- 1Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 4653/QĐ-BNN-CN năm 2015 về Quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 4Quyết định 3661/QĐ-BNN-TCCB năm 2018 về Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 724/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
BAN HÀNH TẠM THỜI CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 3661/QĐ-BNN-TCCB ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 4939/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thành lập hội đồng thẩm định định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các dự án khuyến nông Trung ương;
Căn cứ kết quả thẩm định của các phiên họp Hội đồng theo Quyết định số 4939/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các dự án khuyến nông Trung ương tại 05 (năm) phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH TRÁM BẰNG CÂY GHÉP
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | cây | 500 |
|
Cây giống trồng dặm (10%) | cây | 50 |
| |
Phân NPK (16:16:8) (0,5 kg/cây) | kg | 250 |
| |
Phân hữu cơ vi sinh (2,0 kg/cây) | kg | 1.000 |
| |
Thuốc chống mối (0,02 kg/cây) | kg | 10 |
| |
Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV | triệu đồng | 3 |
| |
Năm 2 và năm 3 | Phân NPK (16:16:8) (1,0 kg/cây) | kg/năm | 500 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
Phân hữu cơ vi sinh (1,0 kg/cây) | kg/năm | 500 | ||
Chế phẩm sinh học /thuốc BVTV | triệu đồng/năm | 3 |
- Cây giống:
Chiều cao cây giống từ 50 - 60 cm, trong đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm.
Cây sinh trưởng tốt, có lá xanh ở dạng bánh tẻ, vết ghép liền sẹo, cây không cong queo, sâu bệnh.
- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
1.2 | Tập huấn ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
2 | 01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 5 ha | tháng | Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
II. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH GIỔI ĂN HẠT BẰNG CÂY GHÉP
I. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | cây | 500 |
|
Cây giống trồng dặm (10%) | cây | 50 |
| |
Phân NPK (16:16:8) 0,5 kg/cây | kg | 250 |
| |
Phân hữu cơ vi sinh (2,0 kg/cây) | kg | 1.000 |
| |
Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV | triệu đồng | 3 |
| |
Năm 2 và năm 3 | Phân NPK (16:16:8) 1,0 kg/cây | kg/năm | 500 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
Phân hữu cơ vi sinh (1,0 kg/cây) | Kg/năm | 500 | ||
Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV | triệu đồng/năm | 3 |
- Cây giống:
Chiều cao cây giống từ 50 - 60 cm, trong đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm.
Cây sinh trưởng tốt, có lá xanh ở dạng bánh tẻ, vết ghép liền sẹo, cây không cong queo, sâu bệnh.
- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
1.2 | Tập huấn ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
2 | 01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 5 ha | tháng | Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
III. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY ĐINH LĂNG
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | cây | 25.000 |
|
Cây giống trồng dặm (5%) | cây | 1.250 |
| |
Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.500 |
| |
Đạm nguyên chất (N) | kg | 100 |
| |
Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 |
| |
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV | triệu đồng | 5 |
| |
Năm 2 và năm 3 | Phân hữu cơ vi sinh | kg/năm | 2.500 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
Đạm nguyên chất (N) | kg/năm | 100 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | kg/năm | 100 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | kg/năm | 150 | ||
Chế phẩm sinh học/ Thuốc BVTV | triệu đồng /năm | 1 |
- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
1.2 | Tập huấn ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
2 | 01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha. | tháng | Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
IV. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY KHÔI TÍA
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | cây | 10.000 |
|
Cây giống trồng dặm (10%) | cây | 1.000 |
| |
Phân hữu cơ vi sinh. | kg | 2.000 |
| |
Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 100 |
| |
Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| |
Thuốc BVTV | triệu đồng/vụ | 1 |
| |
Năm 2 và năm 3 | Phân hữu cơ vi sinh. | kg/năm | 2.400 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
Phân đạm nguyên chất (N) | kg/năm | 100 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | kg/năm | 90 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | kg/năm | 120 | ||
Thuốc BVTV | triệu đồng/vụ | 1 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
1.2 | Tập huấn ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
2 | 01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha. | tháng | Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
V. MÔ HÌNH TRỒNG RỪNG BẠCH ĐÀN THÂM CANH CUNG CẤP GỖ LỚN
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | cây | 1660 |
|
Cây giống trồng dặm (10%) | cây | 166 |
| |
Phân NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) hoặc | kg | 332 |
| |
Phân hữu cơ vi sinh (0,5 kg/cây) | kg | 830 |
| |
Năm 2 | Phân NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | kg | 332 |
|
Năm 3 | Phân NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | kg | 332 |
|
- Cây giống: tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
1.2 | Tập huấn ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
2 | 01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 15 ha | tháng. | Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
VI. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY TRÀ HOA VÀNG
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | cây | 2.500 |
|
Cây giống trồng dặm (10%) | cây | 250 |
| |
Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.500 |
| |
Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 80 |
| |
Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
| |
Thuốc BVTV | triệu đồng/vụ | 1 |
| |
Năm 2 và năm 3 | Phân hữu cơ vi sinh | kg/năm | 2.000 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
Phân đạm nguyên chất (N) | kg/năm | 150 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | kg/năm | 150 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | kg/năm | 180 | ||
Thuốc BVTV | triệu đồng/vụ | 1 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.
II. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
1.2 | Tập huấn ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
2 | 01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha | tháng | Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
VII. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY BA KÍCH TÍM DƯỚI TÁN RỪNG
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 2.000 |
|
2 | Cây giống trồng dặm (10%) | cây | 200 |
|
3 | Phân bón: NPK (16:16:8) (0,3 kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3 | kg/năm | 600 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
4 | Phân hữu cơ vi sinh (năm 1, năm 2, năm 3) 1 kg/cây/năm | kg/năm | 2.000 |
- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.
- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
1.2 | Tập huấn ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
2 | 01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha | tháng | Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
VIII. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY GIẢO CỔ LAM
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | cây | 20.000 |
|
Phân vi sinh (0,1 kg/cây/2 lứa) | kg | 2.000 |
| |
Đạm nguyên chất (N) | kg | 300 |
| |
Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 200 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | kg | 100 |
| |
Thuốc BVTV | triệu đồng/vụ | 1 |
| |
Năm 2 và năm 3 | Phân vi sinh (0,1 kg/cây). | kg/năm | 2.000 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
Đạm nguyên chất (N) | kg/năm | 400 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | kg/năm | 200 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | kg/năm | 120 | ||
Thuốc BVTV | triệu đồng/vụ | 1 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
1.2 | Tập huấn ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
2 | 01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha | tháng | Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
IX. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY SA NHÂN TÍM
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống trồng mới | cây | 2.000 |
|
2 | Cây giống trồng dặm (10%) | cây | 200 |
|
3 | Phân bón năm thứ 1: (0,3 kg NPK (16:16:8)/cây/năm) | kg | 600 |
|
4 | Phân bón năm năm 2: (0,3 kg NPK (16:16:8)/cây/năm) | kg | 600 |
|
5 | Phân bón năm năm 3: (0,3 kg NPK (16:16:8)/cây/năm) | kg | 600 |
|
- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
1.2 | Tập huấn ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
2 | 01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha | tháng | Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
X. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY TẾCH
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống trồng mới | cây | 1.660 |
|
2 | Cây giống trồng dặm (10%) | cây | 160 |
|
3 | Phân bón năm thứ 1 (0,3 kg NPK (5:10:3)/cây/năm) | kg | 498 |
|
4 | Phân bón năm năm 2 (0,3 kg NPK (5:10:3)/cây/năm) | kg | 498 |
|
5 | Phân bón năm năm 3 (0,3 kg NPK (5:10:3)/cây/năm) | kg | 498 |
|
- Cây giống tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
- Mật độ trồng xen đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
1.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
1.2 | Tập huấn ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
2 | 01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 15 ha | tháng | Năm 1: 09 Năm 2: 06 Năm 3: 04 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. MÔ HÌNH: TÁI CANH CÀ PHÊ CHÈ
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ nhất | Giống |
|
|
|
Giống trồng mới (Giống thấp cây) | bầu | 4.600 |
| |
Giống trồng dặm (5%) | bầu | 230 |
| |
Giống trồng mới (Giống cao cây) | bầu | 3.400 |
| |
Giống trồng dặm (5%) | bầu | 170 |
| |
Cây che bóng | cây | 100 |
| |
Vật tư * |
|
|
| |
Đạm nguyên chất (N) | kg | 40 |
| |
Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 150 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | kg | 30 |
| |
Phân hữu cơ | kg | 4.500 |
| |
Vôi bột | kg | 1.000 |
| |
Thuốc xử lý mối, côn trùng | kg | 20 |
| |
Thuốc xử lý nấm | kg | 10 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
| |
Chăm sóc năm thứ hai | Đạm nguyên chất (N) | kg | 70 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | kg | 50 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.500 |
| |
Chăm sóc năm thứ ba | Đạm nguyên chất (N) | kg | 160 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| |
Phân hữu cơ | kg | 3.000 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
* Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | năm | 09 |
|
2 | Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình (Năm thứ nhất, thứ hai) | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 05 | Không quá 09 tháng/năm |
II. MÔ HÌNH: THÂM CANH CHÈ HỮU CƠ
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha/ năm
TT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 1.000 |
|
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 09 |
|
2 | Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 05 | Không quá 09 tháng/năm |
III. MÔ HÌNH: THÂM CANH HỒ TIÊU THỜI KỲ KINH DOANH
1. Phần vật tư * (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha/ năm
TT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 250 |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 150 |
|
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 210 |
|
4 | Phân hữu cơ | kg | 4.500 |
|
5 | Vôi bột | kg | 500 |
|
6 | Chế phẩm Trichoderma | kg | 80 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.500 |
|
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 09 |
|
2 | Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Tập huấn nhân rộng mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 05 | Không quá 09 tháng/năm |
IV. MÔ HÌNH: TRỒNG, THÂM CANH CAM, QUÝT THEO GAP
1. Phần vật tư * (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính: cho 01 ha
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất và năm thứ 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 625 | Năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 30 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 100 | Lượng sử dụng cho từng năm | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 | ||
6 | Phân hữu cơ | kg | 3.000 | ||
7 | Vôi bột | kg | 625 | ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | ||
Năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 120 |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 |
| |
4 | Phân hữu cơ | kg | 3.000 |
| |
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 |
| |
Thời kỳ kinh doanh (Bắt đầu từ năm thứ 4 trở đi) | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 140 |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 120 |
| |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| |
4 | Phân hữu cơ | kg | 3.000 |
| |
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 |
|
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 09 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | Ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Tập huấn nhân rộng mô hình | Ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 05 | Không quá 09 tháng/năm |
V. MÔ HÌNH: PHÒNG TRỪ BỌ CÁNH CỨNG HẠI DỪA (Brontispalongissima) BẰNG BIỆN PHÁP SINH HỌC
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Ong ký sinh | Mummy | 2.000 |
|
2 | Bọ đuôi kìm C.variegatus | Con | 2.300 | |
3 | Hộp phóng thích | Cái | 20 | |
4 | Ống nghiệm nhỏ | Cái | 300 |
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 09 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | Ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Tập huấn nhân rộng mô hình | Ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 05 | Không quá 09 tháng/năm |
VI. MÔ HÌNH: SẢN XUẤT LẠC TẠI CÁC TỈNH NAM TRUNG BỘ
1. Phần vật tư * (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống Lạc | kg | 220 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 42 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 75 |
|
5 | Vôi bột | kg | 500 |
|
6 | Phân hữu cơ | kg | 1.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | đồng | 1.000.000 |
|
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 05 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 10 | Không quá 05 tháng/năm |
VII. MÔ HÌNH: SẢN XUẤT VỪNG TẠI CÁC TỈNH NAM TRUNG BỘ
1. Phần vật tư * (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống Vừng | kg | 10 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 40 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 |
|
5 | Phân hữu cơ | kg | 1.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | đồng | 1.000.000 |
|
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 04 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 10 | Không quá 04 tháng/năm |
VIII. MÔ HÌNH: SẢN XUẤT NGÔ SINH KHỐI TẠI CÁC TỈNH NAM TRUNG BỘ
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống ngô | kg | 25 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 180 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
|
5 | Phân hữu cơ | kg | 1.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | đồng | 1.000.000 |
|
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 04 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 10 | Không quá 04 tháng/năm |
(Trồng mới và chăm sóc năm thứ 2)
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (cây) | cây | 50.000 |
|
2 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 460 |
|
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 400 |
|
4 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 480 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 5.000 |
|
6 | Phân bón lá Kích thích sinh trưởng | 1.000 đ | 5.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 3.000 |
|
● Ghi chú: Chăm sóc năm thứ hai không bao gồm Giống và Phân hữu cơ sinh học.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 06 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 1 |
|
X. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA ĐỒNG TIỀN CHẬU
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống (1 chậu trồng 1 cây) | cây | 80.000 |
|
2 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 500 |
|
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 500 |
|
4 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 375 |
|
5 | Phân bón lá Kích thích sinh trưởng | 1.000 đ | 5.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 3.000 |
|
7 | Chậu trồng cây (kích thước: đường kính x chiều cao): 20 cm x 22 cm | cái | 80.000 |
|
8 | Giá thể (Phân chuồng hoai mục đất xơ dừa/mùn cưa) | kg | 65.000 | Tương đương 500 m3 |
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 04 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 0,5 |
|
XI. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA LILY CHẬU
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Củ giống (1 chậu trồng 3 cây) | củ | 150.000 |
|
2 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 500 |
|
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 500 |
|
4 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 375 |
|
5 | Phân bón lá Kích thích sinh trưởng | 1.000 đ | 15.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 7.500 |
|
7 | Chậu trồng cây (kích thước: đường kính x chiều cao): 22 cm x 25 cm | cái | 50.000 |
|
8 | Giá thể (Phân chuồng hoai mục đất xơ dừa/mùn cưa) | kg | 50.000 | Tương đương 315 m3 |
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 04 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 0,5 |
|
XII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CẢI XANH ĂN LÁ CÁC LOẠI AN TOÀN
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | kg | 8 - 10 | Tùy loại cải cụ thể |
2 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 35 |
|
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 25 |
|
4 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 45 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 500 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 500 |
|
● Ghi chú: Định mức này có thể áp dụng cho mô hình sản xuất Rau cải xanh ăn lá các loại theo VietGAP với điều kiện Thuốc bảo vệ thực vật sinh học Bẫy bả sinh học.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/Vụ | tháng | 02 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 2 |
|
XIII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU CẢI CÚC AN TOÀN ÁP DỤNG CHO CÁC TỈNH PHÍA NAM
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | kg | 30 | Tùy loại cải cụ thể |
2 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 50 |
|
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 70 |
|
4 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 50 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.000 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 500 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | tháng | 02 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 2 |
|
XIV. MÔ HÌNH SẢN XUẤT SÚP-LƠ (TRẮNG), BẮP CẢI AN TOÀN
1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống |
|
|
|
| - Súp-lơ | kg | 0,3 | Tương đương 31.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
| - Bắp cải | kg | 0,3 | Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
2 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 120 |
|
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 60 |
|
4 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 3 |
|
XV. MÔ HÌNH SẢN XUẤT SU HÀO CHÍNH VỤ AN TOÀN
1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | kg | 0,7 | Tương đương 55.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
2 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 100 |
|
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 60 |
|
4 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 3 |
|
XVI. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA CHUỘT, MƯỚP ĐẮNG (KHỔ QUA) AN TOÀN
1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống: |
|
|
|
| - Hạt giống dưa chuột | kg | 1,0 | Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
| - Hạt giống mướp đắng (khổ qua) | kg | 2,5 | Tương đương 25.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
2 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 120 |
|
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 |
|
4 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.000 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 3 |
|
XVII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÀ RỐT AN TOÀN
1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | kg | 3,0 |
|
2 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 120 |
|
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 |
|
4 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.000 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 3 |
|
XVIII. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH THANH LONG KIỂU GIÀN CHỮ T THEO GAP
1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Năm thứ nhất ) | 1 | Giống trồng mới | hom | 5555 | Năm thứ nhất |
2 | Trụ xi măng | trụ | 1.200 | ||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 220 |
| |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 300 | ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 | ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | ||
7 | Vôi bột | kg | 550 | ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | ||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Năm thứ 2) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 440 |
|
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 440 | ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 | ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 6.000 | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | ||
Thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 3 trở đi | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 660 | Thời kỳ kinh doanh |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 660 | ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 450 | ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 9.000 | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 |
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 09 |
|
2 | Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Tập huấn nhân rộng mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 05 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC KHUYẾN NGƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. LĨNH VỰC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. Mô hình: Nuôi sá sùng (Sipumculus nudus Lanaeus, 1768) ở các tỉnh ven biển
Phần 1: Định mức kỹ thuật
Hình thức nuôi | Mật độ nuôi | Quy cỡ giống (cm/con) | Thức ăn hỗn hợp tự chế | Thời gian nuôi | Thu hoạch | Năng suất | ||
Hệ số thức ăn | Tỷ lệ Protein (%) | Tỷ lệ sống (%) | Cỡ thu hoạch (g/con) | |||||
Nuôi ao | 60-70 | ≥ 1,5 | ≤ 1,3 | 32-38 | 6 | ≥ 70 | 7-11 | ≥ 4 |
Ghi chú: Thành phần thức ăn hỗn hợp gồm: Cá tạp xay nhuyễn trộn với cám gạo, bột ngô, bột đậu nành (mỗi loại 25%)
Phần 2: Định mức triển khai mô hình
Quy mô mô hình | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
Thời gian triển khai | Tập huấn kỹ thuật | Tham quan hội thảo cấp tỉnh, huyện | Tổng kết | Cán bộ chỉ đạo | ||
≥ 0,5 | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | - Tập huấn kỹ thuật, tổng kết không quá 1 ngày/cuộc - Tham quan, hội thảo cấp huyện, tỉnh hoặc cấp vùng không quá 2 ngày/cuộc - Tập huấn nhân rộng mô hình 1 lớp/mô hình, thời gian không quá 2 ngày/lớp |
Ghi chú: Điểm là 1 xã hoặc phường
Phần 3: Định mức hỗ trợ thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học ... trong nuôi thương phẩm sá sùng
Mức hỗ trợ: Không quá 20 triệu đồng/ha nuôi sá sùng.
2. Mô hình: Nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) thâm canh 2 giai đoạn ứng dụng công nghệ 4.0 kết hợp hầm biogas xử lý môi trường.
Phần 1: Định mức kỹ thuật
TT | Hình thức nuôi | Mật độ nuôi | Quy cỡ giống | Thức ăn | Hệ thống giám sát cảnh báo môi trường ao nuôi | Hầm biogas xử lý chất thải | Thời gian nuôi | Thu hoạch | Năng suất | ||
Hệ số thức ăn | Tỷ lệ Protein | Tỷ lệ sống | Cỡ thu | ||||||||
1 | Tôm thẻ chân trắng thâm canh 2 giai đoạn ứng dụng công nghệ 4.0 kết hợp hầm biogas xử lý môi trường | Giai đoạn 1: 1.000- 1.500 (con/m2) | ≥ PL12 | ≤ 1,2 | 39-40 | 01 | 01 | 25-30 | ≥ 85 | 600 - 1.200 | ≥ 20 |
Giai đoạn 2: 150-200 (con/m2) | 600- 1.200 (con/kg) | 70-90 | ≥ 75 | Dưới 80 (50-80) |
Ghi chú: Hệ thống giám sát cảnh báo môi trường ao nuôi: Giám sát các chỉ tiêu Oxy, pH, nhiệt độ, độ mặn (từ 1-8 điểm đo cho 1 chỉ tiêu). Kết quả đo tự động điều chỉnh các thiết bị khác như quạt nước, hệ thống oxy, thức ăn, lượng thức ăn thông qua điện thoại thông minh,
Phần 2: Định mức triển khai
Quy mô mô hình | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
Thời gian triển khai | Tập huấn kỹ thuật | Tham quan hội thảo cấp tỉnh, huyện | Tổng kết | Cán bộ chỉ đạo | ||
≤ 01 | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | - 01 ha tổng diện tích khu nuôi gồm: Ao ương 5-10%; Ao nuôi 20-30%; Ao lắng gồm: (ao lắng thô, ao lắng xử lý ao sẵn sàng) 50-70%; Ao xử lý thải 10-15%. - Tập huấn kỹ thuật, tổng kết không quá 1 ngày/cuộc - Tham quan, hội thảo cấp huyện, tỉnh hoặc cấp vùng không quá 2 ngày/cuộc - Tập huấn nhân rộng mô hình 1 lớp/mô hình, thời gian không quá 2 ngày/lớp |
Ghi chú: Điểm là 1 xã hoặc phường
Phần 3: Định mức hỗ trợ thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh 2 giai đoạn ứng dụng công nghệ 4.0 kết hợp hầm biogas xử lý môi trường
Mức hỗ trợ cho một chu kỳ nuôi của một mô hình nuôi tôm chân trắng siêu thâm canh 2 giai đoạn ứng dụng công nghệ 4.0 kết hợp hầm biogas xử lý môi trường: Không quá 50 triệu đồng/ha ao nuôi.
3. Mô hình: Nuôi biển cá giò (Rachycentron canadum)
Phần 1: Định mức kỹ thuật nuôi biển cá giò (Rachycentron canadum)
- Lồng nuôi (Lồng nuôi cá bằng nhựa HDPE, đường kính 10m):
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu kỹ thuật |
I | HỆ THỐNG KHUNG LỒNG NHỰA HDPE Độ bền 20 - 30 năm. | Khung lồng | 1. Khung lồng chính (phao nổi) - Số lượng: 01 khung (02 vành); - Hình tròn đường kính: 10 m; - Chất liệu: Nhựa HDPE chuyên dụng, Φ 225. 2. Khung lồng phụ (Lan can) - Số lượng: 01 khung (01 vành); - Hình tròn đường kính: 10 m; - Chất liệu: Nhựa HDPE, Φ 110. 3. Giá đỡ khung lồng - Số lượng: 16 bộ; - Mỗi giá đỡ bao gồm: Đai nhựa HDPE rộng 20 cm, cút chữ “T” nhựa HDPE, ống nhựa HDPE Φ 125 làm cọc, chốt nhựa HDPE chuyên dụng. 4. Hệ thống liên kết khung |
II | TÚI LƯỚI - Chất liệu Polyetylen; - Độ bền (5-7 năm) | Túi | - Số lượng: 01 túi/lồng; - Lưới miệng tròn đường kính 10 m, độ sâu 4-5m, kích thước mắt lưới 2a = 5-7 cm. Lưới dệt không gút, chất liệu Polyetylen; - Dây giềng: Chỉ khâu chất liệu Polyetylen; - Chì lưới: Chất liệu bê tông. |
III | HỆ THỐNG NEO | Bộ | - Neo sắt, dây neo, phao neo chịu lực bằng nhựa HDPE, chì neo. |
- Kỹ thuật nuôi:
Lồng nuôi | Mật độ nuôi | Quy cỡ giống | Thức ăn | Thời gian nuôi | Thu hoạch | Năng suất | Ghi chú | |||
Giai đoạn nuôi | Hệ số thức ăn | Tỷ lệ Protein (%) | Tỷ lệ sống (%) | Cỡ thu hoạch (kg/con) | ||||||
Lồng tròn HDPE | 3 | ≥ 18 | Giai đoạn 1 | TĂCN ≤ 2,5 | ≥ 40 - 45% | ≤ 4 | ≥ 70 | ≥5 | ≥10 | Cho cá đến ≤ 1,5 kg/con |
Giai đoạn 2 | Cá tạp ≤ 8 | ≤ 8 | Cho cá ≥ 1,5 kg/con đến khi thu hoạch |
Phần 2: Định mức triển khai
TT | Quy mô mô hình | Yêu cầu | Ghi chú | |||
Thời gian triển khai | Tập huấn kỹ thuật | Tham quan hội thảo, tổng kết | Cán bộ chỉ đạo |
| ||
1 | ≥ 300 m3 | 12 | 01 | 01 | 1-2 | - Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; thời gian 1-2 ngày/cuộc; - Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình |
Phần 3: Định mức hỗ trợ vôi, thuốc, chế phẩm sinh học... đối với mô hình nuôi biển cá giò (Rachycentron canadum).
Mức hỗ trợ: không quá 50 triệu đồng/mô hình.
4. Mô hình: Nuôi thương phẩm cá bống bớp (Bostrichthys sinensis) bằng thức ăn công nghiệp
Phần 1: Định mức kỹ thuật
Hình thức nuôi | Mật độ nuôi | Quy cỡ giống | Thức ăn | Thời gian nuôi | Thu hoạch | Năng suất | ||
Hệ số thức ăn | Tỷ lệ Protein (%) | Tỷ lệ sống | Cỡ thu | |||||
Nuôi ao | 10 | ≥ 4 | 2,0 | TACN: P ≥ 38% | ≥ 9 | ≥ 80 | ≥90 | ≥ 7,2 |
Phần 2: Định mức triển khai
Quy mô | Yêu cầu | Ghi chú | |||
Thời gian triển khai | Tập huấn kỹ thuật MH | Tổng kết mô hình | Cán bộ chỉ đạo |
| |
1-3 ha | ≥ 9 | 1 | 1 | 1-3 | - Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; thời gian 1-2 ngày/cuộc; - Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình |
Phần 3: Định mức hỗ trợ thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học ...
Mức hỗ trợ: Không quá 25 triệu đồng/ha.
5. Mô hình: Nuôi thương phẩm Ngao giá gắn với tiêu thụ sản phẩm
Phần 1. Định mức kỹ thuật
Hình thức nuôi | Mật độ nuôi | Quy cỡ giống | Thức ăn | Thời gian nuôi | Thu hoạch | Năng suất | ||
Hệ số thức ăn | Tỷ lệ Protein (%) | Tỷ lệ sống (%) | Cỡ thu hoạch (gam/con) | |||||
Nuôi lồng | 300 | 0,8-1,2 | Thức ăn tự nhiên | 11-12 | ≥75 | ≥33 | ≥ 7,4 | |
Phần 2: Định mức triển khai mô hình
Quy mô mô hình (m2) | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
Thời gian triển khai | Tập huấn kỹ thuật | Tham quan hội thảo cấp tỉnh, huyện | Tổng kết | Cán bộ chỉ đạo |
| |
≥ 3.000 m2 (tương đương với ≥ 12.000 lồng) | 11-12 | 1 | 1 | 1 | 2 | - Tập huấn kỹ thuật, tổng kết không quá 1 ngày/cuộc - Tham quan, hội thảo cấp huyện, tỉnh hoặc cấp vùng không quá 2 ngày/cuộc - Tập huấn nhân rộng mô hình 1 lớp/mô hình, thời gian không quá 2 ngày/lớp |
Ghi chú: Điểm là 1 xã hoặc phường
6. Mô hình: Nuôi cá rô phi/diêu hồng đảm bảo an toàn thực phẩm bằng lồng trên sông và hồ chứa
Phần 1: Định mức kỹ thuật nuôi cá rô phi/cá diêu hồng
Mật độ nuôi | Quy cỡ giống | Thức ăn | Thời gian nuôi | Thu hoạch |
| ||
Hệ số thức ăn | Tỷ lệ Protein (%) | Tỷ lệ sống (%) | Cỡ thu hoạch (Kg/con) | Năng suất | |||
100 | ≥ 6 | 1.8 | Thức ăn CN ≥ 24 | ≥ 6 | ≥ 70 | ≥ 0,8 | ≥ 55 |
Phần 2: Định mức triển khai
Quy mô mô hình | Yêu cầu | Ghi chú | |||
Thời gian triển khai | Tập huấn kỹ thuật | Tham quan hội thảo, tổng kết | Cán bộ chỉ đạo | ||
≥ 300 m3 | 7 | 1 | 1 | 1 | - Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; Thời gian 1-2 ngày/cuộc; - Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình |
Phần 3: Định mức hỗ trợ vôi, thuốc, chế phẩm sinh học, chứng nhận ATTP... đối với mô hình nuôi cá rô phi/diêu hồng trong lồng bè
Mức hỗ trợ: Không quá 30 triệu đồng/mô hình.
7. Mô hình: Nuôi cá nheo Mỹ (Lăng đen) đảm bảo an toàn thực phẩm bằng lồng trên sông và hồ chứa
Phần 1: Định mức kỹ thuật
Mật độ nuôi | Quy cỡ giống | Thức ăn | Thời gian nuôi (tháng) | Thu hoạch |
| ||
Hệ số thức ăn | Tỷ lệ Protein (%) | Tỷ lệ sống (%) | Cỡ thu hoạch (Kg/con) | Năng suất | |||
10 | ≥ 10 | 2.0 | Thức ăn CN ≥ 30 | ≥ 10 | ≥ 80 | ≥ 1,5 | ≥ 12 |
Phần 2: Định mức triển khai
Quy mô mô hình | Yêu cầu | Ghi chú | |||
Thời gian triển khai | Tập huấn kỹ thuật | Tham quan hội thảo, tổng kết (lần) | Cán bộ chỉ đạo | ||
≥ 300 m3 | 12 | 1 | 1 | 1 | - Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; Thời gian 1-2 ngày/cuộc; - Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình |
Phần 3: Định mức hỗ trợ vôi, thuốc, chế phẩm sinh học, chứng nhận ATTP... đối với mô hình nuôi cá nheo Mỹ (Lăng đen) trong lồng bè
Mức hỗ trợ: Không quá 30 triệu đồng/mô hình.
8. Mô hình: Nuôi cá rô phi thâm canh ứng dụng công nghệ Biofloc
Phần 1: Định mức kỹ thuật nuôi
Mật độ nuôi | Quy cỡ giống | Thức ăn | Thời gian nuôi (Tháng) | Thu hoạch | Năng suất | ||
Hệ số thức ăn | Tỷ lệ Protein (%) | Tỷ lệ sống (%) | Cỡ thu hoạch (kg/con) | ||||
5-7 | ≥ 7 | ≤ 1,3 | TACN: P ≥ 28 | ≥ 6 | ≥ 70 | ≥ 0,8 | ≥ 28 |
Phần 2: Định mức triển khai
Quy mô hình | Yêu cầu | Ghi chú | |||
Thời gian triển khai | Tập huấn kỹ thuật MH | Tổng kết mô hình | Cán bộ chỉ đạo |
| |
1 - 3 ha | 8 | 1 | 1 | 1-2 | - Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; Thời gian 1-2 ngày/cuộc; - Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình |
Phần 3: Định mức hỗ trợ thuốc, hóa chất, rỉ đường, chế phẩm sinh học
Mức hỗ trợ: Không quá 40 triệu đồng/ha.
9. Mô hình nuôi cá lúa
Phần 1: Định mức kỹ thuật nuôi cá - lúa
TT | Đối tượng | Mật độ nuôi | Quy cỡ giống | Thức ăn | Thời gian nuôi | Thu hoạch | Năng suất | ||
Hệ số thức ăn | Tỷ lệ Protein | Tỷ lệ sống | Cỡ thu hoạch | ||||||
1 | Cá chép V1 làm chính (cá chép tỷ lệ 50%; cá rô phi 20%; cá mè 10%, cá trắm cỏ 20%). | 1,5-2 | Cá chép ≥ 10; cá rô phi ≥ 7; cá mè ≥ 100; cá trắm cỏ ≥ 150 | ≤ 1,2 | TACN: P ≥ 22 | ≥7 | ≥ 70 | Cá chép: ≥ 0,6 Cá rô phi: ≥ 0,6 Cá mè: 0,8 Cá trắm cỏ: 1,5 | ≥ 8,4 |
Phần 2: Định mức triển khai
TT | Quy mô | Yêu cầu | Ghi chú | |||
Thời gian triển khai | Tập huấn kỹ thuật MH | Tổng kết MH | Hội thảo sơ kết DA | |||
1 | 1-5 ha | 9 | 1 | 1 | 1 | - Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; Thời gian 1-2 ngày/cuộc; - Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình |
Phần 3: Định mức hỗ trợ thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
Mức hỗ trợ: Không quá 10 triệu đồng/ha.
10. Mô hình ương nuôi cá tra giống công nghệ cao
Phần 1. Định mức kỹ thuật
- Bạt/màng chống thấm HDPE:
TT | Thông số | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Độ dày | ASTM-D5109 | mm | 0,3 |
2 | Giá trị trung bình nhỏ nhất | ASTM-D5199 | mm | 0,2 |
3 | Tỷ trọng | ASTM-D1505 | g/cm3 | 0,94 |
4 | Cường độ kháng kéo khi đứt | ASTM-D6693 | N/mm | 8 |
5 | Lực chịu biến dạng | ASTM-D6693 | N/mm | 5 |
6 | Độ dãn dài khi đứt | ASTM-D6693 | % | 600 |
7 | Độ dãn biến dạng | ASTM-D6693 | % | 13 |
8 | Cường độ kháng xé | ASTM-D1004 | N | 40 |
9 | Sức kháng xuyên thủng | ASTM-D4833 | N | 107 |
10 | Hàm lượng carbon đen | ASTM-D1603/D4218 | % | 2,0 |
11 | Thời gian kháng nén hình V liên tục | ASTM-D5397 | Hrs | > 400 |
12 | Thời gian cảm ứng oxy hóa, min | ASTM-D3895 | min | > 100 |
Kích thước cuộn | ||||
| Khổ rộng | m | 5 | |
| Chiều dài | m | 50 | |
| Diện tích | m2 | 250 |
- Kỹ thuật ương nuôi:
Hình thức ương nuôi | Mật độ ương | Giai đoạn ương nuôi | Quy cỡ cá bột | Thức ăn | Thời gian nuôi | Thu hoạch | Năng suất | ||
Hệ số thức ăn | Tỷ lệ protein | Tỷ lệ sống | Cỡ thu hoạch | ||||||
Ương cá tra giống trong ao lót bạt/ màng nhựa chống thấm HDPE | 700 | Giai đoạn 1 | 01 | Thức ăn công nghiệp ≤1,1 | ≥ 35 | 01 | ≥ 35 | 2.500 - 3.000 |
|
200 | Giai đoạn 2 | 30 | Thức ăn công nghiệp ≤1,1 | ≥ 30 | 02 | ≥ 40 | 45 - 50 | ≥ 17 |
Phần 2: Định mức triển khai
Yêu cầu | Ghi chú | ||||
Quy mô mô hình | Thời gian triển khai | Tập huấn kỹ thuật | Tham quan, hội thảo, tổng kết mô hình | Cán bộ chỉ đạo |
|
≥ 01 | 6 | 1 | 1 | 2 | - Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; Thời gian 1-2 ngày/cuộc; - Tập huấn nhân rộng mô hình: không quá 02 lớp/mô hình |
Phần 3: Định mức hỗ trợ thuốc, chế phẩm sinh học, hóa chất... đối với mô hình ương cá tra giống
Mức hỗ trợ: Không quá 20 triệu đồng/ha.
11. Mô hình nuôi thâm canh tôm sú hai giai đoạn đảm bảo ATTP
Phần 1. Định mức kỹ thuật
Hình thức nuôi | Mật độ nuôi | Quy cỡ giống | Thức ăn | Thời gian nuôi | Thu hoạch | Năng suất | ||
Hệ số thức ăn | Tỷ lệ Protein | Tỷ lệ sống | Cỡ thu hoạch | |||||
Nuôi thâm canh tôm sú hai giai đoạn | Giai đoạn 1: 100 con/m2 | PL15 | 2,5 | ≥ 45 | 40-45 | ≥ 80 | 1,5-2 |
|
Giai đoạn 2: 20 con/m2 | 1,5- 2g/con | 1,5 | ≥ 40 | 120-125 | ≥ 90 | ≥ 25 | ≥ 3,5 |
Phần 2: Định mức triển khai
Yêu cầu | Ghi chú | ||||
Quy mô mô hình | Thời gian triển khai | Tập huấn kỹ thuật | Tham quan, hội thảo, tổng kết mô hình | Cán bộ chỉ đạo |
|
≥ 01 | 7 | 2 | 1 | 2 | - Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; Thời gian 1-2 ngày/cuộc; - Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình |
Phần 3: Định mức hỗ trợ thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, kiểm tra ATTP trước khi thu hoạch tôm (các chỉ tiêu hóa học, sinh học, kháng sinh...)
Mức hỗ trợ: Không quá 50 triệu đồng/mô hình.
12. Mô hình: Mô hình nuôi tôm càng xanh toàn đực trên đất lúa chuyển đổi
Phần 1. Định mức kỹ thuật
Hình thức nuôi | Mật độ nuôi | Quy cỡ giống | Thức ăn | Thời gian nuôi | Thu hoạch | Năng suất | ||
Hệ số thức ăn | Tỷ lệ Protein (%) | Tỷ lệ sống (%) | Cỡ thu hoạch (con/kg) | |||||
Bán thâm canh | 10 | ≥ 13mm/con | ≥2 | ≥25 | 5-6 | ≥50 | ≤ 25 | ≥1.500 |
Phần 2. Định mức triển khai mô hình
Quy mô mô hình | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
Thời gian triển khai | Tập huấn kỹ thuật | Tham quan hội thảo cấp tỉnh, huyện hoặc vùng | Tổng kết | Cán bộ chỉ đạo | ||
≥ 2 | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | - Tập huấn kỹ thuật, tổng kết không quá 1 ngày/cuộc - Tham quan, hội thảo cấp huyện, tỉnh hoặc cấp vùng không quá 2 ngày/cuộc - Tập huấn nhân rộng mô hình 1 lớp/mô hình, thời gian không quá 2 ngày/lớp |
Ghi chú: Điểm là 1 xã hoặc phường
Phần 3: Định mức hỗ trợ chế phẩm sinh học:
Mức hỗ trợ: Không quá 25 triệu đồng/ha.
II. LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN
13. Mô hình tời thu lưới rê tầng đáy (Bản vẽ kỹ thuật kèm theo)
Phần 1: Phần kỹ thuật
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Động cơ lai | Cái | 01 | Công suất: 20 - 30cv |
2 | Bộ ly hợp | Cái | 01 | Loại ly hợp: Ly hợp bánh răng; công suất: 30hp; tốc độ: 100-1.450 vòng/phút |
3 | Bơm dầu | Cái | 01 | Loại bơm: Bơm bánh răng hoặc bơm Piston hoặc bơm cánh gạt; áp suất làm việc: p = 100 at; lưu lượng trung bình: Qb = 110 lít/phút; tốc độ bơm: nb = 1.250 vòng/phút; Công suất: 17,4 kw |
4 | Két dầu | Cái | 01 | Vật liệu: Inox; lượng dầu chứa trong thùng: 120-150 lít |
5 | Sinh hàn | Cái | 01 | Làm mát bằng nước: 350-600 lít |
6 | Hệ thống van điều chỉnh | Bộ | 01 | Đồng bộ |
7 | Đường dầu đi | Bộ | 01 | Đường kính: d=20-22mm; Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường; Áp suất: 80 - 415 bar |
8 | Đường dầu về | Bộ | 01 | Đường kính: d=20-22mm; Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường; Áp suất: 80 - 415 bar |
9 | Đường dầu hồi | Bộ | 01 | Đường kính: d=16-18mm; Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường; Áp suất: 80-415 bar |
10 | Con lăn dẫn hướng chính | Bộ | 01 | Vật liệu: Inox; Kích thước phụ lục đính kèm |
11 | Con lăn dẫn hướng phụ | Bộ | 01 | Vật liệu: Inox; Kích thước phụ lục đính kèm |
12 | Tang tời | Bộ | 01 | Vật liệu: Inox, cao su; Kích thước phụ lục đính kèm |
13 | Con lăn kẹp | Bộ | 01 | Vật liệu: Inox; Kích thước phụ lục đính kèm |
14 | Mâm tời | Bộ | 01 | Vật liệu: Inox; Kích thước phụ lục đính kèm |
15 | Trục tời xoay 360° (Đế tời) | Bộ | 01 | Vật liệu: Inox; Kích thước phụ lục đính kèm |
16 | Động cơ thủy lực | Cái | 01 | Loại động cơ: Động cơ thủy lực hình sao; Áp suất làm việc: p = 100 at; Lưu lượng trung bình: Qđc = 105,504 lít/phút |
Phụ lục: Cấu tạo và thông số kỹ thuật của hệ thống cơ khí
1. Cấu tạo:
| Chú thích: 1: Động cơ lai 2: Bộ ly hợp 3: Bơm dầu 4: Két dầu 5: Sinh hàn 6: Van điều chỉnh 7: Đường dầu đi 8: Đường dầu về 9: Đường dầu hồi 10: Con lăn dẫn hướng chính 11: Con lăn dẫn hướng phụ 12: Tang tời 13: Con lăn kẹp 14: Mâm tời 15: Đế tời 16: Động cơ thủy lực |
Hình 1: Cấu tạo hệ thống tời thủy lực
2. Thông số kỹ thuật của hệ thống cơ khí:
Hình 2: Kích thước của bộ phận chấp hành
Hình 3: Kích thước mâm tời thủy lực
Hình 4: Kích thước của hệ thống con lăn kẹp
Hình 5: Kích thước của hệ thống con lăn dẫn hướng chính
Hình 6: Kích thước của hệ thống con lăn dẫn hướng phụ
1: Vòng bi côn chịu lực; 2: Vòng bi định tâm; | 3: Thanh điều chỉnh góc quay 4: Ốc hãm | Kích thước vòng | Kích thước vòng bi |
Hình 7: Kích thước kết cấu trục tời xoay 360°
Phần 2: Phần triển khai
Quy mô mô hình | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
Thời gian triển khai | Tập huấn kỹ thuật | Tham quan hội thảo cấp tỉnh | Tổng kết | Cán bộ chỉ đạo | ||
01 | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | - Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; 1-2 ngày/cuộc; - Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình |
14. Mô hình máy làm đá lỏng kết hợp đá vẩy năng suất 5 tấn/24 giờ.
Phần 1: Định mức kỹ thuật
TT | Tên vật tư, thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Thông số kỹ thuật |
I | Thiết bị, vật tư chính |
|
|
|
1 | Máy nén dùng cho hàng hải | Chiếc | 1 | 6,45 KW môi chất R404 A,Te:- 20°C, Tc:40°C, Q: 20.8kw LxWxH 1.130 x 1.060 x 1.035 (mm) |
2 | Bình tách dầu | Chiếc | 1 | Loại (7/8”) |
3 | Relay áp cao áp thấp | Bộ | 1 | 0.5-2bar 5-30bar |
4 | Relay áp suất dầu | Bộ | 1 | Install with compressor from GEA |
5 | Bình tản nhiệt sử dụng nước biển (Condenser) | Bộ | 1 | φ325 Length908*Width325*Height530(CM) |
6 | Van từ 220VAC | Cái | 2 | HV15M7T (5/8) |
7 | Bình lọc khí đường hồi | Chiếc | 1 | DCL-165(16mm) |
8 | Van tiết lưu | Cái | 1 | 8.6BAR/125PSI |
9 | Dry filter | Bộ | 1 | BG-4813 (1-5/8) |
10 | Kính thăm Gas | Cái | 1 | SY/H-05 (5/8) |
11 | Van chặn 2 chiều 650Psi | Cái | 1 | GBC16V,650Psi |
12 | Đồng hồ đo áp cao | Cái | 1 | (1-35kgf/CM2) (1-18kgf/CM2) |
13 | Bơm làm mát công suất 0.9KW chạy môi trường nước biển | Chiếc | 1 | 220V -0.9kW |
14 | Động cơ gạt đá | Bộ | 1 | Diameter80*length600(mm) |
15 | Hộp giảm tốc | Bộ | 1 | 50/80-750-0.55KW |
16 | Bơm đá lỏng tuần hoàn | Chiếc | 2 | 0.12KW |
II | Buồng làm đá |
|
|
|
1 | Buồng làm đá lỏng năng suất 5 tấn/24h (vật liệu inox 316) | Bộ | 1 | Inox 316. φ350*1100 (mm) |
2 | Buồng làm đá vảy năng suất 3 tấn/24h | Bộ | 1 | Inox 316. φ660*1160 (mm) |
III | Tủ điều khiển trung tâm |
|
|
|
| Tủ điều khiển trung tâm sử dụng PLC, khởi động mềm. | Bộ | 1 | Tủ điều khiển PLC |
IV | Phụ kiện |
|
|
|
| Bộ phụ kiện bao gồm: Ống dẫn môi chất, cáp điện, hệ thống bơm đã lỏng…. | Bộ | 1 |
|
V | Nhân công lắp ráp, kiểm tra, hiệu chỉnh |
|
|
|
| Nhân công lắp ráp, kiểm tra, hiệu chỉnh |
| 1 |
|
Phần 2: Định mức triển khai 01 mô hình
Quy mô mô hình | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
Thời gian triển khai | Tập huấn kỹ thuật | Tham quan hội thảo cấp tỉnh | Tổng kết | Cán bộ chỉ đạo | ||
01 | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | - Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; 1-2 ngày/cuộc; - Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Giống |
|
| - Gà hướng thịt lông màu nhập nội lúc 10 tuần tuổi: Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 93%. Khối lượng cơ thể ≥ 2,2 kg/con. Tiêu tốn thức ăn ≤ 2,7 kg/kg tăng khối lượng. - Gà nội lúc 16 tuần tuổi: Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 90%. Khối lượng cơ thể ≥ 1,4 kg/con. Tiêu tốn thức ăn ≤ 3,5 kg/kg tăng khối lượng - Gà lông màu lai (trống nội x mái ngoại) lúc 14 tuần tuổi: Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 93%. Khối lượng cơ thể ≥ 1,6 kg/con. Tiêu tốn thức ăn ≤ 2,9 kg/kg tăng khối lượng. |
2 | Mức hỗ trợ/hộ/trang trại | Con | 300-1000 |
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (gà 01 ngày tuổi) | Con |
|
|
2 | Thức ăn cho gà hướng thịt lông màu nhập nội |
|
|
|
Giai đoạn 1- 21 ngày tuổi | Kg | 0,8 | Tỷ lệ protein thô ≥ 20% | |
Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg | 5,2 | Tỷ lệ protein thô ≥ 17% | |
3 | Thức ăn cho gà nội |
|
|
|
Giai đoạn 1- 21 ngày tuổi | Kg | 0,5 | Tỷ lệ protein thô ≥ 20% | |
Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg | 4,4 | Tỷ lệ protein thô ≥ 17% | |
4 | Thức ăn cho gà lông màu lai |
|
|
|
Giai đoạn 1- 21 ngày tuổi | Kg | 0,7 | Tỷ lệ protein thô ≥ 20 % | |
Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg | 4,0 | Tỷ lệ protein thô ≥ 17% | |
5 | Vắc -xin | Liều | 7 | (2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) đậu, (1) cúm GC |
6 | Hoá chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 5 |
|
2 | Số cán bộ | Người | 1 |
|
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | 2 | 2-3 ngày/lần |
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
2 | Biển báo/hộ/trang trại | Chiếc | 1 | Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8m |
3 | Tờ gấp/mô hình | Tờ | ≥ 500 | Nếu cần thiết |
4 | Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm | Tin/bài | 2 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng |
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Giống |
|
| - Gà lông màu hướng thịt nhập nội: Tỷ lệ chọn vào sinh sản ≥ 80% so với 1 ngày tuổi. Năng suất trứng ≥160 quả/mái/48 tuần đẻ. Tỷ lệ trứng giống ≥ 90% (Đối với gà nuôi lấy giống). Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng - Gà nội: Tỷ lệ chọn vào sinh sản ≥ 75% so với 1 ngày tuổi. Năng suất trứng ≥ 80 quả/mái/48 tuần đẻ. Tỷ lệ trứng giống ≥ 90% (Đối với gà nuôi lấy giống). Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng. - Gà hướng trứng: Tỷ lệ chọn vào sinh sản ≥ 80% so với 1 ngày tuổi. Năng suất trứng ≥200 quả/mái/ 48 tuần đẻ. Tỷ lệ trứng giống ≥ 90% (Đối với gà nuôi lấy giống). Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng. |
2 | Mức hỗ trợ/hộ/trang trại | Con | 200 - 1000 |
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (gà 01 ngày tuổi) |
|
|
|
2 | Thức ăn hỗn hợp cho gà lông màu hướng thịt nhập nội | |||
Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi | Kg | 2,8 | Tỷ lệ protein thô ≥ 20% | |
Giai đoạn 57 - 140 ngày | Kg | 9,5 | Tỷ lệ protein thô ≥ 15% | |
3 | Thức ăn hỗn hợp cho gà nội |
|
|
|
Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi | Kg | 2,3 | Tỷ lệ protein thô ≥ 20% | |
Giai đoạn 57 - 140 ngày | Kg | 8,5 | Tỷ lệ protein thô ≥ 15% | |
4 | Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng trứng | |||
Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi | Kg | 1,8 | Tỷ lệ protein thô ≥ 20% | |
Giai đoạn 57 - 120 ngày | Kg | 6,7 | Tỷ lệ protein thô ≥ 15% | |
5 | Vắc - xin | Liều | 14 | (3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC |
6 | Hoá chất sát trùng | Lít | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
1.3- Mức hỗ trợ xây dựng mô hình ấp, nở trứng/điểm trình diễn (Quy mô ≥ 1000 mái sinh sản) | ||||
1 | Máy ấp | Chiếc | 01 | - Máy ấp công suất phù hợp với quy mô; - Máy nở công suất = 30% máy ấp; - Tỷ lệ nở/tổng trứng ấp ≥ 70%; - Tỷ lệ gà loại I ≥ 95% |
2 | Máy nở | Chiếc | 01 | |
1.4- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn |
|
|
|
Tập huấn nuôi gà | Lần | 2 | 1 ngày/lần | |
Tập huấn ấp nở trứng gà | Lần | 1 | 8 ngày/lần, học tại cơ sở có đủ điều kiện hướng dẫn ấp nở trứng gà | |
3 | Sơ kết, tổng kết | Lần | 2 | 1 ngày/lần |
1.5- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) |
| |||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
|
2 | Số cán bộ | Người | 1 |
|
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | 2 | 2-3 ngày/lần |
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
2 | Biển báo/hộ/trang trại | Chiếc | 1 | Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m |
3 | Tờ gấp/mô hình | Tờ | ≥ 500 | Nếu cần thiết |
4 | Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm | Tin/bài | 2 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng |
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Giống |
|
| - Vịt hướng thịt lúc 8 tuần tuổi: Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 90%. Khối lượng cơ thể ≥ 3,2 kg/con. Tiêu tốn thức ăn ≤ 2,7 kg/kg tăng khối lượng. - Vịt kiêm dụng lúc 10 tuần tuổi: Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 90%. Khối lượng cơ thể ≥ 1,8 kg/con. Tiêu tốn thức ăn ≤ 3,0 kg/kg tăng khối lượng. - Vịt biển lúc 10 tuần tuổi: Tỷ lệ nuôi sống ≥ 90%. Khối lượng cơ thể ≥ 2,5 kg/con. Tiêu tốn thức ăn ≤ 2,8 kg/kg tăng khối lượng. |
2 | Mức hỗ trợ/hộ/trang trại | Con | 300-1000 |
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (vịt 01 ngày tuổi) | Con |
|
|
2 | Thức ăn cho vịt hướng thịt |
|
|
|
Giai đoạn 1- 28 ngày tuổi | Kg | 1,6 | Tỷ lệ protein thô ≥ 20% | |
Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng | Kg | 7,0 | Tỷ lệ protein thô ≥ 17% | |
3 | Thức ăn cho vịt kiêm dụng |
|
|
|
Giai đoạn 1- 28 ngày tuổi | Kg | 1,0 | Tỷ lệ protein thô ≥ 20% | |
Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng | Kg | 4,4 | Tỷ lệ protein thô ≥ 17% | |
4 | Thức ăn cho vịt biển |
|
|
|
Giai đoạn 1- 28 ngày tuổi | Kg | 1,2 | Tỷ lệ protein thô ≥ 20% | |
Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng | Kg | 5,8 | Tỷ lệ protein thô ≥ 17% | |
5 | Vắc-xin | Liều | 4 | (2) Dịch tả; (1) viêm gan (1) cúm GC |
6 | Hoá chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 4 |
|
2 | Số cán bộ | Người | 1 |
|
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | 2 | 2 - 3 ngày/lần |
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
2 | Biển báo/hộ/trang trại | Chiếc | 1 | Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m |
3 | Tờ gấp/mô hình | Tờ | ≥ 500 | Nếu cần thiết |
4 | Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm | Tin/bài | 2 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng |
IV. CHĂN NUÔI NGAN THỊT (Ngan Pháp)
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Giống |
|
| Ngan lúc 11 tuần tuổi: - Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 90%. - Khối lượng cơ thể: Trống ≥ 4,0 kg/con; mái ≥ 2,5 kg/con. - Tiêu tốn thức ăn ≤ 2,9 kg/kg tăng khối lượng. |
2 | Mức hỗ trợ/hộ/trang trại | Con | 200-500 |
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (ngan 01 ngày tuổi) | Con |
|
|
2 | Thức ăn cho ngan |
|
|
|
Giai đoạn 1- 28 ngày tuổi | Kg | 1,4 | Tỷ lệ protein thô ≥ 20% | |
Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng | Kg | 8,0 | Tỷ lệ protein thô ≥ 17% | |
3 | Vắc-xin | Liều | 4 | (2) Dịch tả; (1) viêm gan (1) cúm GC |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 4 |
|
2 | Số cán bộ | Người | 1 |
|
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | 2 | 2 - 3 ngày/lần |
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
2 | Biển báo/hộ/trang trại | Chiếc | 1 | Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m |
3 | Tờ gấp/mô hình | Tờ | ≥ 500 | Nếu cần thiết |
4 | Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm | Tin/bài | 2 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng |
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung |
|
| Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Lợn thịt |
|
| Lợn ngoại, lợn lai: Khối lượng xuất chuồng ≥ 100 kg Khả năng tăng khối lượng ≥ 600 g/con/ngày; Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng ≤ 2,6 kg. Lợn nội: - Móng cái: Khối lượng xuất chuồng ≥ 65kg Khả năng tăng khối lượng ≥ 430 g/con/ngày; Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng ≤ 4 kg. - Lợn nội khác: Khối lượng xuất chuồng ≥ 45kg Khả năng tăng khối lượng ≥ 240 g/con/ngày; Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng ≤ 5 kg. |
2 | Mức hỗ trợ/hộ/trang trại | Con | 10-50 |
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống ngoại, lợn lai | Kg | 10 | 28 ngày tuổi |
Giống Móng Cái | Kg | 8 | 45 ngày tuổi | |
Giống nội khác | Kg | 6 | 45 ngày tuổi | |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho lợn thịt |
|
|
|
2.1 | Lợn ngoại, lợn lai (26 ngày đến xuất chuồng) | Kg | 234 | Protein thô từ 14 - 19% |
2.2 | Lợn MC (46 ngày đến xuất chuồng) | Kg | 228 | |
2.3 | Lợn nội (46 ngày đến xuất chuồng) | Kg | 195 | |
3 | Vắc - xin | Liều | 6 | Dịch tả (2), Phó Thương hàn (1), Đóng Dấu lợn (1), Tụ huyết trùng (1), LMLM, (1) Tai xanh |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít | 20 | Quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
| Lợn nội khác | Tháng | 7 |
|
| Lợn ngoại, Móng Cái | Tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 8 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 1 |
|
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | 2 | 2 -3 ngày/lần |
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
2 | Biển báo/hộ/trang trại | Chiếc | 1 | Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m |
3 | Tờ gấp/mô hình | Tờ | ≥ 500 | Nếu cần thiết |
4 | Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm | Tin/bài | 2 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng |
4- Mức hỗ trợ đối với MH chăn nuôi theo hướng hữu cơ, sử dụng chế phẩm sinh học (tính cho 1 con) | ||||
1 | Chế phẩm bổ sung vào thức ăn | % | 0,7 | Chế phẩm được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam. |
2 | Chế phẩm bổ sung vào nước uống | lít | 0,1 | Chế phẩm được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam. |
3 | Chế phẩm phun trong chuồng nuôi | lít | 0,1 | Chế phẩm được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam. |
4 | Chế phẩm bổ sung vào độn chuồng | kg | 0,1 | Chế phẩm được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam. |
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Lợn giống |
|
| Lợn ngoại: - Lợn cái hậu bị ≥ 50 kg/con. - Tuổi đẻ lứa đầu ≤ 355 ngày tuổi. - Số con cai sữa/nái/năm ≥ 24 con. Lợn Móng Cái: - Lợn cái hậu bị ≥ 20 kg/con - Tuổi đẻ lứa đầu ≤ 350 ngày tuổi. - Số con cai sữa/nái/năm ≥ 19 con. Lợn nội khác: - Lợn cái hậu bị ≥ 20 kg/con, lợn đực hậu bị ≥ 25 kg/con. - Tuổi đẻ lứa đầu ≤ 365 ngày tuổi. - Số con cai sữa/nái/năm ≥ 12 con. |
3 | Mức hỗ trợ/hộ/trang trại | Con | 5-20 |
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo NĐ 83/2018/NĐ-CP | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Lợn ngoại | Kg | 50 |
|
Lợn Móng Cái | Kg | 20 |
| |
Lợn cái nội | Kg | 20 |
| |
Lợn đực nội | Kg | 25 |
| |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho lợn có chửa | |||
Lợn ngoại | Kg | 285 | Protein thô 14-16% | |
Lợn Móng Cái | Kg | 171 | Protein thô 13-16% | |
Lợn nội khác | Kg | 120 | Protein thô 13-16% | |
3 | Vắc - xin lợn nội | Liều | 12 | (2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, Tụ Huyết trùng (2), Phó Thương hàn (2), Đóng Dấu lợn (2) |
4 | Hóa chất sát trùng | Lít | 30 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | Tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 12 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
|
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | 2 | 2-3 ngày/lần |
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
2 | Biển báo/hộ/trang trại | Chiếc | 01 | Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6 m x 0,8 m |
3 | Tờ gấp tuyên truyền | Tờ | ≥ 500 | Nếu cần thiết |
4 | Viết bài, đưa tin về mô hình | Tin/bài | 02 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng |
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Giống |
|
| Khối lượng bê sơ sinh bò lai BBB ≥ 28 kg/con; Bò lai khác ≥ 24 kg/con |
2 | Mức hỗ trợ/hộ/trang trại | Con cái | 2 -20 |
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Vật tư TTNT: - Miền núi |
|
|
|
| Tinh đông lạnh | Liều | 2 |
|
| Nitơ lỏng | Lít | 2 |
|
| Găng tay, ống gen | Bộ | 2 |
|
| - Đồng bằng |
|
|
|
| Tinh đông lạnh | Liều | 1,5 |
|
| Nitơ lỏng | Lít | 1,5 |
|
| Găng tay, ống gen | Bộ | 1,5 |
|
| - Súng bắn tinh | Chiếc | 1 | Cho 1 điểm trình diễn |
| - Bình đựng nitơ 3,5 lít | Bình | 1 | Cho 1 điểm trình diễn |
2 | Thức ăn tinh hỗn hợp cho bò cái chửa (Bổ sung 2,0 kg/con/ngày) | Kg | 240 | Hàm lượng protein thô ≥ 14% |
3 | Tảng đá liếm | Kg | 5 | Loại đá liếm giàu photpho |
4 | Vắc-xin | Liều | 4 | (2) LMLM; (2) Tụ huyết trùng |
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 2 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 12 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 1 |
|
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | 2 | 2 - 3 ngày/lần |
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
2 | Biển báo/hộ/trang trại | Chiếc | 1 | Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m |
3 | Tờ gấp/mô hình | Tờ | ≥ 500 | Nếu cần thiết |
4 | Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm | Tin/bài | 2 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng |
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Vỗ béo bò thịt |
| Vỗ béo trước khi giết thịt 90 ngày | Khả năng tăng khối lượng cơ thể: Bò loại thải ≥ 750 g/con/ngày; Bò nuôi thịt ≥ 850g/con/ngày |
2 | Mức hỗ trợ/hộ/trang trại | Con | 3-20 |
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thuốc tẩy KST | Liều | 3 | Nội- Ngoại ký sinh trùng và sán lá gan |
2 | Thức ăn tinh hỗn hợp (Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày) | Kg | 270 | Hàm lượng protein thô ≥ 16%. |
3 | Chế phẩm sinh học làm đệm lót | Lít | 0,375 | Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam |
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 4 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 1 |
|
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | 2 | 2 - 3 ngày/lần |
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
2 | Biển báo/hộ/trang trại | Chiếc | 1 | Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m |
3 | Tờ gấp/mô hình | Tờ | ≥ 500 | Nếu cần thiết |
4 | Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm | Tin/bài | 2 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng |
V. VỖ BÉO BÒ THỊT VÀ XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG BẰNG CHẾ PHẨM SINH HỌC ĐỂ SẢN XUẤT PHÂN HỮU CƠ
1. Xây dựng mô hình trình diễn | ||||
1.1 Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Vỗ béo bò thịt |
| Vỗ béo trước khi giết thịt 90 ngày | Khả năng tăng khối lượng cơ thể: Bò loại thải ≥ 750 g/con/ngày; Bò nuôi thịt ≥ 850 g/con/ngày |
2 | Mức hỗ trợ/hộ/trang trại | Con | 3-20 |
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thuốc tẩy KST | Liều | 3 | (Nội- Ngoại ký sinh trùng và sán lá gan) |
2 | Thức ăn tinh hỗn hợp (Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày) | Kg | 270 | Hàm lượng protein thô ≥ 16%. |
3 | Chế phẩm sinh học (2 giai đoạn độn chuồng và ủ phân vi sinh) | Lít | 0,75 | Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam |
4 | Nguyên liệu làm đệm lót | Kg | 900 | Từ phụ phẩm nông nghiệp: mùn cưa, rơm, trấu... |
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 2 | 1 ngày/ lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/ lần |
1.3- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 6 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 1 |
|
2. Tập huấn ngoài mô hình | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | 2 | 2 - 3 ngày/ 1 lần |
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
2 | Biển báo/hộ/trang trại | Chiếc | 1 | Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m |
3 | Tờ gấp/mô hình | Tờ | ≥ 500 | Nếu cần thiết |
4 | Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm | Tin/bài | 2 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng |
VI. XỬ LÝ CHẤT THẢI TRONG CHĂN NUÔI LỢN
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Chất thải sau xử lý |
|
| Các thông số pH, COD, BOD5, tổng Coliform của nước thải trước và sau xử lý (Theo quy định hiện hành) |
2 | Mức hỗ trợ/hộ/trang trại | Con | 50-1.500 |
|
1.2- Mức hỗ trợ vật tư (tính cho 1 m3) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Hệ thống bể 4 ngăn xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải | Con/m3 | 10 |
|
2 | Men xử lý và sản xuất phân vi sinh | Lít (kg)/m2 | 1 | Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam |
3 | Phân tích mẫu | Mẫu/bể | 2 | Các thông số pH, COD, BOD5, tổng Coliform của nước thải trước và sau xử lý, áp dụng mô hình |
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 6 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 1 |
|
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | 2 | 2 - 3 ngày/lần |
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
2 | Biển báo/hộ/trang trại | Chiếc | 1 | Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m |
3 | Tờ gấp/mô hình | Tờ | ≥ 500 | Nếu cần thiết |
4 | Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm | Tin/bài | 2 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng |
1. Mô hình nuôi ong ngoại
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Ong nuôi lấy mật |
|
| - Năng suất mật ≥ 38 kg/đàn/năm - Cầu/đàn ≥ 7 - Năng suất phấn hoa ≥ 0,3 kg/đàn/năm - Hệ số nhân đàn ≥ 1,3 đàn/năm |
2 | Mức hỗ trợ/hộ/cơ sở | Đàn | 100-1000 |
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 đàn) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Ong giống | Đàn | 1 | Đã bao gồm thùng nuôi |
2 | Thùng kế | Thùng | 1 | Áp dụng đối với mô hình có thùng kế |
3 | Đường | Kg | 30 |
|
4 | Phấn hoa | Kg | 0,3 |
|
5 | Tầng chân | Cái | 10 |
|
6 | Máng cho ong ăn | Cái | 1 |
|
7 | Thùng quay mật | Cái | 1 | Tính cho 1 hộ |
8 | Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) | Cái | 1 | Tính cho 1 hộ |
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 3 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 10 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 1 |
|
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | 2 | 2 - 3 ngày/lần |
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
2 | Biển báo/hộ/cơ sở | Chiếc | 1 | Cho tất cả các hộ/cơ sở tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m |
3 | Tờ gấp/mô hình | Tờ | ≥ 500 | Nếu cần thiết |
4 | Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm | Tin/bài | 2 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng |
2.1. Nuôi thỏ thương phẩm
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Thỏ |
|
| Thỏ nội 5 tháng tuổi: Khối lượng ≥ 2,2 kg/con; tỷ lệ nuôi sống ≥ 86%; Thỏ ngoại 3 tháng tuổi: Khối lượng ≥ 2,2 kg/con; tỷ lệ nuôi sống ≥ 86%. |
2 | Mức hỗ trợ/hộ/trang trại | Con | 50 - 500 |
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống thỏ nội | Kg | 0,4 |
|
Giống thỏ ngoại | Kg | 0,6 | ||
2 | Thức ăn tinh cho thỏ |
|
|
|
Thức ăn tinh thỏ nội | Kg | 13,2 | Hàm lượng protein thô ≥ 16% | |
Thức ăn tinh thỏ ngoại | Kg | 7,8 | ||
3 | Vắc-xin | Liều | 1 | Bại huyết |
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
| Thỏ nội | Tháng | 5 |
|
| Thỏ ngoại | Tháng | 3 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình |
|
|
|
Thỏ nội | Tháng | 6 |
| |
Thỏ ngoại | Tháng | 4 |
| |
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 1 |
|
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | 2 | 2 - 3 ngày/lần |
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
2 | Biển báo/hộ/trang trại | Chiếc | 1 | Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m |
3 | Tờ gấp/mô hình | Tờ | ≥ 500 | Nếu cần thiết |
4 | Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm | Tin/bài | 2 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng |
2.2. Nuôi thỏ sinh sản
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Thỏ |
|
| - Thỏ nội: Tuổi đẻ lứa đầu 180-190 ngày; số con cai sữa/cái/năm ≥ 24 con. - Thỏ ngoại: Tuổi đẻ lứa đầu 210 - 220 ngày; số con cai sữa/cái/năm ≥ 25 con. |
2 | Mức hỗ trợ/hộ/trang trại | Con | 50 - 400 |
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống thỏ nội | Kg | 1,5 |
|
Giống thỏ ngoại | Kg | 1,8 | ||
2 | Thức ăn tinh cho thỏ |
|
|
|
Thức ăn tinh thỏ nội | Kg | 6,6 | Hàm lượng protein thô ≥ 16% | |
Thức ăn tinh thỏ ngoại | Kg | 7,8 | ||
3 | Vắc-xin | Liều | 2 | Bại huyết |
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
| Thỏ nội | Tháng | 12 |
|
| Thỏ ngoại | Tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình |
|
|
|
| Thỏ nội | Tháng | 12 |
|
| Thỏ ngoại | Tháng | 12 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 1 |
|
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Số lần tập huấn/mô hình | Lần | 2 | 2 - 3 ngày/lần |
2 | Số học viên/lớp | Người | ≤ 30 |
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo/điểm | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
2 | Biển báo/hộ/trang trại | Chiếc | 1 | Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m |
3 | Tờ gấp/mô hình | Tờ | ≥ 500 | Nếu cần thiết |
4 | Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm | Tin/bài | 2 | Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng |
D. TRANG TRẠI/CƠ SỞ CHĂN NUÔI THEO VIETGAHP
1. Xây dựng mô hình trình diễn | ||||
1.1 Yêu cầu chung | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Trang trại/cơ sở chăn nuôi: lợn; gà; ngan - vịt; bò thịt; bò sữa; dê thịt; dê sữa và ong. | Trang trại/cơ sở | Trang trại/cơ sở thực hiện đầy đủ các tiêu chí VietGAPH. | - Theo quyết định 4653/QĐ-BNN-CN ngày 10/11/2015: Trại chăn nuôi lợn: Đạt 31 tiêu chí loại A và tối thiểu 7 tiêu chí loại B Trại chăn nuôi gà: Đạt 21 tiêu chí loại A và tối thiểu 5 tiêu chí loại B Trại chăn nuôi vịt, ngan: Đạt 26 tiêu chí loại A và tối thiểu 5 tiêu chí loại B Trại chăn nuôi bò thịt: Đạt 36 tiêu chí loại A và tối thiểu 5 tiêu chí loại B Trại chăn nuôi bò sữa: Đạt 49 tiêu chí loại A và tối thiểu 7 tiêu chí loại B Trại chăn nuôi dê thịt: Đạt 44 tiêu chí loại A và tối thiểu 6 tiêu chí loại B Trại chăn nuôi dê sữa: Đạt 51 tiêu chí loại A và tối thiểu 7 tiêu chí loại B Trại nuôi ong: Đạt 22 tiêu chí loại A và tối thiểu 5 tiêu chí loại B |
2 | Nhóm trang trại/cơ sở chăn nuôi: lợn; gà; ngan - vịt; bò thịt; bò sữa; dê thịt; dê sữa và ong. | Nhóm trang trại/cơ sở | Tất cả các trang trại/cơ sở trong nhóm đều thực hiện đầy đủ các tiêu chí VietGAP. | Theo hướng dẫn tại Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2012. Các tiêu chí theo yêu cầu của Trang trại/cơ sở tại Mục 1 |
1.2- Mức hỗ trợ tư vấn trước đánh giá chứng nhận VietGAHP (cho 01 trang trại/cơ sở hoặc nhóm trang trại/cơ sở) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Công chuyên gia tư vấn | Ngày | ≤ 20 | Thông tư Số: 75/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính về quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông. Thông tư Số: 02/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, thương binh và xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước |
2 | Số lượng chuyên gia | Người | 1-2 | Chuyên gia có trình độ chuyên môn và số năm kinh nghiệm phù hợp với nội dung mô hình tư vấn |
3 | Thuê xe đi lại |
|
| Theo thực tế |
1.3- Hỗ trợ chứng nhận VietGAHP (tính cho 01 trang trại/cơ sở hoặc nhóm trang trại/cơ sở được công nhận) | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Chi phí xem xét hồ sơ, xây dựng kế hoạch, cấp chứng nhận |
|
|
|
| Tư vấn, xem xét tính hợp lệ hồ sơ; dự thảo các văn bản liên quan đến hoạt động đánh giá chứng nhận (hợp đồng, kế hoạch, quyết định, thông báo…) | Cơ sở/trang trại hoặc nhóm trang trại/cơ sở | 1 | Tính theo báo giá thực tế của đơn vị được chỉ định chứng nhận VietGAHP |
2 | Chi phí đánh giá chứng nhận VietGAHP | Cơ sở/trang trại hoặc nhóm trang trại/cơ sở |
| Theo hướng dẫn tại Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2012 và Thông tư 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 |
| Đánh giá | Lần | 1 | Theo hướng dẫn tại Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2012 |
| Lấy mẫu | Lần | 1 | |
| Thẩm xét | Lần | 1 | |
| Thuê xe đi lại | Trang trại/cơ sở | 1 | Theo thực tế |
| Lưu trú | Người | 2 | Theo Thông tư 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 |
| Công tác phí | Người | 2 | |
3 | Phân tích mẫu | Trang trại/cơ sở | 01 | Theo hướng dẫn tại Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2012 |
4 | Văn phòng phẩm và chi khác | Trang trại/cơ sở | 01 | |
5 | Quản lý chung | Trang trại/cơ sở | 01 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC KHUYẾN CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. MÔ HÌNH: ỨNG DỤNG MÁY SẠ THEO KHÓM TRONG SẢN XUẤT LÚA TẠI CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
A- Phần thiết bị vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
1. Phần thiết bị Tính theo diện tích (ha) máy gieo được /vụ
Đơn vị tính cho 01 bộ máy
TT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Bộ máy sạ khóm, bao gồm: |
|
|
|
- Đầu kéo | ha/máy/vụ | 50 |
| |
- Thiết bị sạ khóm |
|
|
|
2. Phần vật tư tính cho 01 ha/vụ (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
TT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống lúa | kg/ha/vụ | 50 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 80 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 60 |
|
4 | Ka li nguyên chất (K2O) | kg | 60 |
|
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.000 |
|
6 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.000 |
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
- Hạt giống lúa đưa vào sản xuất đạt tiêu chuẩn từ cấp xác nhận trở lên.
B-Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/vụ | 05 |
|
2 | Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình về vận hành và bảo dưỡng máy | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Tập huấn trong mô hình về thâm canh lúa sạ khóm | ngày/lớp | 01 |
|
2.3 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ chỉ đạo mô hình phụ trách | ha | ≤ 25 |
|
II. MÔ HÌNH: MÔ HÌNH SẢN XUẤT MUỐI SẠCH THEO PHƯƠNG PHÁP PHƠI CÁT TẠI CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
A- Phần thiết bị vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Nội dung định mức | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Chuyển chạt lọc ra giữa ruộng | cái | 32 |
|
| Gạch không nung | viên | 1.280 |
|
| Cát vàng | m3 | 10 |
|
| Đá dăm 1x2 | m3 | 16 |
|
| Xi măng chịu mặn | kg | 6.400 |
|
| Nứa | cây | 32 |
|
| Luồng làm cầu chạt | cây | 32 |
|
| Ống nhựa PVC Φ48 và phụ kiện | m | 896 |
|
| Van nhựa PVC Φ48 | cái | 48 |
|
| Công xây dựng | công | 90 |
|
2 | Cát cải tạo sân phơi cát | m3 | 220 |
|
| Công cải tạo chân, nền cát cho sân phơi | công | 150 |
|
3 | Cát giống (cát phơi) | m3 | 80 |
|
4 | Cải tạo cồn ô kết tinh bằng bê tông chịu mặn M200, dày 10 cm | m2 | 800 |
|
| Xi măng chịu mặn | kg | 33.000 |
|
| Cát vàng | m3 | 46 |
|
| Đá dăm 1x2 | m3 | 86 |
|
| Công xây dựng | công | 100 |
|
5 | Cải tạo ô kết tinh (lựa chọn 1 trong 2 hình thức) |
|
|
|
a | Cải tạo ô kết tinh truyền thống | m2 | 2.000 |
|
| Vôi cục | kg | 26.000 |
|
| Tro bếp | kg | 6.000 |
|
| Công xây dựng | công | 250 |
|
b | Cải tạo ô kết tinh bằng trải bạt HDPE |
|
|
|
| Bạt nhựa HDPE (0,7 - 1,2 mm) | m2 | 2.100 |
|
| Ống nhựa PVC các loại và phụ kiện | m | 100 |
|
| Công xây dựng, trải bạt | công | 150 |
|
6 | Thống cái compozit 500-600 lít | cái | 64 |
|
7 | Thống con compozit 100-150 lít | cái | 64 |
|
8 | Máy bơm nước 0,750kw - 220V | cái | 10 |
|
9 | Túi lọc vải bông - mỗi chạt lọc 01 cái | cái | 32 |
|
10 | Ống nhựa PVC dẫn nước chạt và phụ kiện | m | 240 |
|
B-Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/năm | tháng | 6 |
|
2 | Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | ngày/lớp | 01 |
|
2.2 | Tập huấn nhân rộng mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤ 02 |
|
- 1Quyết định 3986/QĐ-BNN-KHCN năm 2019 về phê duyệt Danh mục dự án Khuyến nông Trung ương thực hiện giai đoạn năm 2020-2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 3969/QĐ-BNN-KN năm 2020 về phê duyệt Danh mục dự án khuyến nông Trung ương thực hiện giai đoạn năm 2021-2023 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 2166/QĐ-BNN-TCCB năm 2020 về Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- 5Quyết định 663/QĐ-BNN-KN năm 2021 về định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 4605/QĐ-BNN-KN năm 2021 phê duyệt Danh mục dự án khuyến nông Trung ương thực hiện từ năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 4653/QĐ-BNN-CN năm 2015 về Quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 7Quyết định 3986/QĐ-BNN-KHCN năm 2019 về phê duyệt Danh mục dự án Khuyến nông Trung ương thực hiện giai đoạn năm 2020-2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 3661/QĐ-BNN-TCCB năm 2018 về Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 3969/QĐ-BNN-KN năm 2020 về phê duyệt Danh mục dự án khuyến nông Trung ương thực hiện giai đoạn năm 2021-2023 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 2166/QĐ-BNN-TCCB năm 2020 về Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- 13Quyết định 663/QĐ-BNN-KN năm 2021 về định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Quyết định 4605/QĐ-BNN-KN năm 2021 phê duyệt Danh mục dự án khuyến nông Trung ương thực hiện từ năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 724/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 724/QĐ-BNN-KHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2020
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghệp và phát triển nông thôn
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực