Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2023/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 17 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2022-2025 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 87/2021/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ, quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ, quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2022-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2991/TTr-STC ngày 08 tháng 8 năm 2023 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 2166/BC-STP ngày 04 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2022-2025 ban hành kèm theo Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 và khoản 6 Điều 3 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 4 như sau:
“4. Tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của các dự án, công trình do huyện, thành phố quản lý và trực tiếp đầu tư từ nguồn ngân sách cấp huyện (gồm nguồn vốn đầu tư ngân sách địa phương phân cấp cho cấp huyện, nguồn tăng thu, kết dư ngân sách cấp huyện);
b) Sửa đổi, bổ sung khoản 6 như sau:
“6. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước các đối tượng được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định trên địa bàn các huyện, thành phố (không bao gồm khoản thu tiền thuê đất quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 2 và khoản 8 Điều 5 của Quy định này); Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước của các đối tượng khác do Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ban hành quyết định.”
2. Bổ sung khoản 8 vào Điều 5, điểm l vào khoản 2 Điều 8 và số thứ tự 8 vào Phụ lục tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã như sau:
a) Bổ sung khoản 8 vào Điều 5:
“8. Tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của các dự án, công trình do Tỉnh trực tiếp đầu tư và giao cho huyện, thành phố quản lý;”
b) Bổ sung điểm l vào khoản 2 Điều 8 như sau:
“l) Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình:
- Chi phòng bệnh, chữa bệnh; các hoạt động dân số, kế hoạch hóa gia đình và các hoạt động y tế khác do huyện, thành phố quản lý trên địa bàn;
- Chi thực hiện các chính sách y tế-dân số do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành; các chương trình, đề án của tỉnh và chi mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ đóng theo quy định; ”
TT | Nội dung thu | Ngân sách cấp tỉnh | TP.Phan Rang - Tháp Chàm | Huyện Ninh Sơn | Huyện Ninh Phước | Huyện Ninh Hải | Huyện Bác Ái | Huyện Thuận Nam | Huyện Thuận Bắc | |||||||||
Phân định giữa ngân sách Thành phố/ngân sách các phường, xã (%) | Phân định giữa ngân sách huyện/các xã, thị trấn (%) | Phân định giữa ngân sách huyện/các xã, thị trấn (%) | Phân định giữa ngân sách huyện/các xã, thị trấn (%) | Phân định giữa ngân sách huyện/các xã (%) | Phân định giữa ngân sách huyện/các xã (%) | Phân định giữa ngân sách huyện/các xã (%) | ||||||||||||
Thành phố | Phường: Phủ Hà, Kinh Dinh, Thanh Sơn | Phường Tấn Tài | Các Phường, xã khác trên địa bàn thành phố | Huyện | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | Huyện | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | Huyện | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | Huyện | Các xã trên địa bàn huyện | Huyện | Các xã trên địa bàn huyện | Huyện | Các xã trên địa bàn huyện | |||
8 | Tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của các dự án, công trình do Tỉnh trực tiếp đầu tư và giao cho huyện, thành phố quản lý | 50 | 50 | 0 | 0 | 0 | 50 | 0 | 50 | 0 | 50 | 0 | 50 | 0 | 50 | 0 | 50 | 0 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 27 tháng 8 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 5 và 8 Điều 16 Quy định phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND
- 2Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 6 Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho từng cấp ngân sách địa phương tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 41/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định kèm theo Nghị quyết 80/2021/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách của các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm 2022
- 4Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 5Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điểm b Khoản 1, Điều 4 của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2023 kèm theo Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND “về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2023”,
- 6Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu ngân sách Nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025
- 7Nghị quyết 401/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết 302/2022/NQ-HĐND
- 8Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 94/2021/NQ-HĐND và 80/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 94/2021/NQ-HĐND
- 9Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND và Phụ lục I kèm theo Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND
- 10Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 10 Điều 1 Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với cấp huyện và cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2023-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 11Quyết định 33/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 37/2014/NĐ-CP quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Nghị định 108/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 8Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 12Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 5 và 8 Điều 16 Quy định phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND
- 13Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2022-2025
- 14Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 6 Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho từng cấp ngân sách địa phương tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND
- 15Nghị quyết 41/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định kèm theo Nghị quyết 80/2021/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách của các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm 2022
- 16Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 17Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điểm b Khoản 1, Điều 4 của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2023 kèm theo Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND “về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2023”,
- 18Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND
- 19Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu ngân sách Nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025
- 20Nghị quyết 401/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết 302/2022/NQ-HĐND
- 21Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 94/2021/NQ-HĐND và 80/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 94/2021/NQ-HĐND
- 22Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND và Phụ lục I kèm theo Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND
- 23Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 10 Điều 1 Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với cấp huyện và cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2023-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 49/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2022-2025 kèm theo Quyết định 87/2021/QĐ-UBND
- Số hiệu: 49/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra