Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 724/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2020  

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TẠM THỜI CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Quyết định số 3661/QĐ-BNN-TCCB ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 4939/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thành lập hội đồng thẩm định định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các dự án khuyến nông Trung ương;

Căn cứ kết quả thẩm định của các phiên họp Hội đồng theo Quyết định số 4939/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các dự án khuyến nông Trung ương tại 05 (năm) phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Vụ Tài chính;
- Lưu: VT, KHCN (NTP.50b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH TRÁM BẰNG CÂY GHÉP

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

cây

500

 

Cây giống trồng dặm (10%)

cây

50

 

Phân NPK (16:16:8) (0,5 kg/cây)

kg

250

 

Phân hữu cơ vi sinh (2,0 kg/cây)

kg

1.000

 

Thuốc chống mối (0,02 kg/cây)

kg

10

 

Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV

triệu đồng

3

 

Năm 2 và năm 3

Phân NPK (16:16:8) (1,0 kg/cây)

kg/năm

500

Lượng sử dụng cho mỗi năm

Phân hữu cơ vi sinh (1,0 kg/cây)

kg/năm

500

Chế phẩm sinh học /thuốc BVTV

triệu đồng/năm

3

- Cây giống:

Chiều cao cây giống từ 50 - 60 cm, trong đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm.

Cây sinh trưởng tốt, có lá xanh ở dạng bánh tẻ, vết ghép liền sẹo, cây không cong queo, sâu bệnh.

- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

1.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

1.2

Tập huấn ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

2

01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 5 ha

tháng

Năm 1: 09

Năm 2: 06

Năm 3: 04

 

II. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH GIỔI ĂN HẠT BẰNG CÂY GHÉP

I. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

cây

500

 

Cây giống trồng dặm (10%)

cây

50

 

Phân NPK (16:16:8) 0,5 kg/cây

kg

250

 

Phân hữu cơ vi sinh (2,0 kg/cây)

kg

1.000

 

Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV

triệu đồng

3

 

Năm 2 và năm 3

Phân NPK (16:16:8) 1,0 kg/cây

kg/năm

500

Lượng sử dụng cho mỗi năm

Phân hữu cơ vi sinh (1,0 kg/cây)

Kg/năm

500

Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV

triệu đồng/năm

3

- Cây giống:

Chiều cao cây giống từ 50 - 60 cm, trong đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm.

Cây sinh trưởng tốt, có lá xanh ở dạng bánh tẻ, vết ghép liền sẹo, cây không cong queo, sâu bệnh.

- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

1.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

1.2

Tập huấn ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

2

01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 5 ha

tháng

Năm 1: 09

Năm 2: 06

Năm 3: 04

 

III. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY ĐINH LĂNG

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

cây

25.000

 

Cây giống trồng dặm (5%)

cây

1.250

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.500

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

100

 

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

 

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

triệu đồng

5

 

Năm 2 và năm 3

Phân hữu cơ vi sinh

kg/năm

2.500

Lượng sử dụng cho mỗi năm

Đạm nguyên chất (N)

kg/năm

100

Lân nguyên chất (P2O5)

kg/năm

100

Kali nguyên chất (K2O)

kg/năm

150

Chế phẩm sinh học/ Thuốc BVTV

triệu đồng /năm

1

- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

1.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

1.2

Tập huấn ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

2

01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha.

tháng

Năm 1: 09

Năm 2: 06

Năm 3: 04

 

IV. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY KHÔI TÍA

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

cây

10.000

 

Cây giống trồng dặm (10%)

cây

1.000

 

Phân hữu cơ vi sinh.

kg

2.000

 

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

100

 

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

 

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

Thuốc BVTV

triệu đồng/vụ

1

 

Năm 2 và năm 3

Phân hữu cơ vi sinh.

kg/năm

2.400

Lượng sử dụng cho mỗi năm

Phân đạm nguyên chất (N)

kg/năm

100

Lân nguyên chất (P2O5)

kg/năm

90

Kali nguyên chất (K2O)

kg/năm

120

Thuốc BVTV

triệu đồng/vụ

1

 

- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

1.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

1.2

Tập huấn ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

2

01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha.

tháng

Năm 1: 09

Năm 2: 06

Năm 3: 04

 

V. MÔ HÌNH TRỒNG RỪNG BẠCH ĐÀN THÂM CANH CUNG CẤP GỖ LỚN

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

cây

1660

 

Cây giống trồng dặm (10%)

cây

166

 

Phân NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) hoặc

kg

332

 

Phân hữu cơ vi sinh (0,5 kg/cây)

kg

830

 

Năm 2

Phân NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây)

kg

332

 

Năm 3

Phân NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây)

kg

332

 

- Cây giống: tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

1.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

1.2

Tập huấn ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

2

01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 15 ha

tháng.

Năm 1: 09

Năm 2: 06

Năm 3: 04

 

VI. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY TRÀ HOA VÀNG

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

cây

2.500

 

Cây giống trồng dặm (10%)

cây

250

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

 

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

80

 

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

 

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

Thuốc BVTV

triệu đồng/vụ

1

 

Năm 2 và năm 3

Phân hữu cơ vi sinh

kg/năm

2.000

Lượng sử dụng cho mỗi năm

Phân đạm nguyên chất (N)

kg/năm

150

Lân nguyên chất (P2O5)

kg/năm

150

Kali nguyên chất (K2O)

kg/năm

180

Thuốc BVTV

triệu đồng/vụ

1

 

- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.

II. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

1.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

1.2

Tập huấn ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

2

01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha

tháng

Năm 1: 09

Năm 2: 06

Năm 3: 04

 

VII. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY BA KÍCH TÍM DƯỚI TÁN RỪNG

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

2.000

 

2

Cây giống trồng dặm (10%)

cây

200

 

3

Phân bón: NPK (16:16:8) (0,3 kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3

kg/năm

600

Lượng sử dụng cho mỗi năm

4

Phân hữu cơ vi sinh (năm 1, năm 2, năm 3) 1 kg/cây/năm

kg/năm

2.000

- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.

- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

1.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

1.2

Tập huấn ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

2

01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha

tháng

Năm 1: 09

Năm 2: 06

Năm 3: 04

 

VIII. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY GIẢO CỔ LAM

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

cây

20.000

 

Phân vi sinh (0,1 kg/cây/2 lứa)

kg

2.000

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

300

 

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

200

 

Kali nguyên chất (K2O)

kg

100

 

Thuốc BVTV

triệu đồng/vụ

1

 

Năm 2 và năm 3

Phân vi sinh (0,1 kg/cây).

kg/năm

2.000

Lượng sử dụng cho mỗi năm

Đạm nguyên chất (N)

kg/năm

400

Lân nguyên chất (P2O5)

kg/năm

200

Kali nguyên chất (K2O)

kg/năm

120

Thuốc BVTV

triệu đồng/vụ

1

 

- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

1.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

1.2

Tập huấn ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

2

01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha

tháng

Năm 1: 09

Năm 2: 06

Năm 3: 04

 

IX. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY SA NHÂN TÍM

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống trồng mới

cây

2.000

 

2

Cây giống trồng dặm (10%)

cây

200

 

3

Phân bón năm thứ 1: (0,3 kg NPK (16:16:8)/cây/năm)

kg

600

 

4

Phân bón năm năm 2: (0,3 kg NPK (16:16:8)/cây/năm)

kg

600

 

5

Phân bón năm năm 3: (0,3 kg NPK (16:16:8)/cây/năm)

kg

600

 

- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

1.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

1.2

Tập huấn ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

2

01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 3 ha

tháng

Năm 1: 09

Năm 2: 06

Năm 3: 04

 

X. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY TẾCH

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống trồng mới

cây

1.660

 

2

Cây giống trồng dặm (10%)

cây

160

 

3

Phân bón năm thứ 1 (0,3 kg NPK (5:10:3)/cây/năm)

kg

498

 

4

Phân bón năm năm 2 (0,3 kg NPK (5:10:3)/cây/năm)

kg

498

 

5

Phân bón năm năm 3 (0,3 kg NPK (5:10:3)/cây/năm)

kg

498

 

- Cây giống tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

- Mật độ trồng xen đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

1.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

1.2

Tập huấn ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

2

01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤ 15 ha

tháng

Năm 1: 09

Năm 2: 06

Năm 3: 04

 

 

PHỤ LỤC 2

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. MÔ HÌNH: TÁI CANH CÀ PHÊ CHÈ

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

 

 

 

Giống trồng mới (Giống thấp cây)

bầu

4.600

 

Giống trồng dặm (5%)

bầu

230

 

Giống trồng mới (Giống cao cây)

bầu

3.400

 

Giống trồng dặm (5%)

bầu

170

 

Cây che bóng

cây

100

 

Vật tư *

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

40

 

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

 

Kali nguyên chất (K2O)

kg

30

 

Phân hữu cơ

kg

4.500

 

Vôi bột

kg

1.000

 

Thuốc xử lý mối, côn trùng

kg

20

 

Thuốc xử lý nấm

kg

10

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

Chăm sóc năm thứ hai

Đạm nguyên chất (N)

kg

70

 

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

 

Kali nguyên chất (K2O)

kg

50

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

 

Chăm sóc năm thứ ba

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

 

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

 

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

Phân hữu cơ

kg

3.000

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

* Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

09

 

2

Đào tạo, tập huấn

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình (Năm thứ nhất, thứ hai)

ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 05

Không quá 09 tháng/năm

II. MÔ HÌNH: THÂM CANH CHÈ HỮU CƠ

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha/ năm

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

1.000

 

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

09

 

2

Đào tạo, tập huấn

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 05

Không quá 09 tháng/năm

III. MÔ HÌNH: THÂM CANH HỒ TIÊU THỜI KỲ KINH DOANH

1. Phần vật tư * (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha/ năm

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

250

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

210

 

4

Phân hữu cơ

kg

4.500

 

5

Vôi bột

kg

500

 

6

Chế phẩm Trichoderma

kg

80

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

 

*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

09

 

2

Đào tạo, tập huấn

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Tập huấn nhân rộng mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 05

Không quá 09 tháng/năm

IV. MÔ HÌNH: TRỒNG, THÂM CANH CAM, QUÝT THEO GAP

1. Phần vật tư * (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính: cho 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất và năm thứ 2)

1

Giống trồng mới

cây

625

Năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

30

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

100

Lượng sử dụng cho từng năm

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

6

Phân hữu cơ

kg

3.000

7

Vôi bột

kg

625

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

 

4

Phân hữu cơ

kg

3.000

 

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

 

Thời kỳ kinh doanh (Bắt đầu từ năm thứ 4 trở đi)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

140

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

4

Phân hữu cơ

kg

3.000

 

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

 

*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng/năm

09

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

Ngày/lớp

01

 

2.2

Tập huấn nhân rộng mô hình

Ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 05

Không quá 09 tháng/năm

V. MÔ HÌNH: PHÒNG TRỪ BỌ CÁNH CỨNG HẠI DỪA (Brontispalongissima) BẰNG BIỆN PHÁP SINH HỌC

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Ong ký sinh

Mummy

2.000

 

2

Bọ đuôi kìm C.variegatus

Con

2.300

3

Hộp phóng thích

Cái

20

4

Ống nghiệm nhỏ

Cái

300

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng/năm

09

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

Ngày/lớp

01

 

2.2

Tập huấn nhân rộng mô hình

Ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 05

Không quá 09 tháng/năm

VI. MÔ HÌNH: SẢN XUẤT LẠC TẠI CÁC TỈNH NAM TRUNG BỘ

1. Phần vật tư * (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống Lạc

kg

220

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

42

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

75

 

5

Vôi bột

kg

500

 

6

Phân hữu cơ

kg

1.000

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

đồng

1.000.000

 

*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

05

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 10

Không quá 05 tháng/năm

VII. MÔ HÌNH: SẢN XUẤT VỪNG TẠI CÁC TỈNH NAM TRUNG BỘ

1. Phần vật tư * (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống Vừng

kg

10

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

40

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

 

5

Phân hữu cơ

kg

1.000

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

đồng

1.000.000

 

*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

04

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 10

Không quá 04 tháng/năm

VIII. MÔ HÌNH: SẢN XUẤT NGÔ SINH KHỐI TẠI CÁC TỈNH NAM TRUNG BỘ

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống ngô

kg

25

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

180

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

5

Phân hữu cơ

kg

1.000

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

đồng

1.000.000

 

*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

04

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 10

Không quá 04 tháng/năm

IX. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA HỒNG

(Trồng mới và chăm sóc năm thứ 2)

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống (cây)

cây

50.000

 

2

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

460

 

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

400

 

4

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

480

 

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

5.000

 

6

Phân bón lá Kích thích sinh trưởng

1.000 đ

5.000

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

3.000

 

Ghi chú: Chăm sóc năm thứ hai không bao gồm Giống và Phân hữu cơ sinh học.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

06

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 1

 

X. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA ĐỒNG TIỀN CHẬU

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống (1 chậu trồng 1 cây)

cây

80.000

 

2

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

500

 

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

500

 

4

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

375

 

5

Phân bón lá Kích thích sinh trưởng

1.000 đ

5.000

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

3.000

 

7

Chậu trồng cây (kích thước: đường kính x chiều cao): 20 cm x 22 cm

cái

80.000

 

8

Giá thể (Phân chuồng hoai mục đất xơ dừa/mùn cưa)

kg

65.000

Tương đương 500 m3

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

04

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 0,5

 

XI. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA LILY CHẬU

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Củ giống (1 chậu trồng 3 cây)

củ

150.000

 

2

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

500

 

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

500

 

4

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

375

 

5

Phân bón lá Kích thích sinh trưởng

1.000 đ

15.000

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

7.500

 

7

Chậu trồng cây (kích thước: đường kính x chiều cao): 22 cm x 25 cm

cái

50.000

 

8

Giá thể (Phân chuồng hoai mục đất xơ dừa/mùn cưa)

kg

50.000

Tương đương 315 m3

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

04

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 0,5

 

XII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CẢI XANH ĂN LÁ CÁC LOẠI AN TOÀN

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

kg

8 - 10

Tùy loại cải cụ thể

2

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

35

 

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

25

 

4

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

45

 

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

 

6

Phân bón lá

1.000 đ

500

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

500

 

Ghi chú: Định mức này có thể áp dụng cho mô hình sản xuất Rau cải xanh ăn lá các loại theo VietGAP với điều kiện Thuốc bảo vệ thực vật sinh học Bẫy bả sinh học.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/Vụ

tháng

02

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 2

 

XIII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU CẢI CÚC AN TOÀN ÁP DỤNG CHO CÁC TỈNH PHÍA NAM

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

kg

30

Tùy loại cải cụ thể

2

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

50

 

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

70

 

4

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

50

 

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

 

6

Phân bón lá

1.000 đ

500

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

tháng

02

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 2

 

XIV. MÔ HÌNH SẢN XUẤT SÚP-LƠ (TRẮNG), BẮP CẢI AN TOÀN

1. Phần vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

 

 

 

 

- Súp-lơ

kg

0,3

Tương đương 31.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

 

- Bắp cải

kg

0,3

Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

2

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

120

 

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

 

4

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

 

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.000

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

tháng

04

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 3

 

XV. MÔ HÌNH SẢN XUẤT SU HÀO CHÍNH VỤ AN TOÀN

1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

kg

0,7

Tương đương 55.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

2

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

100

 

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

 

4

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

tháng

03

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 3

 

XVI. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA CHUỘT, MƯỚP ĐẮNG (KHỔ QUA) AN TOÀN

1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống:

 

 

 

 

- Hạt giống dưa chuột

kg

1,0

Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

 

- Hạt giống mướp đắng (khổ qua)

kg

2,5

Tương đương 25.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

2

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

120

 

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

 

4

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

 

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.000

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

tháng

04

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 3

 

XVII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÀ RỐT AN TOÀN

1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

kg

3,0

 

2

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

120

 

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

 

4

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

 

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.000

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

tháng

05

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 3

 

XVIII. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH THANH LONG KIỂU GIÀN CHỮ T THEO GAP

1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Năm thứ nhất )

1

Giống trồng mới

hom

5555

Năm thứ nhất

2

Trụ xi măng

trụ

1.200

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

220

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

300

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

150

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

7

Vôi bột

kg

550

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Năm thứ 2)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

440

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

440

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

6.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 3 trở đi

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

660

Thời kỳ kinh doanh

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

660

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

450

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

9.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

09

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Tập huấn nhân rộng mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

05

 

 


PHỤ LỤC 3

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC KHUYẾN NGƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. LĨNH VỰC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

1. Mô hình: Nuôi sá sùng (Sipumculus nudus Lanaeus, 1768) ở các tỉnh ven biển

Phần 1: Định mức kỹ thuật

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi
(con/m2)

Quy cỡ giống (cm/con)

Thức ăn hỗn hợp tự chế

Thời gian nuôi
(tháng)

Thu hoạch

Năng suất
(tấn/ha)

Hệ số thức ăn

Tỷ lệ Protein (%)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu hoạch (g/con)

Nuôi ao

60-70

≥ 1,5

≤ 1,3

32-38

6

≥ 70

7-11

≥ 4

Ghi chú: Thành phần thức ăn hỗn hợp gồm: Cá tạp xay nhuyễn trộn với cám gạo, bột ngô, bột đậu nành (mỗi loại 25%)

Phần 2: Định mức triển khai mô hình

Quy mô mô hình
(ha)

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai
(tháng)

Tập huấn kỹ thuật
(lớp/điểm)

Tham quan hội thảo cấp tỉnh, huyện
(cuộc/mô hình)

Tổng kết
(cuộc/điểm)

Cán bộ chỉ đạo
(người/mô hình)

≥ 0,5

7

1

1

1

1

- Tập huấn kỹ thuật, tổng kết không quá 1 ngày/cuộc

- Tham quan, hội thảo cấp huyện, tỉnh hoặc cấp vùng không quá 2 ngày/cuộc

- Tập huấn nhân rộng mô hình 1 lớp/mô hình, thời gian không quá 2 ngày/lớp

Ghi chú: Điểm là 1 xã hoặc phường

Phần 3: Định mức hỗ trợ thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học ... trong nuôi thương phẩm sá sùng

Mức hỗ trợ: Không quá 20 triệu đồng/ha nuôi sá sùng.

2. Mô hình: Nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) thâm canh 2 giai đoạn ứng dụng công nghệ 4.0 kết hợp hầm biogas xử lý môi trường.

Phần 1: Định mức kỹ thuật

TT

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi
(con/m2)

Quy cỡ giống

Thức ăn

Hệ thống giám sát cảnh báo môi trường ao nuôi
(hệ thống)

Hầm biogas xử lý chất thải
(bộ)

Thời gian nuôi
(ngày)

Thu hoạch

Năng suất
(tấn/ha)

Hệ số thức ăn

Tỷ lệ Protein
(%)

Tỷ lệ sống
(%)

Cỡ thu
(con/kg)

1

Tôm thẻ chân trắng thâm canh 2 giai đoạn ứng dụng công nghệ 4.0 kết hợp hầm biogas xử lý môi trường

Giai đoạn 1: 1.000- 1.500 (con/m2)

≥ PL12

≤ 1,2

39-40

01

01

25-30

≥ 85

600 - 1.200

≥ 20

Giai đoạn 2: 150-200 (con/m2)

600- 1.200 (con/kg)

70-90

≥ 75

Dưới 80 (50-80)

Ghi chú: Hệ thống giám sát cảnh báo môi trường ao nuôi: Giám sát các chỉ tiêu Oxy, pH, nhiệt độ, độ mặn (từ 1-8 điểm đo cho 1 chỉ tiêu). Kết quả đo tự động điều chỉnh các thiết bị khác như quạt nước, hệ thống oxy, thức ăn, lượng thức ăn thông qua điện thoại thông minh,

Phần 2: Định mức triển khai

Quy mô mô hình
(ha)

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai
(tháng)

Tập huấn kỹ thuật
(lớp/điểm)

Tham quan hội thảo cấp tỉnh, huyện
(cuộc/mô hình)

Tổng kết
(cuộc/điểm)

Cán bộ chỉ đạo
(người/mô hình)

≤ 01

5

1

1

1

1

- 01 ha tổng diện tích khu nuôi gồm: Ao ương 5-10%; Ao nuôi 20-30%; Ao lắng gồm: (ao lắng thô, ao lắng xử lý ao sẵn sàng) 50-70%; Ao xử lý thải 10-15%.

- Tập huấn kỹ thuật, tổng kết không quá 1 ngày/cuộc

- Tham quan, hội thảo cấp huyện, tỉnh hoặc cấp vùng không quá 2 ngày/cuộc

- Tập huấn nhân rộng mô hình 1 lớp/mô hình, thời gian không quá 2 ngày/lớp

Ghi chú: Điểm là 1 xã hoặc phường

Phần 3: Định mức hỗ trợ thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh 2 giai đoạn ứng dụng công nghệ 4.0 kết hợp hầm biogas xử lý môi trường

Mức hỗ trợ cho một chu kỳ nuôi của một mô hình nuôi tôm chân trắng siêu thâm canh 2 giai đoạn ứng dụng công nghệ 4.0 kết hợp hầm biogas xử lý môi trường: Không quá 50 triệu đồng/ha ao nuôi.

3. Mô hình: Nuôi biển cá giò (Rachycentron canadum)

Phần 1: Định mức kỹ thuật nuôi biển cá giò (Rachycentron canadum)

- Lồng nuôi (Lồng nuôi cá bằng nhựa HDPE, đường kính 10m):

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu kỹ thuật

I

HỆ THỐNG KHUNG LỒNG NHỰA HDPE

Độ bền 20 - 30 năm.

Khung lồng

1. Khung lồng chính (phao nổi)

- Số lượng: 01 khung (02 vành);

- Hình tròn đường kính: 10 m;

- Chất liệu: Nhựa HDPE chuyên dụng, Φ 225.

2. Khung lồng phụ (Lan can)

- Số lượng: 01 khung (01 vành);

- Hình tròn đường kính: 10 m;

- Chất liệu: Nhựa HDPE, Φ 110.

3. Giá đỡ khung lồng

- Số lượng: 16 bộ;

- Mỗi giá đỡ bao gồm: Đai nhựa HDPE rộng 20 cm, cút chữ “T” nhựa HDPE, ống nhựa HDPE Φ 125 làm cọc, chốt nhựa HDPE chuyên dụng.

4. Hệ thống liên kết khung

II

TÚI LƯỚI

- Chất liệu Polyetylen;

- Độ bền (5-7 năm)

Túi

- Số lượng: 01 túi/lồng;

- Lưới miệng tròn đường kính 10 m, độ sâu 4-5m, kích thước mắt lưới 2a = 5-7 cm. Lưới dệt không gút, chất liệu Polyetylen;

- Dây giềng: Chỉ khâu chất liệu Polyetylen;

- Chì lưới: Chất liệu bê tông.

III

HỆ THỐNG NEO

Bộ

- Neo sắt, dây neo, phao neo chịu lực bằng nhựa HDPE, chì neo.

- Kỹ thuật nuôi:

Lồng nuôi

Mật độ nuôi
(con/m3)

Quy cỡ giống
(cm/con)

Thức ăn

Thời gian nuôi
(tháng)

Thu hoạch

Năng suất
(kg/m3)

Ghi chú

Giai đoạn nuôi

Hệ số thức ăn

Tỷ lệ Protein (%)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu hoạch (kg/con)

Lồng tròn HDPE

3

≥ 18

Giai đoạn 1

TĂCN ≤ 2,5

≥ 40 - 45%

≤ 4

≥ 70

≥5

≥10

Cho cá đến ≤ 1,5 kg/con

Giai đoạn 2

Cá tạp ≤ 8

≤ 8

Cho cá ≥ 1,5 kg/con đến khi thu hoạch

Phần 2: Định mức triển khai

TT

Quy mô mô hình

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai
(tháng)

Tập huấn kỹ thuật
(lần)

Tham quan hội thảo, tổng kết
(lần)

Cán bộ chỉ đạo

 

1

≥ 300 m3

12

01

01

1-2

- Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; thời gian 1-2 ngày/cuộc;

- Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình

Phần 3: Định mức hỗ trợ vôi, thuốc, chế phẩm sinh học... đối với mô hình nuôi biển cá giò (Rachycentron canadum).

Mức hỗ trợ: không quá 50 triệu đồng/mô hình.

4. Mô hình: Nuôi thương phẩm cá bống bớp (Bostrichthys sinensis) bằng thức ăn công nghiệp

Phần 1: Định mức kỹ thuật

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi
(con/m2)

Quy cỡ giống
(g/con)

Thức ăn

Thời gian nuôi
(tháng)

Thu hoạch

Năng suất
(tấn/ha)

Hệ số thức ăn

Tỷ lệ Protein (%)

Tỷ lệ sống
(%)

Cỡ thu
(g/con)

Nuôi ao

10

≥ 4

2,0

TACN: P ≥ 38%

≥ 9

≥ 80

≥90

≥ 7,2

Phần 2: Định mức triển khai

Quy mô

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai
(tháng)

Tập huấn kỹ thuật MH
(lớp)

Tổng kết mô hình
(cuộc)

Cán bộ chỉ đạo
(người)

 

1-3 ha

≥ 9

1

1

1-3

- Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; thời gian 1-2 ngày/cuộc;

- Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình

Phần 3: Định mức hỗ trợ thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học ...

Mức hỗ trợ: Không quá 25 triệu đồng/ha.

5. Mô hình: Nuôi thương phẩm Ngao giá gắn với tiêu thụ sản phẩm

Phần 1. Định mức kỹ thuật

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi
(con/m2)

Quy cỡ giống

Thức ăn

Thời gian nuôi
(tháng)

Thu hoạch

Năng suất
(Kg/m2)

Hệ số thức ăn

Tỷ lệ Protein (%)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu hoạch (gam/con)

Nuôi lồng

300

0,8-1,2

Thức ăn tự nhiên

11-12

≥75

≥33

≥ 7,4

Phần 2: Định mức triển khai mô hình

Quy mô mô hình (m2)

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai
(tháng/mô hình)

Tập huấn kỹ thuật
(lớp/điểm)

Tham quan hội thảo cấp tỉnh, huyện
(cuộc/mô hình)

Tổng kết
(cuộc/điểm)

Cán bộ chỉ đạo
(người/mô hình)

 

≥ 3.000 m2 (tương đương với ≥ 12.000 lồng)

11-12

1

1

1

2

- Tập huấn kỹ thuật, tổng kết không quá 1 ngày/cuộc

- Tham quan, hội thảo cấp huyện, tỉnh hoặc cấp vùng không quá 2 ngày/cuộc

- Tập huấn nhân rộng mô hình 1 lớp/mô hình, thời gian không quá 2 ngày/lớp

Ghi chú: Điểm là 1 xã hoặc phường

6. Mô hình: Nuôi cá rô phi/diêu hồng đảm bảo an toàn thực phẩm bằng lồng trên sông và hồ chứa

Phần 1: Định mức kỹ thuật nuôi cá rô phi/cá diêu hồng

Mật độ nuôi
(Con/m3)

Quy cỡ giống
(cm/con)

Thức ăn

Thời gian nuôi
(tháng)

Thu hoạch

 

Hệ số thức ăn

Tỷ lệ Protein (%)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu hoạch (Kg/con)

Năng suất
(Kg/m3)

100

≥ 6

1.8

Thức ăn CN ≥ 24

≥ 6

≥ 70

≥ 0,8

≥ 55

Phần 2: Định mức triển khai

Quy mô mô hình

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai
(tháng)

Tập huấn kỹ thuật
(lần)

Tham quan hội thảo, tổng kết
(lần)

Cán bộ chỉ đạo

≥ 300 m3

7

1

1

1

- Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; Thời gian 1-2 ngày/cuộc;

- Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình

Phần 3: Định mức hỗ trợ vôi, thuốc, chế phẩm sinh học, chứng nhận ATTP... đối với mô hình nuôi cá rô phi/diêu hồng trong lồng bè

Mức hỗ trợ: Không quá 30 triệu đồng/mô hình.

7. Mô hình: Nuôi cá nheo Mỹ (Lăng đen) đảm bảo an toàn thực phẩm bằng lồng trên sông và hồ chứa

Phần 1: Định mức kỹ thuật

Mật độ nuôi
(con/m3)

Quy cỡ giống
(cm/con)

Thức ăn

Thời gian nuôi (tháng)

Thu hoạch

 

Hệ số thức ăn

Tỷ lệ Protein (%)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu hoạch (Kg/con)

Năng suất
(Kg/m3)

10

≥ 10

2.0

Thức ăn CN ≥ 30

≥ 10

≥ 80

≥ 1,5

≥ 12

Phần 2: Định mức triển khai

Quy mô mô hình

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai
(tháng)

Tập huấn kỹ thuật
(lần)

Tham quan hội thảo, tổng kết (lần)

Cán bộ chỉ đạo

≥ 300 m3

12

1

1

1

- Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; Thời gian 1-2 ngày/cuộc;

- Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình

Phần 3: Định mức hỗ trợ vôi, thuốc, chế phẩm sinh học, chứng nhận ATTP... đối với mô hình nuôi cá nheo Mỹ (Lăng đen) trong lồng bè

Mức hỗ trợ: Không quá 30 triệu đồng/mô hình.

8. Mô hình: Nuôi cá rô phi thâm canh ứng dụng công nghệ Biofloc

Phần 1: Định mức kỹ thuật nuôi

Mật độ nuôi
(con/m2)

Quy cỡ giống
(g/con)

Thức ăn

Thời gian nuôi (Tháng)

Thu hoạch

Năng suất
(tấn/ha)

Hệ số thức ăn

Tỷ lệ Protein (%)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu hoạch (kg/con)

5-7

≥ 7

≤ 1,3

TACN: P ≥ 28

≥ 6

≥ 70

≥ 0,8

≥ 28

Phần 2: Định mức triển khai

Quy mô hình

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai
(tháng)

Tập huấn kỹ thuật MH
(lớp)

Tổng kết mô hình
(cuộc)

Cán bộ chỉ đạo
(người)

 

1 - 3 ha

8

1

1

1-2

- Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; Thời gian 1-2 ngày/cuộc;

- Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình

Phần 3: Định mức hỗ trợ thuốc, hóa chất, rỉ đường, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ: Không quá 40 triệu đồng/ha.

9. Mô hình nuôi cá lúa

Phần 1: Định mức kỹ thuật nuôi cá - lúa

TT

Đối tượng

Mật độ nuôi
(Con/m2)

Quy cỡ giống
(g/con)

Thức ăn

Thời gian nuôi
(tháng)

Thu hoạch

Năng suất
(tấn/ha)

Hệ số thức ăn

Tỷ lệ Protein
(%)

Tỷ lệ sống
(%)

Cỡ thu hoạch
(kg/con)

1

Cá chép V1 làm chính (cá chép tỷ lệ 50%; cá rô phi 20%; cá mè 10%, cá trắm cỏ 20%).

1,5-2

Cá chép ≥ 10; cá rô phi ≥ 7; cá mè ≥ 100; cá trắm cỏ ≥ 150

≤ 1,2

TACN: P ≥ 22

≥7

≥ 70

Cá chép: ≥ 0,6

Cá rô phi: ≥ 0,6

Cá mè: 0,8

Cá trắm cỏ: 1,5

≥ 8,4

Phần 2: Định mức triển khai

TT

Quy mô

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai
(tháng)

Tập huấn kỹ thuật MH
(lớp)

Tổng kết MH
(cuộc)

Hội thảo sơ kết DA
(cuộc)

1

1-5 ha

9

1

1

1

- Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; Thời gian 1-2 ngày/cuộc;

- Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình

Phần 3: Định mức hỗ trợ thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ: Không quá 10 triệu đồng/ha.

10. Mô hình ương nuôi cá tra giống công nghệ cao

Phần 1. Định mức kỹ thuật

- Bạt/màng chống thấm HDPE:

TT

Thông số

Tiêu chuẩn

Đơn vị

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Độ dày

ASTM-D5109

mm

0,3

2

Giá trị trung bình nhỏ nhất

ASTM-D5199

mm

0,2

3

Tỷ trọng

ASTM-D1505

g/cm3

0,94

4

Cường độ kháng kéo khi đứt

ASTM-D6693

N/mm

8

5

Lực chịu biến dạng

ASTM-D6693

N/mm

5

6

Độ dãn dài khi đứt

ASTM-D6693

%

600

7

Độ dãn biến dạng

ASTM-D6693

%

13

8

Cường độ kháng xé

ASTM-D1004

N

40

9

Sức kháng xuyên thủng

ASTM-D4833

N

107

10

Hàm lượng carbon đen

ASTM-D1603/D4218

%

2,0

11

Thời gian kháng nén hình V liên tục

ASTM-D5397

Hrs

> 400

12

Thời gian cảm ứng oxy hóa, min

ASTM-D3895
(200°C, O2, 1 atm)

min

> 100

Kích thước cuộn

 

Khổ rộng

m

5

 

Chiều dài

m

50

 

Diện tích

m2

250

- Kỹ thuật ương nuôi:

Hình thức ương nuôi

Mật độ ương
(con/m2)

Giai đoạn ương nuôi

Quy cỡ cá bột
(ngày tuổi)

Thức ăn

Thời gian nuôi
(tháng)

Thu hoạch

Năng suất
(tấn/ha)

Hệ số thức ăn

Tỷ lệ protein
(%)

Tỷ lệ sống
(%)

Cỡ thu hoạch
(con/kg)

Ương cá tra giống trong ao lót bạt/ màng nhựa chống thấm HDPE

700

Giai đoạn 1

01

Thức ăn công nghiệp ≤1,1

≥ 35

01

≥ 35

2.500 - 3.000

 

200

Giai đoạn 2

30

Thức ăn công nghiệp ≤1,1

≥ 30

02

≥ 40

45 - 50

≥ 17

Phần 2: Định mức triển khai

Yêu cầu

Ghi chú

Quy mô mô hình
(ha)

Thời gian triển khai
(tháng)

Tập huấn kỹ thuật
(lớp)

Tham quan, hội thảo, tổng kết mô hình
(cuộc)

Cán bộ chỉ đạo
(người)

 

≥ 01

6

1

1

2

- Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; Thời gian 1-2 ngày/cuộc;

- Tập huấn nhân rộng mô hình: không quá 02 lớp/mô hình

Phần 3: Định mức hỗ trợ thuốc, chế phẩm sinh học, hóa chất... đối với mô hình ương cá tra giống

Mức hỗ trợ: Không quá 20 triệu đồng/ha.

11. Mô hình nuôi thâm canh tôm sú hai giai đoạn đảm bảo ATTP

Phần 1. Định mức kỹ thuật

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi
(con/m2)

Quy cỡ giống

Thức ăn

Thời gian nuôi
(ngày)

Thu hoạch

Năng suất
(tấn/ha)

Hệ số thức ăn

Tỷ lệ Protein
(%)

Tỷ lệ sống
(%)

Cỡ thu hoạch
(g/con)

Nuôi thâm canh tôm sú hai giai đoạn

Giai đoạn 1: 100 con/m2

PL15

2,5

≥ 45

40-45

≥ 80

1,5-2

 

Giai đoạn 2: 20 con/m2

1,5- 2g/con

1,5

≥ 40

120-125

≥ 90

≥ 25

≥ 3,5

Phần 2: Định mức triển khai

Yêu cầu

Ghi chú

Quy mô mô hình
(ha)

Thời gian triển khai
(tháng)

Tập huấn kỹ thuật
(lớp)

Tham quan, hội thảo, tổng kết mô hình
(cuộc)

Cán bộ chỉ đạo
(người)

 

≥ 01

7

2

1

2

- Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; Thời gian 1-2 ngày/cuộc;

- Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình

Phần 3: Định mức hỗ trợ thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, kiểm tra ATTP trước khi thu hoạch tôm (các chỉ tiêu hóa học, sinh học, kháng sinh...)

Mức hỗ trợ: Không quá 50 triệu đồng/mô hình.

12. Mô hình: Mô hình nuôi tôm càng xanh toàn đực trên đất lúa chuyển đổi

Phần 1. Định mức kỹ thuật

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi
(con/m2)

Quy cỡ giống

Thức ăn

Thời gian nuôi
(tháng)

Thu hoạch

Năng suất
(kg/ha)

Hệ số thức ăn

Tỷ lệ Protein (%)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu hoạch (con/kg)

Bán thâm canh

10

≥ 13mm/con
(5-7g/con)

≥2

≥25

5-6

≥50

≤ 25

≥1.500

Phần 2. Định mức triển khai mô hình

Quy mô mô hình
(ha)

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai
(tháng)

Tập huấn kỹ thuật
(lớp/điểm)

Tham quan hội thảo cấp tỉnh, huyện hoặc vùng
(cuộc/mô hình)

Tổng kết
(cuộc/điểm)

Cán bộ chỉ đạo

≥ 2

7

1

1

1

1

- Tập huấn kỹ thuật, tổng kết không quá 1 ngày/cuộc

- Tham quan, hội thảo cấp huyện, tỉnh hoặc cấp vùng không quá 2 ngày/cuộc

- Tập huấn nhân rộng mô hình 1 lớp/mô hình, thời gian không quá 2 ngày/lớp

Ghi chú: Điểm là 1 xã hoặc phường

Phần 3: Định mức hỗ trợ chế phẩm sinh học:

Mức hỗ trợ: Không quá 25 triệu đồng/ha.


II. LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN

13. Mô hình tời thu lưới rê tầng đáy (Bản vẽ kỹ thuật kèm theo)

Phần 1: Phần kỹ thuật

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Động cơ lai

Cái

01

Công suất: 20 - 30cv

2

Bộ ly hợp

Cái

01

Loại ly hợp: Ly hợp bánh răng; công suất: 30hp; tốc độ: 100-1.450 vòng/phút

3

Bơm dầu

Cái

01

Loại bơm: Bơm bánh răng hoặc bơm Piston hoặc bơm cánh gạt; áp suất làm việc: p = 100 at; lưu lượng trung bình: Qb = 110 lít/phút; tốc độ bơm: nb = 1.250 vòng/phút; Công suất: 17,4 kw

4

Két dầu

Cái

01

Vật liệu: Inox; lượng dầu chứa trong thùng: 120-150 lít

5

Sinh hàn

Cái

01

Làm mát bằng nước: 350-600 lít

6

Hệ thống van điều chỉnh

Bộ

01

Đồng bộ

7

Đường dầu đi

Bộ

01

Đường kính: d=20-22mm; Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường; Áp suất: 80 - 415 bar

8

Đường dầu về

Bộ

01

Đường kính: d=20-22mm; Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường; Áp suất: 80 - 415 bar

9

Đường dầu hồi

Bộ

01

Đường kính: d=16-18mm; Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường; Áp suất: 80-415 bar

10

Con lăn dẫn hướng chính

Bộ

01

Vật liệu: Inox; Kích thước phụ lục đính kèm

11

Con lăn dẫn hướng phụ

Bộ

01

Vật liệu: Inox; Kích thước phụ lục đính kèm

12

Tang tời

Bộ

01

Vật liệu: Inox, cao su; Kích thước phụ lục đính kèm

13

Con lăn kẹp

Bộ

01

Vật liệu: Inox; Kích thước phụ lục đính kèm

14

Mâm tời

Bộ

01

Vật liệu: Inox; Kích thước phụ lục đính kèm

15

Trục tời xoay 360° (Đế tời)

Bộ

01

Vật liệu: Inox; Kích thước phụ lục đính kèm

16

Động cơ thủy lực

Cái

01

Loại động cơ: Động cơ thủy lực hình sao; Áp suất làm việc: p = 100 at; Lưu lượng trung bình: Qđc = 105,504 lít/phút

 

Phụ lục: Cấu tạo và thông số kỹ thuật của hệ thống cơ khí

1. Cấu tạo:

Chú thích:

1: Động cơ lai

2: Bộ ly hợp

3: Bơm dầu

4: Két dầu

5: Sinh hàn

6: Van điều chỉnh

7: Đường dầu đi

8: Đường dầu về

9: Đường dầu hồi

10: Con lăn dẫn hướng chính

11: Con lăn dẫn hướng phụ

12: Tang tời

13: Con lăn kẹp

14: Mâm tời

15: Đế tời

16: Động cơ thủy lực

Hình 1: Cấu tạo hệ thống tời thủy lực

2. Thông số kỹ thuật của hệ thống cơ khí:

Hình 2: Kích thước của bộ phận chấp hành

Hình 3: Kích thước mâm tời thủy lực

Hình 4: Kích thước của hệ thống con lăn kẹp

Hình 5: Kích thước của hệ thống con lăn dẫn hướng chính

Hình 6: Kích thước của hệ thống con lăn dẫn hướng phụ

1: Vòng bi côn chịu lực;

2: Vòng bi định tâm;

3: Thanh điều chỉnh góc quay

4: Ốc hãm

Kích thước vòng
bi côn chịu lực

Kích thước vòng bi
côn định tâm

Hình 7: Kích thước kết cấu trục tời xoay 360°

Phần 2: Phần triển khai

Quy mô mô hình

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai
(tháng)

Tập huấn kỹ thuật
(lớp)

Tham quan hội thảo cấp tỉnh
(cuộc/năm)

Tổng kết
(cuộc)

Cán bộ chỉ đạo

01

6

1

1

1

1

- Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; 1-2 ngày/cuộc;

- Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình

14. Mô hình máy làm đá lỏng kết hợp đá vẩy năng suất 5 tấn/24 giờ.

Phần 1: Định mức kỹ thuật

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Thông số kỹ thuật

I

Thiết bị, vật tư chính

 

 

 

1

Máy nén dùng cho hàng hải

Chiếc

1

6,45 KW môi chất R404 A,Te:- 20°C, Tc:40°C, Q: 20.8kw

LxWxH 1.130 x 1.060 x 1.035 (mm)

2

Bình tách dầu

Chiếc

1

Loại (7/8”)

3

Relay áp cao áp thấp

Bộ

1

0.5-2bar

5-30bar

4

Relay áp suất dầu

Bộ

1

Install with compressor from GEA

5

Bình tản nhiệt sử dụng nước biển (Condenser)

Bộ

1

φ325

Length908*Width325*Height530(CM)

6

Van từ 220VAC

Cái

2

HV15M7T (5/8)

7

Bình lọc khí đường hồi

Chiếc

1

DCL-165(16mm)

8

Van tiết lưu

Cái

1

8.6BAR/125PSI

9

Dry filter

Bộ

1

BG-4813 (1-5/8)

10

Kính thăm Gas

Cái

1

SY/H-05 (5/8)

11

Van chặn 2 chiều 650Psi

Cái

1

GBC16V,650Psi

12

Đồng hồ đo áp cao

Cái

1

(1-35kgf/CM2) (1-18kgf/CM2)

13

Bơm làm mát công suất 0.9KW chạy môi trường nước biển

Chiếc

1

220V -0.9kW

14

Động cơ gạt đá

Bộ

1

Diameter80*length600(mm)

15

Hộp giảm tốc

Bộ

1

50/80-750-0.55KW

16

Bơm đá lỏng tuần hoàn

Chiếc

2

0.12KW

II

Buồng làm đá

 

 

 

1

Buồng làm đá lỏng năng suất 5 tấn/24h (vật liệu inox 316)

Bộ

1

Inox 316. φ350*1100 (mm)

2

Buồng làm đá vảy năng suất 3 tấn/24h

Bộ

1

Inox 316. φ660*1160 (mm)

III

Tủ điều khiển trung tâm

 

 

 

 

Tủ điều khiển trung tâm sử dụng PLC, khởi động mềm.

Bộ

1

Tủ điều khiển PLC

IV

Phụ kiện

 

 

 

 

Bộ phụ kiện bao gồm: Ống dẫn môi chất, cáp điện, hệ thống bơm đã lỏng….

Bộ

1

 

V

Nhân công lắp ráp, kiểm tra, hiệu chỉnh

 

 

 

 

Nhân công lắp ráp, kiểm tra, hiệu chỉnh

 

1

 

Phần 2: Định mức triển khai 01 mô hình

Quy mô mô hình

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai
(tháng)

Tập huấn kỹ thuật
(lớp)

Tham quan hội thảo cấp tỉnh
(cuộc/năm)

Tổng kết
(cuộc)

Cán bộ chỉ đạo

01

6

1

1

1

1

- Tổ chức hội thảo sơ kết/ tổng kết dự án: 01 cuộc/năm; 1-2 ngày/cuộc;

- Tập huấn nhân rộng mô hình: Không quá 02 lớp/mô hình

 

PHỤ LỤC 4

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

A. ĐỊNH MỨC CHĂN NUÔI GIA CẦM

I. CHĂN NUÔI GÀ THỊT

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

 

- Gà hướng thịt lông màu nhập nội lúc 10 tuần tuổi:

Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 93%.

Khối lượng cơ thể ≥ 2,2 kg/con.

Tiêu tốn thức ăn ≤ 2,7 kg/kg tăng khối lượng.

- Gà nội lúc 16 tuần tuổi:

Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 90%.

Khối lượng cơ thể ≥ 1,4 kg/con.

Tiêu tốn thức ăn ≤ 3,5 kg/kg tăng khối lượng

- Gà lông màu lai (trống nội x mái ngoại) lúc 14 tuần tuổi:

Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 93%.

Khối lượng cơ thể ≥ 1,6 kg/con.

Tiêu tốn thức ăn ≤ 2,9 kg/kg tăng khối lượng.

2

Mức hỗ trợ/hộ/trang trại

Con

300-1000

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

Con

 

 

2

Thức ăn cho gà hướng thịt lông màu nhập nội

 

 

 

Giai đoạn 1- 21 ngày tuổi

Kg

0,8

Tỷ lệ protein thô ≥ 20%

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

5,2

Tỷ lệ protein thô ≥ 17%

3

Thức ăn cho gà nội

 

 

 

Giai đoạn 1- 21 ngày tuổi

Kg

0,5

Tỷ lệ protein thô ≥ 20%

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

4,4

Tỷ lệ protein thô ≥ 17%

4

Thức ăn cho gà lông màu lai

 

 

 

Giai đoạn 1- 21 ngày tuổi

Kg

0,7

Tỷ lệ protein thô ≥ 20 %

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

4,0

Tỷ lệ protein thô ≥ 17%

5

Vắc -xin

Liều

7

(2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) đậu, (1) cúm GC

6

Hoá chất sát trùng

Lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

5

 

2

Số cán bộ

Người

1

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

2

2-3 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

2

Biển báo/hộ/trang trại

Chiếc

1

Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8m

3

Tờ gấp/mô hình

Tờ

≥ 500

Nếu cần thiết

4

Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm

Tin/bài

2

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng

II. CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

 

- Gà lông màu hướng thịt nhập nội:

Tỷ lệ chọn vào sinh sản ≥ 80% so với 1 ngày tuổi.

Năng suất trứng ≥160 quả/mái/48 tuần đẻ.

Tỷ lệ trứng giống ≥ 90% (Đối với gà nuôi lấy giống).

Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng

- Gà nội:

Tỷ lệ chọn vào sinh sản ≥ 75% so với 1 ngày tuổi.

Năng suất trứng ≥ 80 quả/mái/48 tuần đẻ.

Tỷ lệ trứng giống ≥ 90% (Đối với gà nuôi lấy giống).

Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng.

- Gà hướng trứng:

Tỷ lệ chọn vào sinh sản ≥ 80% so với 1 ngày tuổi.

Năng suất trứng ≥200 quả/mái/ 48 tuần đẻ.

Tỷ lệ trứng giống ≥ 90% (Đối với gà nuôi lấy giống).

Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng.

2

Mức hỗ trợ/hộ/trang trại

Con

200 - 1000

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

 

 

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho gà lông màu hướng thịt nhập nội

Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi

Kg

2,8

Tỷ lệ protein thô ≥ 20%

Giai đoạn 57 - 140 ngày

Kg

9,5

Tỷ lệ protein thô ≥ 15%

3

Thức ăn hỗn hợp cho gà nội

 

 

 

Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi

Kg

2,3

Tỷ lệ protein thô ≥ 20%

Giai đoạn 57 - 140 ngày

Kg

8,5

Tỷ lệ protein thô ≥ 15%

4

Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng trứng

Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi

Kg

1,8

Tỷ lệ protein thô ≥ 20%

Giai đoạn 57 - 120 ngày

Kg

6,7

Tỷ lệ protein thô ≥ 15%

5

Vắc - xin

Liều

14

(3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC

6

Hoá chất sát trùng

Lít

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

1.3- Mức hỗ trợ xây dựng mô hình ấp, nở trứng/điểm trình diễn (Quy mô ≥ 1000 mái sinh sản)

1

Máy ấp

Chiếc

01

- Máy ấp công suất phù hợp với quy mô;

- Máy nở công suất = 30% máy ấp;

- Tỷ lệ nở/tổng trứng ấp ≥ 70%;

- Tỷ lệ gà loại I ≥ 95%

2

Máy nở

Chiếc

01

1.4- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

 

 

 

Tập huấn nuôi gà

Lần

2

1 ngày/lần

Tập huấn ấp nở trứng gà

Lần

1

8 ngày/lần, học tại cơ sở có đủ điều kiện hướng dẫn ấp nở trứng gà

3

Sơ kết, tổng kết

Lần

2

1 ngày/lần

1.5- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

 

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

Số cán bộ

Người

1

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

2

2-3 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

2

Biển báo/hộ/trang trại

Chiếc

1

Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m

3

Tờ gấp/mô hình

Tờ

≥ 500

Nếu cần thiết

4

Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm

Tin/bài

2

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng

III. CHĂN NUÔI VỊT THỊT

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

 

- Vịt hướng thịt lúc 8 tuần tuổi:

Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 90%.

Khối lượng cơ thể ≥ 3,2 kg/con.

Tiêu tốn thức ăn ≤ 2,7 kg/kg tăng khối lượng.

- Vịt kiêm dụng lúc 10 tuần tuổi:

Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 90%.

Khối lượng cơ thể ≥ 1,8 kg/con.

Tiêu tốn thức ăn ≤ 3,0 kg/kg tăng khối lượng.

- Vịt biển lúc 10 tuần tuổi:

Tỷ lệ nuôi sống ≥ 90%.

Khối lượng cơ thể ≥ 2,5 kg/con.

Tiêu tốn thức ăn ≤ 2,8 kg/kg tăng khối lượng.

2

Mức hỗ trợ/hộ/trang trại

Con

300-1000

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống (vịt 01 ngày tuổi)

Con

 

 

2

Thức ăn cho vịt hướng thịt

 

 

 

Giai đoạn 1- 28 ngày tuổi

Kg

1,6

Tỷ lệ protein thô ≥ 20%

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg

7,0

Tỷ lệ protein thô ≥ 17%

3

Thức ăn cho vịt kiêm dụng

 

 

 

Giai đoạn 1- 28 ngày tuổi

Kg

1,0

Tỷ lệ protein thô ≥ 20%

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg

4,4

Tỷ lệ protein thô ≥ 17%

4

Thức ăn cho vịt biển

 

 

 

Giai đoạn 1- 28 ngày tuổi

Kg

1,2

Tỷ lệ protein thô ≥ 20%

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg

5,8

Tỷ lệ protein thô ≥ 17%

5

Vắc-xin

Liều

4

(2) Dịch tả; (1) viêm gan (1) cúm GC

6

Hoá chất sát trùng

Lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

4

 

2

Số cán bộ

Người

1

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

2

2 - 3 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

2

Biển báo/hộ/trang trại

Chiếc

1

Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m

3

Tờ gấp/mô hình

Tờ

≥ 500

Nếu cần thiết

4

Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm

Tin/bài

2

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng

IV. CHĂN NUÔI NGAN THỊT (Ngan Pháp)

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

 

Ngan lúc 11 tuần tuổi:

- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 90%.

- Khối lượng cơ thể: Trống ≥ 4,0 kg/con; mái ≥ 2,5 kg/con.

- Tiêu tốn thức ăn ≤ 2,9 kg/kg tăng khối lượng.

2

Mức hỗ trợ/hộ/trang trại

Con

200-500

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống (ngan 01 ngày tuổi)

Con

 

 

2

Thức ăn cho ngan

 

 

 

Giai đoạn 1- 28 ngày tuổi

Kg

1,4

Tỷ lệ protein thô ≥ 20%

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg

8,0

Tỷ lệ protein thô ≥ 17%

3

Vắc-xin

Liều

4

(2) Dịch tả; (1) viêm gan (1) cúm GC

4

Hoá chất sát trùng

Lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

4

 

2

Số cán bộ

Người

1

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

2

2 - 3 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

2

Biển báo/hộ/trang trại

Chiếc

1

Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m

3

Tờ gấp/mô hình

Tờ

≥ 500

Nếu cần thiết

4

Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm

Tin/bài

2

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng

B. ĐỊNH MỨC CHĂN NUÔI GIA SÚC

I. CHĂN NUÔI LỢN THỊT

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

 

 

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Lợn thịt

 

 

Lợn ngoại, lợn lai:

Khối lượng xuất chuồng ≥ 100 kg

Khả năng tăng khối lượng ≥ 600 g/con/ngày;

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng ≤ 2,6 kg.

Lợn nội:

- Móng cái:

Khối lượng xuất chuồng ≥ 65kg

Khả năng tăng khối lượng ≥ 430 g/con/ngày;

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng ≤ 4 kg.

- Lợn nội khác:

Khối lượng xuất chuồng ≥ 45kg

Khả năng tăng khối lượng ≥ 240 g/con/ngày;

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng ≤ 5 kg.

2

Mức hỗ trợ/hộ/trang trại

Con

10-50

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống ngoại, lợn lai

Kg

10

28 ngày tuổi

Giống Móng Cái

Kg

8

45 ngày tuổi

Giống nội khác

Kg

6

45 ngày tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp cho lợn thịt

 

 

 

2.1

Lợn ngoại, lợn lai (26 ngày đến xuất chuồng)

Kg

234

Protein thô từ 14 - 19%

2.2

Lợn MC (46 ngày đến xuất chuồng)

Kg

228

2.3

Lợn nội (46 ngày đến xuất chuồng)

Kg

195

3

Vắc - xin

Liều

6

Dịch tả (2), Phó Thương hàn (1), Đóng Dấu lợn (1), Tụ huyết trùng (1), LMLM, (1) Tai xanh

4

Hoá chất sát trùng

Lít

20

Quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

 

 

 

 

Lợn nội khác

Tháng

7

 

 

Lợn ngoại, Móng Cái

Tháng

6

 

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

8

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

2

2 -3 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

2

Biển báo/hộ/trang trại

Chiếc

1

Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m

3

Tờ gấp/mô hình

Tờ

≥ 500

Nếu cần thiết

4

Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm

Tin/bài

2

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng

4- Mức hỗ trợ đối với MH chăn nuôi theo hướng hữu cơ, sử dụng chế phẩm sinh học (tính cho 1 con)

1

Chế phẩm bổ sung vào thức ăn

%

0,7

Chế phẩm được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam.

2

Chế phẩm bổ sung vào nước uống

lít

0,1

Chế phẩm được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam.

3

Chế phẩm phun trong chuồng nuôi

lít

0,1

Chế phẩm được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam.

4

Chế phẩm bổ sung vào độn chuồng

kg

0,1

Chế phẩm được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam.

II. CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Lợn giống

 

 

Lợn ngoại:

- Lợn cái hậu bị ≥ 50 kg/con.

- Tuổi đẻ lứa đầu ≤ 355 ngày tuổi.

- Số con cai sữa/nái/năm ≥ 24 con.

Lợn Móng Cái:

- Lợn cái hậu bị ≥ 20 kg/con

- Tuổi đẻ lứa đầu ≤ 350 ngày tuổi.

- Số con cai sữa/nái/năm ≥ 19 con.

Lợn nội khác:

- Lợn cái hậu bị ≥ 20 kg/con, lợn đực hậu bị ≥ 25 kg/con.

- Tuổi đẻ lứa đầu ≤ 365 ngày tuổi.

- Số con cai sữa/nái/năm ≥ 12 con.

3

Mức hỗ trợ/hộ/trang trại

Con

5-20

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo NĐ 83/2018/NĐ-CP

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Lợn ngoại

Kg

50

 

Lợn Móng Cái

Kg

20

 

Lợn cái nội

Kg

20

 

Lợn đực nội

Kg

25

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho lợn có chửa

Lợn ngoại

Kg

285

Protein thô 14-16%

Lợn Móng Cái

Kg

171

Protein thô 13-16%

Lợn nội khác

Kg

120

Protein thô 13-16%

3

Vắc - xin lợn nội

Liều

12

(2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, Tụ Huyết trùng (2), Phó Thương hàn (2), Đóng Dấu lợn (2)

4

Hóa chất sát trùng

Lít

30

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

12

 

2

Tập huấn

Lần

2

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

12

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

2

2-3 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

02

01 ngày/lần

2

Biển báo/hộ/trang trại

Chiếc

01

Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6 m x 0,8 m

3

Tờ gấp tuyên truyền

Tờ

≥ 500

Nếu cần thiết

4

Viết bài, đưa tin về mô hình

Tin/bài

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng

III. CẢI TẠO ĐÀN BÒ THỊT

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

 

Khối lượng bê sơ sinh bò lai BBB ≥ 28 kg/con;

Bò lai khác ≥ 24 kg/con

2

Mức hỗ trợ/hộ/trang trại

Con cái

2 -20

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Vật tư TTNT:

- Miền núi

 

 

 

 

Tinh đông lạnh

Liều

2

 

 

Nitơ lỏng

Lít

2

 

 

Găng tay, ống gen

Bộ

2

 

 

- Đồng bằng

 

 

 

 

Tinh đông lạnh

Liều

1,5

 

 

Nitơ lỏng

Lít

1,5

 

 

Găng tay, ống gen

Bộ

1,5

 

 

- Súng bắn tinh

Chiếc

1

Cho 1 điểm trình diễn

 

- Bình đựng nitơ 3,5 lít

Bình

1

Cho 1 điểm trình diễn

2

Thức ăn tinh hỗn hợp cho bò cái chửa (Bổ sung 2,0 kg/con/ngày)

Kg

240

Hàm lượng protein thô ≥ 14%

3

Tảng đá liếm

Kg

5

Loại đá liếm giàu photpho

4

Vắc-xin

Liều

4

(2) LMLM; (2) Tụ huyết trùng

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

2

Tập huấn

Lần

2

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

12

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

2

2 - 3 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

2

Biển báo/hộ/trang trại

Chiếc

1

Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m

3

Tờ gấp/mô hình

Tờ

≥ 500

Nếu cần thiết

4

Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm

Tin/bài

2

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng

IV. VỖ BÉO BÒ THỊT

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Vỗ béo bò thịt

 

Vỗ béo trước khi giết thịt 90 ngày

Khả năng tăng khối lượng cơ thể: Bò loại thải ≥ 750 g/con/ngày;

Bò nuôi thịt ≥ 850g/con/ngày

2

Mức hỗ trợ/hộ/trang trại

Con

3-20

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thuốc tẩy KST

Liều

3

Nội- Ngoại ký sinh trùng và sán lá gan

2

Thức ăn tinh hỗn hợp (Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày)

Kg

270

Hàm lượng protein thô ≥ 16%.

3

Chế phẩm sinh học làm đệm lót

Lít

0,375

Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

4

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

2

2 - 3 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

2

Biển báo/hộ/trang trại

Chiếc

1

Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m

3

Tờ gấp/mô hình

Tờ

≥ 500

Nếu cần thiết

4

Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm

Tin/bài

2

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng

V. VỖ BÉO BÒ THỊT VÀ XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG BẰNG CHẾ PHẨM SINH HỌC ĐỂ SẢN XUẤT PHÂN HỮU CƠ

1. Xây dựng mô hình trình diễn

1.1 Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Vỗ béo bò thịt

 

Vỗ béo trước khi giết thịt 90 ngày

Khả năng tăng khối lượng cơ thể: Bò loại thải ≥ 750 g/con/ngày;

Bò nuôi thịt ≥ 850 g/con/ngày

2

Mức hỗ trợ/hộ/trang trại

Con

3-20

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thuốc tẩy KST

Liều

3

(Nội- Ngoại ký sinh trùng và sán lá gan)

2

Thức ăn tinh hỗn hợp (Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày)

Kg

270

Hàm lượng protein thô ≥ 16%.

3

Chế phẩm sinh học (2 giai đoạn độn chuồng và ủ phân vi sinh)

Lít

0,75

Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam

4

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp: mùn cưa, rơm, trấu...

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

2

Tập huấn

Lần

2

1 ngày/ lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/ lần

1.3- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

6

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

2. Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

2

2 - 3 ngày/ 1 lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

2

Biển báo/hộ/trang trại

Chiếc

1

Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m

3

Tờ gấp/mô hình

Tờ

≥ 500

Nếu cần thiết

4

Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm

Tin/bài

2

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng

VI. XỬ LÝ CHẤT THẢI TRONG CHĂN NUÔI LỢN

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Chất thải sau xử lý

 

 

Các thông số pH, COD, BOD5, tổng Coliform của nước thải trước và sau xử lý (Theo quy định hiện hành)

2

Mức hỗ trợ/hộ/trang trại

Con

50-1.500

 

1.2- Mức hỗ trợ vật tư (tính cho 1 m3) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hệ thống bể 4 ngăn xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải

Con/m3

10

 

2

Men xử lý và sản xuất phân vi sinh

Lít (kg)/m2

1

Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam

3

Phân tích mẫu

Mẫu/bể

2

Các thông số pH, COD, BOD5, tổng Coliform của nước thải trước và sau xử lý, áp dụng mô hình

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

6

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

2

2 - 3 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

2

Biển báo/hộ/trang trại

Chiếc

1

Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m

3

Tờ gấp/mô hình

Tờ

≥ 500

Nếu cần thiết

4

Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm

Tin/bài

2

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng

C. ĐỘNG VẬT KHÁC

I. ONG NGOẠI

1. Mô hình nuôi ong ngoại

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Ong nuôi lấy mật

 

 

- Năng suất mật ≥ 38 kg/đàn/năm

- Cầu/đàn ≥ 7

- Năng suất phấn hoa ≥ 0,3 kg/đàn/năm

- Hệ số nhân đàn ≥ 1,3 đàn/năm

2

Mức hỗ trợ/hộ/cơ sở

Đàn

100-1000

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 đàn) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Ong giống

Đàn

1

Đã bao gồm thùng nuôi

2

Thùng kế

Thùng

1

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế

3

Đường

Kg

30

 

4

Phấn hoa

Kg

0,3

 

5

Tầng chân

Cái

10

 

6

Máng cho ong ăn

Cái

1

 

7

Thùng quay mật

Cái

1

Tính cho 1 hộ

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Cái

1

Tính cho 1 hộ

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

2

Tập huấn

Lần

3

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

10

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

2

2 - 3 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

2

Biển báo/hộ/cơ sở

Chiếc

1

Cho tất cả các hộ/cơ sở tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m

3

Tờ gấp/mô hình

Tờ

≥ 500

Nếu cần thiết

4

Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm

Tin/bài

2

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng

II. CHĂN NUÔI THỎ

2.1. Nuôi thỏ thương phẩm

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Thỏ

 

 

Thỏ nội 5 tháng tuổi: Khối lượng ≥ 2,2 kg/con; tỷ lệ nuôi sống ≥ 86%;

Thỏ ngoại 3 tháng tuổi: Khối lượng ≥ 2,2 kg/con; tỷ lệ nuôi sống ≥ 86%.

2

Mức hỗ trợ/hộ/trang trại

Con

50 - 500

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống thỏ nội

Kg

0,4

 

Giống thỏ ngoại

Kg

0,6

2

Thức ăn tinh cho thỏ

 

 

 

Thức ăn tinh thỏ nội
(hỗ trợ trong 4 tháng)

Kg

13,2

Hàm lượng protein thô ≥ 16%

Thức ăn tinh thỏ ngoại
(hỗ trợ trong 2 tháng)

Kg

7,8

3

Vắc-xin

Liều

1

Bại huyết

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

 

 

 

 

Thỏ nội

Tháng

5

 

 

Thỏ ngoại

Tháng

3

 

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

 

 

 

Thỏ nội

Tháng

6

 

Thỏ ngoại

Tháng

4

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

2

2 - 3 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

2

Biển báo/hộ/trang trại

Chiếc

1

Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m

3

Tờ gấp/mô hình

Tờ

≥ 500

Nếu cần thiết

4

Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm

Tin/bài

2

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng

2.2. Nuôi thỏ sinh sản

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Thỏ

 

 

- Thỏ nội: Tuổi đẻ lứa đầu 180-190 ngày; số con cai sữa/cái/năm ≥ 24 con.

- Thỏ ngoại: Tuổi đẻ lứa đầu 210 - 220 ngày; số con cai sữa/cái/năm ≥ 25 con.

2

Mức hỗ trợ/hộ/trang trại

Con

50 - 400

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) mức hỗ trợ theo quy định tại NĐ 83/2018/NĐ-CP

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống thỏ nội

Kg

1,5

 

Giống thỏ ngoại

Kg

1,8

2

Thức ăn tinh cho thỏ

 

 

 

Thức ăn tinh thỏ nội
(hỗ trợ trong 2 tháng)

Kg

6,6

Hàm lượng protein thô ≥ 16%

Thức ăn tinh thỏ ngoại
(hỗ trợ trong 2 tháng)

Kg

7,8

3

Vắc-xin

Liều

2

Bại huyết

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

 

 

 

 

Thỏ nội

Tháng

12

 

 

Thỏ ngoại

Tháng

12

 

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

 

 

 

 

Thỏ nội

Tháng

12

 

 

Thỏ ngoại

Tháng

12

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

2

2 - 3 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

2

Biển báo/hộ/trang trại

Chiếc

1

Cho tất cả các hộ/trang trại tham gia, kích thước ≥ 0,6m x 0,8 m

3

Tờ gấp/mô hình

Tờ

≥ 500

Nếu cần thiết

4

Viết bài, đưa tin về mô hình/điểm

Tin/bài

2

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng

D. TRANG TRẠI/CƠ SỞ CHĂN NUÔI THEO VIETGAHP

1. Xây dựng mô hình trình diễn

1.1 Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Trang trại/cơ sở chăn nuôi: lợn; gà; ngan - vịt; bò thịt; bò sữa; dê thịt; dê sữa và ong.

Trang trại/cơ sở

Trang trại/cơ sở thực hiện đầy đủ các tiêu chí VietGAPH.

- Theo quyết định 4653/QĐ-BNN-CN ngày 10/11/2015:

Trại chăn nuôi lợn: Đạt 31 tiêu chí loại A và tối thiểu 7 tiêu chí loại B

Trại chăn nuôi gà: Đạt 21 tiêu chí loại A và tối thiểu 5 tiêu chí loại B

Trại chăn nuôi vịt, ngan: Đạt 26 tiêu chí loại A và tối thiểu 5 tiêu chí loại B

Trại chăn nuôi bò thịt: Đạt 36 tiêu chí loại A và tối thiểu 5 tiêu chí loại B

Trại chăn nuôi bò sữa: Đạt 49 tiêu chí loại A và tối thiểu 7 tiêu chí loại B

Trại chăn nuôi dê thịt: Đạt 44 tiêu chí loại A và tối thiểu 6 tiêu chí loại B

Trại chăn nuôi dê sữa: Đạt 51 tiêu chí loại A và tối thiểu 7 tiêu chí loại B

Trại nuôi ong: Đạt 22 tiêu chí loại A và tối thiểu 5 tiêu chí loại B

2

Nhóm trang trại/cơ sở chăn nuôi: lợn; gà; ngan - vịt; bò thịt; bò sữa; dê thịt; dê sữa và ong.

Nhóm trang trại/cơ sở

Tất cả các trang trại/cơ sở trong nhóm đều thực hiện đầy đủ các tiêu chí VietGAP.

Theo hướng dẫn tại Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2012. Các tiêu chí theo yêu cầu của Trang trại/cơ sở tại Mục 1

1.2- Mức hỗ trợ tư vấn trước đánh giá chứng nhận VietGAHP (cho 01 trang trại/cơ sở hoặc nhóm trang trại/cơ sở)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Công chuyên gia tư vấn

Ngày

≤ 20

Thông tư Số: 75/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính về quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông.

Thông tư Số: 02/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, thương binh và xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước

2

Số lượng chuyên gia

Người

1-2

Chuyên gia có trình độ chuyên môn và số năm kinh nghiệm phù hợp với nội dung mô hình tư vấn

3

Thuê xe đi lại

 

 

Theo thực tế

1.3- Hỗ trợ chứng nhận VietGAHP (tính cho 01 trang trại/cơ sở hoặc nhóm trang trại/cơ sở được công nhận)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Chi phí xem xét hồ sơ, xây dựng kế hoạch, cấp chứng nhận

 

 

 

 

Tư vấn, xem xét tính hợp lệ hồ sơ; dự thảo các văn bản liên quan đến hoạt động đánh giá chứng nhận (hợp đồng, kế hoạch, quyết định, thông báo…)

Cơ sở/trang trại hoặc nhóm trang trại/cơ sở

1

Tính theo báo giá thực tế của đơn vị được chỉ định chứng nhận VietGAHP

2

Chi phí đánh giá chứng nhận VietGAHP

Cơ sở/trang trại hoặc nhóm trang trại/cơ sở

 

Theo hướng dẫn tại Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2012 và Thông tư 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017

 

Đánh giá

Lần

1

Theo hướng dẫn tại Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2012

 

Lấy mẫu

Lần

1

 

Thẩm xét

Lần

1

 

Thuê xe đi lại

Trang trại/cơ sở

1

Theo thực tế

 

Lưu trú

Người

2

Theo Thông tư 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017

 

Công tác phí

Người

2

3

Phân tích mẫu

Trang trại/cơ sở

01

Theo hướng dẫn tại Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2012

4

Văn phòng phẩm và chi khác

Trang trại/cơ sở

01

5

Quản lý chung

Trang trại/cơ sở

01

 

PHỤ LỤC 5

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC KHUYẾN CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. MÔ HÌNH: ỨNG DỤNG MÁY SẠ THEO KHÓM TRONG SẢN XUẤT LÚA TẠI CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

A- Phần thiết bị vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

1. Phần thiết bị Tính theo diện tích (ha) máy gieo được /vụ

Đơn vị tính cho 01 bộ máy

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Bộ máy sạ khóm, bao gồm:

 

 

 

- Đầu kéo

ha/máy/vụ

50

 

- Thiết bị sạ khóm

 

 

 

2. Phần vật tư tính cho 01 ha/vụ (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Giống lúa

kg/ha/vụ

50

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

80

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

 

4

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

60

 

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

 

6

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.000

 

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

- Hạt giống lúa đưa vào sản xuất đạt tiêu chuẩn từ cấp xác nhận trở lên.

B-Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/vụ

05

 

2

Đào tạo, tập huấn

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình về vận hành và bảo dưỡng máy

ngày/lớp

01

 

2.2

Tập huấn trong mô hình về thâm canh lúa sạ khóm

ngày/lớp

01

 

2.3

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ chỉ đạo mô hình phụ trách

ha

≤ 25

 

II. MÔ HÌNH: MÔ HÌNH SẢN XUẤT MUỐI SẠCH THEO PHƯƠNG PHÁP PHƠI CÁT TẠI CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

A- Phần thiết bị vật tư (mức hỗ trợ cho các vùng, miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Nội dung định mức

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Chuyển chạt lọc ra giữa ruộng

cái

32

 

 

Gạch không nung

viên

1.280

 

 

Cát vàng

m3

10

 

 

Đá dăm 1x2

m3

16

 

 

Xi măng chịu mặn

kg

6.400

 

 

Nứa

cây

32

 

 

Luồng làm cầu chạt

cây

32

 

 

Ống nhựa PVC Φ48 và phụ kiện

m

896

 

 

Van nhựa PVC Φ48

cái

48

 

 

Công xây dựng

công

90

 

2

Cát cải tạo sân phơi cát

m3

220

 

 

Công cải tạo chân, nền cát cho sân phơi

công

150

 

3

Cát giống (cát phơi)

m3

80

 

4

Cải tạo cồn ô kết tinh bằng bê tông chịu mặn M200, dày 10 cm

m2

800

 

 

Xi măng chịu mặn

kg

33.000

 

 

Cát vàng

m3

46

 

 

Đá dăm 1x2

m3

86

 

 

Công xây dựng

công

100

 

5

Cải tạo ô kết tinh (lựa chọn 1 trong 2 hình thức)

 

 

 

a

Cải tạo ô kết tinh truyền thống

m2

2.000

 

 

Vôi cục

kg

26.000

 

 

Tro bếp

kg

6.000

 

 

Công xây dựng

công

250

 

b

Cải tạo ô kết tinh bằng trải bạt HDPE

 

 

 

 

Bạt nhựa HDPE (0,7 - 1,2 mm)

m2

2.100

 

 

Ống nhựa PVC các loại và phụ kiện

m

100

 

 

Công xây dựng, trải bạt

công

150

 

6

Thống cái compozit 500-600 lít

cái

64

 

7

Thống con compozit 100-150 lít

cái

64

 

8

Máy bơm nước 0,750kw - 220V

cái

10

 

9

Túi lọc vải bông - mỗi chạt lọc 01 cái

cái

32

 

10

Ống nhựa PVC dẫn nước chạt và phụ kiện

m

240

 

B-Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/năm

tháng

6

 

2

Đào tạo, tập huấn

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Tập huấn nhân rộng mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 02

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 724/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 724/QĐ-BNN-KHCN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/03/2020
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghệp và phát triển nông thôn
  • Người ký: Lê Quốc Doanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản