Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 509/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT TRONG NÔNG NGHIỆP ĐỂ THỰC HIỆN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 333/TTr-SNNPTNT ngày 28 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế, kỹ thuật trong nông nghiệp để thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia và các chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ.
b) Các đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Định mức kinh tế, kỹ thuật
Các định mức kinh tế, kỹ thuật trong nông nghiệp gồm:
1. Định mức về Trồng trọt và Bảo vệ thực vật được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Định mức về Chăn nuôi Thú y được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Định mức về Thủy sản được quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
4. Định mức về Lâm nghiệp được quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
5. Định mức hỗ trợ tập huấn, tư vấn chuyển giao kỹ thuật, hỗ trợ xây dựng quản lý dự án về lĩnh vực nông nghiệp được quy định tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC VỀ TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (TÍNH TRÊN 1 HA)
(Kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Cây lúa.
1.1. Sản xuất lúa truyền thống
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống lúa | Kg | 80-100 | Từ cấp xác nhận trở lên theo thực tế điều tra nông hộ |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 500 | TCCS |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 | |
4 | Ka li nguyên chất (K2O) | Kg | 100 | |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 800 | |
6 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.000 |
1.2. Sản xuất lúa theo hướng hữu cơ
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 50 | Từ cấp xác nhận trở lên, sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
2 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 |
|
3 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.000 |
|
4 | Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học | 1.000 đ | 600 |
|
1.3. Sản xuất lúa theo lúa bản địa (1ha)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 40-50 | Các chỉ tiêu tương đương cấp xác nhận |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 80-100 | TCCS |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.200 | TCCS |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
1.4. Sản xuất lúa theo lúa bản địa (1ha)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 40-50 | Các chỉ tiêu tương đương cấp xác nhận |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 80-100 | TCCS |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 |
|
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.200 | TCCS |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
2. Cây ngô lai
2.1. Sản xuất ngô sinh khối
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống ngô lai | Kg | 25-28 | Hạt lai F1 |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 180 | TCCS |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 100 | |
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.200 | |
6 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.000 |
2.2. Canh tác ngô trên đất dốc
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống ngô lai | kg | 18-20 | Hạt lai F1 |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 160 | TCCS |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 85 | |
5 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 600 |
2.3. Sản xuất ngô thương phẩm
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống ngô lai | kg | 18 | Hạt lai F1 | Ngô đường, ngô ngọt theo lượng khuyến cáo |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 160 | TCCS | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 85 | ||
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.000 | ||
6 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 600 |
3. Cây có củ
3.1. Cây khoai lang
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú | |
Nhân giống | Sản xuất | ||||
1 | Hom giống | kg | 2.500 | 1.500 | Từ cấp xác nhận trở lên |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 90 | 90 | TCCS, |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 60 | 60 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 | 100 | |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 700 | 1.000 | |
6 | Vôi bột | kg | 500 | 500 | |
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 700 | 700 |
4. Cây sắn
4.1. Sản xuất sắn trên đất dốc
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống sắn | hom | 12.000 | 85% diện tích |
| Giống cỏ/ cây họ đậu | kg | 1,0-1,5/ 18-20 | 15% diện tích, phân bón cây trồng xen đối ứng hoàn toàn |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 120 | TCCS, |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 55 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 110 | |
5 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 3.000 |
4.2. Sản xuất thâm canh sắn
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống sắn | hom | 12.000 - 14.000 | Giống sạch bệnh, tỷ lệ nảy mầm trên 95% |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 | TCCS, |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 50 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | |
5 | Thuốc xử lý hom giống | 1.000 đ | 2.000 | |
6 | Thuốc cỏ | 1.000 đ | 2.400 | |
7 | Thuốc BVTV | kg | 04 |
5. Cây đậu xanh
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 30 | Cấp xác nhận trở lên |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 46 | TCCS, |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 66 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 72 | |
5 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 | TCCS |
6. Cây lạc
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống lạc | kg | 220 | Cấp xác nhận trở lên |
2 | Nilon che phủ | kg | 100 | TCCS |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 46 | TCCS |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 120 | |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 | |
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.000 | TCCS |
7 | Vôi bột | kg | 500 | |
8 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.000 |
7. Cây Vừng
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 30 | TCCS |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 46 | TCCS, |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 72 | |
5 | Vôi bột | kg | 400 | TCCS |
6 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 |
8. Cây Rau ăn lá
8.1. Sản xuất Rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau rền...)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Sản xuất hữu cơ nhóm rau 65 - 75 ngày | |||
1 | Giống |
|
|
|
| Cải xanh ăn lá | kg | 6 | TCCS |
| Rau rền | kg | 15 | |
| Mùng tơi | kg | 25 | |
2 | Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) | |||
| Phân hữu cơ sinh học | kg | 1500 | TCCS |
| Phân bón lá hữu cơ | lít | 3 | TCCS |
| Phân bón gốc hữu cơ | kg | 250 | TCCS |
| Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 56 | Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14% |
| Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 18 | Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) |
| Chất điều hòa sinh trưởng | kg | 700 | Vôi bột hoặc Dolomit |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) | |||
| Trichoderma | kg | 30 |
|
| Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 3 |
|
| Bẫy Feromom | Chiếc | 20 |
|
| Xử lý phế phụ phẩm | 1000 đ | 500 |
|
B | Sản xuất an toàn theo vietGAP nhóm rau 65 - 75 ngày | |||
1 | Giống |
|
|
|
| Cải xanh ăn lá | kg | 6 | TCCS |
| Rau rền | kg | 15 | |
| Mùng tơi | kg | 25 | |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 35 | TCCS, |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 25 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 45 | |
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 | TCCS |
6 | Phân bón lá | 1000 đ | 500 | TCCS |
7 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 500 | TCCS |
8.2. Cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (kiệu, hành lá...)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Sản xuất hữu cơ |
|
| |
1 | Giống |
|
|
|
| Kiệu | kg | 0,7 | TCCS |
| Hành lá | kg | 6 | |
2 | Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) | |||
| Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 | TCCS |
| Phân bón lá hữu cơ | lít | 3 | |
| Phân bón gốc hữu cơ | kg | 250 | |
| Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 56 | Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14% |
| Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 75 | Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) |
| Chất điều hòa sinh trưởng | kg | 300 | Vôi bột hoặc Dolomit |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) | |||
| Trichoderma | kg | 30 | TCCS |
| Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 5 | |
| Bẫy Feromom | Chiếc | 20 | |
| Xử lý phế phụ phẩm | 1.000 đ | 500 | |
B | Sản xuất an toàn theo VietGAP |
|
| |
1 | Giống |
|
|
|
| Su hào | kg | 0,7 | TCCS |
| Hành lá | kg | 6 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 100 | TCCS, |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 60 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 | |
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 | TCCS |
7 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 1.000 |
8.3. Sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
A | Sản xuất hữu cơ rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...) | |||
1 | Giống |
|
|
|
| Cà chua | kg | 0,25 | TCCS |
| Dưa chuột | kg | 0,7 | |
| Mướp đắng | kg | 2,5 | |
| Bí xanh | kg | 1 | |
| Đậu quả | kg | 45 | |
| Đậu tương rau | kg | 80 | |
2 | Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) | |||
| Phân hữu cơ sinh học | kg | 2000 | TCCS |
| Phân bón lá hữu cơ | lít | 5 | |
| Phân bón gốc hữu cơ | kg | 400 | |
| Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 78 | Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14% |
| Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 | Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) |
| Chất điều hòa sinh trưởng | kg | 700 | Vôi bột hoặc Dolomit |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) | |||
| Trichoderma | kg | 30 |
|
| Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 8 |
|
| Bẫy Feromom | Chiếc | 30 |
|
| Xử lý phế phụ phẩm | 1000 đ | 2000 |
|
B | Sản xuất VietGAP rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...) | |||
1 | Giống |
|
|
|
| Cà chua | kg | 0,25 | TCCS |
| Dưa chuột | kg | 0,7 | |
| Mướp đắng | kg | 2,5 | |
| Bí xanh | kg | 1 | |
| Đậu quả | kg | 45 | |
| Đậu tương rau | kg | 80 | |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 120 | TCCS, |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 | |
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 2000 | TCCS |
6 | Phân bón lá | 1000 đ | 1.000 | TCCS |
7 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 1.000 | TCCS |
8.4. Ứng dụng giá thể để sản xuất rau, quả
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
A | Dưa thơm |
|
|
| N, |
1 | Giá thể: |
|
|
| |
| Xơ dừa | tấn | 40 |
| |
| Hỗn hợp đất | m3 | 33 |
| |
2 | Hạt giống | hạt | 22.000- 23.000 | Hạt lai F1 | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 135 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 125 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 135 | ||
6 | MgSO4 | kg | 300 |
| |
7 | Ca(NO3)2 | kg | 50 |
| |
8 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.000 | TCCS | |
9 | Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
| Theo quy trình kỹ thuật |
|
B | Dưa chuột |
|
|
|
|
1 | Giá thể: |
|
|
| |
| Xơ dừa | tấn | 30 |
| |
| Hỗn hợp đất | m3 | 100 |
| |
2 | Hạt giống | hạt | 22.000 - 23.000 | Hạt lai F1 | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 135 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 125 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 135 | ||
6 | MgSO4 | kg | 100 |
| |
7 | Ca(NO3)2 | kg | 50 |
| |
8 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.000 | TCCS |
|
C | Cà chua |
|
|
|
|
1 | Giá thể: |
|
|
| |
| Xơ dừa | tấn | 35 |
| |
| Hỗn hợp đất | m3 | 66 |
| |
2 | Hạt giống | hạt | 22.000- 23.000 | TCCS | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 190 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 190 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 190 | ||
6 | MgSO4 | kg | 400 |
| |
7 | Ca(NO3)2 | kg | 50 |
| |
8 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.000 | TCCS |
8.5. Sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ
Thời kỳ | TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
Năm thứ nhất | 1 | Hạt giống | Hạt | 18.500 | TCCS | Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
| Hạt giống trồng dặm | Hạt | 3.500 | TCCS | ||
2 | Vật tư làm giàn |
|
|
| ||
| - Cọc | cây | 1.200 | Cao 1,5m | ||
| - Sợi dây cước PE | kg | 160 |
| ||
| - Dây buộc (cước PE) | kg | 30 |
| ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 345 | TCCS, | ||
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 288 | |||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 | |||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 4.000 | TCCS | ||
7 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.500 | |||
8 | Chế phẩm BVTV sinh học | kg | 10 | |||
Năm thứ hai | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 345 | TCCS, | |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 288 | |||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 325 | đổi N, P2O5, K2O tương ứng | ||
4 | Phân hữu cơ sinh | kg | 2.000 | TCCS |
9. Sản xuất Nấm (định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô)
9.1. Sản xuất nấm mỡ
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 15 |
|
2 | Nguyên liệu | kg | 1.000 |
|
3 | Đạm SA (Sulfatamon) | kg | 20 | TCCS |
| Đạm Urê | kg | 5 | |
4 | Supe lân | kg | 30 | |
5 | Bột nhẹ | kg | 30 |
|
9.2. Sản xuất nấm sò
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 45 |
|
2 | Nguyên liệu | kg | 1.000 |
|
3 | Túi PE (30 x 45) | kg | 6 |
|
4 | Nút, Bông, chun... | kg | 12 |
|
5 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 2.000 |
|
9.3. Sản xuất nấm rơm
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 15 |
|
2 | Nguyên liệu | kg | 1.000 |
|
3 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 1.000 |
|
9.4. Sản xuất nấm mộc nhĩ (định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống | que | 1.800 |
|
2 | Nguyên liệu | kg | 1.000 |
|
3 | Cám và phụ gia |
|
|
|
| Cám gạo | kg | 50 | 5% |
| Bột nhẹ (CaCO3) | kg | 10 | 1% |
| MgSO4 | kg | 1,0 | 1,5‰ |
| KH2PO4 | kg | 0,5 | 0,5 ‰ |
4 | Túi PE (19x38) | kg | 10 |
|
5 | Nút, Bông, chun... | kg | 12 |
|
6 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 1.500 |
|
9.5. Sản xuất nấm hương (định mức cho 1 tấn nguyên liệu thô)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Chai | 60 |
|
2 | Nguyên liệu | kg | 1.000 |
|
3 | Cám và phụ gia |
|
|
|
| Cám gạo | kg | 70 | 7% |
| Bột nhẹ (CaCO3) | kg | 20 | 2% |
4 | Túi PE (25 x 35) | kg | 10 |
|
5 | Nút, Bông, chun... | kg | 12 |
|
6 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 2.000 |
|
9.6. Sản xuất nấm linh chi (định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống | chai | 60 |
|
2 | Nguyên liệu | kg | 1.000 |
|
3 | Cám và phụ gia |
|
|
|
| Cám gạo | kg | 50 | 5% |
| Cám ngô | kg | 70 | 7% |
| Bột nhẹ (CaCO3) | kg | 10 | 1% |
| Đường ăn | kg | 50 | 5 % |
4 | Túi PE (25 x 35) | kg | 10 |
|
5 | Nút, Bông, chun... | kg | 12 |
|
6 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000 đ | 2.000 |
|
9.7. Sản xuất nấm đùi gà và nấm kim châm (định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống | chai | 60 |
|
2 | Nguyên liệu | kg | 1.000 |
|
3 | Túi PE (25 x 35) | kg | 10 |
|
4 | Nút, Bông, chun... | kg | 12 |
|
5 | Cám và phụ gia |
|
|
|
| Cám gạo | kg | 200 | 20% |
| Cám ngô | kg | 50 | 5% |
| Bột đậu tương | kg | 20 | 2% |
| Bột nhẹ (CaCO3) | kg | 10 | 1% |
| Đường ăn | kg | 5,0 | 0.5% |
6 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000 đ | 2.000 |
|
10. Cây hoa
10.1. Sản xuất Hoa cúc (định mức cho 1 ha)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống cúc |
|
|
|
| Vùng Tây Nguyên | cây | 500.000 |
|
| Vùng khác | cây | 400.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 140 | TCCS |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 175 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 | |
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 3.000 | TCCS |
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | |
8 | Vôi bột | kg | 800 |
|
10.2. Sản xuất Hoa đồng tiền chậu (định mức cho 1 ha)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống (1 chậu trồng 1 cây) | cây | 80.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 500 | TCCS |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 500 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 375 | |
5 | Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng | 1.000đ | 5.000 | TCCS |
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | |
7 | Chậu trồng cây (đường kính x chiều cao): 20cm x 22cm | cái | 80.000 |
|
8 | Giá thể (Phân chuồng hoại mục + đất + xơ dừa/mùn cưa) | kg | 65.000 | Tương đương 500m3 |
9 | Lưới đen che nắng 60% | m2 | 10.000 |
|
10 | Màng che nilon (diện tích x1,3) | m2 | 13.000 |
|
10.3. Sản xuất Hoa ly chậu (định mức cho 1 ha)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | - Giống (1 chậu trồng 3 cây) | Củ | 150.000 |
|
| - Giống (1 chậu trồng 5 cây) | Củ | 150.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) |
| 500 | TCCS |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) |
| 500 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) |
| 375 | |
5 | Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng | 1.000 đ | 15.000 | TCCS |
6 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 7.500 | TCCS |
7 | - Chậu trồng 3 cây (đường kính x chiều cao): 22cm x 25cm | cái | 50.000 |
|
| - Chậu trồng 5 cây (đường kính x chiều cao): 32cm x 30cm | cái | 30.000 |
|
8 | Giá thể (Phân chuồng hoại mục + đất + xơ dừa/mùn cưa) | kg | 50.000 | Tương đương 315m3 |
9 | Lưới đen che nắng 60% | m2 | 10.000 |
|
11. Cây sen
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống sen | Cây/ha | 800-850 |
|
2 | Lân nung chảy | Kg/ha | 600 |
|
3 | Phân Urê | Kg/ha | 300 |
|
4 | Phân Kaliclorua | Kg/ha | 140 |
|
5 | Vôi | Kg/ha | 1.000 |
|
6 | Thuốc BVTV (thuốc trừ sâu bệnh và chất bám dính) | 1.000 đồng | 2.000 |
|
12. Cây công nghiệp ngắn ngày
12.1. Sản xuất cây mía (định mức cho 1 ha)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giống (trồng mới + trồng dặm tương đương 40.000 hom) | kg | 10.000 | TCCS |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 300 | TCCS |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 150 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 260 | |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.000 | TCCS |
6 | Vôi bột | kg | 500 | |
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 |
13. Cây ăn quả
13.1. Thâm canh nhãn, vải (định mức cho 1 ha)
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 400 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 20 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 70 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 65 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 400 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 92 |
| Phân HCSH khi thay thế sang phân HCVS hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 65 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 140 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 210 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
13.2. Ghép cải tạo nhãn, vải (định mức cho 1 ha)
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng | Ghi chú | |
Năm thứ nhất + năm thứ 2 | 1 | Mắt ghép (15 mắt/cây) | Mắt | 6.000 | Mắt ghép là đoạn cành | Mắt ghép, dây ghép hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Dây ghép | Cuộn | 4 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 70 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 48 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 92 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 72 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
13.3. Thâm canh bưởi (định mức cho 1 ha)
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 400 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 20 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 70 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 400 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 190 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 | TCCS | ||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 190 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Đậu tương hoặc khô dầu | kg | 1.200 |
| ||
6 | Túi bao trái | túi | 20.000 |
| ||
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 | TCCS |
13.4. Thâm canh cam, quýt (định mức cho 1 ha)
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 625 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 30 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 100 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 625 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 120 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (Nì | kg | 140 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 120 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
13.5. Thâm canh Mít (định mức cho 1 ha)
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 400 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 20 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 200 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 100 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 400 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 240 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 240 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 240 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 280 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 280 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 280 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
| 5 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 | TCCS |
|
13.6. Thâm canh măng cụt (định mức cho 1 ha)
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 200 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 10 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 50 |
| Lương vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 35 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 40 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 200 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 35 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.500 | TCCS | ||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 230 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 200 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 | TCCS |
13.7. Thâm canh bơ (định mức cho 1 ha)
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 200 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 10 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 50 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 35 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 40 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 200 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 trở đi | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 70 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.500 | TCCS |
13.8. Thâm canh dứa Queen (định mức cho 1 ha)
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | 1 | Chồi giống trồng mới | Chồi | 60.000 | Chồi loại 1 250-300g/chồi | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Chồi giống trồng dặm | Chồi | 3.000 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 460 |
| - Lượng vật tư sử dụng cho từng năm. - Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 320 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 840 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 5.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 1.000 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | TCCS | ||
Năm thứ 2 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
| |
2 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| ||
3 | Điều hoa bảo | lít | 5 |
| ||
4 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
13.9. Thâm canh dứa Cayen có phủ ni lon (định mức cho 1 ha)
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | 1 | Chồi giống trồng mới | Chồi | 50.000 | Chồi loại 1 250-300g/chồi | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Chồi giống trồng dặm | Chồi | 1.000 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 550 |
| - Lượng vật tư sử dụng cho từng năm. - Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 256 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 1.080 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 5.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 1.000 |
| ||
8 | Nilon | kg | 160 |
| ||
9 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | TCCS | ||
Năm thứ 2 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 550 |
| |
2 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 256 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 1.080 |
| ||
3 | Điều hoa bảo | lít | 5 |
| ||
4 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 3.000 | TCCS |
13.10. Sản xuất cây giống chanh leo sạch bệnh (cây chanh dây, lạc tiên) sạch bệnh (định mức 1 ha)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hạt giống chanh leo | kg | 4,5 | Hạt chanh leo | Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Giá thể TS2 | kg | 31.500 |
| |
3 | Khay ươm 104 | chiếc | 900 |
| |
4 | Khay 15 lỗ | chiếc | 6.030 |
| |
5 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 25 |
| |
6 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 24 |
| |
7 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 24 |
| |
8 | Túi bầu | kg | 300 | 10 x 15cm | |
9 | Phân bón lá | lít | 45 |
| |
10 | Mắt ghép | Mắt | 300.000 | Sạch bệnh | |
11 | Giấy ghép | Cuộn | 36 |
| |
12 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 5.000 | TCCS | |
13 | Test bệnh trước khi xuất vườn | Lần/ha | 3 |
|
|
13.11. Thâm canh chanh leo (cây chanh dây, lạc tiên) (định mức 1 ha)
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | 1 | Giống trồng mới | cây | 1.300 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm | Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Giống trồng dặm | cây | 60 | |||
3 | Cột bê tông | cột | 500 |
| ||
4 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 70 |
| ||
5 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 |
| ||
6 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 360 |
| ||
7 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | TCCS | ||
8 | Chế phẩm sinh học | kg | 60 |
| ||
9 | Vôi bột | kg | 1.000 |
| ||
10 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 3.000 | TCCS | ||
Năm thứ hai | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 185 |
| |
2 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 660 | TCCS | ||
3 | Chế phẩm sinh học | kg | 80 |
| ||
4 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 | TCCS |
13.12. Thâm canh dừa (định mức cho 1 ha)
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 156 | Cây giống cao ≥ 50cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 8 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 46 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 110 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 70 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 300 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.000 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 70 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 110 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.000 | TCCS | ||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 92 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 140 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.000 | TCCS |
13.13. Thâm canh chuối (định mức cho 1 ha)
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Năm thứ nhất + năm 2 | 1 | Giống trồng mới |
|
| cây giống cao 70 - 80cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
| Chuối tiêu | cây | 2.000 - 2.500 | |||
| Chuối tây | cây | 1.800- 2.000 | |||
2 | Giống trồng dặm | cây | 100 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 260 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 360 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 1.000 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS | ||
9 | Túi bao buồng | Túi | 2.000 |
| Cho năm thứ 2 |
13.14. Thâm canh mãng cầu Dai (Na) (định mức cho 1 ha)
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất) | 1 | Giống trồng mới | cây | 1.100 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm | Lượng vật tư sử dụng cho từng năm Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Giống trồng dặm | cây | 50 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 230 |
| ||
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 1.000 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS | ||
Năm thứ 2+ năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 230 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS | ||
TKKD (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 300 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 240 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 360 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
13.15. Thâm canh sầu riêng (định mức cho 1 ha)
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + Năm thứ 2 | 1 | Giống trồng mới | cây | 200 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 10 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 46 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 32 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 40 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 200 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.500 | TCCS | ||
năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 70 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 32 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.500 | TCCS | ||
TKKD (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 40 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 | TCCS |
13.16. Thâm canh hồng không hạt (định mức cho 1 ha)
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + Năm thứ 2 | 1 | Giống trồng mới | cây | 600 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 30 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 92 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 96 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 600 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.000 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 125 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 138 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.000 | TCCS | ||
TKKD (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 138 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.000 | TCCS |
14. Sản xuất Hồ tiêu bền vững (định mức cho 1 ha)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 250 | TCCS |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 150 | |
3 | Ka li nguyên chất (K2O) | kg | 210 | |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 4.500 | |
5 | Chế phẩm Trichoderma | kg | 80 | |
6 | Vôi bột | kg | 500 | |
7 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000 đ | 3.000 |
15. Sản xuất cao su tiểu điền bền vững
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 70 | TCCS |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 30 | |
3 | Ka li nguyên chất (K2O) | kg | 72 | |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.550 | |
5 | Amoniac (NH3) 10% | lít | 20 | |
6 | Thuốc BVTV và kích mủ | 1.000 đ | 1.000 | |
7 | Vật tư, thiết bị thu hoạch (hỗ trợ 01 lần vào năm thứ nhất) | |||
- | Kiềng đỡ chén | cái | 500 | Chất liệu thép, kích thước: Ø 3mm, đường kính 13-14 cm |
- | Dây nilon buộc kiền | cuộn | 16 |
|
- | Chén hứng mủ | cái | 500 | Chất liệu nhựa, dung tích 1 lít, trọng lượng 60 gram/cái |
- | Máng hứng mủ | cái | 500 | Chất liệu sắt tráng kẽm (tole), dày 0,5mm, chiều dài 7cm |
- | Máng che mưa | cái | 500 | Chất liệu nhựa PE dẻo, kích thước: dày 0,3 mm, rộng 16 cm, dài 75 |
- | Keo dán máng | kg | 45 |
|
- | Bấm kim | cái | 2 |
|
- | Kim bấm | hộp | 12 |
|
- | Dao cạo mủ | cái | 2 |
|
- | Dụng cụ nạo vỏ | cái | 2 |
|
- | Típ mở vaseline | típ | 2 |
|
- | Mái che mưa cho chén mủ | cái | 500 | Chất liệu nhựa PE dẻo, dày 0,3mm; rộng 30cm, dài 35 cm |
- | Thùng trút mủ V= 15 lít | cái | 1 | Chất liệu nhôm, kích thước: dày 0,5 mm |
- | Thùng trút mủ V=35 lít | cái | 1 | |
- | Giỏ đựng mủ tạp V=5 lít | cái | 1 |
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC VỀ CHĂN NUÔI THÚ Y
(Kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I. | Chăn nuôi trâu |
|
|
|
1. | Trâu đực giống: Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Khối lượng | kg/con | ≥ 240 | ≥ 24 tháng tuổi |
| - Bổ sung thức ăn tinh (Hàm lượng đạm thô ≥ 14%) | kg/con | 360 | Bổ sung trung bình 1kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 12 tháng) |
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh lở mồm long móng | liều/con/năm | 02 |
|
| + Phòng bệnh tụ huyết trùng | liều/con/năm | 01 |
|
| + Phòng bệnh Viêm da nổi cục | liều/con/năm | 01 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 150 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 2-2,5 | So với định mức chi phí thức ăn (360kg) |
2. | Trâu cái sinh sản: Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Khối lượng | kg/con | ≥ 220 | ≥ 24 tháng tuổi) |
| - Bổ sung thức ăn tinh (Hàm lượng đạm thô ≥ 14%) | kg/con | 360 | Bổ sung trung bình 1,0 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 12 tháng) |
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh lở mồm long móng | liều/con/năm | 02 |
|
| + Phòng bệnh tụ huyết trùng | liều/con/năm | 01 |
|
| + Phòng bệnh Viêm da nổi cục | liều/con/năm | 01 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 150 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 2-2,5 | So với định mức chi phí thức ăn hỗ trợ (360kg) |
3. | Trâu thịt: Giống trâu nội hoặc trâu lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Khối lượng | kg/con | ≥ 120 | ≥ 12 tháng tuổi |
| - Bổ sung thức ăn tinh (Hàm lượng đạm thô ≥ 14%) | kg/con | 360 | Bổ sung trung bình 1,0 kg/con/ngày cho giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 12 tháng) |
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh lở mồm long móng | liều/con/năm | 02 |
|
| + Phòng bệnh tụ huyết trùng | liều/con/năm | 01 |
|
| + Phòng bệnh Viêm da nổi cục | liều/con/năm | 01 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 150 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 2-2,5 | So với định mức chi phí thức ăn hỗ trợ (360kg) |
II. | Chăn nuôi bò |
|
|
|
1. | Bò đực giống: Giống bò lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Khối lượng | kg/con | ≥ 180 | ≥ 12 tháng tuổi |
| - Bổ sung thức ăn tinh (Hàm lượng đạm thô > 14%) | kg/con | 180 | Bổ sung trung bình 1,0 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 06 tháng). |
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh lở mồm long móng | liều/con/năm | 02 |
|
| + Phòng bệnh tụ huyết trùng | liều/con/năm | 01 |
|
| + Phòng bệnh Viêm da nổi cục | liều/con/năm | 01 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 150 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 2-2,5 | So với định mức chi phí thức ăn hỗ trợ (180kg) |
2. | Bò cái sinh sản: Giống bò nội hoặc bò lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Khối lượng |
|
|
|
| + Đối với bò nội | kg/con | ≥ 120 | ≥ 09 tháng tuổi |
| + Đối với bò lai | kg/con | ≥ 140 | ≥ 09 tháng tuổi |
| - Bổ sung thức ăn tinh (Hàm lượng đạm thô ≥ 14%) | kg/con | 300 | Bổ sung trung bình 1,0 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 10 tháng) |
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh lở mồm long móng | liều/con/năm | 02 |
|
| + Phòng bệnh tụ huyết trùng | liều/con/năm | 01 |
|
| + Phòng bệnh Viêm da nổi cục | liều/con/năm | 01 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 150 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 2-2,5 | So với định mức chi phí thức ăn hỗ trợ (300kg) |
3. | Bò thịt: Giống bò lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Khối lượng |
|
|
|
| + Đối với bò nội | kg/con | ≥ 120 | ≥ 09 tháng tuổi |
| + Đối với bò lai | kg/con | ≥ 140 | ≥ 09 tháng tuổi |
| - Bổ sung thức ăn tinh (Hàm lượng đạm thô ≥ 14%) | kg/con | 360 | Bổ sung trung bình 1,0 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 12 tháng) |
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh lở mồm long móng | liều/con/năm | 02 |
|
| + Phòng bệnh tụ huyết trùng | liều/con/năm | 01 |
|
| + Phòng bệnh Viêm da nổi cục | liều/con/năm | 01 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 150 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 2-2,5 | So với định mức chi phí thức ăn hỗ trợ (360kg) |
III. | Chăn nuôi lợn |
|
|
|
1. | Lợn đực giống: Các giống lợn nội, lợn lai, lợn ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Khối lượng: |
|
|
|
| + Đối với lợn nội | kg/con | ≥ 25 | ≥ 03 tháng tuổi |
| + Đối với lợn ngoại | kg/con | ≥ 90 | ≥ 05 tháng tuổi |
| - Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm ≥ 13%) |
|
|
|
| + Đối với lợn nội | kg/con | 216 | Trung bình 1,8 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng) |
| + Đối với lợn ngoại | kg/con | 162 | Trung bình 2,7 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 02 tháng). |
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh lở mồm long móng | liều/con/năm | 02 |
|
| + Phòng bệnh dịch tả, tụ huyết trùng, phó thương hàn | liều/con/năm | 02 | Vắc xin tam liên |
| + Phòng bệnh tai xanh | liều/con/năm | 02 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 40 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 2-2,5 | So với định mức chi phí thức ăn hỗ trợ 216kg đối với lợn nội; 162kg đối với lợn ngoại |
| - Chế phẩm sinh học | kg/con | 0,2 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
2. | Lợn nái sinh sản: Các giống lợn nội, lợn lai, lợn ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Khối lượng: |
|
|
|
| + Đối với lợn nội | kg/con | ≥ 22 | ≥ 03 tháng tuổi |
| + Đối với lợn ngoại, lợn lai | kg/con | ≥ 90 | ≥ 05 tháng tuổi |
| - Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm ≥ 13%) |
|
|
|
| + Đối với lợn nội | kg/con | 108 | Trung bình 1,8 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 02 tháng) |
| + Đối với lợn ngoại | kg/con | 156 | Trung bình 2,6 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 02 tháng). |
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh lở mồm long móng | liều/con/năm | 02 |
|
| + Phòng bệnh dịch tả, tụ huyết trùng, phó thương hàn | liều/con/năm | 02 | Vắc xin tam liên |
| + Phòng bệnh tai xanh | liều/con/năm | 02 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 40 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 2-2,5 | So với định mức chi phí thức ăn hỗ trợ 108kg đối với lợn nội; 156kg đối với lợn ngoại |
| - Chế phẩm sinh học | kg/con | 0,2 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
3. | Lợn thịt: Các giống lợn nội, lợn lai, lợn ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Khối lượng: |
|
|
|
| + Đối với lợn nội | kg/con | ≥ 10 | ≥ 02 tháng tuổi |
| + Đối với lợn ngoại, lợn lai | kg/con | ≥ 12 | ≥ 02 tháng tuổi |
| - Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm ≥ 14%) |
|
|
|
| + Đối với lợn nội | kg/con | 180 | Trung bình 1,5 kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 04 tháng) |
| + Đối với lợn ngoại, lai | kg/con | 225 | Trung bình 1,5 kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 05 tháng) |
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh lở mồm long móng | liều/con/năm | 01 |
|
| + Phòng bệnh dịch tả, tụ huyết trùng, phó thương hàn | liều/con/năm | 01 | Vắc xin tam liên |
| + Phòng bệnh tai xanh | liều/con/năm | 01 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 20 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 2-2,5 | So với định mức chi phí thức ăn: 180kg đối với lợn nội; 225 kg đối với lợn ngoại, lai |
| - Chế phẩm sinh học | kg/con | 0,1 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
4. | Lợn thịt theo hướng hữu cơ và hữu cơ: Các giống lợn nội, lợn lai, lợn ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Khối lượng: |
|
|
|
| + Đối với lợn nội | kg/con | ≥ 10 | ≥ 02 tháng tuổi |
| + Đối với lợn ngoại, lợn lai | kg/con | ≥ 12 | ≥ 02 tháng tuổi |
| - Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm ≥ 14%) |
|
|
|
| + Đối với lợn nội | kg/con | 180 | Trung bình 1,5 kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 04 tháng) |
| + Đối với lợn ngoại, lai | kg/con | 225 | Trung bình 1,5 kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 05 tháng) |
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh lở mồm long móng | liều/con/năm | 01 |
|
| + Phòng bệnh dịch tả, tụ huyết trùng, phó thương hàn | liều/con/năm | 01 | Vắc xin tam liên |
| + Phòng bệnh tai xanh | liều/con/năm | 01 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 20 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 2-2,5 | So với định mức chi phí thức ăn: 180kg đối với lợn nội; 225 kg đối với lợn ngoại, lai |
| - Chế phẩm sinh học |
|
| Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
| + Chế phẩm bổ sung vào thức ăn | % | 0,7 | |
| + Chế phẩm bổ sung vào nước uống | lít/con | 0,1 | |
| + Chế phẩm phun trong chuồng nuôi | kg/con | 0,1 | |
| + Chế phẩm bổ sung vào độn chuồng | kg/con | 0,1 | |
IV. | Chăn nuôi dê |
|
|
|
1. | Dê sinh sản: Các giống dê nội, dê lai, dê ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Khối lượng |
|
|
|
| + Đối với dê nội | kg/con | ≥ 15 | ≥ 03 tháng tuổi |
| + Đối với dê ngoại, dê lai | kg/con | ≥ 22 | ≥ 03 tháng tuổi |
| - Bổ sung thức ăn tinh (Hàm lượng đạm ≥ 14%) |
|
|
|
| + Đối với dê nội | kg/con | 21 | Bổ sung trung bình 0,2 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 3,5 tháng) |
| + Đối với dê ngoại | kg/con | 53 | Bổ sung trung bình 0,25 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 07 tháng) |
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh lở mồm long móng | liều/con/năm | 01 | 1 liều = 2 ml, liều tiêm cho dê: 1 ml/con (1 năm tiêm 2 lần = 1 liều 2 ml) |
| + Phòng bệnh Tụ huyết trùng | liều/con/năm | 02 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 20 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 2-2,5 | So với định mức chi phí thức ăn: 21kg đối với dê nội; 53 kg đối với dê ngoại, lai |
2. | Dê lấy thịt: Các giống dê nội, dê lai, dê ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Khối lượng |
|
|
|
| + Đối với dê nội | kg/con | ≥ 15 | ≥ 03 tháng tuổi |
| + Đối với dê ngoại, dê lai | kg/con | ≥ 18 | ≥ 03 tháng tuổi |
| - Bổ sung thức ăn tinh (Hàm lượng đạm ≥ 14%) |
|
|
|
| + Đối với dê nội | kg/con | 36 | Bổ sung trung bình 0,2 kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 06 tháng) |
| + Đối với dê ngoại | kg/con | 45 | Bổ sung trung bình 0,25 kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 06 tháng) |
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh lở mồm long móng | liều/con/năm | 01 | 1 liều = 2 ml, liều tiêm cho dê: 1 ml/con (1 năm tiêm 2 lần = 1 liều 2 ml) |
| + Phòng bệnh Tụ huyết trùng | liều/con/năm | 02 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 20 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 2-2,5 | So với định mức chi phí thức ăn: 36kg đối với dê nội; 45kg đối với dê ngoại, lai |
V. | Chăn nuôi gia cầm |
|
|
|
1. | Gà sinh sản: Các giống gà nội, gà lai, gà ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Tuổi con giống | ngày | 1-30 |
|
| - Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 15-21%) | kg/con |
| Bổ sung cho giai đoạn hậu bị. |
| + Cho gà hướng thịt lông màu nhập nội |
| 12,3 |
|
| Giai đoạn 1-56 ngày | kg/con | 2,8 |
|
| Giai đoạn 57-140 ngày | kg/con | 9,5 |
|
| + Cho gà nội | kg/con | 10,8 |
|
| Giai đoạn 1-56 ngày | kg/con | 2,3 |
|
| Giai đoạn 57-120 ngày | kg/con | 8,5 |
|
| + Cho gà hướng trứng | kg/con | 7,5 |
|
| Giai đoạn 1-56 ngày | kg/con | 1,8 |
|
| Giai đoạn 57-120 ngày | kg/con | 5,7 |
|
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | liều/con/năm | 02 |
|
| + Phòng bệnh Niu cát xơn | liều/con/năm | 02 |
|
| + Phòng các bệnh khác | liều/con/năm | 05 | (2) Gum; (2) ND - IB; (1) đậu |
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 3-4 | So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ |
| - Chế phẩm sinh học | kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
2. | Gà thịt: Các giống gà nội, gà lông màu được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Tuổi con giống | ngày | 21-30 |
|
| - Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 17-22%) |
|
| Bổ sung cho giai đoạn nuôi thịt. |
| + Cho gà nội |
|
|
|
| Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | kg/con | 4,4 |
|
| + Cho gà lông màu lai |
|
|
|
| Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | kg/con | 4,0 |
|
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | liều/con | 01 |
|
| + Phòng bệnh Niu cát xơn | liều/con | 01 |
|
| + Phòng các bệnh khác | liều/con/năm | 05 | (2) Gum; (2) ND - IB; (1) đậu |
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 3-4 | So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ |
| - Chế phẩm sinh học | kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
3. | Vịt sinh sản: Các giống vịt nội, vịt lai, vịt ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Tuổi con giống | ngày | 1-30 |
|
| - Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 14- 22%) |
|
| Bổ sung cho giai đoạn hậu bị. |
| + Cho vịt hướng thịt | kg/con | 30,0 |
|
| Giai đoạn 0-8 tuần tuổi | kg/con | 5,0 |
|
| Giai đoạn 9-22 tuần tuổi | kg/con | 25,0 |
|
| + Cho vịt hướng trứng | kg/con | 12,3 |
|
| Giai đoạn 0-8 tuần tuổi | kg/con | 2,8 |
|
| Giai đoạn 9-24 tuần tuổi | kg/con | 9,5 |
|
| + Cho vịt kiêm dụng | kg/con | 19,5 |
|
| Giai đoạn 0-8 tuần tuổi | kg/con | 3,5 |
|
| Giai đoạn 9-18 tuần tuổi | kg/con | 16,0 |
|
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | liều/con/năm | 02 |
|
| + Phòng bệnh dịch tả | liều/con/năm | 02 |
|
| + Phòng bệnh viêm gan | liều/con/năm | 02 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 3-4 | So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ |
| - Chế phẩm sinh học | kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
4. | Vịt thịt: Các giống vịt nội, vịt lai, vịt ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Tuổi con giống | ngày | 1-30 |
|
| - Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 17- 21%) | kg/con |
| Bổ sung cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 3 tháng) |
| + Cho vịt hướng thịt | kg/con | 8,6 |
|
| Giai đoạn 1-28 ngày tuổi | kg/con | 1,6 |
|
| Giai đoạn 29 ngày tuổi - xuất chuồng | kg/con | 7,0 |
|
| + Cho vịt kiêm dụng | kg/con | 5,4 |
|
| Giai đoạn 1-28 ngày tuổi | kg/con | 1,0 |
|
| Giai đoạn 29 ngày tuổi - xuất chuồng | kg/con | 4,4 |
|
| + Cho vịt biển | kg/con | 7,0 |
|
| Giai đoạn 1-28 ngày tuổi | kg/con | 1,2 |
|
| Giai đoạn 29 ngày tuổi - xuất chuồng | kg/con | 5,8 |
|
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | liều/con | 01 |
|
| + Phòng bệnh dịch tả | liều/con | 01 |
|
| + Phòng bệnh viêm gan | liều/con/năm | 01 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 3-4 | So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ |
| - Chế phẩm sinh học | kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
5. | Ngỗng sinh sản: Các giống ngỗng nội, ngỗng lai, ngỗng ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Tuổi con giống | ngày | 1-30 |
|
| - Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 16-18%) | kg/con | 28 | Bổ sung cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 7 tháng) |
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | liều/con/năm | 02 |
|
| + Phòng bệnh dịch tả | liều/con/năm | 02 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 3-4 | So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ |
6. | Ngỗng thịt: Các giống ngỗng nội, ngỗng lai, ngỗng ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Tuổi con giống | ngày | 1-30 |
|
| - Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 18- 20%) | kg/con | 06 | Bổ sung cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 2,5 tháng) |
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | liều/con | 01 |
|
| + Phòng bệnh dịch tả | liều/con | 01 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 3-4 | So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ |
| - Chế phẩm sinh học | kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
7. | Ngan thịt: Các giống ngan được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Tuổi con giống | con | 1 ngày tuổi |
|
| - Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
| Giai đoạn 1-28 ngày tuổi | kg/con | 1,4 | Hàm lượng thô ≥ 20% |
| Giai đoạn 29- xuất chuồng | kg/con | 8 | Hàm lượng thô ≥ 16% |
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh cúm gia cầm | liều/con | 1 |
|
| + Phòng bệnh dịch tả | liều/con | 2 |
|
| + Phòng bệnh viêm gan | liều/con | 1 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 3-4 | So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ |
8. | Chăn nuôi chim bồ câu sinh sản: Các giống bồ câu nội, bồ câu lai, bồ câu ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Tuổi con giống | ngày | ≥ 90 |
|
| - Thức ăn hỗn hợp hợp giai đoạn 3- 6 tháng tuổi (Hàm lượng đạm 15-16%) | kg/con | 10,8 | Bổ sung cho giai đoạn hậu bị |
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | liều/con/năm | 02 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 02 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 3-4 | So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ |
| - Chế phẩm sinh học | kg/con | 0,03 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
9. | Chăn nuôi chim cút sinh sản: Các giống cút nội, cút lai, cút ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Tuổi con giống | ngày | 1-43 |
|
| - Thức ăn hỗn hợp hợp giai đoạn 1-43 ngày tuổi (Hàm lượng đạm 20-23%) | kg/con | 0,7 | Bổ sung cho giai đoạn hậu bị |
| - Vắc xin: |
|
|
|
| + Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao) | liều/con/năm | 02 |
|
| + Phòng bệnh dịch tả | liều/con/năm | 02 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 01 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
| - Thuốc Thú y phòng chữa bệnh | % | 3-4 | So với định mức chi phí thức ăn được hỗ trợ |
| - Chế phẩm sinh học | kg/con | 0,01 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
VI. | Vật nuôi khác |
|
|
|
1. | Thỏ sinh sản: Các giống thỏ nội, thỏ lai, thỏ ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Khối lượng: |
|
|
|
| + Thỏ đực giống: |
|
|
|
| Đối với thỏ nội | kg/con | ≥ 1,5 | ≥ 03 tháng tuổi |
| Đối với thỏ ngoại, thỏ lai | kg/con | ≥ 2,3 | ≥ 03 tháng tuổi |
| + Thỏ cái giống: |
|
|
|
| Đối với thỏ nội | kg/con | ≥ 1,3 | ≥ 03 tháng tuổi |
| Đối với thỏ ngoại, thỏ lai | kg/con | ≥ 2,2 | ≥ 03 tháng tuổi |
| - Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm thô ≥ 15%) |
|
|
|
| + Đối với thỏ nội | kg/con | 4,8 | Bổ sung trung bình 0,04 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng) |
| + Đối với thỏ ngoại, thỏ lai | kg/con | 7,2 | Bổ sung trung bình 0,06 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng) |
| - Vắc xin phòng bệnh bại huyết | liều/con/năm | 02 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 20 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
2. | Thỏ lấy thịt: Các giống thỏ nội, thỏ lai, thỏ ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
| - Khối lượng con giống: |
|
|
|
| + Đối với thỏ nội | kg/con | ≥ 1,3 | ≥ 03 tháng tuổi |
| + Đối với thỏ ngoại, thỏ lai | kg/con | ≥ 2,2 | ≥ 03 tháng tuổi |
| - Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm thô ≥ 15%) |
|
|
|
| + Đối với thỏ nội | kg/con | 3,6 | Bổ sung trung bình 0,04 kg/con/ngày cho giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 3 tháng) |
| + Đối với thỏ ngoại, thỏ lai | kg/con | 5,4 | Bổ sung 0,06 kg/con/ngày cho giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 03 tháng) |
| - Vắc xin phòng bệnh bại huyết | liều/con | 01 |
|
| - Hóa chất tiêu độc, khử trùng | lít/con | 10 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
3. | Nuôi ong: Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
3.1. | Đối với ong ngoại |
|
|
|
| - Đường | kg/đàn | 30 |
|
| - Phấn hoa | kg/đàn | 0,3 |
|
| - Tầng chân | cái/đàn | 10 |
|
| - Máng cho ong ăn | cái/đàn | 01 |
|
3.2. | Đối với ong nội |
|
|
|
| - Đường | kg/đàn | 18 |
|
| - Phấn hoa | kg/đàn | 0,2 |
|
| - Tầng chân | cái/đàn | 04 |
|
| - Máng cho ong ăn | cái/đàn | 01 |
|
4. | Nuôi trùn quế |
|
|
|
| Định mức tính cho 1m2 |
|
|
|
| - Trùn quế dạng sinh khối | kg | 10-12 | Tỷ lệ trùn tinh có trong sinh khối 8-10%. |
VII. | Định mức đệm lót sinh học |
|
|
|
1. | Trong chăn nuôi trâu, bò |
|
|
|
| - Chế phẩm sinh học (được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng, lưu hành theo quy định của pháp luật) | kg/m2 | 0,2 | Tối đa 4m2/con. Mỗi tháng thay đệm 1 lần. Hỗ trợ trong 3 tháng |
| - Bột ngô | kg/m2 | 2 |
|
| - Nguyên liệu làm đệm lót (trấu, mùn cưa...) | kg/m2 | 200 |
|
2. | Trong chăn nuôi lợn |
|
| Hỗ trợ trong 1 lứa nuôi |
| - Chế phẩm sinh học (được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng, lưu hành theo quy định của pháp luật) | kg/m2 | 0,2 |
|
| - Bột ngô | kg/m2 | 1 |
|
| - Nguyên liệu làm đệm lót (trấu, mùn cưa...) | kg/m2 | 100 |
|
VIII. | Định mức thụ tinh nhân tạo trâu bò |
|
| Định mức tính cho trâu, bò có chữa |
1. | Định mức TTNT bò |
|
|
|
| Tinh đông lạnh | liều/con | 2 |
|
| Nitơ lỏng | lít/con | 2 |
|
| Găng tay, ống gen | bộ/con | 2 |
|
2. | Định mức TTNT trâu |
|
|
|
| Tinh đông lạnh | liều/con | 4 |
|
| Ni tơ lỏng | lít/con | 4 |
|
| Găng tay, ống gen | bộ/con | 4 |
|
IX. | Định mức trồng cỏ làm thức ăn cho trâu bò |
|
|
|
| - Giống: |
|
|
|
| + Trồng bằng hom | tấn/ha | 3,5 |
|
| + Trồng bằng hạt | kg/ha | 12,0 |
|
| - Phân đạm nguyên chất: |
|
|
|
| + Có thân đứng (VA06 và tương tự) | kg/ha | 250 |
|
| + Có thân bụi, thân bò (có Mombasa và tương tự) | kg/ha | 200 |
|
| - Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg/ha | 80 |
|
| - Phân kali nguyên chất (K2O) | kg/ha | 100 |
|
| - Phân hữu cơ vi sinh |
| 2.500 |
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC VỀ THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các đối tượng nuôi nước mặn, lợ.
1. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh, bán thâm canh, quy mô áp dụng cho 01 ha
1.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 05 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
1.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục oxy | Bộ | 04-05 |
| |
3 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 8-16 |
| |
4 | Máy cho ăn | Bộ | 04-05 |
| |
5 | Máy phát điện | Bộ | 01-02 |
| |
6 | Thiết bị dụng cụ, thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới,... | Bộ | 01-02 |
| |
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thu tôm, thuê máy nạo vét ao,... |
|
|
|
1.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 120-150 | Quy cỡ giống P12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.3 | Hàm lượng protein > 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
2. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh: 2 giai đoạn, quy mô áp dụng cho 01 ha
2.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 05 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
2.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục oxy | Bộ | 04-05 |
| |
3 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 8-16 |
| |
4 | Máy cho ăn | Bộ | 04-05 |
| |
5 | Máy phát điện | Bộ | 01-02 |
| |
6 | Thiết bị dụng cụ, thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới,... | Bộ | 01-02 |
| |
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thu tôm, thuê máy nạo vét ao,... |
|
|
|
2.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống tôm |
|
|
|
|
| Giai đoạn 1 | Con/m2 | 1.000-1.500 | Quy cỡ giống P12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| Giai đoạn 2 | Con/m2 | 150-300 |
|
|
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | < 1.2 | Hàm lượng protein >30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
3. Nuôi tôm sú thâm canh trong ao, quy mô áp dụng cho 01 ha
3.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1. | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 06 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
3.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục oxy | Bộ | 02-04 |
| |
3 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 8-16 |
| |
4 | Máy cho ăn | Bộ | 04-05 |
| |
5 | Máy phát điện | Bộ | 01-02 |
| |
6 | Thiết bị dụng cụ, thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới,... | Bộ | 01-02 |
| |
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thu tôm, thuê máy nạo vét ao,... |
|
|
|
3.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống tôm | Con/m2 | 25 | Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.5 | Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
4. Nuôi tôm sú bán thâm canh trong ao, quy mô áp dụng cho 01 ha
4.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 06 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
4.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 8-16 |
| |
3 | Máy cho ăn | Bộ | 04-05 |
| |
4 | Máy phát điện | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Thiết bị dụng cụ, thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới,... | Bộ | 01-02 |
| |
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thu tôm, thuê máy nạo vét ao,... |
|
|
|
4.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống tôm | Con/m2 | 10-15 | Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤1.5 | Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
5. Nuôi tôm sú quảng canh cải tiến trong ao, quy mô áp dụng cho 01 ha
5.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
5.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 2-4 |
| |
3 | Thiết bị dụng cụ, thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy... | Bộ |
|
| |
4 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thu tôm, thuê máy nạo vét ao,... |
|
|
|
5.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống tôm | Con/m2 | ≤ 8 | Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤0.5 | Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
6. Nuôi xen ghép các đối tượng thủy sản vùng đầm phá, quy mô áp dụng cho 01 ha
6.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 08 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
6.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 2-4 | ||
3 | Thiết bị dụng cụ, thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới,... | Bộ | 01-02 | ||
4 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thu tôm, thuê máy nạo vét ao,... |
|
|
6.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú | ||
1 | Giống |
|
|
|
| ||
- | Tôm | Con/m2 | 3-5 | Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
| ||
- | Cá dìa hoặc cá kình, đối mục,... | Con/m2 | 0,5 -1 | Quy cỡ giống > 1cm, khỏe mạnh, không bị dị hình dị tật, không bị xây sát và sạch bệnh |
| ||
- | Cua | Con/m2 | 0,2 | Quy cỡ giống > 1cm, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
| ||
2 | Thức ăn | ||||||
| Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.5 | Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | Theo thực tế tại địa phương | ||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | |||||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Nuôi chuyên cá dìa trong ao, quy mô áp dụng cho 01 ha
7.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 08 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
7.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 6-12 |
| |
3 | Thiết bị dụng cụ, thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới,... | Bộ | 01-02 |
| |
4 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thu cá, thuê máy nạo vét ao,... |
|
|
|
7.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống cá dìa | Con/m2 | 8-10 | Cá giống cỡ ≥ 5cm/con; Cá khỏe mạnh; |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.5 | TACN hàm lượng protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
8. Nuôi cá giò (bớp) trong lồng/bè, quy mô áp dụng cho 1.000 m3
8.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 09 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
8.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02 - 04 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Bơm xịt nước vệ sinh lồng | Bộ | 02 - 03 |
| |
3 | Máy phát điện | Bộ | 01 - 02 |
| |
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt... | Bộ | 01 - 02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
8.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống cá | Con/m2 | 3 | Cá giống cỡ ≥ 18 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 | Thức ăn |
|
|
|
| Giai đoạn 1: TACN | FCR | ≤ 2,5 | TACN hàm lượng protein 40- 45%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
| Giai đoạn 2: cá tạp | FCR | ≤ 8 | Đảm bảo chất lượng theo quy định |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
9. Nuôi cá song (cá mú) trong lồng/bè, quy mô áp dụng cho 1.000m3
9.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
9.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy phát điện | Bộ | 01-02 |
| |
3 | Bơm xịt nước vệ sinh lồng | Bộ | 01 |
| |
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt... | Bộ | 01 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
9.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống cá | Con/m2 | 20-25 | Cá giống cỡ ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. Giống có nguồn gốc từ tự nhiên đảm bảo không bị xây sát, dị hình, dị tật, sạch bệnh. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2 | TACN hàm lượng protein ≥ 42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
10. Nuôi cá vược, cá hồng mỹ trong lồng/bè, quy mô áp dụng cho 1.000 m3
10.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
10.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy phát điện | Bộ | 01 -02 |
| |
3 | Bơm xịt nước vệ sinh | Bộ | 02 - 03 |
| |
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt... | Bộ | 01 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
10.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống cá | Con/m2 | 25 | Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. Giống có nguồn gốc từ tự nhiên đảm bảo không bị xây sát, dị hình, dị tật, sạch bệnh. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.5 | TACN hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; chi phí sử dụng ≤ 10 triệu đồng/ 100 m3 | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
11. Nuôi cá tráp trong lồng/bè, quy mô áp dụng cho 1.000 m3
11. 1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
11.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy phát điện | Bộ | 01 -02 |
| |
3 | Bơm xịt nước vệ sinh | Bộ | 02-03 |
| |
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt... | Bộ | 01 - 02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
11.2. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống cá | Con/m2 | 15 | Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. Giống có nguồn gốc từ tự nhiên đảm bảo không bị xây sát, dị hình, dị tật, sạch bệnh. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.5 | TACN hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; chi phí sử dụng ≤ 10 triệu đồng/ 100 m3 | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
12. Nuôi cá chim vây vàng trong lồng/bè, quy mô áp dụng cho 1.000 m3
12.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
11.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy phát điện | Bộ | 01-02 |
| |
3 | Bơm xịt nước vệ sinh | Bộ | 02-03 |
| |
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt... | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
11.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống cá | Con/m2 | 25-35 | Cá giống cỡ 6 - 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. Giống có nguồn gốc từ tự nhiên đảm bảo không bị xây sát, dị hình, dị tật, sạch bệnh. |
2 | Thức ăn | FCR | <2.3 | TACN hàm lượng protein 30 - 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
13. Nuôi ốc hương nuôi trong ao lót bạt trên cát, quy mô áp dụng cho 1 ha
13.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 08 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
13.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống oxy đáy veturi | Bộ |
|
| |
3 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-6 |
| |
4 | Tủ đông (2000-3000 lít) | cái |
|
| |
5 | Máy phát điện | Bộ | 01-02 |
| |
6 | Thiết bị dụng cụ, xô, chậu, giỏ lưới,... | Bộ | 01-02 |
| |
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê thuốc, vệ sinh,... |
|
|
|
13.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Ốc giống | Con/m2 | 100 | Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn tươi | FCR | ≤ 5.0 | Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 50 triệu/ ha | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
14. Nuôi hàu thái bình dương, quy mô áp dụng cho 1 ha
14.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 09 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
14.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Cọc | cái | 10.000 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Thiết bị, dụng cụ khác: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt ... | Bộ | 01-02 |
| |
3 | Lưới cước | m2 | 100 |
|
|
14.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/giá thể (dây, khay nhựa,...) | 10 | Cỡ giống 0,5 -1,5 cm/con. khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
II. Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các đối tượng nuôi nước ngọt
1. Nuôi ghép cá trắm cỏ làm đối tượng chính trong ao/hồ, quy mô áp dụng cho 1 ha
1.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
1.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 |
| |
3 | Máy phát điện | Bộ | 01-02 |
| |
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt.. | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
|
1.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống cá trắm, trôi, mè, chép,... (trong đó cá trắm cỏ chiếm 50-60% số lượng) | Con/m2 | 2,5 | Cá giống cỡ ≥ 5 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn xanh | FCR | ≤ 40 | Đảm bảo chất lượng theo quy định |
3 | Thức ăn Công nghiệp | FCR | 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
4 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; chi phí sử dụng ≤ 20 triệu đồng/ 100 m3 | ||
5 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
2. Nuôi cá Trắm cỏ trong lồng/bè, Quy mô áp dụng cho 500 m3
2.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
2.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy phát điện | Bộ | 01-02 |
| |
3 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 |
| |
4 | Bơm xịt nước vệ sinh | Bộ | 01 |
| |
5 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt... | Bộ | 01 |
| |
6 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
2.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống cá | Con/m2 | 20-30 | Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn xanh | FCR | ≤ 45 | Đảm bảo chất lượng theo quy định |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
3. Định mức nuôi cá rô phi/ diêu hồng trong lồng/bè, quy mô áp dụng cho 500 m3
3.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 7 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
3.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy phát điện | Bộ | 01-02 |
| |
3 | Bơm xịt nước vệ sinh | Bộ | 01-02 |
| |
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt... | Bộ | 01 -02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
3.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống cá | Con/m2 | 100 | Cá giống cỡ ≥ 6 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
4. Định mức nuôi cá chình trong bể, quy mô áp dụng cho 500 m2
4.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
4.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy phát điện | Bộ | 01 - 02 |
| |
3 | Bơm nước | Bộ | 01-02 |
| |
4 | Dụng cụ: xô, chậu, vợt... | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống bể | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
4.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống cá | Con/m2 | 10 | Cá giống cỡ 50-100g/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn tươi | FCR | ≤ 10 | - Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến và bảo quản đúng quy định. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
5. Định mức cá chình trong lồng/bè, quy mô áp dụng cho 500 m3
5.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
5.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy phát điện | Bộ | 01 -02 |
| |
3 | Bơm xịt nước vệ sinh | Bộ | 01 -02 |
| |
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt... | Bộ | 01 -02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
5.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống cá | Con/m2 | 10 | Cá giống cỡ 100-200g/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn tươi cá tạp và phối trộn | FCR | ≤ 10 | - Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến và bảo quản đúng quy định. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; chi phí sử dụng ≤ 20 triệu đồng/ 100 m3 | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
6. Định mức nuôi lươn trong bể, quy mô áp dụng cho 500 m2
6.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
6.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy phát điện | Bộ | 01-02 |
| |
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02 - 04 |
| |
4 | Dụng cụ: xô, chậu, vợt... | Bộ | 01- 02 |
| |
5 | Hệ thống bể | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
6.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống lươn | Con/m2 | 60 | Lươn giống cỡ ≥ 1,5 cm/con; khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 4 | - Hàm lượng Protein ≥ 20%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; chi phí sử dụng ≤ 10 triệu đồng/ 100 m2 | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
7. Định mức nuôi cá trê trong ao, quy mô áp dụng cho 01 ha
7.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 06 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
7.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy phát điện | Bộ | 01-02 |
| |
3 | Máy cho ăn tự động | Bộ | 02-03 |
| |
4 | Dụng cụ: xô, chậu, vợt... | Bộ | 01-02 |
|
7.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống cá | Con/m2 | 20 | Cá giống cỡ ≥ 6 cm/con; khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn tươi | FCR | ≤ 1.8 | - Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến và bảo quản đúng quy định. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
8. Định mức nuôi ếch trong bể/lồng/bè; Quy mô áp dụng cho 500 m2
8.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 03-06 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
8.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí |
| 02- 04 |
| |
3 | Máy phát điện | Bộ | 01 |
| |
4 | Dụng cụ: xô, chậu, vợt... | Bộ | 01- 02 |
| |
5 | Hệ thống bể, lồng, bè | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
8.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Ếch giống | Con/m2 | 80 | Quy cỡ giống ≥ 20 gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; chi phí sử dụng ≤ 10 triệu đồng/ 100 m3 | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
9. Định mức kỹ thuật nuôi cá - lúa, quy mô áp dụng cho 1 ha
9.1. Định mức công lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công hướng dẫn chỉ đạo kỹ thuật | tháng/ cán bộ | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
9.2. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ | 01- 02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Dụng cụ: xô, chậu, vợt... | Bộ | 01-02 |
| |
3 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao... | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
9.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 | Giống cá chép làm chính (cá chép tỷ lệ 50%, cá rô phi đơn tính 20%, cá mè 10%, cá trắm cỏ 20%) | Con/m2 | 1,5-2 | Cá giống cỡ 7-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 22%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành; chi phí sử dụng ≤ 10 triệu đồng/ ha | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (Testkit đo môi trường, dịch bệnh,,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
10. Nuôi Tôm càng xanh bán thâm canh trong ao, quy mô áp dụng cho 01 ha
10.1. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 6 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
10.2. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Bộ | 01 | ||
4 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới... | Bộ | 02-04 |
| |
5 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao... |
|
|
|
10.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 10 | Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.2 | Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
11. Nuôi Tôm càng xanh thâm canh trong ao, quy mô áp dụng cho 01 ha
11.1. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 6 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
11.2. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 04-08 |
| |
3 | Máy phát điện | Bộ | 01 |
| |
4 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới... | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
|
11.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 15-20 | Quy cỡ giống 1- 1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.5 | Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
| ||
5 | Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
12. Nuôi luân canh Tôm càng xanh - lúa, quy mô áp dụng cho 01 ha
12.1. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
12.2. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới... | Bộ | 01-02 |
| |
4 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ ao... |
|
|
|
12.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | ≤ 10 | Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.5 | Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
13. Nuôi xen Canh tôm càng xanh - lúa, quy mô áp dụng cho 01 ha
13.1. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
13.2. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy... | Bộ | 01 -02 |
| |
3 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo, vét cải tạo ruộng/ao... |
|
|
|
13.3. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | ≤ 4 | Quy cỡ giống 1- 1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.3 | Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
14. Nuôi cá rô đồng trong ao/ hồ, quy mô áp dụng cho 01 ha
14.1. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
14.2. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 |
| |
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 |
| |
4 | Máy phát điện | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 |
| |
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, | Bộ | 01-02 |
| |
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
|
|
14.3. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 50 | Quy cỡ giống ≥ 5,1 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test- kit bệnh, môi trường,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
15. Nuôi Ba Ba trong ao/bể, quy mô áp dụng cho 500 m3
15.1. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 18 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
15.2. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Bộ | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt... | Bộ | 01-02 | ||
5 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu sản phẩm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
15.3. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 2 | Quy cỡ giống ≥ 100 gr/con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 10 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC VỀ LÂM NGHIỆP (TÍNH CHO 01 HA)
(Kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
1. Trồng thuần loài cây keo các loại (keo lai, keo lá tràm, keo tai tượng, keo lưỡi liềm)
Thời kỳ | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | Cây | 1.660 | Có thể dùng phân vi sinh thay thế, với định mức 0,1 kg/cây. Mật độ cây trồng căn cứ vào QĐ số 230/QĐ-BNN-KN ngày 15/1/2019 và QĐ số 663/QĐ- BNN-KN ngày 03/2/2021; lượng phân bón theo thực tiễn trồng rừng trên địa bàn tỉnh |
Cây giống trồng dặm 10% | Cây | 166 | ||
Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8) | Kg | 166 | ||
Năm 2 | Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8) | Kg | 166 | |
Năm 3 | Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8) | Kg | 166 |
2. Trồng thuần loài hoặc hỗn giao các loài cây bản địa (Cây Lim xanh, Giổi xanh, Gõ lau, Bời lời đỏ, Huỷnh, Chò, Sao đen, Dầu rái, Lát hoa, Mỡ, Trám...)
Thời kỳ | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | Cây | 833/625/500 | Có thể dùng phân vi sinh thay thế, với định mức 0,1 kg/cây. Mật độ căn cứ vào văn bản hợp nhất số 15/VBHN-BNNPTNT ngày 25/11/2022 và thực tiễn trồng rừng trên địa bàn tỉnh |
Cây giống trồng dặm 10% | Cây | 83/63/50 | ||
Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8) | Kg | 83/63/50 | ||
Năm 2 | Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8) | Kg | 83/63/50 | |
Năm 3 | Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8) | Kg | 83/63/50 |
3. Trồng thuần loài cây Quế
Thời kỳ | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | Cây | 4.000 | Mật độ cây trồng và lượng phân bón căn cứ vào Quyết định số 5376/QĐ-BNN-KN ngày 22/12/2017 |
Cây giống trồng dặm 10% | Cây | 400 | ||
Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8) | Kg | 800 | ||
Năm 2 | Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8) | Kg | 800 | |
Năm 3 | Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8) | Kg | 800 | |
Năm 1 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 1.000 | Xử lý đất |
4. Trồng thuần loài cây Mắc Ca
Thời kỳ | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | Cây | 280 | Phân hữu cơ vi sinh khi thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó; mật độ cây trồng và lượng phân bón căn cứ vào Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/2/2021 |
Cây giống trồng dặm 10% | Cây | 28 | ||
Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8) | Kg | 140 | ||
Năm 2 | Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8) | Kg | 56 | |
Phân hữu cơ vi sinh |
| 560 | ||
Năm 3 | Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8) |
| 56 | |
Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 560 | ||
Năm 1 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000đ | 1.000 | Xử lý đất |
II. ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU ĐỐI VỚI CÂY LÂM SẢN NGOÀI GỖ
1. Trồng cây Mây nước
Thời kỳ | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ nhất | Cây trồng mới | Cây | 3.300 | Trồng theo khóm, mỗi khóm 3 cây (1.100 khóm/ha), xen dưới tán rừng. Mật độ cây trồng căn cứ tham khảo một số mô hình cây Mây và thực tiễn trồng trên địa bàn tỉnh |
Cây trồng dặm (10%) | Cây | 330 | ||
Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây | Kg | 330 | ||
Super lân 0,2 kg/cây | Kg | 660 | ||
Kali clorua 0,1 kg/cây | Kg | 330 |
2. Trồng cây Lá nón
Thời kỳ | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ nhất | Cây trồng mới | Cây | 2.500 | Trồng xen dưới tán rừng. Mật độ cây trồng căn cứ tham khảo một số mô hình cây Lá nón và thực tiễn trồng trên địa bàn tỉnh |
Cây trồng dặm (10%) | Cây | 250 | ||
Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây | Kg | 250 | ||
Super lân 0,2 kg/cây | Kg | 500 | ||
Kali clorua 0,1 kg/cây | Kg | 250 |
3. Trồng cây Ba Kích
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới (cây trong bầu) | Cây | 2.000 | Mật độ cây trồng và lượng phân bón căn cứ vào Quyết định số 5376/QĐ-BNN-KN ngày 22/12/2017 |
Giống trồng dặm (10%) | Cây | 200 | ||
Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8) 0,2 kg/cây năm 1 | Kg | 400 | ||
2 | Phân NPK (5:10:5 hoặc 16:16:8) 0,2 kg/cây - Chăm sóc năm 2 và 3 | Kg | 800 | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 1.000 | Xử lý đất |
4. Trồng cây Thiên Niên Kiện
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới (cây trong bầu) | Cây | 40.000 | Trường hợp trồng xen dưới tán rừng thì số cây bằng 1/2 hoặc 1/3 trồng tập trung. Mật độ cây trồng căn cứ tham khảo một số mô hình cây Thiên niên kiện và thực tiễn trồng trên địa bàn tỉnh |
Giống trồng dặm (10%) | Cây | 4.000 | ||
2 | Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây | Kg | 4.000 | Mỗi cây bón lót 0,1 kg phân vi sinh |
3 | Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây - Chăm sóc năm 2 và 3 | Kg | 8.000 | Mỗi năm bón thúc 1 lần, 0,1 kg/cây phân vi sinh |
4 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 1.000 | Xử lý đất |
5. Trồng cây Gừng gió
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới (cây trong bầu) | Cây | 33.000 | Trường hợp trồng xen dưới tán rừng thì số cây bằng 1/2 hoặc 1/3 trồng tập trung. Mật độ cây trồng căn cứ tham khảo một số mô hình cây Gừng gió và thực tiễn trồng trên địa bàn tỉnh |
Giống trồng dặm (10%) | Cây | 3.300 | ||
2 | Phân hữu cơ vi sinh 0.1 kg/cây | Kg | 3.300 | Mỗi cây bón lót 0,1 kg phân vi sinh |
3 | Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây - Chăm sóc năm 2 và 3 | Kg | 6.600 | Mỗi năm bón thúc 1 lần, 0,1 kg/cây phân vi sinh |
4 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 1.000 | Xử lý đất |
6. Trồng cây Sa Nhân tím
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới (cây trong bầu) | Cây | 2.000 | Phân vi sinh khi thay thế sang phân sinh học hoặc phân bón bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó. Mật độ cây trồng và lượng phân bón căn cứ vào Quyết định số 663/QĐ- BNN-KN ngày 03/2/2021 |
Giống trồng dặm (10%) | Cây | 200 | ||
2 | Phân NPK (5:10:3) 0,2 kg/cây | Kg | 400 | |
Phân hữu cơ vi sinh 0,5 kg/cây | Kg | 1.000 | ||
3 | Phân hữu cơ vi sinh - Chăm sóc năm 2 và 3 | Kg | 2.000 | |
4 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 1.000 | Xử lý đất |
7. Trồng cây Đảng Sâm
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới (cây trong bầu) | Cây giống/ củ giống | 84.000 | Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân vi sinh hoặc phân bón dạng nước (mức bón theo quy trình của loại phân đó). Mật độ cây trồng và lượng phân bón căn cứ vào Quyết định số 663/QĐ- BNN-KN ngày 03/2/2021 |
2 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3000 | |
3 | Phân hữu cơ sinh học - Chăm sóc năm 2 | Kg | 2.000 | |
4 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 1.000 |
8. Trồng cây Sâm cau
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới (cây trong bầu) | Cây | 20.000 | Trường hợp trồng xen dưới tán rừng thì số cây bằng 1/2 hoặc 1/3 trồng tập trung. Mật độ cây trồng căn cứ tham khảo một số mô hình cây Sâm cau và thực tiễn trồng trên địa bàn tỉnh |
Giống trồng dặm (10%) | Cây | 2.000 | ||
2 | Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây | Kg | 2.000 | Mỗi cây bón lót 0,1 kg phân vi sinh |
3 | Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây - Chăm sóc năm 2 và 3 | Kg | 4.000 | Mỗi năm bón thúc 1 lần, 0,1 kg/cây phân vi sinh |
4 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 1.000 | Xử lý đất |
9. Trồng cây Đinh Lăng
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 25.000 | Mật độ cây trồng và lượng phân bón căn cứ vào Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 |
Giống trồng dặm (5%) | Cây | 1.250 | ||
Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.500 | ||
Đạm nguyên chất (N) | kg | 100 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 | ||
2 | Chăm sóc năm 2 và 3 |
|
| |
Phân hữu cơ vi sinh | kg/năm | 2.500 | ||
Đạm nguyên chất (N) | kg/năm | 100 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | kg/năm | 100 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | kg/năm | 150 | ||
3 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 1.000 | Xử lý đất |
10. Trồng cây Chè dây
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới (cây trong bầu) | Cây | 5.000 | Trường hợp trồng xen dưới tán rừng thì số cây bằng 1/2 hoặc 1/3 trồng tập trung. Mật độ cây trồng căn cứ tham khảo một số mô hình cây Chè dây và thực tiễn trồng trên địa bàn tỉnh |
Giống trồng dặm (10%) |
| 500 | ||
2 | Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây | Kg | 500 | Mỗi cây bón lót 0,1 kg phân vi sinh |
3 | Phân hữu cơ vi sinh 0,1 kg/cây - Chăm sóc năm 2 và 3 | Kg | 1.000 | Mỗi năm bón thúc 1 lần, 0,1 kg/cây phân vi sinh |
4 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 1.000 | Xử lý đất |
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TẬP HUẤN, TƯ VẤN CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT, HỖ TRỢ XÂY DỰNG, QUẢN LÝ DỰ ÁN VỀ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. TẬP HUẤN KỸ THUẬT TƯ VẤN CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT
1. Tập huấn: Đào tạo giảng viên khuyến nông nòng cốt
- Thời gian tập huấn; 05 ngày (Lý thuyết, thực hành: 04 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày).
- Số lượng học viên: 40 người.
- Đối tượng học viên: Cán bộ khuyến nông.
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | Ngày/người | 4 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | Ngày/người | 4 |
| |
3 | Công trợ giảng | Ngày/người | 4 |
| |
4 | Công hướng dẫn tham quan | Ngày/người | 2 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | Ngày/người | 6 | Đơn vị thực hiện có chức năng và Nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | Ngày/người | 10 | ||
7 | Công quản lý | Ngày/người | 5 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | Bộ | 42 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | Bộ/học viên | 40 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
2. Tập huấn nghiệp vụ phương pháp khuyến nông
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 40 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | Ngày/người | 2 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | Ngày/người | 2 |
|
|
3 | Công trợ giảng | Ngày/người | 2 |
|
|
4 | Công hướng dẫn tham quan | Ngày/người | 2 |
|
|
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | Ngày/người | 4 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
6 | Công tổ chức tập huấn | Ngày/người | 6 |
| |
7 | Công quản lý | Ngày/người | 3 |
|
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | Bộ | 42 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | Bộ/học viên | 40 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
3. Tập huấn quản lý dự án
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành:02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 50 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, chủ nhiệm dự án
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | Ngày/người | 2 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | Ngày/người | 2 |
| |
3 | Công trợ giảng | Ngày/người | 2 |
| |
4 | Công hướng dẫn tham quan | Ngày/người | 2 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | Ngày/người | 4 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | Ngày/người | 6 | ||
7 | Công quản lý | Ngày/người | 3 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | Bộ | 52 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | Bộ/học viên | 50 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
4. Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ HTX nông nghiệp
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; tham quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ hợp tác xã, cán bộ xã NTM.
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | Ngày/người | 1.5 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | Ngày/người | 1.5 |
| |
3 | Công trợ giảng | Ngày/người | 1.5 |
| |
4 | Công hướng dẫn tham quan | Ngày/người | 1 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | Ngày/người | 3 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | Ngày/người | 4 | ||
7 | Công quản lý | Ngày/người | 2 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | Bộ | 30 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | Bộ/học viên | 32 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
5. Tập huấn phương pháp, kỹ năng truyền thông
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | Ngày/người | 2 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | Ngày/người | 2 |
|
|
3 | Công trợ giảng | Ngày/người | 2 |
|
|
4 | Công hướng dẫn tham quan | Ngày/người | 2 |
|
|
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | Ngày/người | 4 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
6 | Công tổ chức tập huấn | Ngày/người | 6 |
|
|
7 | Công quản lý | Ngày/người | 3 |
|
|
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | Bộ | 32 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | Bộ/học viên | 30 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
6. Tập huấn tổ chức sản xuất liên kết sản xuất
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 40 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | Ngày/người | 2 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | Ngày/người | 2 |
| |
3 | Công trợ giảng | Ngày/người | 2 |
| |
4 | Công hướng dẫn tham quan | Ngày /người | 2 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | Ngày/người | 4 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | Ngày/người | 6 | ||
7 | Công quản lý | Ngày/người | 3 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | Bộ | 42 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | Bộ/học viên | 40 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
7. Tập huấn chuỗi giá trị, cấp mã vùng sản xuất
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; tham quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ bảo vệ thực vật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | Ngày/người | 1.5 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | Ngày/người | 1.5 |
| |
3 | Công trợ giảng | Ngày/người | 1.5 |
| |
4 | Công hướng dẫn tham quan | Ngày/người | 1 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | Ngày/người | 3 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | Ngày/người | 4 | ||
7 | Công quản lý | Ngày/người | 2 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | Bộ | 32 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | Bộ/học viên | 30 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
8. Tập huấn quy trình sản xuất an toàn (VietGAP)
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; tham quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | Ngày/người | 1.5 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | Ngày/người | 1.5 |
| |
3 | Công trợ giảng | Ngày/người | 1.5 |
| |
4 | Công hướng dẫn tham quan | Ngày/người | 1 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | Ngày/người | 3 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | Ngày/người | 4 | ||
7 | Công quản lý | Ngày/người | 2 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | Bộ | 32 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | Bộ/học viên | 30 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
9. Tập huấn chuyển giao công nghệ trong dự án
- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực hành: 01 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | Ngày/người |
|
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | Ngày/người | 1 |
| |
3 | Công trợ giảng | Ngày/người | 1 |
| |
4 | Công hướng dẫn tham quan | Ngày/người | 1 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | Ngày/người | 2 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | Ngày/người | 2 | ||
7 | Công quản lý | Ngày/người | 1 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
|
1 | Tài liệu phát cho học viên | Bộ | 32 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | Bộ/học viên | 30 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
10. Tập huấn nhân rộng công nghệ dự án nông nghiệp
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; tham quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | Ngày/người | 1.5 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | Ngày/người | 1.5 |
| |
3 | Công trợ giảng | Ngày/người | 1.5 |
| |
4 | Công hướng dẫn tham quan | Ngày/người | 1 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | Ngày/người | 3 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | Ngày/người | 4 | ||
7 | Công quản lý | Ngày/người | 2 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | Bộ | 32 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | Bộ/học viên | 30 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
11. Tập huấn chuyển giao kỹ thuật
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; tham quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | Ngày/người | 1.5 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | Ngày/người | 1.5 |
| |
3 | Công trợ giảng | Ngày/người | 1.5 |
| |
4 | Công hướng dẫn tham quan | Ngày/người | 1 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | Ngày/người | 3 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | Ngày/người | 4 | ||
7 | Công quản lý | Ngày/người | 2 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | Bộ | 32 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | Bộ/học viên | 30 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
12. Tập huấn tư vấn kỹ thuật
- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực hành: 01 ngày)
- Số lượng học viên 45 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | Ngày/người | 1 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | Ngày/người | 1 |
| |
3 | Công trợ giảng | Ngày/người | 1 |
| |
4 | Công hướng dẫn tham quan | Ngày/người | 1 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | Ngày/người | 2 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | Ngày/người | 2 | ||
7 | Công quản lý | Ngày/người | 2 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | Bộ | 47 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | Bộ/học viên | 45 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
II. HỌC LIỆU
1. Chi xây dựng băng hình, đĩa hình
TT | Nội dung chi | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
I | Chi xây dựng phim tài liệu, tư liệu, tin bằng hình ảnh video | ||
1 | Chi sản xuất phim tư liệu, video clip | Tối đa 15 triệu đồng/phim, clip | Thời lượng 10-15 phút |
a | Chi phí ăn, ở, đi lại, công tác phí |
| Theo thực tế và chế độ công tác phí hiện hành |
b | Đạo diễn, xây dựng kịch bản | 2,0 hệ số đơn giá/phim, clip |
|
c | Quay phim | 1,4 hệ số đơn giá/phim, clip |
|
d | Thù lao người được phỏng vấn | 0,2 hệ số đơn giá/ người/lần | Tối đa 5 người/phim, clip |
đ | Kỹ thuật dựng, lồng tiếng, hiệu ứng | 0,5 hệ số đơn giá/người | Tối đa 3 người/phim, clip |
e | Vật tư, mẫu vật, đạo cụ |
| Theo thực tế và chế độ hiện hành |
II | Chi xây dựng băng đĩa hình cho các chuyên mục, chuyên đề thông tin tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng và phục vụ đào tạo | ||
1 | Khoa học kỹ thuật mới |
|
|
a | Phóng sự tài liệu chính luận (loại I) | 63.600.000 đồng | - Thời lượng: 30 phút/ chuyên đề; - Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình; - Phát sóng trên phạm vi toàn quốc |
b | Phóng sự tài liệu chính luận (loại II) | 53.500.000 đồng | |
2 | Tọa đàm, hỏi đáp | Phóng sự tài liệu chính luận (loại II): 34.750.000 đồng | - Thời lượng: 30 phút/ chuyên đề; - Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình; - Phát sóng trên phạm vi toàn quốc |
3 | Gương mặt điển hình: giới thiệu các mô hình tiên tiến, sản xuất kinh doanh giỏi, thoát nghèo vượt khó | Phim phóng sự chân dung (loại 1): 22.750.000 đồng | - Thời lượng: 15 phút/ chuyên đề; - Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình; - Phát sóng trên phạm vi toàn quốc |
4 | Chuyên mục "Khuyến nông" | Tạp chí tư vấn (chuyên đề) 1/2 của loại I máy lẻ: 15.100.000 đồng | - Thời lượng: 15 phút/ chuyên đề; - Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình; - Phát sóng trên phạm vi toàn quốc |
5 | Hướng dẫn, tư vấn từ Quản lý đến sản xuất, bảo quản, chế biến, tiêu thụ | Tạp chí tư vấn (chuyên đề) 1/6 của loại I máy lẻ: 7.930.000 đồng | - Thời lượng: 05 phút/ chuyên đề; - Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình; - Phát sóng trên phạm vi toàn quốc |
6 | Chuyên đề, chuyên mục đặc thù khác | Phóng sự tài liệu chính luận loại I : Được cấp thẩm quyền phê duyệt | - Theo hình thức đặt hàng: Nội dung, thời lượng và dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Phát sóng trên phạm vi toàn quốc |
2. Xây dựng Tài liệu tập huấn
2.1. Nội dung công việc:
+ Biên soạn đề cương;
+ Hội đồng góp ý đề cương chi tiết:
+ Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu
+ Biên soạn tài liệu
+ Hội đồng tư vấn, thẩm định tài liệu
+ Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm
2.2. Yêu cầu tài liệu:
- Nội dung tài liệu phải đảm bảo tính khoa học, cập nhật các tiến bộ kỹ thuật mới và phù hợp để sử dụng trong công tác đào tạo tập huấn khuyến nông (nội dung mang tính ứng dụng cao, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành; có xây dựng phần hướng dẫn bài giảng và gợi ý thảo luận cho từng phần).
- Tài liệu trình bày đơn giản, bố cục hợp lý; có hình ảnh minh họa, phù hợp và rõ ràng dễ hiểu.
2.3. Đối tượng sử dụng: Đối tượng chuyển giao và đối tượng nhận chuyển giao, và các tổ chức, cá nhân quan tâm.
Định mức lao động
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công xây dựng đề cương tài liệu và khung báo cáo các hợp phần, nội dung khảo sát thực địa | Ngày công | 15-20 | Khoản 1, điều 7 Thông tư 55/2015 TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 |
|
2 | Công thu thập tài liệu | Ngày công | 6 - 10 |
| |
3 | Công khảo sát thực tế | Ngày công | 12 - 20 |
| |
4 | Công xử lý số liệu | Ngày công |
|
| |
5 | Công biên soạn | Ngày công | 12- 20 |
| |
6 | Thành viên biên soạn | Ngày công | 30- 35 |
| |
7 | Kỹ thuật viên hỗ trợ sưu tập, phô tô, đánh máy | Ngày công | 6- 10 |
|
III. HỖ TRỢ XÂY DỰNG, QUẢN LÝ DỰ ÁN
Đơn vị tính: 1.000đ
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi tối đa |
1 | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ (danh mục Dự án) |
|
|
a | Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ | Hội đồng |
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 1.000 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 800 |
| Thư ký hành chính |
| 300 |
| Đại biểu được mời tham dự |
| 200 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
| Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 300 |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 500 |
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ |
|
|
a | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ (danh mục Dự án) | Hội đồng |
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 1.500 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 1.000 |
| Thư ký hành chính |
| 300 |
| Đại biểu được mời tham dự |
| 200 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
| Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 500 |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 700 |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ (danh mục Dự án) |
|
|
| Tổ trưởng tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 700 |
| Thành viên tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 500 |
| Thư ký hành chính | Nhiệm vụ | 300 |
| Đại biểu được mời tham dự | Nhiệm vụ | 200 |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ |
|
|
a | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ |
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 1.500 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 1.000 |
| Thư ký hành chính |
| 300 |
| Đại biểu được mời tham dự |
| 200 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
| Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 500 |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 700 |
- 1Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2022 về Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 15/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông lâm, nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025
- 4Kế hoạch 131/KH-UBND năm 2024 thực hiện nội dung quy định tại Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND từ nguồn ngân sách Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện năm 2024-2025 do Thành phố Hà Nội ban hành
- 1Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN về hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 724/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
- 6Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- 7Quyết định 663/QĐ-BNN-KN năm 2021 về định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 9Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 10Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Thông tư 02/2022/TT-UBDT hướng dẫn thực hiện dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 12Thông tư 04/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2022 về Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý do tỉnh Sơn La ban hành
- 14Thông tư 05/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 15Văn bản hợp nhất 15/VBHN-BNNPTNT năm 2022 hợp nhất Thông tư quy định về biện pháp lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 16Quyết định 15/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông lâm, nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025
- 17Kế hoạch 131/KH-UBND năm 2024 thực hiện nội dung quy định tại Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND từ nguồn ngân sách Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện năm 2024-2025 do Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2023 định mức kinh tế, kỹ thuật trong nông nghiệp để thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia và các chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 509/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Hoàng Hải Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra