- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 988/QĐ-UBDT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 11Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Dân tộc được tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 01 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Dân tộc được tiếp nhận tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình số 09/TTr-BDT ngày 23/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác Dân tộc được tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 208/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Thủ tục hành chính: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số quy định tại Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.012222.000.00.00.H10 (thay thế mã số hồ sơ TTHC 1.004875.000.00.00.H10 tại Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CBCC, GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | PHÍ, LỆ PHÍ |
I | Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày làm việc) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 1 ngày | Không | Không | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Phước; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định trình lãnh đạo xã phê duyệt | Công chức chuyên môn cấp xã | 2 ngày | Các ban, ngành liên quan của xã | Không | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp rà soát, soạn thảo văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra (theo các biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023) gửi UBND cấp huyện, trình lãnh đạo cấp xã ký phê duyệt, chuyển văn thư đóng dấu phát hành. | Không |
3 | Bước 3 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình cơ quan cấp trên. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày | Không | Không | Không | |
4 | Bước 4 | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện | Công chức chuyên môn cấp xã | 1 ngày | Không | Không |
| |
II | Quy trình giải quyết tại cấp huyện (05 ngày làm việc) | |||||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1 ngày | Không | Không | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện. | Không |
6 | Bước 6 | Thẩm định trình lãnh đạo huyện phê duyệt | Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện | 2 ngày | Các ban, ngành liên quan của huyện | Không | - Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan. | Không |
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Ban Dân tộc. | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 1 ngày | Không | Không | - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi Ban Dân tộc tỉnh trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt hồ sơ. Chuyển văn thư đóng dấu phát hành. | Không |
8 | Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1 ngày | Không | Không | Không | |
III | Quy trình giải quyết tại Ban Dân tộc tỉnh (05 ngày làm việc) | |||||||
9 | Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức được giao nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ của Ban Dân tộc | 0,5 ngày | Không | Không | - Chánh Văn phòng xử lý văn bản trên hệ thống xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Tuyên truyền và Địa bàn. - Nộp trực tiếp: tại Phòng Tuyên truyền và Địa bàn, Công chức được giao nhiệm vụ xem xét, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Không |
10 | Bước 10 | Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt | Phòng Tuyên truyền và Đại bàn | 3 ngày | Không | Không | - Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan. - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi UBND cấp huyện. | Không |
11 | Bước 11 | Phê duyệt, phát hành | Lãnh đạo Ban | 1 ngày | Không | Không | Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh xem xét, ký duyệt hồ sơ chuyển đến UBND cấp huyện. |
|
Văn thư | 0,5 ngày | |||||||
IV | Quy trình hoàn thiện hồ sơ, phê duyệt danh sách tại UBND cấp huyện (10 ngày làm việc) | |||||||
12 | Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1 ngày | Không | Không | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện. | Không |
13 | Bước 13 | Kiểm tra hồ sơ | Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện | 4 ngày | Không | Không | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa. | Không |
14 | Bước 14 | Ra Quyết định phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày | Không | Không | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt. | Không |
15 | Bước 15 | Phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 1 ngày | Không | Không | - Tiếp nhận hồ sơ; - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. | Không |
16 | Bước 16 | Tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 3 ngày | Không | Không | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không |
B. Thủ tục hành chính: Thủ tục đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số quy định tại Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.012223.000.00.00.H10 (thay thế mã số hồ sơ TTHC 1.004888. 000.00.00.H10 tại Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CBCC, GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | PHÍ, LỆ PHÍ |
I | Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày làm việc) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 1 ngày | Không | Không | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Phước; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định trình lãnh đạo xã phê duyệt | Công chức chuyên môn cấp xã | 2 ngày | Các ban, ngành liên quan của xã | Không | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp rà soát, soạn thảo văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra (theo các biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023) gửi UBND cấp huyện, trình lãnh đạo cấp xã ký phê duyệt, chuyển văn thư đóng dấu phát hành. | Không |
3 | Bước 3 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình cơ quan cấp trên. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày | Không | Không | Không | |
4 | Bước 4 | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện | Công chức chuyên môn cấp xã | 1 ngày | Không | Không |
|
|
II | Quy trình giải quyết tại cấp huyện (05 ngày làm việc) | |||||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1 ngày | Không | Không | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện. | Không |
6 | Bước 6 | Thẩm định trình lãnh đạo huyện phê duyệt | Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện | 2 ngày | Các ban, ngành liên quan của huyện | Không | - Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan. - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi Ban Dân tộc tỉnh trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt hồ sơ. Chuyển văn thư đóng dấu phát hành. | Không |
7 | Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Ban Dân tộc. | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 1 ngày | Không | Không | Không | |
8 | Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1 ngày | Không | Không |
| Không |
III | Quy trình giải quyết tại Ban Dân tộc tỉnh (05 ngày làm việc) | |||||||
9 | Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức được giao nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ của Ban Dân tộc | 0,5 ngày | Không | Không | - Chánh Văn phòng xử lý văn bản trên hệ thống xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Tuyên truyền và Địa bàn. - Nộp trực tiếp: tại Phòng Tuyên truyền và Địa bàn, Công chức được giao nhiệm vụ xem xét, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Không |
10 | Bước 10 | Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt | Phòng Tuyên truyền và Đại bàn | 3 ngày | Các sở, ban, ngành của tỉnh | Không | - Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan. - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi UBND cấp huyện. | Không |
11 | Bước 11 | Phê duyệt, phát hành | Lãnh đạo Ban | 1 ngày | Không | Không | Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh xem xét, ký duyệt hồ sơ chuyển đến UBND cấp huyện. |
|
Văn thư | 0,5 ngày | |||||||
IV | Quy trình hoàn thiện hồ sơ, phê duyệt danh sách tại UBND cấp huyện (10 ngày làm việc) | |||||||
12 | Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1 ngày | Không | Không | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện. | Không |
13 | Bước 13 | Kiểm tra hồ sơ | Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện | 4 ngày | Không | Không | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa. | Không |
14 | Bước 14 | Ra Quyết định phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày | Không | Không | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt. | Không |
15 | Bước 15 | Phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 1 ngày | Không | Không | - Tiếp nhận hồ sơ; - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. | Không |
16 | Bước 16 | Tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 3 ngày | Không | Không | - Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không |
- 1Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực dân tộc áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 11Quyết định 988/QĐ-UBDT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 12Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Dân tộc được tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực dân tộc áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác Dân tộc được tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 208/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực