Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 497/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 19 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 71/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở;
Căn cứ Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở giai đoạn 1 (2020 - 2025);
Căn cứ Công văn số 6704/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai thực hiện Nghị định số 71/2020/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ các nội dung Kế hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
1.1. Nhằm triển khai thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (THCS) theo quy định tại Nghị định số 71/2020/NĐ- CP và Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đảm bảo thực hiện đạt các chỉ tiêu đào tạo nâng trình độ chuẩn.
1.2. Làm căn cứ để Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân (UBND) các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo tổ chức thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên trong năm.
2. Yêu cầu
2.1. Nghị định số 71/2020/NĐ-CP, Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT và Kế hoạch thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS phải được quán triệt và thống nhất thực hiện trong toàn ngành Giáo dục tỉnh Vĩnh Long.
2.2. Quá trình triển khai thực hiện kế hoạch phải xác định rõ trách nhiệm của cá nhân và đơn vị liên quan để đảm bảo kế hoạch được thực hiện đúng tiến độ, chất lượng.
2.3. Đánh giá đầy đủ, chính xác thực trạng, trình độ đào tạo đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục, trên cơ sở đó đề ra mục tiêu, giải pháp đào tạo phù hợp theo kế hoạch năm.
II. CHỈ TIÊU CỤ THỂ
Đến hết ngày 31/12/2024 có 90% số giáo viên mầm non được cử đi đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm mầm non trở lên; 90% giáo viên tiểu học được cử đi đào tạo cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc cử nhân chuyên ngành phù hợp vị trí việc làm; 90% giáo viên THCS được cử đi đào tạo cử nhân chuyên ngành phù hợp vị trí việc làm.
III. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
1. Đối tượng thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo
Đối tượng thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo, tại khoản 1, 2, 3, Điều 2, Nghị định số 71/2020/NĐ-CP, cụ thể như sau:
- Giáo viên mầm non chưa có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên, tính từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 còn đủ 07 năm công tác (84 tháng) đến tuổi được nghỉ hưu theo quy định.
- Giáo viên tiểu học chưa có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc chưa có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm trở lên, tính từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 còn đủ 08 năm công tác (96 tháng) đối với giáo viên có trình độ trung cấp, còn đủ 07 năm công tác (84 tháng) đối với giáo viên có trình độ cao đẳng đến tuổi được nghỉ hưu theo quy định.
- Giáo viên THCS chưa có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên hoặc chưa có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm trở lên, tính từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 còn đủ 07 năm công tác (84 tháng) đến tuổi được nghỉ hưu theo quy định.
2. Tiêu chí để đơn vị chọn cử giáo viên theo lộ trình
2.1. Đối với giáo viên đã đảm bảo điều kiện tham gia đào tạo thì việc xác định năm bắt đầu đào tạo được xem xét theo thứ tự ưu tiên:
- Người còn đủ tối thiểu năm công tác tính đến tuổi nghỉ hưu (tính từ ngày 01/7/2020).
- Cán bộ quản lý (nếu trong cùng một đơn vị có từ 02 cán bộ quản lý trở lên thuộc đối tượng tham gia đào tạo thì xem xét, không cử tham gia đào tạo cùng một năm).
2.2. Những giáo viên còn lại đã đảm bảo điều kiện tham gia đào tạo thì thực hiện như sau:
a) Nếu trong đơn vị có từ 02 giáo viên trở lên cùng dạy một khối, lớp (của trường mầm non, tiểu học) thuộc đối tượng bồi dưỡng thì không cử tham gia đào tạo cùng một năm. Hiệu trưởng căn cứ vào điều kiện thực tế của trường, lộ trình bồi dưỡng cán bộ quản lý, giáo viên thực hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 (GDPT 2018) và lộ trình thực hiện Chương trình GDPT 2018 để sắp xếp, đảm bảo các hoạt động của đơn vị.
b) Nếu trong đơn vị có từ 02 giáo viên trở lên cùng dạy một môn học của trường THCS thuộc đối tượng bồi dưỡng thì hiệu trưởng căn cứ vào điều kiện thực tế của trường, lộ trình bồi dưỡng cán bộ quản lý, giáo viên thực hiện Chương trình GDPT 2018 và lộ trình thực hiện Chương trình GDPT 2018 để sắp xếp, đảm bảo các hoạt động của đơn vị và việc chi trả giờ trội cho giáo viên.
3. Bố trí, sắp xếp giáo viên ở các trường hợp lý, bảo đảm thuận lợi cho giáo viên vừa học, vừa làm
Trên cơ sở kế hoạch đào tạo của năm 2024, trong đó đã xác định cụ thể đối tượng giáo viên phải đào tạo để đạt trình độ chuẩn ở từng trường, Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) hướng dẫn các Phòng GDĐT phối hợp Phòng Nội vụ tham mưu UBND cấp huyện xây dựng phương án và có giải pháp bố trí, sắp xếp, điều tiết, phân công nhiệm vụ cho giáo viên hợp lý giữa các trường, tạo điều kiện thuận lợi về thời gian cho giáo viên tham gia đào tạo theo hình thức vừa học, vừa làm và hoàn thành khóa học.
4. Lựa chọn cơ sở đào tạo; xác định hình thức đào tạo; giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo cho cơ sở đào tạo giáo viên được lựa chọn
Giao các trường học có giáo viên tham gia đào tạo nâng trình độ chuẩn lựa chọn cơ sở đào tạo phù hợp để đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên theo quy định hiện hành. Việc lựa chọn cơ sở đào tạo để đào tạo giáo viên phải đảm bảo đúng quy định, chất lượng và tạo thuận lợi cho giáo viên tham gia khóa học. Đơn giá đặt hàng được xác định bằng mức hỗ trợ tiền đóng học phí đối với sinh viên sư phạm theo quy định hiện hành của pháp luật.
Hình thức đào tạo: vừa học vừa làm.
5. Số lượng giáo viên tham gia đào tạo năm 2024
5.1. Số lượng giáo viên mầm non, tiểu học, THCS mới đăng ký tham gia đào tạo nâng trình độ chuẩn năm 2024
Tổng số 70 giáo viên, chia ra: Mầm non 03 giáo viên; Tiểu học 33 giáo viên; THCS 34 (kèm theo Phụ lục 1), cụ thể như sau:
STT | Đơn vị | Số lượng giáo viên tham gia đào tạo | TỔNG | ||
Mầm non | Tiểu học | THCS | |||
1 | Thành phố Vĩnh Long |
| 3 | 2 | 5 |
2 | Huyện Long Hồ |
| 8 | 7 | 15 |
3 | Huyện Mang Thít | 1 | 14 | 10 | 25 |
4 | Huyện Tam Bình |
| 1 |
| 1 |
5 | Huyện Vũng Liêm | 2 | 2 | 1 | 5 |
6 | Huyện Trà Ôn |
| 2 | 1 | 3 |
7 | Thị xã Bình Minh |
| 1 |
| 1 |
8 | Huyện Bình Tân |
| 2 |
| 2 |
9 | THCS và THPT Phú Quới |
|
| 8 | 8 |
10 | THCS và THPT Long Phú |
|
| 2 | 2 |
11 | THCS và THPT Thanh Bình |
|
| 2 | 2 |
12 | THCS và THPT Hiếu Nhơn |
|
| 1 | 1 |
| TỔNG CỘNG: | 3 | 33 | 34 | 70 |
5.2. Số lượng giáo viên mầm non, tiểu học, THCS đã được cử đi đào tạo theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh phê duyệt trong năm 2023 tiếp tục tham gia đào tạo nâng trình độ chuẩn trong năm 2024 theo kinh phí của ngân sách nhà nước
Tổng số 120 giáo viên, chia ra: Mầm non 10 giáo viên; Tiểu học:49 giáo viên; THCS 61 (kèm theo Phụ lục 2), cụ thể như sau:
STT | Đơn vị | Số lượng giáo viên tham gia đào tạo | TỔNG | ||
Mầm non | Tiểu học | THCS | |||
1 | Thành phố Vĩnh Long |
| 1 | 8 | 9 |
2 | Huyện Long Hồ | 1 | 3 | 8 | 12 |
3 | Huyện Mang Thít | 1 | 3 | 1 | 5 |
4 | Huyện Tam Bình | 1 | 9 | 5 | 15 |
5 | Huyện Vũng Liêm |
| 3 | 12 | 15 |
6 | Huyện Trà Ôn |
| 1 | 12 | 13 |
7 | Thị xã Bình Minh | 7 | 13 | 1 | 21 |
8 | Huyện Bình Tân |
| 16 | 4 | 20 |
9 | THCS và THPT Phú Quới |
|
| 4 | 4 |
10 | THCS và THPT Trưng Vương |
|
| 1 | 1 |
11 | THCS và THPT Thanh Bình |
|
| 1 | 1 |
12 | THCS và THPT Hiếu Nhơn |
|
| 1 | 1 |
13 | THCS và THPT Hòa Bình |
|
| 1 | 1 |
14 | THCS và THPT Mỹ Thuận |
|
| 2 | 2 |
| TỔNG CỘNG: | 10 | 49 | 61 | 120 |
5.3. Số lượng các cán bộ quản lý, giáo viên mầm non, tiểu học, THCS đã tham gia đào tạo theo các quyết định phê duyệt của UBND tỉnh năm 2021, 2022 và 2023 bằng nguồn kinh phí tự túc, tiếp tục cử đi đào tạo theo nguồn kinh phí của ngân sách nhà nước trong năm 2024
Tổng số 55 giáo viên, chia ra: Mầm non 03 giáo viên; Tiểu học 26 giáo viên; THCS 26 CBQL,GV (kèm theo Phụ lục 3), cụ thể như sau:
STT | Đơn vị | Số lượng giáo viên tham gia đào tạo | TỔNG | ||
Mầm non | Tiểu học | THCS | |||
1 | Huyện Long Hồ | 1 | 7 | 2 | 10 |
2 | Huyện Mang Thít | 1 | 5 | 3 | 9 |
3 | Huyện Tam Bình |
| 1 | 1 | 2 |
4 | Huyện Vũng Liêm |
| 4 | 5 | 9 |
5 | Huyện Trà Ôn |
| 8 | 14 | 22 |
6 | Thị xã Bình Minh | 1 | 1 |
| 2 |
7 | Huyện Bình Tân |
|
| 1 | 1 |
| TỔNG CỘNG: | 3 | 26 | 26 | 55 |
Lưu ý: Các đối tượng này sẽ được chi trả học phí năm 2024 và các năm tiếp theo.
5.4. Số lượng giáo viên mầm non, tiểu học, THCS đã đi đào tạo theo hình thức tự túc kinh phí từ khi Nghị định số 71/2020/NĐ-CP có hiệu lực nhưng không có tên trong quyết định phê duyệt của UBND tỉnh các năm trước tiếp tục cử đi đào tạo trong năm 2024 bằng kinh phí ngân sách nhà nước
Tổng số 04 giáo viên, chia ra: Mầm non 1; tiểu học 3 (Kèm theo Phụ lục 4).
6. Kinh phí thực hiện: Thực hiện theo quy định tại Điều 9 của Nghị định số 71/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
Phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo kế hoạch đào tạo giáo viên mầm non, tiểu học, THCS trình UBND tỉnh ban hành.
Phối hợp với các cơ quan có liên quan theo dõi, kiểm tra địa phương thực hiện và báo cáo kết quả việc triển khai, tổ chức thực hiện Kế hoạch với Bộ GDĐT, UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Nội vụ
Phối hợp thực hiện chế độ, chính sách đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS.
Phối hợp với Sở GDĐT trong công tác quản lý và sử dụng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục.
3. Sở Tài chính
Trên cơ sở đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị có liên quan, Sở Tài chính tổng hợp, tham mưu cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, các văn bản quy định hiện hành có liên quan và khả năng cân đối của ngân sách
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố
Chỉ đạo Phòng GDĐT, Phòng Nội vụ và các cơ sở giáo dục tổng hợp nhu cầu nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS; lập danh sách giáo viên đào tạo trong năm 2024 đảm bảo đúng đối tượng để triển khai thực hiện; ban hành quyết định cử đi học theo phân cấp; có giải pháp bố trí, sắp xếp, điều tiết, phân công nhiệm vụ cho giáo viên hợp lý giữa các cơ sở giáo dục nhằm bảo đảm nguyên tắc có đủ giáo viên giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên tham gia đào tạo theo hình thức vừa làm, vừa học.
Bố trí kinh phí để tổ chức thực hiện Kế hoạch này đối với các trường thuộc địa phương quản lý.
5. Phòng GDĐT các huyện, thị xã, thành phố
5.1. Phối hợp với Phòng Nội vụ tham mưu cho UBND cấp huyện xây dựng phương án và có giải pháp bố trí, sắp xếp, điều tiết, phân công nhiệm vụ cho giáo viên hợp lý giữa các cơ sở giáo dục nhằm bảo đảm nguyên tắc, có đủ giáo viên giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên tham gia đào tạo theo hình thức vừa làm, vừa học.
5.2. Tham mưu UBND huyện bố trí kinh phí và thực hiện việc thanh toán theo quy định.
5.3. Nắm bắt thông tin kịp thời về quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch, bảo đảm chất lượng đào tạo và các nội dung có liên quan trong quá trình đào tạo.
6. Hiệu trưởng các trường mầm non, phổ thông
6.1. Thực hiện tốt công tác truyền thông tạo sự đồng thuận trong đội ngũ về việc thực hiện Nghị định số 71/2020/NĐ-CP và Kế hoạch này.
6.2. Căn cứ vào kế hoạch đào tạo được phê duyệt, bố trí, sắp xếp công việc của giáo viên phù hợp để tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên vừa làm, vừa học.
6.3. Thực hiện đầy đủ các chế độ, chính sách về lương, phụ cấp và các chính sách hiện hành cho giáo viên kịp thời theo đúng quy định.
6.4. Quản lý giáo viên về việc thực hiện trách nhiệm khi được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định số 71/2020/NĐ-CP và các quy định có liên quan.
7. Giáo viên tham gia đào tạo
7.1. Về quyền của giáo viên được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn
a) Được đơn vị quản lý, sử dụng tạo điều kiện về thời gian; được hỗ trợ tiền đóng học phí;
b) Được tính thời gian đào tạo vào thời gian công tác liên tục;
c) Được hưởng 100% lương và các chế độ, phụ cấp theo quy định của pháp luật.
7.2. Về trách nhiệm của giáo viên được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn
a) Thực hiện các quy định về đào tạo, quy chế và quy định về thời gian đào tạo; chịu sự quản lý của cơ sở đào tạo trong thời gian tham gia các hoạt động đào tạo;
b) Có cam kết thực hiện nhiệm vụ tại cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông sau khi hoàn thành chương trình đào tạo trong thời gian ít nhất gấp 02 lần thời gian đào tạo;
c) Trong suốt thời gian khóa học, giáo viên vẫn phải thực hiện các nhiệm vụ công tác theo quy định khi không phải tham gia các hoạt động đào tạo;
d) Trường hợp giáo viên không hoàn thành chương trình đào tạo theo thời gian quy định dẫn đến phải kéo dài thời gian đào tạo thì phải tự túc các khoản chi phí đào tạo phát sinh trong thời gian đào tạo kéo dài.
Trên đây là Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc các địa phương phản ánh về Sở GDĐT để tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung theo quy định./.
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, THCS THAM GIA ĐÀO TẠO NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024)
Stt | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Chức vụ | Đơn vị | Trình độ chuyên môn hiện tại | Chuyên ngành đăng ký | Ghi chú |
I | Mầm non |
|
|
|
|
|
|
1 | Mai Ngọc Gặp | 09/04/1975 | GV | Mần non Tuổi Thơ I | ĐHSP Tiếng Anh | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Mang Thít |
2 | Nguyễn Thị Tuyết | 08/04/1979 | GV | Mẫu giáo Trung Thành | TCSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
3 | Nguyễn Thị Mỹ Tuyến | 01/02/1994 | GV | Mẫu giáo Tân Quới Trung | TCSP Mầm non | ĐHSP Mầm non | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
II | Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
1 | Huỳnh Hoàng Quang | 21/08/1966 | GV | TH Lý Thường Kiệt | THSP Hóa Sinh | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT TPVL |
2 | Phan Trí Lộc | 29/09/1966 | GV | TH Lê Lợi | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT TPVL |
3 | Nguyễn Thị Hồng Huệ | 08/06/1974 | GV | TH Nguyễn Hữu Huân | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT TPVL |
4 | Nguyễn Văn Chè | 10/06/1968 | GV | TH Hoà Phú A | CĐ CNTT | ĐHSP CNTT | Phòng GDĐT Long Hồ |
5 | Đặng Duy Linh | 1987 | GV | TH An Bình B | CĐ CNTT | ĐHSP CNTT | Phòng GDĐT Long Hồ |
6 | Lâm Thị Cẩm Bình | 1970 | GV | TH An Bình B | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Long Hồ |
7 | Tào Nguyên Bá | 10/07/1981 | GV | TH Thạnh Quới A | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Long Hồ |
8 | Phạm Thị Dương Thảo | 03/11/1973 | GV | TH Đồng Phú A | CĐSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Long Hồ |
9 | Võ Thị Hồng Diệp | 08/10/1973 | GV | TH Đồng Phú A | CĐSP Toán | ĐHSP Toán | Phòng GDĐT Long Hồ |
10 | Lê Văn Sái | 03/10/1966 | GV | TH Đồng Phú A | CĐSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Long Hồ |
11 | Phạm Thanh Hùng | 23/07/1968 | GV | TH Phước Hậu C | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Long Hồ |
12 | Phước Văn Nết | 10/10/1968 | GV | TH Tân Long Hội A | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Mang Thít |
13 | Nguyễn Võ Thanh Thùy | 07/04/1977 | GV | TH Tân Long Hội A | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Mang Thít |
14 | Nguyễn Hữu Phúc | 15/03/1968 | GV | TH Mỹ Phước A | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Mang Thít |
15 | Kha Mỹ Lý | 04/03/1985 | GV | TH Mỹ An A | ĐHSP Toán | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Mang Thít |
16 | Giản Thị Bích Vân | 27/01/1982 | GV | TH Mỹ An A | ĐHSP Toán | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Mang Thít |
17 | Hồ Thị Tố Quyên | 20/01/1979 | GV | TH Mỹ An A | CĐSP Sinh - Thể dục | ĐHSP GDTC | Phòng GDĐT Mang Thít |
18 | Trần Thị Bé Nhỏ | 23/05/1984 | GV | TH Mỹ An B | ĐH Giáo dục Chính trị | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Mang Thít |
19 | Hồ Trí Toàn | 14/08/1978 | GV | TH Mỹ Phước A | ĐH GDTH | ĐHSP GDTC | Phòng GDĐT Mang Thít |
20 | Đinh Văn Hỉ | 08/02/1983 | GV | TH Tân An Hội A | ĐH GDTH | ĐHSP GDTC | Phòng GDĐT Mang Thít |
21 | Võ Quang Vinh | 23/02/1970 | GV | TH Thị Trấn Cái Nhum | ĐHSP Toán | ĐHSP GDTH | Phòng GDĐT Mang Thít |
22 | Hồ Nguyễn Ánh Dương | 30/08/1990 | GV | TH An Phước A | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Mang Thít |
23 | Nguyễn Phước Nhiều | 18/04/1969 | GV | TH An Phước A | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Mang Thít |
24 | Nguyễn Văn Giao | 21/12/1969 | GV | TH Bình Phước C | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Mang Thít |
25 | Dương Anh Thư | 19/08/1983 | GV | TH Hoà Tịnh B | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Mang Thít |
26 | Trần Hữu Đức | 01/11/1970 | GV | TH Hòa Lộc | CĐSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Tam Bình |
27 | Trương Thị Phương Ý | 15/01/1986 | GV | TH Hiếu Phụng A | ĐHSP Ngữ Văn | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
28 | Nguyễn Thành Tiền | 26/03/1967 | GV | TH Hiếu Phụng A | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
29 | Nguyễn Văn Phô | 20/10/1967 | GV | TH Xuân Hiệp B | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Trà Ôn |
30 | Nguyễn Văn Tạo | 10/10/1968 | GV | TH Xuân Hiệp B | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Trà Ôn |
31 | Nguyễn Thị Kim Linh | 20/12/1970 | GV | TH Lê Thánh Tông | CĐSP Tiếng Anh | ĐHSP Tiếng Anh | Phòng GDĐT Bình Minh |
32 | Nguyễn Phú Cường | 18/06/1967 | GV | TH Tân An Thạnh A | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
33 | Nguyễn Hữu Sang | 08/10/1970 | GV | TH Tân Bình | THSP tiểu học | ĐHSP Tiểu học | Phòng GDĐT Bình Tân |
III | Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thanh Bình | 01/11/1969 | GV | THCS Nguyễn Trãi | CĐSP TDTT | ĐHSP TDTT | Phòng GDĐT TPVL |
2 | Nguyễn Văn Quang | 03/12/1967 | GV | THCS Lê Quí Đôn | CĐSP Văn - Sử | ĐHSP Ngữ văn | Phòng GDĐT TPVL |
3 | Nguyễn Xuân Tiến | 04/03/1969 | GV | THCS Bình Hòa Phước | CĐSP Toán | ĐHSP Toán | Phòng GDĐT Long Hồ |
4 | Nguyễn Tấn Đức | 29/06/1982 | GV | THCS Lộc Hoà | CĐSP Toán | ĐHSP Toán | Phòng GDĐT Long Hồ |
5 | Đặng Long Toàn | 15/10/1975 | GV | THCS Phú Đức | CĐSP Toán | ĐHSP Toán | Phòng GDĐT Long Hồ |
6 | Nguyễn Văn Minh | 1968 | GV | THCS Thanh Đức | CĐSP Hóa - Sinh | ĐHSP KHTN | Phòng GDĐT Long Hồ |
7 | Phan Văn Quốc | 05/05/1969 | GV | THCS An Bình | CĐSP Lịch sử | ĐHSP Lịch sử-Địa lý | Phòng GDĐT Long Hồ |
8 | Nguyễn Văn Phi Lạc | 01/01/1966 | GV | THCS An Bình | CĐSP Hóa học | ĐHSP Khoa học tự nhiên | Phòng GDĐT Long Hồ |
9 | Đỗ Thị Kim Quyên | 25/05/1971 | GV | THCS Tân Hạnh | CĐSP Tiếng Anh | ĐHSP Tiếng Anh | Phòng GDĐT Long Hồ |
10 | Nguyễn Thế Xương | 20/12/1968 | GV | THCS An Phước | CĐSP Vật lí | ĐHSP Vật lí | Phòng GDĐT Mang Thít |
11 | Nguyễn Văn Vũ | 18/12/1968 | GV | THCS Bình Phước | CĐSP Lý - Toán | ĐHSP Vật lí | Phòng GDĐT Mang Thít |
12 | Đặng Trung Dũng | 21/06/1969 | GV | THCS Chánh An | ĐH Quản lý giáo dục | ĐHSP Vật lí | Phòng GDĐT Mang Thít |
13 | Nguyễn Văn Dững | 03/08/1967 | GV | THCS Nhơn Phú | ĐH Quản lý giáo dục | ĐHSP Sinh học | Phòng GDĐT Mang Thít |
14 | Trần Thị Cẩm Hà | 10/12/1978 | GV | THCS Nhơn Phú | ĐH Văn hóa -Nghệ thuật | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Mang Thít |
15 | Trần Thị Thanh Tuyền | 30/04/1975 | GV | THCS Long Mỹ | CĐSP Ngữ văn - GDCD | ĐHSP Ngữ Văn | Phòng GDĐT Mang Thít |
16 | Nguyễn Thị Cẩm Nhung | 10/11/1982 | GV | THCS TT Cái Nhum | CĐSP Nhạc | ĐHSP Âm nhạc | Phòng GDĐT Mang Thít |
17 | Nguyễn Văn Tài | 24/12/1974 | GV | THCS TT Cái Nhum | CĐSP Hóa - Sinh | ĐHSP Sinh (KHTN) | Phòng GDĐT Mang Thít |
18 | Phạm Ngọc Diệp | 1968 | GV | THCS TT Cái Nhum | CĐSP Lịch sử | ĐHSP Lịch Sử-GDCD | Phòng GDĐT Mang Thít |
19 | Trần Đức Thắng | 02/06/1967 | GV | THCS TT Cái Nhum | ĐHSP Nga văn | ĐHSP GDCD | Phòng GDĐT Mang Thít |
20 | Lê Thanh Hùng | 01/06/1978 | GV | THCS Trung An | CĐSP Sử - Địa | ĐHSP Lịch Sử-Địa Lý | Phòng GDĐT Vũng Liêm |
21 | Phan Ngọc Sang | 12/09/1966 | GV | THCS Lục Sĩ Thành | SĐSP Toán | ĐHSP Toán | Phòng GDĐT Trà Ôn |
22 | Ngô Hồng Đào | 16/10/1983 | GV | THCS và THPT Phú Quới | CĐSP Vật lý-Tin | ĐHSP Khoa học tự nhiên | Sở GDĐT |
23 | Lê Thị Kim Hạnh | 23/02/1980 | GV | THCS và THPT Phú Quới | CĐSP Hoá - Sinh | ĐHSP Khoa học tự nhiên | Sở GDĐT |
24 | Đỗ Thị Kim Thanh | 12/03/1980 | GV | THCS và THPT Phú Quới | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn | Sở GDĐT |
25 | Lê Thị Mỹ Duyên | 28/08/1982 | GV | THCS và THPT Phú Quới | CĐSP Hoá - Sinh | ĐHSP Khoa học tự nhiên | Sở GDĐT |
26 | Nguyễn Tú Khâm | 15/06/1978 | GV | THCS và THPT Phú Quới | CĐSP Toán | ĐHSP Toán | Sở GDĐT |
27 | Đỗ Văn Tiến | 22/10/1973 | GV | THCS và THPT Phú Quới | CĐSP Văn-Tiếng Việt | ĐHSP Ngữ văn | Sở GDĐT |
28 | Nguyễn Hoài Thảo | 26/10/1980 | GV | THCS và THPT Phú Quới | CĐSP GDTC | ĐH GDTC | Sở GDĐT |
29 | Huỳnh Hữu Trường | 17/10/1979 | GV | THCS và THPT Phú Quới | CĐSP Vật lý-Tin | ĐHSP Khoa học tự nhiên | Sở GDĐT |
30 | Nguyễn Thanh Hải | 25/04/1968 | GV | THCS và THPT Long Phú | CĐSP Vật lý | ĐHSP Khoa học tự nhiên | Sở GDĐT |
31 | Lê Thanh Tùng | 10/08/1968 | GV | THCS và THPT Long Phú | CĐSP Hóa học | ĐHSP Khoa học tự nhiên | Sở GDĐT |
32 | Nguyễn Văn Khóm | 22/12/1966 | GV | THCS và THPT Thanh Bình | CĐSP Địa - Sinh | ĐHSP Địa | Sở GDĐT |
33 | Châu Văn Non | 15/06/1966 | GV | THCS và THPT Thanh Bình | CĐSP Toán | ĐHSP Toán | Sở GDĐT |
34 | Lê Quang Phủ | 02/07/1966 | GV | THCS và THPT Hiếu Nhơn | CĐSP Tiếng Anh | ĐHSP Tiếng Anh | Sở GDĐT |
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, THCS ĐÃ ĐƯỢC CỬ ĐI ĐÀO TẠO THEO QUYẾT ĐỊNH 1244/QĐ-UBND NGÀY24/5/2023 CỦA UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TRONG NĂM 2023 TIẾP TỤC THAM GIA ĐÀO TẠO NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN TRONG NĂM 2024 THEO KINH PHÍ CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024)
STT | Họ và tên GV | Ngày tháng năm sinh | Chức vụ | Đơn vị Công tác | Trình độ, chuyên môn theo bằng cấp | Trình độ, chuyên môn đăng ký đào tạo | Huyện |
I | Mầm non |
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Diệu | 02/10/1971 | GV | MN An Bình | Trung cấp | ĐHSP Mầm non | LH |
2 | Nguyễn Thị Kim Ngọc | 12/05/1977 | GV | MN Sơn Ca III | ĐHSP Tiểu học | ĐHSP Mầm non | MT |
3 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 06/08/1987 | GV | MN Sơn Ca | TCSP | ĐHSP Mầm non | TB |
4 | Nguyễn Thị Mộng Trang | 22/7/1979 | GV | MN Mỹ Hòa | Trung cấp | Đại học | BM |
5 | Nguyễn Thị Kim Hoàng | 24/01/1994 | GV | MN Mỹ Hòa | Trung cấp | Đại học | BM |
6 | Nguyễn Thị Kim Phương | 18/03/1970 | GV | MN Hoa Hồng | Trung cấp | Đại học | BM |
7 | Lê Thị Hồng Sương | 06/12/1970 | GV | MN Hoa Hồng | Trung cấp | Đại học | BM |
8 | Trần Thị Nhứt | 01/01/1971 | GV | MN Hoa Hồng 2 | Trung cấp | Đại học | BM |
9 | Hà Thị Phượng | 19/10/1970 | GV | MN Sen Hồng | Trung cấp | Đại học | BM |
10 | Thạch Thị Hoàng Nương | 08/11/1970 | GV | MN Sao Mai | Trung cấp | Đại học | BM |
II | Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
1 | Cao Thanh Thuỷ | 10/05/1971 | GV | TH Nguyễn Hữu Huân | THSP | ĐHGD Tiểu học | TPVL |
2 | Bùi Thanh Tân | 18/11/1969 | GV | TH Phú Đức A | Trung cấp | ĐHSP Tiểu học | LH |
3 | Lê Thành Lâm | 02/04/1971 | GV | TH Phú Đức A | Trung cấp | ĐHSP Tiểu học | LH |
4 | Nguyễn Hồng Thuấn | 26/04/1967 | GV | TH Phú Đức A | Trung cấp | ĐHSP Tiểu học | LH |
5 | Cao Tấn Phúc | 15/09/1989 | GV | TH Mỹ An B | CĐSP GDTC | ĐH GDTC | MT |
6 | Trần Thị Hồng Nhung | 12/02/1994 | GV | TH Nhơn Phú C | CĐSP CNTT | ĐH CNTT | MT |
7 | Phan Thanh Sang | 05/12/1981 | GV | TH Tân Long Hội A | CĐSP Tiểu học | ĐH GD Tiểu học | MT |
8 | Nguyễn Tiến Thành | 06/12/1990 | GV | TH Hòa Lộc A | CĐSP | ĐHGD Tiểu học | TB |
9 | Thái Thị Mỹ Dung | 29/07/1978 | GV | TH Song Phú A | THSP | ĐHGD Tiểu học | TB |
10 | Lê Thị Thanh Tuyền | 27/10/1989 | GV | TH Song Phú A | THSP | ĐHGD Tiểu học | TB |
11 | Nguyễn Hữu Sang | 20/01/1967 | GV | TH Song Phú B | Trung cấp | ĐHGD Tiểu học | TB |
12 | Nguyễn Thanh Sơn | 19/02/1969 | GV | TH Cái Ngang | Trung cấp | ĐHGD Tiểu học | TB |
13 | Võ Hoàng Sơn | 16/12/1969 | GV | TH Cái Ngang | Trung cấp | ĐHGD Tiểu học | TB |
14 | Lê Ngọc Chắng | 07/06/1976 | GV | TH Phú Thịnh A | THSP | ĐHGD Tiểu học | TB |
15 | Lê Thị Kim Xuyến | 28/04/1978 | GV | TH Phú Thịnh B | THSP | ĐHGD Tiểu học | TB |
16 | Cao Thanh Hùng | 08/05/1972 | GV | TH Ngãi Tứ A | CĐSP | ĐHGD Tiểu học | TB |
17 | Nguyễn Minh Tuấn | 1977 | GV | TH Lê Văn Cư | CĐSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | VL |
18 | Nguyễn Thị Kim Chi | 17/11/1982 | GV | TH Nguyễn Trung Kiên | ĐHSP Vật lý | ĐH CNTT | VL |
19 | Nguyễn Trường Hải | 10/10/1973 | GV | TH Nguyễn Văn Thời | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | VL |
20 | Thạch Ngọc | 20/05/1991 | GV | TH Tích Thiện A | CĐSP | ĐHSP | TO |
21 | Sơn Prôm | 06/01/1988 | GV | TH Phan Bội Châu | Trung cấp | Đại học | BM |
22 | Thạch Non | 16/11/1978 | GV | TH Phù Ly | Cao đẳng | Đại học | BM |
23 | Sơn Ron | 07/01/1972 | GV | TH Phù Ly | Trung cấp | Đại học | BM |
24 | Kim Tính | 06/06/1988 | GV | TH Phù Ly | Trung cấp | Đại học | BM |
25 | Dương Hữu Đời | 15/01/1966 | GV | TH Mỹ Hòa C | Trung cấp | Đại học | BM |
26 | Lê Long Hồ | 01/01/1971 | GV | TH Mỹ Hòa C | Trung cấp | Đại học | BM |
27 | Nguyễn Thị Hồng Thắm | 08/09/1970 | GV | TH Mỹ Hòa C | Trung cấp | Đại học | BM |
28 | Nguyễn Thị Huỳnh Như | 25/06/1987 | GV | TH Mỹ Hòa C | Trung cấp | Đại học | BM |
29 | Thạch Sa Mít | 04/06/1990 | GV | TH Trần Bình Trọng | Cao đẳng | Đại học | BM |
30 | Nguyễn Thái Hòa | 21/03/1976 | GV | TH Ng Thị Minh Khai | Trung cấp | Đại học | BM |
31 | Nguyễn Trường Nhật | 01/04/1987 | GV | TH Ng Thị Minh Khai | Cao đẳng | Đại học | BM |
32 | Phạm Thị Thúy | 20/01/1988 | GV | TH Lê Thánh Tông | Cao đẳng | Đại học | BM |
33 | Nguyễn Hoàng Việt | 14/01/1989 | GV | TH Thoại Ngọc Hầu | Trung cấp | Đại học | BM |
34 | Huỳnh Kim Khánh | 08/06/1971 | GV | TH Tân Hưng | TCSP | ĐHSP Tiểu học | BT |
35 | Nguyễn Thị Kim Chi | 04/06/1974 | GV | TH Thành Lợi A | TCSP | ĐHSP Tiểu học | BT |
36 | Đặng Minh Năng | 08/07/1970 | GV | TH Thành Lợi A | TCSP | ĐHSP Tiểu học | BT |
37 | Vỏ Thị Nhu Ý | 03/10/1978 | GV | TH Thành Lợi A | CĐSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | BT |
38 | Phùng Trung Tính | 20/12/1975 | GV | TH Thành Lợi A | CĐSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | BT |
39 | Nguyễn Văn Cường | 10/05/1993 | GV | TH Tân Bình | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | BT |
40 | Huỳnh Thị Trang | 10/09/1991 | GV | TH Tân Bình | CĐSP Mỹ thuật | ĐHSP Mỹ Thuật | BT |
41 | Lê Đoàn Thảo Sương | 03/09/1991 | GV | TH Tân Bình | CĐSP Tin học | ĐHSP Tin học | BT |
42 | Nguyễn Ngọc Gởi | 10/06/1973 | GV | TH Tân Thành A | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | BT |
43 | Lê Thanh Hào | 24/08/1968 | GV | TH Tân Thành A | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | BT |
44 | Nguyễn Thanh Tùng | 29/03/1972 | GV | TH Nguyễn Văn Thảnh A | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | BT |
45 | Trần Văn Diễn | 17/08/1976 | GV | TH Nguyễn Văn Thảnh A | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | BT |
46 | Thái Thị Ngọc Diệp | 07/05/1977 | GV | TH Nguyễn Văn Thảnh A | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | BT |
47 | Huỳnh Văn Mây | 20/12/1976 | GV | TH Nguyễn Văn Thảnh A | THSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | BT |
48 | Lê Thị Bé Tuyền | 01/01/1989 | GV | TH Thành Trung A | CĐSP Mỹ Thuật | ĐHSP Mỹ Thuật | BT |
49 | Lê Hoàng Thấy | 12/02/1994 | GV | TH Thành Trung A | THSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | BT |
III | Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 19/09/1985 | GV | THCS Lê Quí Đôn | CĐSP | ĐH Âm nhạc | TPVL |
2 | Lê Thị Trúc Sương | 03/06/1986 | GV | THCS Nguyễn Trãi | CĐSP | ĐH Kinh tế gia đình - Công tác Đội | TPVL |
3 | Trịnh Tuấn Sơn | 04/05/1969 | GV | THCS Nguyễn Trãi | CĐSP | ĐH Hóa-Sinh | TPVL |
4 | Trần Thị Ánh Tuyết | 16/03/1981 | GV | THCS Trần Phú | CĐSP | ĐH Hóa-Sinh | TPVL |
5 | Phạm Minh Sang | 20/08/1968 | GV | THCS Cao Thắng | CĐSP | ĐH Hóa-Sinh | TPVL |
6 | Ngô Tấn Tài | 04/10/1983 | GV | THCS Cao Thắng | CĐSP | ĐH Toán - Tin học | TPVL |
7 | Huỳnh Thị Cẩm Tú | 10/05/1985 | GV | THCS Nguyễn Đình Chiểu | CĐSP | ĐH Sử - Đội | TPVL |
8 | Đặng Đức Hiệp | 01/07/1971 | GV | THCS Nguyễn Đình Chiểu | CĐSP Ngữ văn - GDCD | ĐHSP Ngữ Văn | TPVL |
9 | Trần Mỹ Diện | 1986 | GV | THCS Bình Hòa Phước | Cao đẳng | ĐHSP Lịch sử | LH |
10 | Trương Văn Toàn | 1970 | GV | THCS Hoà Ninh | Cao đẳng | ĐHSP Ngữ văn | LH |
11 | Ngô Hồng Khanh | 01/01/1972 | GV | THCS Lộc Hoà | Cao đẳng | ĐHSP Toán | LH |
12 | Đặng Thị Mỹ Phụng | 07/02/1977 | GV | THCS Lộc Hoà | Cao đẳng | ĐHSP Toán | LH |
13 | Nguyễn Ngọc Tuấn | 05/08/1974 | GV | THCS Lộc Hoà | Cao đẳng | ĐHSP Ngữ văn | LH |
14 | Lê Thị Lang Phương | 28/08/1970 | GV | THCS Lộc Hoà | Cao đẳng | ĐHSP Lịch sử | LH |
15 | Bùi Văn Sáu | 1968 | GV | THCS Hòa Phú | Cao đẳng | ĐHSP Toán | LH |
16 | Lương Huỳnh Ánh Ngọc | 09/05/1985 | GV | THCS Phước Hậu | Cao đẳng | ĐHSP Ngữ văn | LH |
17 | Trần Huỳnh Phương Thảo | 09/08/1987 | GV | THCS TT Cái Nhum | CĐSP Kinh tế - Gia đình | ĐHSP Công nghệ | MT |
18 | Bùi Ngọc Huyền | 12/02/1979 | GV | THCS Bình Ninh | CĐSP Văn-GDCD | ĐHSP Văn | TB |
19 | Soi Sô Va Nây | 07/05/1982 | GV | THCS Bình Ninh | CĐSP Âm nhạc | ĐH Âm nhạc | TB |
20 | Nguyễn Nghĩa Hiệp | 03/10/1967 | GV | THCS Phú Thịnh | CĐSP Địa | ĐH Địa | TB |
21 | Đỗ Thành Hưng | 14/10/1968 | GV | THCS Phú Thịnh | CĐSP Sử-Chính trị | ĐH Sử | TB |
22 | Huỳnh Công Sứ | 10/01/1967 | GV | THCS Phú Thịnh | CĐSP Toán | ĐH Toán | TB |
23 | Nguyễn Thị Yến | 1975 | GV | THCS Trương Văn Chỉ | CĐSP Tiếng Anh | ĐHSP Tiếng Anh | VL |
24 | Nguyễn Thị Vân | 1976 | GV | THCS Trương Văn Chỉ | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn | VL |
25 | Phạm Thị Mỹ Hạnh | 1982 | GV | THCS Nguyễn Chí Trai | CĐSP Hóa-Sinh | ĐHSP KHTN | VL |
26 | Lê Thị Hồng Thắm | 1979 | GV | THCS Nguyễn Chí Trai | CĐSP Văn-GDCD | ĐHSP Ngữ văn | VL |
27 | Lê Thanh Bình | 1970 | GV | THCS Hiếu Thành | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn | VL |
28 | Nguyễn Thị Mỹ Quyên | 1991 | GV | THCS Hiếu Thành | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | VL |
29 | Phan Hữu Dương | 1969 | GV | THCS Trung Hiếu | CĐSP Hóa-Sinh | ĐHSP KHTN | VL |
30 | Trần Thị Hồng Nga | 1982 | GV | THCS Trung Hiếu | CĐSP Văn-GDCD | ĐHSP Ngữ văn | VL |
31 | Lý Thị Mỹ Lan | 1984 | GV | THCS Trung Hiếu | CĐSP Mỹ thuật | ĐHSP Mỹ thuật | VL |
32 | Nguyễn Bảo Tâm | 1984 | GV | THCS Trung Hiếu | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | VL |
33 | Nguyễn Thị Ngọc Thanh | 1985 | GV | THCS Trung Hiếu | CĐSP GDTC-Sinh | ĐHSP KHTN | VL |
34 | Bùi Văn Một Anh | 1975 | GV | THCS Nguyễn Thị Thu | CĐSP GDTC-Sinh | ĐHSP KHTN | VL |
35 | Trần Thị Kim Duyên | 15/06/1987 | GV | THCS Hựu Thành A | CĐSP Mỹ thuật | ĐHSP Mỹ Thuật | TO |
36 | Hồ Mỹ Xuyên | 21/01/1987 | GV | THCS Hựu Thành A | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn | TO |
37 | Nguyễn Thị Kiều Trinh | 29/06/1992 | GV | THCS Hựu Thành B | CĐSP CNTT | ĐHSP CNTT | TO |
38 | Lê Thanh Thuận | 23/02/1989 | GV | THCS Lục Sĩ Thành | CĐSP Tin học | ĐHSP Tin học | TO |
39 | Thạch Văn Ngữ | 19/07/1991 | GV | THCS Lục Sĩ Thành | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | TO |
40 | Lê Thị Cẩm Thanh | 01/01/1985 | GV | THCS Lục Sĩ Thành | CĐSP KT-Đội | ĐHSP Công nghệ | TO |
41 | Võ Văn Hải | 14/04/1968 | GV | THCS Lục Sĩ Thành | CĐSP Hóa-Sinh | ĐHSP KHTN | TO |
42 | La Văn Tộ | 11/11/1969 | GV | THCS Lục Sĩ Thành | CĐSP Hóa-KT | ĐHSP KHTN | TO |
43 | Lê Phước Hiền | 08/11/1971 | GV | THCS Thị trấn Trà Ôn | CĐSP Hóa Lí | ĐHSP KHTN | TO |
44 | Trần Tấn Đạt | 21/06/1968 | GV | THCS Thị trấn Trà Ôn | CĐSP Hóa | ĐHSP KHTN | TO |
45 | Đặng Thị Thu Tâm | 05/04/1985 | GV | THCS Thị trấn Trà Ôn | CĐSP Hóa Sinh | ĐHSP KHTN | TO |
46 | Nguyễn Thị Ngọc Nhung | 01/10/1976 | GV | THCS Thuận Thới | CĐSP Tiếng Anh | ĐHSP Tiếng Anh | TO |
47 | Phạm Tấn Trung | 09/12/1965 | GV | THCS Thuận An | Cao đẳng | Đại học | BM |
48 | La Thị Kim Cương | 1980 | GV | THCS Thành Đông | CĐSP Sinh-KTNN | ĐHSP Công nghệ | BT |
49 | Nguyễn Thị Tuyết Nhanh | 12/01/1979 | GV | THCS Tân Lược | CĐSP Lý-Tin | ĐHSP Lý | BT |
50 | Lê Thị Vành Khuyên | 21/03/1983 | GV | THCS Tân Lược | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | BT |
51 | Nguyễn Văn Bé Tư | 29/10/1979 | GV | THCS Tân An Thạnh | CĐSP Địa | ĐHSP Địa | BT |
52 | Cù Hoàng Nhân | 10/10/1967 | GV | THCS và THPT Hòa Bình | Cao đẳng | Đại học |
|
53 | Huỳnh Thành Tài | 21/05/1967 | GV | THCS và THPT Phú Quới | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn |
|
54 | Nguyễn Thị Kim Ngọc | 01/01/1971 | GV | THCS và THPT Phú Quới | CĐSP Tiếng Anh | ĐHSP Tiếng Anh |
|
55 | Nguyễn Văn Huệ | 26/06/1967 | GV | THCS và THPT Phú Quới | CĐSP Hóa - Sinh | ĐHSP KHTN |
|
56 | Nguyễn Phú Khôi | 30/10/1969 | GV | THCS và THPT Phú Quới | CĐSP Toán | ĐHSP Toán |
|
57 | Lê Ngọc Minh Cường | 15/07/1985 | GV | THCS và THPT Hiếu Nhơn | CĐSP Lý - Tin | ĐHSP KHTN |
|
58 | Phan Công Thuấn | 08/02/1966 | GV | THCS và THPT Mỹ Thuận | CĐSP Toán | ĐHSP Toán |
|
59 | Mạc Đăng Khoa | 18/08/1967 | GV | THCS và THPT Mỹ Thuận | CĐSP Vật lý | ĐHSP KHTN |
|
60 | Nguyễn Anh Kiệt | 28/10/1980 | GV | THCS và THPT Thanh Bình | CĐ sử - Địa | ĐHSP Sử |
|
61 | Trần Văn Thôn | 17/08/1968 | GV | THCS và THPT Trưng Vương | CĐSP Ngữ văn | ĐHSP Ngữ văn |
|
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁC CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, THCS ĐÃ ĐI ĐÀO TẠO THEO HÌNH THỨC TỰ TÚC KINH PHÍ NHƯNG CÓ TÊN TRONG QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT CỦA UBND TỈNH NĂM 2021, 2022 VÀ 2023; TIẾP TỤC CỬ ĐI ĐÀO TẠO TRONG NĂM 2024 BẰNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024)
STT | Họ và tên GV | Ngày tháng năm sinh | Chức vụ | Đơn vị Công tác | Trình độ, chuyên môn theo bằng cấp | Trình độ, chuyên môn đăng ký đào tạo |
|
I | Mầm non |
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Thị Lộc-2021 | 29/10/1997 | GV | MN An Bình | Trung cấp | ĐHSP Mầm non | LH |
2 | Phan Thị Như Huyền-2021 | 20/07/1983 | GV | MN Măng Non II | Trung cấp | ĐHSP Mầm non | MT |
3 | Kim Thị Mỹ Phương-2022 | 08/03/1987 | GV | MN Hoa Sen | Trung cấp | ĐHSP Mầm non | BM |
II | Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
1 | Đỗ Thị Ngọc Duy-2022 | 16/02/1986 | GV | TH Đồng Phú A | Trung cấp | ĐHSP Mỹ Thuật | LH |
2 | Ngô Văn Đặng-2021 | 09/12/1984 | GV | TH Đồng Phú A | Cao đẳng | ĐHSP Tiểu học | LH |
3 | Nguyễn Văn Chè-2023 | 10/06/1988 | GV | TH Hoà Phú A | Cao đẳng | ĐH CNTT | LH |
4 | Nguyễn Thị Trang-2023 | 26/06/1987 | GV | TH An Bình B | Cao đẳng | ĐH CNTT | LH |
5 | Nguyễn Minh Hân-2021 | 22/10/1997 | GV | TH Đồng Phú A | Cao đẳng | ĐHSP Tiểu học | LH |
6 | Nguyễn Thị Lam Thiên-2021 | 20/09/1994 | GV | TH Đồng Phú A | Cao đẳng | ĐHSP Tiểu học | LH |
7 | Võ Thị Hợp Em-2021 | 25/10/1984 | GV | TH Phú Đức A | Cao đẳng | ĐHSP Mỹ thuật | LH |
8 | Phan Thị Cẩm Hạnh-2021 | 10/10/1985 | GV | TH Long Phú | CĐ Tin học | ĐHSP Tin học | TB |
9 | Trần Thị Huyền Trần-2021 | 15/11/1991 | GV | TH Bình Phước C | CĐSP | Đại học | MT |
10 | Nguyễn Thị Ngọc Dung-2021 | 10/12/1983 | GV | TH Long Mỹ | CĐSP | Đại học | MT |
11 | Nguyễn Minh Quang-2022 | 24/01/1973 | GV | TH Mỹ An B | THSP | Đại học | MT |
12 | Đặng Nguyễn Hải Trung-2021 | 02/02/1983 | GV | TH Nhơn Phú A | CĐSP Âm nhạc | Đại học | MT |
13 | Lê Mộng Tiền-2021 | 19/02/1991 | GV | TH Tân An Hội A | CĐSP Mỹ thuật | Đại học | MT |
14 | Trần Thị Huỳnh Thiện-2022 | 20/09/1990 | GV | TH Huỳnh Văn Lời | CĐSP Tiếng anh | ĐHSP Tiếng anh | VL |
15 | Nguyễn Thị Kim Hương-2022 | 25/08/1991 | GV | TH Tân An Luông | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | VL |
16 | Sơn Thái Hồ-2022 | 01/01/1970 | GV | TH Tân An Luông | TCSP Tiểu học | ĐHSP Tiểu học | VL |
17 | Hà Thế Minh-2022 | 1979 | GV | TH Võ Ngọc Tốt | TCSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | VL |
18 | Nguyễn Thị Mai Khanh-2021 | 25/03/1985 | GV | TH Hựu Thành A | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | TO |
19 | Nguyễn Chí Tài-2021 | 17/02/1985 | GV | TH Hựu Thành A | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | TO |
20 | Nguyễn Chí Cường -2021 | 01/01/1984 | GV | TH Hựu Thành B | CĐSP Âm Nhạc | ĐHSP Âm nhạc | TO |
21 | Nguyễn Thành Lợi-2023 | 05/05/1987 | GV | TH Vĩnh Xuân | CĐSP GDTC | ĐHSP GDTC | TO |
22 | Nguyễn Văn Tuấn-2021 | 16/04/1969 | GV | TH Tích Thiện A | CĐSP | ĐHSP | TO |
23 | Nguyễn Thị Thúy Nga-2021 | 09/03/1984 | GV | TH Thiện Mỹ A | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Tiểu học | TO |
24 | Nguyễn Huỳnh Nguyên-2021 | 08/08/1977 | GV | TH Thiện Mỹ A | THSP | ĐHSP Tiểu học | TO |
25 | Đặng Thị Thúy Hòa-2021 | 02/04/1987 | GV | TH Thiện Mỹ A | TCSP GDTC | ĐH GDTC | TO |
26 | Thạch Thị Sầm Nua-2023 | 1987 | GV | TH Phan Bội Châu | Trung cấp | Đại học | BM |
III | Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thành Liêm-2022 | 29/03/1981 | GV | THCS Thị trấn Long Hồ | Cao đẳng | ĐHSP Lịch sử-Địa lý | LH |
2 | Đặng Thị Thu Thủy-2022 | 18/10/1980 | GV | THCS Tân Hạnh | CĐ Sử-Địa | ĐHSP Sử- Địa | LH |
3 | Lê Tường Vi-2021 | 21/09/1984 | GV | THCS Mỹ An | CĐSP Âm nhạc | ĐH Âm nhạc | MT |
4 | Hà Tấn Hải-2021 | 01/01/1975 | GV | THCS Mỹ An | CĐSP TD-Sinh | ĐH GDTC | MT |
5 | Trần Minh Thông-2021 | 10/11/1986 | GV | THCS Tân An Hội | CĐSP Âm nhạc | ĐH Âm nhạc | MT |
6 | Nguyễn Thị Bé Tím-2021 | 06/02/1985 | GV | THCS Hoà Hiệp | CĐSP Công nghệ | ĐH Công nghệ | TB |
7 | Nguyễn Hồng Nương-2022 | 26/04/1984 | GV | THCS Thị trấn Vũng Liêm | CĐSP Sử - Đội | ĐHSP Lịch Sử | VL |
8 | Ngô Lệ Thu -2022 | 26/02/1980 | GV | THCS Thị trấn Vũng Liêm | CĐSP Hoá - Địa | ĐHSP Địa lý | VL |
9 | Phạm Thanh Hương-2022 | 13/04/1991 | GV | THCS Hiếu Phụng | CĐSP Mỹ thuật | ĐHSP Mỹ thuật | VL |
10 | Nguyễn Thị Thanh Thảo-2021 | 25/09/1980 | GV | THCS Nguyễn Chí Trai | CĐSP Địa lý | ĐHSP Địa lý | VL |
11 | Nguyễn Thị Thu Thảo-2021 | 15/09/1986 | GV | THCS Trương Văn Chỉ | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | VL |
12 | Lê Hồng Phúc-2021 | 17/02/1983 | GV | THCS Nhơn Bình | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | TO |
13 | Mai Kim Hằng-2021 | 12/11/1982 | GV | THCS Tích Thiện | CĐSP Sử-Đội | ĐHSP Lịch sử | TO |
14 | Nguyễn Văn Sơn-2021 | 29/01/1969 | GV | THCS Tích Thiện | CĐSP Sử-CT | ĐHSP Lịch sử | TO |
15 | Mai Ngọc Thành-2021 | 09/09/1985 | GV | THCS Tích Thiện | CĐSP Tin học | ĐHSP Tin học | TO |
16 | Mai Thành Tiếng-2021 | 08/10/1981 | GV | THCS Tích Thiện | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm Nhạc | TO |
17 | Nguyễn Quốc Dũng-2021 | 01/02/1972 | GV | THCS Hựu Thành A | CĐSP Địa lý - KTNN | ĐHSP Địa lý | TO |
18 | Nguyễn Hoàng Phương-2021 | 01/01/1977 | GV | THCS Hựu Thành A | CĐSP Âm Nhạc | ĐHSP Âm Nhạc | TO |
19 | Huỳnh Hữu Hậu-2021 | 06/01/1985 | GV | THCS Hựu Thành B | CĐSP Sử - Đội | ĐHSP Lịch Sử | TO |
20 | Đặng Văn Hùng-2021 | 10/06/1980 | GV | THCS Hựu Thành B | CĐSP Âm nhạc | ĐHSP Âm nhạc | TO |
21 | Tăng Hoàng Phúc-2021 | 31/01/1969 | HT | THCS Lục Sĩ Thành | CĐSP Sử-CT | ĐHSP GD chính trị | TO |
22 | Trần Thị Kim Tuyền-2023 | 02/05/1982 | GV | THCS Thị trấn Trà Ôn | CĐ Tin học | ĐH CNTT | TO |
23 | Nguyễn Văn Le-2021 | 01/01/1967 | HT | THCS Thới Hòa | CĐSP | ĐHSP | TO |
24 | Trần Thanh Nhàn-2021 | 20/10/1968 | GV | THCS Thới Hòa | CĐSP | ĐHSP | TO |
25 | Nguyễn Minh Phụng-2021 | 26/03/1986 | GV | THCS Thuận Thới | CĐSP Lý-CN | ĐHSP Lý | TO |
26 | Biện Công Hải-2022 | 04/02/1976 | GV | THCS Tân An Thạnh | CĐSP GDTC | ĐHSP GDTC | BT |
PHỤ LỤC 4
DANH SÁCH GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, THCS ĐÃ ĐI ĐÀO TẠO THEO HÌNH THỨC TỰ TÚC KINH PHÍ TỪ KHI NGHỊ ĐỊNH 71/2020/NĐ-CP CÓ HIỆU LỰC NHƯNG KHÔNG CÓ TÊN TRONG QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT CỦA UBND TỈNH CÁC NĂM TRƯỚC TIẾP TỤC CỬ ĐI ĐÀO TẠO TRONG NĂM 2024 BẰNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024)
STT | Họ và tên GV | Ngày tháng năm sinh | Đơn vị Công tác | Trình độ, chuyên môn theo bằng cấp | Trình độ, chuyên môn đăng ký đào tạo | Huyện | Ghi chú |
I | Mầm non |
|
|
|
|
|
|
1 | Phạm Hoàng Hồng Hạnh | 01/01/1993 | Mầm non Sen Hồng | Trung cấp | Đại học | BM | Đang học năm 2 |
II | Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thanh Nghĩa | 15/02/1991 | Tiểu học Phú Thịnh B | CĐSP | ĐHSP CNTT | TB | Đang học năm cuối |
2 | Thạch Króp | 17/09/1998 | Tiểu học Mỹ Hòa C | Cao đẳng | Đại học | BM | Đang học năm 2 |
3 | Bạch Thu Cúc | 24/03/1983 | Tiểu học Trần Bình Trọng | Trung cấp | Đại học | BM | Đang học năm 3 |
- 1Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh trong năm học 2023-2024
- 2Kế hoạch 894/KH-UBND năm 2023 thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên tiểu học, trung học cơ sở tỉnh Đắk Nông năm 2024
- 3Kế hoạch 42/KH-UBND thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên tiểu học, trung học cơ sở năm 2024 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 4Kế hoạch 33/KH-UBND năm 2024 về đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, bố trí giáo viên đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên công lập giai đoạn 2024-2030 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 71/2020/NĐ-CP quy định về lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở
- 5Kế hoạch 681/KH-BGDĐT năm 2020 về thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở giai đoạn 1 (2020-2025) do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh trong năm học 2023-2024
- 7Công văn 6704/BGDĐT-NGCBQLGD năm 2023 thực hiện Nghị định 71/2020/NĐ-CP do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Kế hoạch 894/KH-UBND năm 2023 thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên tiểu học, trung học cơ sở tỉnh Đắk Nông năm 2024
- 9Kế hoạch 42/KH-UBND thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên tiểu học, trung học cơ sở năm 2024 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 10Kế hoạch 33/KH-UBND năm 2024 về đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, bố trí giáo viên đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên công lập giai đoạn 2024-2030 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Quyết định 497/QĐ-UBND về Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024
- Số hiệu: 497/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra