Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 492/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị Quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 104/TTr- UBND ngày 28/6/2019 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2912/TTr-STNMT ngày 28/6/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2016

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

LOẠI ĐẤT

15684,53

100,00

15.685,00

-0,47

15.684,53

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

8559,31

54,57

7.567,00

-634,54

6.932,46

44,20

1.1

Đất trồng lúa

2909,44

18,55

2.577,00

-204,19

2.372,81

15,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2682,18

17,10

2.355,00

-206,13

2.148,87

13,70

 

Đất trồng lúa nước còn lại

227,26

1,45

 

223,94

223,94

1,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3518,39

22,43

3.101,00

-274,58

2.826,42

18,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

820,55

5,23

743,00

-120,48

622,52

3,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

113,32

0,72

172,00

-6,24

165,76

1,06

1.5

Đất rừng sản xuất

900,98

5,74

704,00

0,12

704,12

4,49

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

273,44

1,74

214,00

-23,61

190,39

1,21

1.7

Đất làm muối

12,55

0,08

13,00

-0,45

12,55

0,08

1.8

Đất nông nghiệp khác

10,64

0,07

 

37,89

37,89

0,24

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

6489,58

41,38

7.548,00

675,63

8.223,63

52,43

2.1

Đất quốc phòng

44,64

0,28

208,00

0,88

208,88

1,33

2.2

Đất an ninh

5,98

0,04

34,00

-1,57

32,43

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

83,78

0,53

96,00

-0,22

95,78

0,61

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

18,16

0,12

27,00

24,29

51,29

0,33

2.6

Đất thương mại dịch vụ

38,9

0,25

177,00

-64,54

112,46

0,72

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

59,2

0,38

70,00

-6,94

63,06

0,40

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1573,93

10,03

2.045,00

275,97

2.320,97

14,80

 

Đất cơ sở văn hóa

30,3

0,19

40,00

18,51

58,51

0,37

 

Đất cơ sở y tế

22,06

0,14

35,00

-8,23

26,77

0,17

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

134,76

0,86

139,00

11,09

150,09

0,96

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

29,07

0,19

52,00

19,69

71,69

0,46

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

25,33

0,16

27,00

-0,14

26,86

0,17

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

9,00

45,20

54,20

0,35

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,44

0,02

9,00

22,07

31,07

0,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

1146,75

7,31

977,00

 

977,00

6,23

2.14

Đất ở tại đô thị

932,88

5,95

1.499,00

 

1.499,00

9,56

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

30,73

0,20

31,00

8,97

39,97

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

13,26

0,08

10,00

2,54

12,54

0,08

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

18,92

0,12

19,00

1,44

20,44

0,13

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

572,66

3,65

580,00

82,19

662,19

4,22

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

59,02

0,38

 

113,37

113,37

0,72

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,82

0,08

 

15,74

15,74

0,10

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

12,05

0,08

 

162,89

162,89

1,04

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

13,88

0,09

 

13,62

13,62

0,09

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1781,03

11,36

 

1.671,59

1.671,59

10,66

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

44,22

0,28

 

38,28

38,28

0,24

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

635,64

4,05

569,00

-40,56

528,44

3,37

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

3108,93

19,82

3.109,00

-0,07

3.108,93

19,82

6

Đất đô thị*

3360,25

21,42

7.238,00

0,34

7.238,34

46,15

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Quảng Phú

Phường Nghĩa Lộ

Phường Chánh Lộ

Phường Nghĩa Chánh

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…. +(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.688,84

35,38

0,05

0,30

10,60

129,24

122,34

37,31

26,39

76,39

83,23

90,98

11,63

47,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

533,57

2,98

 

 

1,29

95,25

41,32

33,01

8,06

36,33

34,47

19,81

 

20,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

530,25

 

 

 

1,29

95,25

41,32

33,01

8,06

36,33

34,47

19,81

 

20,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

692,45

28,84

0,05

0,30

9,31

19,59

70,32

3,63

17,68

38,41

44,93

68,81

0,01

25,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

284,12

3,56

 

 

 

14,40

10,70

0,67

0,65

1,65

3,83

2,29

3,47

1,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

89,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

82,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

8,15

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

216,25

2,29

0,29

0,10

0,14

3,08

5,00

3,52

2,02

1,15

0,99

3,14

4,93

2,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

4,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

164,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

47,39

2,29

0,29

0,10

0,14

3,08

5,00

3,52

2,02

1,15

0,99

3,14

4,64

2,49

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Trương Quang Trọng

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

155,99

133,70

245,64

62,13

53,61

15,90

75,88

137,47

97,85

39,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

81,35

68,20

8,21

5,56

13,68

4,80

2,96

53,30

 

2,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

81,35

68,20

8,21

5,56

13,68

4,80

2,62

53,30

 

2,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

56,98

65,50

100,13

56,43

16,27

10,07

7,23

21,52

27,55

3,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,81

 

81,49

0,14

23,55

0,03

41,85

49,60

12,18

20,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,85

 

 

 

 

 

 

1,56

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

55,81

 

0,11

1,00

23,84

8,48

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

3,01

58,12

12,70

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,12

6,27

 

1,31

2,80

44,24

91,49

27,92

1,48

0,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

4,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

2,36

44,24

91,49

26,37

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,01

6,27

 

1,31

0,44

 

 

1,55

1,48

0,48

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Quảng Phú

Phường Nghĩa Lộ

Phường Chánh Lộ

Phường Nghĩa Chánh

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…. +(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD

 

107,20

0,67

 

 

 

2,32

0,09

0,10

0,85

3,16

1,81

13,19

17,23

14,86

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

50,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,61

 

5,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,61

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

56,88

0,67

 

 

 

2,32

0,09

0,10

0,85

3,16

1,81

3,58

17,23

9,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

1,50

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

3,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

1,80

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,15

0,62

 

 

 

1,26

0,04

0,03

0,12

0,88

1,27

0,59

2,54

4,12

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

9,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,29

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,79

 

 

 

 

 

 

 

 

0,82

0,12

0,57

2,10

0,74

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,05

0,04

 

 

 

0,11

0,04

0,05

0,66

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,43

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,35

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

0,19

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,90

0,01

 

 

 

0,85

0,01

0,02

0,07

0,57

0,42

0,23

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Trương Quang Trọng

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD

 

1,30

0,29

20,15

5,12

0,12

0,57

 

4,53

20,80

0,04

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

18,90

 

0,06

0,33

 

 

16,42

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

18,90

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

16,42

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,30

0,29

1,25

5,12

0,06

0,24

 

4,53

4,38

0,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

0,59

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

0,18

 

0,58

0,26

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,11

0,29

1,14

4,90

0,04

 

 

3,77

2,43

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

0,22

0,02

 

 

0,16

 

0,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,04

 

 

 

 

 

 

0,02

0,66

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh xét duyệt

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND thành phố Quảng Ngãi chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

5. Định kỳ hàng năm, UBND thành phố Quảng Ngãi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở tài nguyên và Môi trường).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy(b/c), TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), CN-XD, CB-TH;
- Lưu VT, NN-TN(TV214).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 492/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/06/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Ngọc Căng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/06/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản