Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4980/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 995/QĐ-BGTVT ngày 10/8/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 970TTr-SGTVT ngày 21/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Quy trình nội bộ QT11- 02.2023 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4980/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND Thành phố)
TT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
1 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới | QT.01 |
2 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới | QT.02 |
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4980/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND Thành phố)
1. Quy trình Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới do ngành Giao thông vận tải cấp (QT.01)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới do ngành Giao thông vận tải cấp | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới do Sở Giao thông vận tải cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Thông tư 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ GTVT Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. - Thông tư 13/2023/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy. - Quyết định số 995/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử | Bản sao hoặc bản sao điện tử | |||
| Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện theo mẫu quy định | X |
| |||
| Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| X | |||
| Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường |
| X | |||
| Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ đối với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách. |
| X | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đúng theo quy định. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội. Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn Hoặc qua đường bưu chính công ích. | |||||
3.6 | Phí, lệ phí | |||||
| Không có | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
3.7.1 | Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc đường bưu chính | |||||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày. | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 0,25 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng QLVT | 0,75 ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Trình Phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt. | Chuyên viên phòng QLVT | 0,75 ngày | Giấy phép vận tải qua biên giới | ||
B6 | Trình Trưởng phòng phê duyệt | Chuyên viên phòng QLVT | 0,75 ngày | Giấy phép vận tải qua biên giới (được ký Duyệt) | ||
B7 | Đóng dấu kết quả | Chuyên viên phòng QLVT Văn Phòng Sở | 0,25 ngày | Giấy phép vận tải thủy qua biên giới (đã được đóng dấu) | ||
B8 | Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa | Chuyên viên - Sở GTVT | 0,25 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B9 | Trả kết quả cho cá nhân | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; | ||
B10 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên - Sở GTVT | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | ||
3.7.2 | Trường hợp sử dụng Dịch vụ công mức độ 3 | |||||
B1 | Đăng ký gửi hồ sơ Dịch vụ công trực tuyến | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Với hồ sơ không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ. | Chuyên viên Bộ phận một cửa | Tối đa 0,5 giờ sau khi nhận được hồ sơ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | ||
B3 | Chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử cho phòng QLVT | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 1,5 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng QLVT | 0,75 ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt. | Chuyên viên phòng QLVT | 0,75 ngày | Giấy phép vận tải qua biên giới | ||
B6 | Trình Trưởng phòng phê duyệt | Chuyên viên phòng QLVT | 0,75 ngày | Giấy phép vận tải qua biên giới (được ký Duyệt) | ||
B7 | Đóng dấu kết quả | Chuyên viên phòng QLVT Văn Phòng Sở | 0,25 ngày | Giấy phép vận tải thủy qua biên giới (đã được đóng dấu) | ||
B8 | Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa | Chuyên viên - Sở GTVT | 0,25 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B9 | Trả kết quả cho cá nhân | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; | ||
B10 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên - Sở GTVT | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ. 7. Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép vận tải qua biên giới. | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu:
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI
Tên doanh nghiệp, HTX đề nghị cấp giấy phép | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI
Kính gửi: ………………………………………………………………….
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): ……………………………………………………………………
2. Địa chỉ: …………….…………….…………….…………….…………….…………….………
3. Số điện thoại: …………….…………….……………. số Fax: …………….…………………
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số …………….…………….…………………
Ngày cấp……………. Cơ quan cấp phép……………. (đối với trường hợp phương tiện vận tải phục vụ mục đích kinh doanh)
5. Đề nghị…………….……………. cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện vận tải sau:
Số TT | Tên phương tiện | Chủng loại (mục đích) | Số đăng ký | Trọng tải | Kích thước (Chiều rộng và mớn tối đa) | Năm sản xuất | Loại máy và Số máy | Tốc độ tối đa | HP/ kW | Cửa khẩu xuất - nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đề nghị cấp Giấy phép (đề nghị ghi rõ Nhóm 1, Nhóm 2 hay Nhóm Đặc biệt):……..
7. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ: □ | b) Cá nhân: □ |
c) Hoạt động kinh doanh: □ | d) Mục đích khác: □ |
8. Dự kiến hành trình chuyến đi: ………………………………………………………………….
9. Thời hạn đề nghị cấp phép: ..............................................................................................
| ….., ngày tháng năm |
- 1Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông giữa Bộ Giao thông vận tải và Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên trong lĩnh vực đường thủy nội địa
- 1Thông tư 08/2012/TT-BGTVT hướng dẫn Hiệp định về vận tải thủy giữa Việt Nam - Campuchia do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 9Thông tư 13/2023/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư hướng dẫn thực hiện Hiệp định về vận tải đường thủy giữa Việt Nam - Campuchia do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Quyết định 995/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 11Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông giữa Bộ Giao thông vận tải và Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên trong lĩnh vực đường thủy nội địa
Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 4980/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra