- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 988/QĐ-UBDT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 17 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;
Theo đề nghị của Trưởng ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 thủ tục) | |||||||
1 | 1.004875 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15 tháng 12 của năm bình chọn, công nhận người có uy tín. | - Ủy ban nhân dân cấp xã; | - Trực tiếp; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; - Quyết định 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
2 | 1.004888 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Ủy ban nhân dân cấp xã; | - Trực tiếp; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; - Quyết định 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC hoặc Quyết định công bố | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 thủ tục) | |||
1 | Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | - Quyết định 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
2 | Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | - Quyết định 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
Tổng số danh mục TTHC công bố Trong đó: - Mới ban hành - Bãi bỏ Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình Qua Dịch vụ bưu chính công ích | 04
02 02 02 02 | TTHC
TTHC TTHC TTHC TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Quy trình giải quyết TTHC: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.004875)
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ chức - Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ - Lập biên bản kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín; dự thảo văn bản đề nghị công nhận người có uy tín trình lãnh đạo phê duyệt. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 30 giờ làm việc |
Bước 2 | Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện, thành phố (qua Phòng Dân tộc/ Văn phòng HĐND-UBND huyện, thành phố) xử lý | Văn thư xã | 02 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện (160 giờ) |
|
|
Bước 4 | - Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã, phường, thị trấn; - Phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Nhận hồ sơ, xem xét, tổng hợp, lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, bản tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín theo mẫu và trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 24 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố ký văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh | Lãnh đạo Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Ký văn bản xin ý kiến gửi Ban Dân tộc tỉnh | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển văn bản đến Ban Dân tộc tỉnh | Văn thư UBND huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Sau khi nhận đủ hồ sơ của huyện, thành phố, Văn phòng, Ban Dân tộc tham mưu chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, rà soát danh sách và trình lãnh đạo Ban ký văn bản gửi UBND huyện, thành phố. | Văn phòng, Ban Dân tộc Lãnh đạo Ban Dân tộc | 40 giờ làm việc |
Bước 10 | Xem xét, xử lý hồ sơ, tổng hợp hoàn thiện 01 bộ hồ sơ gồm: Tờ trình, dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND huyện, thành phố phê duyệt danh sách người có uy tín, biểu tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín và văn bản của Ban Dân tộc tỉnh. | Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 40 giờ làm việc |
Bước 11 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố | 16 giờ làm việc |
Bước 12 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Văn thư Văn phòng UBND huyện, thành phố | 16 giờ làm việc |
Bước 13 | Báo cáo UBND tỉnh (qua Ban dân tộc) và Ủy ban Dân tộc (File mềm qua email: vudantocthieuso@cema.gov.vn) kết quả thực hiện để theo dõi, chỉ đạo. | Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 08 giờ làm việc |
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ chức - Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, biên bản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã (công chức | 30 giờ làm việc |
Bước 2 | Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện, thành phố (qua Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố) xử lý | Văn thư xã | 02 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện (160 giờ) |
|
|
Bước 4 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã, phường, thị trấn; - Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Nhận hồ sơ, xem xét, tổng hợp, lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, bản tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín theo mẫu và trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo UBND | Chuyên viên Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 24 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét văn bản, trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố ký văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh. | Lãnh đạo Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Ký văn bản xin ý kiến gửi Ban Dân tộc tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển văn bản đến Ban Dân tộc tỉnh | Văn thư UBND huyện, thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Sau khi nhận đủ hồ sơ của huyện, thành phố, Văn phòng, Ban Dân tộc tham mưu kiểm tra, rà soát danh sách và trình lãnh đạo Ban ký văn bản gửi UBND huyện, thành phố. | Văn phòng, Ban Dân tộc Lãnh đạo Ban Dân tộc | 40 giờ làm việc |
Bước 10 | Xem xét, xử lý hồ sơ, tổng hợp hoàn thiện 01 bộ hồ sơ gồm: Tờ trình, dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND huyện, thành phố phê duyệt đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín, biểu tổng hợp đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín và văn bản của Ban Dân tộc tỉnh. | Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 40 giờ làm việc |
Bước 11 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố | 16 giờ làm việc |
Bước 12 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | Văn thư Văn phòng UBND huyện, thành phố | 16 giờ làm việc |
Bước 13 | Báo cáo UBND tỉnh (qua Ban dân tộc) và Ủy ban Dân tộc (File mềm qua email: vudantocthieuso@cema.gov.vn) kết quả thực hiện để theo dõi, chỉ đạo. | Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 08 giờ làm việc |
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
- 1Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác Dân tộc được tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc Thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công tác dân tộc được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2024 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 11Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 988/QĐ-UBDT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 13Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác Dân tộc được tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc Thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công tác dân tộc được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 20Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2024 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 50/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực