Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1030/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 32/TTr-SGTVT ngày 31/3/2022 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 14 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
| ||||
1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới. 1.010707.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010708.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữaViệt Nam, Lào và Campuchia 1.010709.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010710.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2 a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.010711.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
6 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002861.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
7 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002859.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
8 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002877.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
9 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002869.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
10 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. 1.001737.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
11 | Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Campuchia 1.001577.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
12 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002268.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
13 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002856.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
14 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002852.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
15 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Camphuchia 1.001023.000.00.00H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
16 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. 1.002063.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
17 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia. 1.002286.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
18 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS. 1.002046.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 0,75 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
19 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT 2.001963.000.00.00.H50 | 04 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình từ 35kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công không quá 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu có) - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
20 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT 2.001915.000.00.00.H50 | Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị gia hạn. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Tổng cộng: 20 thủ tục
- 1Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ninh Bình
- 2Quyết định 4917/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ninh Bình
- 6Quyết định 4917/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Cần Thơ
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1030/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra