- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật viên chức 2010
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Thông tư 03/2019/TT-BNV sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5070/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ và Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số 2570/BNV-TCBC ngày 22/5/2019 về việc hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Đồng Nai năm 2020;
Căn cứ Công văn số 6127/BNV-TCCB ngày 09/12/2019 của Bộ Nội vụ về hợp đồng lao động theo nghị định số 68/2000/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP) trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh năm 2020 và năm 2021;
Căn cứ Công văn số 4573/BNV-TCBC ngày 03 ngày 9 năm 2020 của Bộ Nội vụ về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Đồng Nai năm 2021.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 5942/TTr-SNV ngày 31 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao 274 chỉ tiêu hợp đồng lao động trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh. (theo Phụ lục I đính kèm).
Điều 2. Giao 3.658 chỉ tiêu hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh (theo Phụ lục II đính kèm).
Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm phân bổ kinh phí theo số chỉ tiêu hợp đồng lao động nêu trên cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật.
Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc chấm dứt hợp đồng lao động, giải quyết chế độ chính sách đối với các hợp đồng lao động theo quy định.
Điều 4. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Biên Hòa và thành phố Long Khánh, người đứng đầu các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm:
1. Quản lý, sử dụng các chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP) được giao theo đúng quy định.
2. Thực hiện việc cắt giảm chỉ tiêu, giải quyết chế độ, chính sách đối với hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP) theo quy định pháp luật. Thời gian hoàn thành trong tháng 02/2021.
3. Trường hợp thật sự cần thiết, cần nhân sự hỗ trợ, các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện theo hướng hợp đồng dịch vụ, vụ việc với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có chức năng cung cấp dịch vụ từ nguồn kinh phí tự chủ hoặc đề xuất thực hiện biệt phái nhân sự từ các đơn vị sự nghiệp trực thuộc để hỗ trợ công tác.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Biên Hòa và thành phố Long Khánh, người đứng đầu các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH GIAO CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5070/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Số lượng hợp đồng lao động giao năm 2021 | Ghi chú |
|
| ||||
1 | 2 | 6 | 7 |
|
A | Khối sở, ban, ngành | 149 |
|
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 5 |
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 27 |
|
|
3 | Sở Tài chính | 7 |
|
|
4 | Sở Y tế | 12 |
|
|
5 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 7 |
|
|
6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3 |
|
|
7 | Ban Dân tộc | 3 |
|
|
8 | Sở Công Thương | 3 |
|
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5 |
|
|
10 | Sở Ngoại vụ | 4 |
|
|
11 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 20 |
|
|
12 | Sở Nội vụ | 10 |
|
|
13 | Thanh tra tỉnh | 4 |
|
|
14 | Sở Giao thông vận tải | 10 |
|
|
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 |
|
|
16 | Sở Tư pháp | 2 |
|
|
17 | Sở Khoa học và Công nghệ | 4 |
|
|
18 | Ban Quản lý các KCN | 5 |
|
|
19 | Sở Xây dựng | 4 |
|
|
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 5 |
|
|
21 | Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học | 4 |
|
|
22 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3 |
|
|
B | CẤP HUYỆN | 125 |
|
|
1 | UBND TP Biên Hòa | 2 |
|
|
2 | UBND huyện Tân Phú | 5 |
|
|
3 | UBND huyện Nhơn Trạch | 13 |
|
|
4 | UBND huyện Long Thành | 11 |
|
|
5 | UBND thành phố Long Khánh | 9 |
|
|
6 | UBND huyện Định Quán | 12 |
|
|
7 | UBND huyện Vĩnh Cửu | 13 |
|
|
8 | UBND huyện Xuân Lộc | 13 |
|
|
9 | UBND huyện Cẩm Mỹ | 18 |
|
|
10 | UBND huyện Thống Nhất | 16 |
|
|
11 | UBND huyện Trảng Bom | 13 |
|
|
Tổng cộng (A+B) | 274 |
|
|
DANH SÁCH GIAO CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5070/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Hợp đồng phân bổ năm 2021 | Ghi chú |
1 | 2 | 5 |
|
| Tổng cộng | 3.658 |
|
I | Khối trực thuộc UBND tỉnh | 60 |
|
1 | Trường Đại học Đồng Nai | 32 |
|
2 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao | 6 |
|
3 | Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa | 22 |
|
II | Khối trực thuộc sở, ban, ngành | 661 |
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 232 |
|
2 | Sở Y tế | 254 |
|
3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 43 |
|
4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 94 |
|
5 | Sở Giao thông vận tải | 1 |
|
5.1 | Cảng vụ đường thủy nội địa | 1 |
|
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 6 |
|
6.1 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành | 1 |
|
6.2 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú | 2 |
|
6.3 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 3 |
|
7 | Văn phòng UBND tỉnh | 20 |
|
7,1 | Trung tâm Hội nghị và tổ chức sự kiện | 20 |
|
8 | Sở Công Thương | 3 |
|
8.1 | Trung tâm Khuyến công | 1 |
|
8.2 | Trung tâm Xúc tiến thương mại | 2 |
|
14 | Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học | 4 |
|
14.1 | Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học | 4 |
|
15 | Tỉnh Đoàn | 4 |
|
15.1 | Nhà Thiếu nhi | 4 |
|
16 | Sở Khoa học và Công nghệ | 0 |
|
III | Khối trực thuộc UBND cấp huyện | 2.937 |
|
1 | Thành phố Biên Hòa | 424 |
|
1.1 | Các trường công lập thuộc thành phố | 419 |
|
1,2 | Sự nghiệp khác | 5 |
|
2 | Thành phố Long Khánh | 220 |
|
2.1 | Các trường công lập thuộc thành phố | 212 |
|
2.2 | Sự nghiệp khác | 8 |
|
3 | Huyện Cẩm Mỹ | 253 |
|
3.1 | Các trường công lập thuộc huyện | 247 |
|
3.2 | Sự nghiệp khác | 6 |
|
4 | Huyện Định Quán | 320 |
|
4.1 | Các trường công lập thuộc huyện | 306 |
|
4.2 | Sự nghiệp khác | 14 |
|
5 | Huyện Long Thành | 228 |
|
5.1 | Các trường công lập thuộc huyện | 217 |
|
5.2 | Sự nghiệp khác | 11 |
|
6 | Huyện Nhơn Trạch | 205 |
|
6.1 | Các trường công lập thuộc huyện | 184 |
|
6 | Sự nghiệp khác | 21 |
|
7 | Huyện Tân Phú | 310 |
|
7.1 | Các trường công lập thuộc huyện | 300 |
|
7.2 | Sự nghiệp khác | 10 |
|
8 | Huyện Thống Nhất | 200 |
|
8.1 | Các trường công lập thuộc huyện | 189 |
|
8.2 | Sự nghiệp khác | 11 |
|
9 | Huyện Trảng Bom | 269 |
|
9.1 | Các trường công lập thuộc huyện | 263 |
|
9.2 | Sự nghiệp khác | 6 |
|
10 | Huyện Vĩnh Cửu | 152 |
|
10.1 | Các trường công lập thuộc huyện | 140 |
|
10.2 | Sự nghiệp khác | 12 |
|
11 | Huyện Xuân Lộc | 356 |
|
11.1 | Các trường công lập thuộc huyện | 350 |
|
11.2 | Sự nghiệp khác | 6 |
|
- 1Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 2Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 3Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 4Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội cho các huyện, thành phố thực hiện năm 2023 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật cán bộ, công chức 2008
- 3Luật viên chức 2010
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Thông tư 03/2019/TT-BNV sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 9Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 10Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 11Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội cho các huyện, thành phố thực hiện năm 2023 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Quyết định 5070/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021
- Số hiệu: 5070/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Cao Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực