Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 08 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỈ LỆ 1/500 KHU VỰC TRUNG ĐOÀN VẬN TẢI 655 VÀ KHU DÂN CƯ THUỘC KHU ĐÔ THỊ - DỊCH VỤ - DU LỊCH PHÍA TÂY ĐƯỜNG AN DƯƠNG VƯƠNG, THÀNH PHỐ QUY NHƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Bộ Xây dựng của Chính phủ về việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị;
Căn cứ Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian ngầm đô thị;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 177/TTr-SXD ngày 29/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu vực Trung đoàn Vận tải 655 và Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn như sau:
1. Tên đồ án: Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu vực Trung đoàn Vận tải 655 và Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn.
2. Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
a) Đối với các lô đất tiếp giáp với khu dân cư dọc đường Ngô Gia Tự:
- Điều chỉnh khu đất ở ký hiệu DC1:
+ Điều chỉnh giảm diện tích đất lô 7 (từ 336m2 xuống 254m2).
+ Điều chỉnh giảm diện tích đất lô 8 (từ 309m2 xuống 231 m2).
+ Bố trí ki ốt giao cho phường quản lý, diện tích: 19,9m2.
- Điều chỉnh khu đất ở ký hiệu DC2:
+ Điều chỉnh giảm diện tích đất lô 15 (từ 135m2 xuống 77m2).
+ Điều chỉnh giảm diện tích đất lô 30 (từ 149m2 xuống 86m2).
+ Bố trí ki ốt giao cho phường quản lý, diện tích: 8,8m2.
- Điều chỉnh khu đất ở ký hiệu DC3:
+ Điều chỉnh giảm diện tích đất lô 15 (từ 138m2 xuống 75m2).
+ Điều chỉnh giảm diện tích đất lô 30 (từ 136m2 xuống 79m2).
+ Bố trí ki ốt giao cho phường quản lý, diện tích: 9,9m2.
b) Khu DC1a: Điều chỉnh cục bộ các lô có ký hiệu 1, 2, 3, 4 thành 05 lô có ký hiệu 1, 1a, 2, 3, 4.
c) Khu DC1b: Điều chỉnh phân lô cục bộ để ranh giới các lô đất trùng với tường rào Trường dạy nghề Quân khu 5; bỏ đường hẻm lộ giới 05m. Số lô còn lại là 11 lô (do khu vực Trường dạy nghề Quân khu V chưa giao lại cho tỉnh). Tổng diện tích sau khi điều chỉnh là 2.276m2.
d) Khu DC1c:
- Điều chỉnh phân lô cục bộ để ranh giới các lô đất trùng với tường rào Trường dạy nghề Quân khu 5. Số lô còn lại là 16 lô (do khu vực Trường dạy nghề Quân khu V chưa giao lại cho tỉnh). Tổng diện tích sau khi điều chỉnh là 2.461m2.
- Phần diện tích tiếp giáp phía Bắc Trường dạy nghề Quân khu 5 (diện tích 386,1m2), giao lại Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh quản lý để tiếp tục triển khai quy hoạch trong tương lai.
đ) Khu DC1d: Phần diện tích tiếp giáp phía Bắc Trường dạy nghề Quân khu 5 (diện tích 86,8m2), giao lại Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý để tiếp tục triển khai quy hoạch trong tương lai.
e) Khu DV-5a: Điều chỉnh khu DV-5a (diện tích 1.629m2) thành khu DV-5a (diện tích 538m2), ranh giới trùng với tường rào của Trường dạy nghề Quân khu 5 (do khu vực Trường dạy nghề Quân khu V chưa giao lại cho tỉnh).
g) Đường ĐS2: Tịnh tiến tim đường ĐS2 về phía Đông theo hướng mép ngoài cùng vỉa hè phía Đông trùng với ranh giới khu đất quân đội (khu đất E655)
Cơ cấu sử dụng đất sau khi điều chỉnh quy hoạch
TT | Loại đất | Diện tích được phê duyệt theo Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 | Phê duyệt điều chỉnh | ||
Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Đất ở | 29.077 | 29,1 | 25.731 | 27,4 |
2 | Đất dịch vụ | 37.525 | 37,6 | 36.435 | 38,8 |
3 | Đất công trình công cộng | 290 | 0,3 | 290 | 0,3 |
4 | Đất giao thông - HTKT | 33.005 | 33,1 | 31.405 | 33,5 |
5 | Đất dự trữ | 0 | 0 | 433 | 0,4 |
| TỔNG DIỆN TÍCH | 99.897 | 100 | 93.861 | 100 |
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 19/8/2013, Quyết định số 1835/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 và Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh; làm cơ sở để quản lý quy hoạch và đầu tư xây dựng theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu Dịch vụ - Thương mại, dân cư Bắc cầu Tân An, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2013 về quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết Khu dân cư và dịch vụ phía Bắc hồ sinh thái Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu Công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Cồn Ấu (19,43Ha), quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 2261/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đồ án: Khu dân cư thuộc Khu đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía tây đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định (khu đất 5,0 ha do Quân khu V giao lại cho tỉnh)
- 2Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực Trung đoàn vận tải 655, phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 38/2010/NĐ-CP về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị
- 3Nghị định 39/2010/NĐ-CP về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị
- 4Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 5Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu Dịch vụ - Thương mại, dân cư Bắc cầu Tân An, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2013 về quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết Khu dân cư và dịch vụ phía Bắc hồ sinh thái Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu Công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Cồn Ấu (19,43Ha), quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 2261/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu vực Trung đoàn Vận tải 655 và Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 48/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra