Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2023/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TỈNH THÁI NGUYÊN THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 16/2021/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2021 VÀ PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2022/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 và phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 và Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025, cụ thể như sau:
1. Bổ sung điểm v vào khoản 1 Điều 4 như sau:
“v) Thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý;”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 4 như sau:
“b) Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4;”
3. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 2 Điều 4 như sau:
“c) Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định);”
4. Sửa đổi, bổ sung điểm h khoản 1 Điều 5 như sau:
“h) Thu tiền cho thuê đất, mặt nước của các đơn vị do cấp huyện quản lý (không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 quy định này);”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Mục I Phụ lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X tại Điều 6 của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 và Mục I Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
1. Sửa đổi, bổ sung điểm 8, điểm 11 Mục I Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung điểm 8, điểm 11 Mục I Phụ lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X tại Điều 6 của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tổng số thu (%) | Tỷ lệ % điều tiết được hưởng |
| |||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện |
| ||||||
I | Các khoản thu về đất và thuế |
|
|
|
|
| |||
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
| |||
| - Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 |
| 100 |
|
| |||
| - Các đơn vị do Chi cục Thuế thành phố Thái Nguyên và Chi cục Thuế khu vực quản lý thu | 100 |
|
| 100 |
| |||
| - Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
| 100 |
|
| |||
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu, ghi chi) |
|
|
|
|
| |||
| - Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 |
| 100 |
|
| |||
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 |
| 100 |
|
| |||
| - Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
| 100 |
|
| |||
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 |
|
|
|
|
| |||
| + Thành phố Thái Nguyên và thành phố Phổ Yên | 100 |
| 40 | 60 |
| |||
| + Thành phố Sông Công, huyện Phú Bình | 100 |
| 20 | 80 |
| |||
| + Các huyện còn lại | 100 |
| 10 | 90 |
| |||
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) |
|
|
|
| ||||
| + Thành phố Thái Nguyên và thành phố Phổ Yên | 100 |
| 40 | 60 | ||||
| + Thành phố Sông Công, huyện Phú Bình | 100 |
| 20 | 80 | ||||
| + Các huyện còn lại | 100 |
| 10 | 90 | ||||
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp huyện | 100 |
|
| 100 | ||||
| - Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn các huyện, thành phố | 100 |
| 10 | 90 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách thành phố | Ngân sách các phường (*) | Ngân sách tỉnh | Ngân sách thành phố | Ngân sách các phường còn lại | Ngân sách tỉnh | Ngân sách thành phố | Ngân sách xã Quyết Thắng | Ngân sách tỉnh | Ngân sách thành phố | Ngân sách các xã còn lại | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các đơn vị do Chi cục Thuế thành phố Thái Nguyên quản lý thu |
| 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 40 | 60 |
| 40 | 60 |
| 40 | 60 |
| 40 | 60 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 40 | 60 |
| 40 | 60 |
| 40 | 60 |
| 40 | 60 |
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp thành phố |
| 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn thành phố | 10 | 90 |
| 10 | 90 |
| 10 | 90 |
| 10 | 90 |
|
Ghi chú: (*) Gồm: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Quang Trung, Thịnh Đán, Trưng Vương, Gia Sàng, Tân Lập, Đồng Quang, Túc Duyên
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách thành phố | Ngân sách các phường | Ngân sách tỉnh | Ngân sách thành phố | Ngân sách các xã còn lại | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế |
|
|
|
|
|
|
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu |
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 20 | 80 |
| 20 | 80 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 20 | 80 |
| 20 | 80 |
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp thành phố |
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn thành phố | 10 | 90 |
| 10 | 90 |
|
PHỤ LỤC IV
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách thành phố | Ngân sách phường Ba Hàng | Ngân sách tỉnh | Ngân sách thành phố | Ngân sách các xã, phường còn lại | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế |
|
|
|
|
|
|
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu |
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 40 | 60 |
| 40 | 60 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 40 | 60 |
| 40 | 60 |
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp thành phố |
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn thành phố | 10 | 90 |
| 10 | 90 |
|
PHỤ LỤC V
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách Thị trấn Hùng Sơn | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Thị trấn Quân Chu và các xã còn lại | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế |
|
|
|
|
|
|
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu |
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 10 | 90 |
| 10 | 90 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 10 | 90 |
| 10 | 90 |
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp huyện |
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện | 10 | 90 |
| 10 | 90 |
|
PHỤ LỤC VI
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách thị trấn Đình Cả | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách các xã còn lại | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế |
|
|
|
|
|
|
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu |
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 10 | 45 | 45 | 10 | 45 | 45 |
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 10 | 45 | 45 | 10 | 45 | 45 |
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp huyện |
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện | 10 | 45 | 45 | 10 | 45 | 45 |
PHỤ LỤC VII
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Xã Hóa Thượng | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách các xã, thị trấn | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế |
|
|
|
|
|
|
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu |
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 10 | 90 |
| 10 | 90 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 10 | 90 |
| 10 | 90 |
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp huyện |
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện | 10 | 90 |
| 10 | 90 |
|
PHỤ LỤC VIII
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách thị trấn Chợ Chu | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách các xã (*) | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách các xã còn lại (**) | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu |
| 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 10 | 90 |
| 10 | 90 |
| 10 | 90 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 10 | 90 |
| 10 | 90 |
| 10 | 90 |
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp huyện |
| 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện | 10 | 45 | 45 | 10 | 20 | 70 | 10 |
| 90 |
Ghi chú: (*) Bao gồm các xã: Phú Tiến, Trung Hội, Bảo Cường, Kim Sơn, Quy Kỳ, Trung Lương, Bình Yên, Sơn Phú, Bình Thành, Điềm Mặc, Phú Đình, Lam Vĩ, Bảo Linh
(**) Bao gồm các xã: Tân Thịnh, Bộc Nhiêu, Thanh Định, Kim Phượng, Linh Thông, Phúc Chu, Tân Dương, Đồng Thịnh, Phượng Tiến, Định Biên
PHỤ LỤC SỐ IX
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách thị trấn Giang Tiên, thị trấn Đu | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách các xã còn lại | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế |
|
|
|
|
|
|
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu |
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 10 | 90 |
| 10 | 90 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 10 | 90 |
| 10 | 90 |
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp huyện |
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện | 10 | 90 |
| 10 | 90 |
|
PHỤ LỤC X
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung thu | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | Tỷ lệ (%) điều tiết được hưởng | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách thị trấn Hương Sơn | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách các xã còn lại | ||
I | Các khoản thu về đất và thuế |
|
|
|
|
|
|
8 | Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu |
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
11 | Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 | 20 | 80 |
| 20 | 80 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư, khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định) | 20 | 80 |
| 20 | 80 |
|
| - Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách cấp huyện |
| 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện | 10 | 90 |
| 10 | 90 |
|
- 1Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND
- 2Quyết định 49/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2022-2025 kèm theo Quyết định 87/2021/QĐ-UBND
- 3Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 94/2021/NQ-HĐND và 80/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 94/2021/NQ-HĐND
- 4Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ chi khác ngân sách quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể quy định tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách của Thành phố Hà Nội và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các ngân sách giai đoạn 2023-2025
- 1Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025
- 2Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND
- 6Quyết định 49/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2022-2025 kèm theo Quyết định 87/2021/QĐ-UBND
- 7Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 94/2021/NQ-HĐND và 80/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 94/2021/NQ-HĐND
- 8Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ chi khác ngân sách quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể quy định tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách của Thành phố Hà Nội và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các ngân sách giai đoạn 2023-2025
Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND và Phụ lục I kèm theo Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND
- Số hiệu: 18/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Phạm Hoàng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra