi, phòng ăn, máy lạnh, có nhân viên phục vụ.

-Có các món ăn, uống đặc thù, kỷ thuật, hình thức, chế biến sau khi khác yêu cầu.

-Giá các món ăn , uống cao hơn bình thường .

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 512/QĐ-CT năm 2004 ban hành biểu tỷ lệ giá trị gia tăng và tỷ lệ thu nhập chịu thuế do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 512/QĐ-CT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/02/2004
  • Nơi ban hành: Cục thuế TP Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Thị Phương Dung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2004
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản