Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/QĐ-TANDTC | Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2022 |
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2021/QH15 ngày 12/11/2021 của Quốc hội khóa XV về tổ chức phiên tòa trực tuyến;
Căn cứ Thông tư liên tịch 05/2021/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP-BTP ngày 15/12/2021 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành tổ chức phiên tòa trực tuyến;
Căn cứ Quyết định số 512A/QĐ-TANDTC ngày 19/11/2021 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Nghị quyết 33/2021/QH15 về tổ chức phiên tòa trực tuyến;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp Tòa án nhân dân tối cao,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hướng dẫn về trang bị, lắp đặt thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến cho phòng xử án của Tòa án các cấp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài Chính Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án các cấp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHÁNH ÁN |
VỀ TRANG BỊ, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHỤC VỤ TỔ CHỨC PHIÊN TÒA XÉT XỬ TRỰC TUYẾN CHO PHÒNG XỬ ÁN CỦA TÒA ÁN CÁC CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/QĐ-TANDTC ngày 14/03/2022 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao)
I. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật đối với việc trang bị, lắp đặt thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến cho phòng xử án của Tòa án các cấp.
2. Đối tượng áp dụng: Tòa án các cấp.
1. Hệ thống xét xử trực tuyến: là hệ thống chuyên dụng được thiết kế, xây dựng nhằm mục đích phục vụ cho các Tòa án nhân dân tổ chức các phiên tòa xét xử trực tuyến. Hệ thống này gồm hai cấu phần chính: (1) Nền tảng xét xử trực tuyến dùng chung cho Tòa án các cấp; (2) Trang thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến lắp đặt cho phòng xử án của Tòa án các cấp.
2. Nền tảng xét xử trực tuyến: được Tòa án nhân dân tối cao xây dựng dùng chung để phục vụ cho các Tòa án sử dụng tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến. Nền tảng này là tổ hợp các giải pháp công nghệ đồng bộ, thống nhất gồm hệ thống phần cứng và phần mềm điều khiển; phần mềm quản lý; hệ thống lưu trữ được triển khai tích hợp, cài đặt tập trung tại Trung tâm dữ liệu Tòa án nhân dân để kết nối, quản lý các phòng xử án trực tuyến trong toàn hệ thống Tòa án.
1. Đồng bộ, tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật, các cấu trúc hệ thống, trang thiết bị đảm bảo an toàn, bảo mật thông tin; tương thích, kết nối và hoạt động tốt với nền tảng xét xử trực tuyến do Tòa án nhân dân tối cao xây dựng.
2. Đảm bảo tính dự phòng đối với các thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh (Codec) nhằm bảo đảm khi thiết bị Codec trung tâm bị sự cố thì các thiết bị Codec còn lại có thể tạm thời thay thế, đảm nhiệm chức năng, vai trò của thiết bị Codec trung tâm nhằm bảo đảm phiên tòa xét xử trực tuyến không bị tạm ngừng.
3. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, tính phổ cập rộng và phù hợp với điều kiện khí hậu tại các vùng miền của Việt Nam; chính sách bảo hành theo đúng tiêu chuẩn của hãng sản xuất và thuận tiện bảo hành, bảo trì khi có sự cố; dễ dàng quản lý, vận hành, sử dụng và hỗ trợ từ xa.
4. Đáp ứng chất lượng hình ảnh, âm thanh tốt; công nghệ tối ưu tiết kiệm băng thông; khả năng mở rộng dễ dàng mà không phải thay thế hệ thống trong tương lai.
5. Lắp đặt bảo đảm an toàn, thẩm mỹ và không làm ảnh hưởng đến sự tôn nghiêm của phòng xử án.
6. Tùy theo hiện trạng của từng phòng xử án, việc lắp đặt thiết bị có thể điều chỉnh vị trí, cách thức lắp đặt cho phù hợp.
7. Hạn chế tối đa việc sử dụng quạt trần trong phòng xử án trực tuyến để tránh gây nhiễu âm thanh và làm ảnh hưởng đến việc lắp đặt camera.
1. Về trang thiết bị và số lượng thiết bị
a) Thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh (Codec) và Camera loại đồng bộ: 04 bộ. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 01, Phụ lục 01;
b) Hệ thống âm thanh gồm: 01 bộ tăng âm, 01 bộ trộn âm thanh, 01 bộ quản lý MIC, 04 loa và 10 MIC. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 02, Phụ lục 01;
c) Thiết bị hiển thị hình ảnh gồm: 03 ti vi. Trong đó: 01 tivi ≥ 85 Inch và 02 tivi ≥ 75 Inch. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 03, Phụ lục 01;
d) Máy chiếu vật thể để trình chiếu tài liệu chứng cứ tại phiên tòa: 01 chiếc. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 04, Phụ lục 01;
đ) Bộ máy tính chuyên dụng điều khiển phiên tòa xét xử trực tuyến: 01 bộ. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 05, Phụ lục 01;
e) Thiết bị định tuyến, cân bằng tải, chuyển mạch: 01 bộ. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 06, Phụ lục 01;
f) Bộ chia HDMI loại 01 cổng vào, 04 cổng ra: 01 chiếc. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 07, Phụ lục 01;
g) Tủ lắp đặt thiết bị: 01 chiếc. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 08, Phụ lục 01;
h) Giá tivi (treo hoặc di động): 03 chiếc. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 09, Phụ lục 01;
i) Thiết bị lưu điện: 01 chiếc. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 10, Phụ lục 01;
j) Phụ kiện, vật tư lắp đặt (ghen, ốc vít, giá treo, dây điện, dây mạng...): 01 gói;
k) Đường truyền: sử dụng đường truyền mạng nội bộ (WAN) đã lắp đặt, bàn giao cho các Tòa án.
2. Về mô hình tổng thể của hệ thống xét xử trực tuyến: Xem Phụ lục 02
3. Về Phương án bố trí, lắp đặt thiết bị
3.1. Mô hình tổng thể bố trí thiết bị: Xem Phụ lục 03
3.2. Phương án bố trí, lắp đặt thiết bị:
a) Phương án lắp đặt 04 thiết bị Camera:
- Camera thứ nhất lắp đặt vào vị trí gần cuối phòng hướng lên để quan sát toàn bộ hình ảnh của Hội đồng xét xử và thư ký phiên tòa;
- Camera thứ hai lắp đặt phía sau Hội đồng xét xử để quan sát bị can, bị hại, đương sự, người tham gia tố tụng và tổng quan phiên tòa nhìn từ trên xuống;
- Camera thứ ba lắp đặt phía sau vị trí ngồi của người bào chữa để quan sát đại diện Viện kiểm sát; quan sát người bị hại, người có liên quan tham dự phiên tòa;
- Camera thứ tư lắp đặt phía sau vị trí ngồi của đại diện Viện kiểm sát để quan sát người bào chữa; quan sát người bị hại, người có liên quan tham dự phiên tòa.
Việc bố trí các Camera nêu trên bảo đảm quan sát được toàn bộ diễn biến phiên tòa; đồng thời khi một camera bị sự cố thì các camera khác vẫn có thể bảo đảm quan sát được vị trí của camera bị hỏng để không làm ảnh hưởng đến việc xét xử.
b) Phương án lắp đặt 03 màn hình tivi:
- Tivi thứ nhất loại ≥85 inch treo giữa phòng xét xử (áp dụng cho phòng xét xử dài) hoặc treo cuối phòng (áp dụng cho phòng xét xử ngắn) dùng để cho Hội đồng xét xử quan sát các điểm cầu thành phần tham gia phiên tòa.
- Tivi thứ hai và thứ ba loại ≤75 inhch đặt hai bên phía trước bàn của Hội đồng xét xử, phía sau bàn thư ký dùng để cho bị can, bị cáo, đại diện Viện kiểm sát, luật sư, người tham dự phiên tòa theo dõi các điểm cầu thành phần.
c) Phương án lắp đặt máy tính điều khiển và máy trình chiếu tài liệu chứng cứ: Lắp đặt tại vị trí bàn Thư ký phiên tòa.
d) Phương án lắp đặt loa: Tùy thuộc vào bố cục, thiết kế của các phòng xét xử, vị trí lắp đặt loa được bố trí cho phù hợp nhằm bảo đảm các vị trí ngồi nghe rõ âm thanh và không tạo hiệu ứng phản xạ vọng âm thanh.
đ) Phương án lắp đặt mic: Loại mic cổ ngỗng được lắp đặt theo các vị trí quy định tại Thông tư số 01/2017/TT-TANDTC ngày 28/7/2017.
e) Phương án lắp đặt thiết bị âm thanh, thiết bị lưu điện và các thiết bị khác: Các thiết bị được đặt vào tủ kỹ thuật để trong phòng nghị án hoặc phòng xét xử tùy thuộc vào thiết kế, kết cấu của từng phòng xử án nhằm thuận tiện cho việc điều khiển và bảo đảm tính thẩm mỹ của phòng xử án.
f) Phương án lắp đặt ánh sáng cho phòng xét xử trực tuyến: Tùy thuộc vào hiện trạng thực tế hệ thống chiếu sáng hiện có của các phòng xét xử, khi triển khai lắp đặt thiết bị camera, các Tòa án chủ động điều chỉnh tăng, giảm mức độ chiếu sáng hoặc thay đổi vị trí chiếu sáng theo yêu cầu của đơn vị thi công nhằm bảo đảm cho hình ảnh trực tuyến rõ nét và đạt chất lượng cao.
g) Trong quá trình thi công lắp đặt phải có phương án lắp đặt dự phòng thêm đường tín hiệu cho các thiết bị hiển thị hình ảnh, máy tính, máy chiếu vật thể.
1. Giao cho Vụ Tổng hợp là đầu mối chịu trách nhiệm:
- Giúp Chánh án Tòa án nhân dân tối cao theo dõi, kiểm tra việc thực hiện các quy định tại hướng dẫn này.
- Hướng dẫn, hỗ trợ, góp ý về mặt kỹ thuật cho các Tòa án trong quá trình tổ chức triển khai việc trang bị, lắp đặt thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa trực tuyến cho phòng xử án khi có yêu cầu.
2. Tòa án các cấp thực hiện nghiêm các quy định tại Hướng dẫn này.
STT | CẤU HÌNH | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
1 | Bộ thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh (Codec) trung tâm Thành phần bộ thiết bị bao gồm tối thiểu: - 1 thiết bị codec xử lý âm thanh hình ảnh - 1 camera thu hình zoom quang học ≥ 12x - 1 remote điều khiển từ xa - 1 bộ cáp kết nối Các yêu cầu kỹ thuật của thiết bị Codec: * Các tiêu chuẩn kết nối - Đáp ứng hỗ trợ cho cả 2 giao thức H323 và SIP. Băng thông cuộc gọi hỗ trợ ≥ 06 Mbps - Cho phép quản lý từ xa qua hệ thống điều khiển trung tâm tại Tòa án nhân dân tối cao: Quản lý và cài đặt cấu hình từ xa Cập nhật phần mềm tự động * Công nghệ hình ảnh - Khả năng xử lý giải mã của codec phải tự động điều chỉnh độ phân giải tùy thuộc vào băng thông thực tế, cho phép đáp ứng nhiều độ phân giải hình ảnh đầu ra từ QCIF (176 x 144) cho đến 4K (3840 x 2160) - Hỗ trợ các chuẩn giao thức thông dụng H.264 AVC, H.264 High Profile, H.265 - Hỗ trợ giao thức chia sẻ nội dung H.239, BFCP. Độ phân giải chia sẻ nội dung hỗ trợ đến 4K (3840 x 2160). * Công nghệ âm thanh - Sử dụng các chuẩn giải mã âm thanh thông dụng: G.711, G.722, G.722.1, G.729A - Khả năng xử lý giải mã âm thanh chất lượng cao tần số ≥ 20 kHz - Có tính năng xử lý để giảm thiểu tiếng ồn * Các cổng kết nối hình ảnh (Video I/O) - Input: ≥ 03 cổng cho Camera; ≥ 01 cổng HDMI kết nối với các thiết bị ngoại vi (máy tính, máy chiếu vật thể...) để chia sẻ, trình chiếu tài liệu. - Output: ≥ 02 cổng HDMI xuất ra màn hình 2 nội dung khác nhau. * Các cổng kết nối âm thanh (Audio I/O) - Input: ≥ 01 cổng IP thông dụng cho microphone đa hướng; ≥ 01 cổng xuất âm thanh ra hệ thống micro ngoài - Output: ≥ 01 cổng xuất âm thanh ra hệ thống loa ngoài * Kết nối khác - Thiết bị codec có khả năng tích hợp sẵn tính năng chia sẻ nội dung qua không dây (wireless), chú thích (tương tác) và chụp lại (capture) nội dung chia sẻ - Codec phải có khả năng kết nối đến máy tính thông qua cổng USB để có thể sử dụng như một thiết bị cung cấp hình ảnh (camera), âm thanh (micro) để kết nối được các phần mềm họp trực tuyến như: Zoom, Microsoft Teams, Google Meet,... * Chuẩn mạng và bảo mật - Hỗ trợ ≥ 01 cổng băng thông 01 Gbps - Chuẩn IPv4 và IPv6 - Hỗ trợ công nghệ phục hồi gói tin bị mất - Hỗ trợ API cho việc phát triển đồng bộ với phần mềm quản lý nền tảng xét xử trực tuyến của Tòa án nhân dân tối cao - Đáp ứng chuẩn mã hóa Media (H.323, SIP) AES-128, AES-256 Các yêu cầu kỹ thuật đối với Camera - Công nghệ chip cảm biến hình ảnh: CMOS - Kích cỡ chip cảm biến hình ảnh: ≥ 1/2.7” - Kết nối thông qua cổng USB hoặc HDMI và đồng bộ với thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh - Độ phân giải: ≥ (1920 x 1080); 30 khung hình/giây - Góc nhìn ngang: ≥ 72 độ; Góc nhìn dọc: ≥ 44 độ - Góc quay ngang: từ ≤ -170 độ đến ≥ 170 độ - Góc quay dọc: từ ≤ -30 độ đến ≥ 90 độ - Khả năng phóng to quang học (Zoom): ≥ 12X Bảo hành - Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng | Bộ | 01 |
2 | Bộ thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh (Codec) dùng kết nối các hình ảnh thành phần: Thành phần bộ thiết bị bao gồm tối thiểu: - 1 thiết bị codec xử lý âm thanh hình ảnh - 1 camera thu hình zoom quang học ≥ 12x - 1 remote điều khiển từ xa - 1 bộ cáp kết nối - 1 thiết bị chuyển đổi âm thanh cổng USB sang cổng cắm 3.5 mm (01 in và 01 out) Các yêu cầu kỹ thuật của thiết bị Codec: * Các tiêu chuẩn kết nối của bộ Codec - Đáp ứng hỗ trợ cho cả 2 giao thức H323 và SIP. Băng thông cuộc gọi hỗ trợ ≥ 04 Mbps - Cho phép quản lý từ xa qua hệ thống trung tâm tại Tòa án nhân dân tối cao: Quản lý và cài đặt cấu hình từ xa Cập nhật phần mềm tự động * Công nghệ hình ảnh - Khả năng xử lý giải mã của codec phải tự động điều chỉnh độ phân giải tùy thuộc vào băng thông thực tế, cho phép đáp ứng nhiều độ phân giải hình ảnh đầu ra từ QVGA (320x240) cho đến 1080p (1920 x 1080) - Hỗ trợ các chuẩn giao thức thông dụng H.264, H.264 High Profile - Hỗ trợ giao thức chia sẻ nội dung H.239, BFCP. Độ phân giải chia sẻ nội dung hỗ trợ ≥ 1080p30 * Công nghệ âm thanh - Sử dụng các chuẩn giải mã âm thanh thông dụng: G.711, G.722.1 - Khả năng xử lý giải mã âm thanh chất lượng cao tần số ≥ 20 kHz - Có tính năng xử lý để giảm thiểu tiếng ồn * Các cổng kết nối hình ảnh (Video I/O) - Input: ≥ 01 cổng USB hoặc HDMI cho Camera; ≥ 01 cổng HDMI kết nối với các thiết bị ngoại vi (máy tính, máy chiếu vật thể...) để chia sẻ, trình chiếu tài liệu. - Output: ≥ 2 cổng HDMI, khả năng nâng cấp cổng HDMI thứ 2 để hiển thị 2 nội dung khác nhau với tùy chọn nâng cấp mở rộng. * Các cổng kết nối âm thanh (Audio I/O) - Input: ≥ 1 cổng cho microphone đa hướng; - Output: ≥ 1 cổng HDMI xuất âm thanh lên tivi - Có tính năng hỗ trợ cắm thêm card âm thanh để kết nối với hệ thống âm thanh (khi cần). * Mạng và bảo mật: - Hỗ trợ >= 1 cổng 1G Ethernet, chuẩn IPv4 và IPv6 - Hỗ trợ công nghệ phục hồi gói tin bị mất - Đáp ứng chuẩn mã hóa cho tín hiệu Media (cho cả 2 giao thức H.323 và SIP) AES-128, AES-256 Các yêu cầu kỹ thuật đối với Camera - Công nghệ chip cảm biến hình ảnh: CMOS - Kích cỡ chip cảm biến hình ảnh: ≥ 1/2.7” - Kết nối thông qua cổng USB hoặc HDMI và đồng bộ với thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh - Độ phân giải: ≥ 1920 x 1080; 30 khung hình/giây - Góc nhìn ngang: ≥ 72 độ; Góc nhìn dọc: ≥ 44 độ - Góc quay ngang (Pan): từ ≤ -170 độ đến ≥ 170 độ - Góc quay dọc (Tilt): từ ≤ -30 độ đến ≥ 90 độ - Khả năng phóng to quang học (Zoom): ≥ 12X Bảo hành - Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng | Bộ | 03 |
Bảng 02: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị hệ thống âm thanh
STT | CẤU HÌNH | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
1 | Bộ quản lý mic Có thể kết nối ≥ 20 micro trong một hệ thống Tích hợp sẵn công suất class D ≥ 80 W dòng 100 V với đáp tuyến tần số (-3dB): từ ≤ 50 Hz đến ≥ 18 kHz Tổng độ méo hài hòa: ≤ 1 % Tỷ lệ tín hiệu / nhiễu: ≥ 80 dB Số kết nối đầu vào: ≥ 7 Có thể kết nối 2 bộ điều khiển để kết nối mở rộng thêm micro Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng | Bộ | 1 |
Micro đại biểu Được kết nối với bộ xử lý trung tâm bằng kết nối mạng Cat 5 (RJ45) Loại micro electret hoặc tương đương Búp hướng: hypercardioid hoặc tương đương Độ nhạy: ≥ 65db Đáp tuyến tần số (-3dB): từ ≤ 70 Hz đến ≥ 18 kHz Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng | Chiếc | 9 | |
Micro chủ tọa Được kết nối với bộ xử lý trung tâm bằng kết nối mạng Cat 5 (RJ45) Loại micro electret hoặc tương đương Búp hướng: hypercardioid hoặc tương đương Độ nhạy: ≥ 65db Đáp tuyến tần số (-3dB): từ ≤ 70 Hz đến ≥ 18 kHz Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng | Chiếc | 1 | |
Loa treo tường Đáp tuyến tần số: từ ≤ 100 Hz đến ≥ 20000Hz Thanh áp đỉnh: ≥ 102 dB Góc mở ngang: ≥ 180 độ Góc mở dọc: ≥ 170 độ Công suất đỉnh: ≥ 60 W Chuẩn IP: ≥ 55 Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng | Chiếc | 4 | |
| Tăng âm cho hệ thống âm thanh Công suất tích hợp bộ trộn âm thanh Với ≥ 4 cổng vào XLR Có kết nối RCA (hoặc tương đương) Công suất đầu ra cho loa: 100V và 70V Công suất: ≥ 120 W RMS Đáp tuyến tần số: từ ≤ 60 Hz đến ≥ 15 kHz Độ méo: < 1.5% Tổng số đầu vào: ≥ 6 Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng | Bộ | 1 |
| Bộ trộn âm thanh Đáp tuyến tần số: từ ≤ 20 Hz đến ≥ 20 kHz Độ méo hài: ≤ 0,02% Với ≥ 4 cổng vào mic Có kết nối RCA (hoặc tương đương) Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu: > 85 dB Cắt tần số thấp ≤ 80 Hz Công suất tiêu thụ: ≤ 18W Điện áp 100V-240V Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng | Bộ | 1 |
| Dây tín hiệu âm thanh | M | 50 |
| Dây mạng Cat5 hoặc Cat6 | M | 50 |
| Phụ kiện thi công lắp đặt | Gói | 1 |
Bảng 03: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị hiển thị hình ảnh
STT | CẤU HÌNH | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
1 | Kích thước màn hình: ≥ 85 inch Loại Tivi: Smart Tivi Độ Phân Giải: hỗ trợ tối đa UHD 4K Hệ điều hành: Android hoặc tương đương Kết nối: Wifi, HDMI, USB Thời gian bảo hành: ≥ 24 tháng | Chiếc | 1 |
2 | Kích thước màn hình: ≥ 75 inch Loại Tivi: Smart Tivi Độ Phân Giải: hỗ trợ tối đa UHD 4K Hệ điều hành: Android hoặc tương đương Kết nối: Wifi, HDMI, USB Thời gian bảo hành: ≥ 24 tháng | Chiếc | 2 |
STT | CẤU HÌNH | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
1 | - Công nghệ: Công nghệ DLP hoặc tương đương - Độ sáng: White LED x 2 (variable LED Light) - Độ phân giải: ≥ Full HD (1.920 x 1.080) Chức năng khác: - Công nghệ chip cảm biến hình ảnh: CMOS - Kích cỡ chip cảm biến hình ảnh: ≥ 1/2.7” - Số điểm ảnh: ≥ 2 megapixel - Zoom quang học: ≥ 12x - Zoom kỹ thuật số: ≥ 10x - Tốc độ hình ảnh: ≥30 khung hình/giây - Chỉnh nét: lấy nét tự động bằng cách ấn nút - Có khả năng tương thích thẻ nhớ SD (Mặc định tập tin JPED) | Chiếc | 1 |
Bảng 05: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng máy tính điều khiển
STT | CẤU HÌNH | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
1 | - Bộ vi xử lý: Intel® Core™ ≥ i5-10505 - Chipset: Intel® Q470 Chipset hoặc Intel® B660 - Bộ nhớ RAM: ≥ 8GB có khả năng hỗ trợ lên 64Gb - Ổ quang: ≥ 8x DVD /-RW 9.5mm Optical Disk Drive - Ổ cứng: SSD dung lượng ≥ 256GB; HDD dung lượng ≥1TB 7200rpm - Kết nối mạng: 10/100/1000 Mbps - Cổng kết nối thiết bị ngoại vi: USB 2.0 Type-A ports; USB 3.2 Gen 1 Type-A ports; Universal Audio Jack; DisplayPorts 1.4; Video port VGA; Line-out audio port; HDMI. - Hệ điều hành: Windows 11 Home - Màn hình: 19,5 inches; Bàn phím Chuột quang loại đồng bộ cùng với hãng sản xuất - Thời gian bảo hành: ≥ 36 tháng, có chế độ hỗ trợ thay thế linh kiện cho máy tính trực tiếp tại nơi sử dụng | Bộ | 1 |
Bảng 06: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị định tuyến, cân bằng tải, chuyển mạch
STT | CẤU HÌNH | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
1 | - Cân bằng tải (cộng gộp băng thông) hoặc dự phòng các đường truyền internet (Loadbalance/ Failover) - Cổng WAN Gigabit, RJ-45: ≥ 2 - Cổng LAN Gigabit, RJ-45: ≥ 5 - Có cổng USB cho phép kết nối USB 3G/4G... - NAT Session: ≥ 60.000 - NAT Throughtput: ≥ 800 Mbps - Hỗ trợ triển khai dịch vụ cao cấp: Static IP, PPOE, PPTP/L2TP, DHCP... - Hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP,...) - VPN: ≥ 50 kênh (PPTP, L2TP, Ipsec) - Tích hợp tường lửa (Firewall) và lọc nội dung (Content Filtering: Application, URL, DNS Keyword, Web Features...; Application Layer Gateway: SIP, RTSP, FTP, H.323; Mở port NAT: Port Redirection, Open Ports, Port Triggering...) Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng | Chiếc | 1 |
Bảng 07: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị chia tín hiệu HDMI
STT | CẤU HÌNH | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
1 | Bộ chia tín hiệu HDMI (01 vào 04 ra) - Chức năng: Chia tín hiệu HDMI - Đầu vào: 01 x HDMI - Đầu ra: 04 x HDMI - Video hiển thị độ sâu màu: 12bit chế độ ≥ Full HD 1080p (24/50/60) Hz. - Độ phân giải: ≥ Full HD (1920 x 1080) - Nguồn điện: 12V - 2A - Bảo hành: ≥ 12 tháng | Chiếc | 1 |
Bảng 08: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng tủ lắp đặt thiết bị
STT | CẤU HÌNH | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
1 | - Thiết kế chuẩn 19 inch - Rộng: ≥ 600mm - Sâu: ≥ 600mm - Cao: ≥ 800mm - Sơn tĩnh điện màu đen - Có bánh xe giúp di chuyển dễ dàng | Chiếc | 1 |
Bảng 09: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng giá treo tivi
STT | CẤU HÌNH | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
1 | * Giá treo tivi thả trần - Chất liệu: Inox - Tương thích với màn hình tivi: từ 70 tới 90 icnh; - Chịu được tải trọng: ≥ 90kg - Gia công theo từng phòng xét xử cho phù hợp * Giá treo tivi xoay đa năng - Tương thích với màn hình tivi: từ 50 tới 100inch, chất liệu thép, sơn tĩnh điện, - Chịu tải trọng: 90kg. - Có thể kéo xa ra phía ngoài, xoay trái, xoay phải, và có thể xếp sát vào tường để tiết kiệm không gian nhất có thể cho căn phòng xét xử * Giá treo tivi di động - Tải trọng: 90Kg - Chất liệu: Thép sơn tĩnh điện - Di chuyển tivi dễ dàng không giới hạn không gian - Dễ dàng lắp đặt với mọi loại tivi - Có Bánh xe giúp di chuyển dễ dàng - Điều chỉnh cao thấp của màn hình tivi - Có khay đặt đầu phát và camera họp trực tuyến - Có chốt điều chỉnh độ cao - Có chế độ khóa bánh xe cố định khi không muốn di chuyển - Tương thích màn hình: 50 - 80 inch - Tải trọng: 90Kg - Chất liệu: Thép sơn tĩnh điện - Độ cao điều chỉnh: 1.3m tới 1m65 * Thời gian bảo hành cho các giá treo: ≥12 tháng | Chiếc | 3 |
Bảng 10: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị lưu điện
STT | CẤU HÌNH | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
1 | Bộ lưu điện 2200VA - Công suất: ≥ 2200VA/1200W - Công nghệ (yêu cầu tối thiểu): Line Interactive - Dạng sóng: bước sóng vuông mô phỏng hình sin - Dải điện áp đầu vào: 140 - 300V - Điện áp ra: 230 VAC ± 10% - Số lượng cổng nguồn ra: ≥ 4 - Bộ ổn định điện áp - Ắc quy đồng bộ, đáp ứng thời gian lưu điện tối thiểu 5 phút ở mức 800W - Cấp độ bảo vệ: IP20 | Chiếc | 1 |
MÔ HÌNH TỔNG THỂ CỦA HỆ THỐNG XÉT XỬ TRỰC TUYẾN TÒA ÁN NHÂN DÂN
- 1Hướng dẫn 20/HD-VKSTC năm 2021 về hoạt động phát biểu của Kiểm sát viên khi tham gia phiên tòa xét xử vụ án dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 2Hướng dẫn 23/HD-VKSTC năm 2021 về kiểm sát biên bản phiên tòa xét xử vụ án hình sự do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 3Hướng dẫn 31/HD-VKSTC năm 2021 về kiểm sát biên bản phiên tòa, phiên họp xét xử vụ việc dân sự, hôn nhân, gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động và vụ án hành chính do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 4Công văn 58/TANDTC-TĐKT năm 2022 về tổ chức phiên tòa trực tuyến do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức Tòa án nhân dân 2014
- 3Thông tư 01/2017/TT-TANDTC quy định về phòng xử án do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành
- 4Hướng dẫn 20/HD-VKSTC năm 2021 về hoạt động phát biểu của Kiểm sát viên khi tham gia phiên tòa xét xử vụ án dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 5Hướng dẫn 23/HD-VKSTC năm 2021 về kiểm sát biên bản phiên tòa xét xử vụ án hình sự do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 6Hướng dẫn 31/HD-VKSTC năm 2021 về kiểm sát biên bản phiên tòa, phiên họp xét xử vụ việc dân sự, hôn nhân, gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động và vụ án hành chính do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 7Quyết định 512A/QĐ-TANDTC năm 2021 về Kế hoạch triển khai thi hành Nghị quyết 33/2021/QH15 về tổ chức phiên tòa trực tuyến do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
- 8Nghị quyết 33/2021/QH15 về tổ chức phiên tòa trực tuyến do Quốc Hội ban hành
- 9Thông tư liên tịch 05/2021/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTP hướng dẫn thi hành tổ chức phiên tòa trực tuyến do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao - Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao - Bộ trưởng Bộ Công an - Bộ trưởng Bộ Quốc phòng - Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 10Công văn 58/TANDTC-TĐKT năm 2022 về tổ chức phiên tòa trực tuyến do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
Quyết định 50/QĐ-TANDTC năm 2022 hướng dẫn về trang bị, lắp đặt thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến cho phòng xử án của Tòa án các cấp do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
- Số hiệu: 50/QĐ-TANDTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2022
- Nơi ban hành: Tòa án nhân dân tối cao
- Người ký: Nguyễn Văn Du
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra