Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 482/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, THỦY LỢI, TRỒNG TRỌT, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 43/TTr-SNN ngày 24 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phòng chống thiên tai, Thủy lợi, Trồng trọt, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản cho công chức, viên chức và người lao động được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Thủ trưởng các cơ qụan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
I, QUY TRÌNH NỘI BỘ
A, Lĩnh vực Phòng chống thiên tai
1. Tên TTHC: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai theo Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo văn bản trả lời |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - UBND cấp xã xác nhận vào Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu hoặc văn bản trả lời |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
|
B, Lĩnh vực Thủy lợi
1. Tên TTHC: Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo văn bản trả lời |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Văn bản phê duyệt thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ hoặc văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
|
2. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo văn bản trả lời |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản | 3,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Phương án được phê duyệt hoặc Văn bản trả lời |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
|
3. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản | 03 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Phương án được phê duyệt hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
|
C, Lĩnh vực Trồng trọt
1. Tên TTHC: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | 2,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân - Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
|
E, Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Tên thủ tục: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | 48 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản | 10 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông và công bố theo quy định/ văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc |
|
II, QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
A, Lĩnh vực Phòng chống thiên tai
1. Tên TTHC: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | 12,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất - Dự thảo Báo cáo và văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện soạn Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Báo cáo và văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để trình UBND cấp huyện |
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế để lãnh đạo phòng xem xét và phân công giải quyết, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
Bước 7 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét | 07 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt - Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt | 2,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
Bước 9 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 10 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt | 3,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt đính kèm - Báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
Bước 11 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh (Trung tâm hành chính công) | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương - Sổ theo dõi |
Bước 12 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh (Trung tâm hành chính công) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm - Sổ theo dõi |
Bước 13 | Cơ quan chuyên môn UBND cấp tỉnh tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
| 09 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm - Tờ trình - Dự thảo Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Bước 14 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND cấp tỉnh xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh phê duyệt | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm - Tờ trình - Dự thảo Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Bước 15 | Chủ tịch UBND cấp tỉnh ký phê duyệt | 05 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã, UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm - Tờ trình - Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Bước 16 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Bước 17 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
2. Tên TTHC: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | 11,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Dự thảo Báo cáo và dự thảo văn bản ý kiến hoặc dự thảo thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để trình UBND cấp huyện - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản | 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Báo cáo và văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để trình UBND cấp huyện |
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt - Sổ theo dõi |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế để lãnh đạo phòng xem xét và phân công giải quyết, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt - Sổ theo dõi |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
Bước 7 | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét | 07 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt - Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo văn bản trả lời |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
Bước 9 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình - Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 10 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt đính kèm - Báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
Bước 11 | Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh (Trung tâm hành chính công) | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương - Sổ theo dõi |
Bước 12 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh (Trung tâm hành chính công) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm - Sổ theo dõi |
Bước 13 | Cơ quan chuyên môn UBND cấp tỉnh xem xét kiểm tra, tổ chức thẩm định, phối hợp với các cơ quan có liên quan (nếu có) và đề xuất kết quả giải quyết TTHC
| 08 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm - Tờ trình - Dự thảo Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Bước 14 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND cấp tỉnh xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh phê duyệt | 2,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm - Tờ trình - Dự thảo Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Bước 15 | Chủ tịch UBND cấp tỉnh ký phê duyệt | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã, UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm - Tờ trình - Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Bước 16 | Văn thư UBND cấp tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng - Sổ theo dõi |
Bước 17 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 2Quyết định 854/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp thông minh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 3Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong công tác quản lý hoạt động về lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật, chăn nuôi và thú y, khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang trong lĩnh vực Thuỷ lợi
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 6Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 7Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 8Quyết định 854/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp thông minh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 9Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong công tác quản lý hoạt động về lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật, chăn nuôi và thú y, khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang trong lĩnh vực Thuỷ lợi
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phòng chống thiên tai, Thủy lợi, Trồng trọt, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 482/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra