- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Trồng trọt 2018
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- 5Quyết định 1625/QĐ-BNN-TT về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 509/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 01 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH NINH BÌNH NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Quyết định 1625/QĐ-BNN-TT ngày 09/5/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 90/TTr-SNN ngày 26/5/2022,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Ninh Bình năm 2022”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
- Căn cứ Kế hoạch của UBND tỉnh và nhu cầu của các xã, phường, thị trấn, ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các huyện, thành phố năm 2022;
- Hướng dẫn UBND cấp xã xây dựng, ban hành kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện việc chuyển đổi trên địa bàn theo đúng kế hoạch;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn; Tổng hợp báo cáo kết quả triển khai thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 01/12/2022.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh; Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 của địa phương trước ngày 31 tháng 12 năm 2022.
- Kịp thời tổng hợp báo cáo và tham mưu phương án giải quyết những vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện (nếu có),
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /5/2022 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, thành phố | Tổng | Trong đó | ||
Cây hàng năm | Cây lâu năm | Trồng lúa kết hợp NTTS | |||
1 | Nho Quan | 71,00 | 7,00 | 14,50 | 35,00 |
2 | Gia Viễn | 172,50 | 36,50 | 17,00 | 102,00 |
3 | Hoa Lư | 91,40 | 42,00 | 8,70 | 32,00 |
4 | Yên Mô | 7,00 | 3,00 | 2,00 | - |
5 | Yên Khánh | 63,00 | 18,20 | 12,40 | 20,00 |
6 | Kim Sơn | 52,00 | 17,00 | - | 35,00 |
7 | Thành phố Ninh Bình | 41,36 | 3,60 | 6,30 | 25,16 |
8 | Thành phố Tam Điệp | 36,00 | 11,00 | 5,00 | 15,00 |
Tổng | 534,26 | 138,30 | 65,90 | 264,16 |
Ghi chú:
- Tổng số = Cây hàng năm Cây lâu năm x 2 (lần), (để quy ra diện tích gieo trồng) Trồng lúa kết hợp NTTS.
- Cây hàng năm: Tính theo diện tích gieo trồng;
- Trồng lúa kết hợp NTTS: Tính theo diện tích gieo trồng;
- Cây lâu năm: Tính theo diện tích canh tác.
- 1Kế hoạch 109/KH-UBND về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1100/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa năm 2022 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3Quyết định 1104/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 746/QĐ-UBND về kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
- 5Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch tái canh, ghép cải tạo cà phê tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2025
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Trồng trọt 2018
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- 5Quyết định 1625/QĐ-BNN-TT về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Kế hoạch 109/KH-UBND về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1100/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa năm 2022 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 8Quyết định 1104/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 9Quyết định 746/QĐ-UBND về kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
- 10Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch tái canh, ghép cải tạo cà phê tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2025
Quyết định 509/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Ninh Bình năm 2022
- Số hiệu: 509/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Trần Song Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực