Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2263/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 8 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc và cảnh quan đô thị;
Căn cứ Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/08/2010 của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ ½.000 Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn;
Xét đề nghị của Ban Quản lý GPMB và Phát triển quỹ đất tại Tờ trình số 60/TTr-BQL ngày 29/7/2013 và ý kiến thẩm định, trình phê duyệt của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 70/TTr-SXD ngày 09/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đồ án: Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn (Khu đất 5,0ha do Quân khu V giao lại cho tỉnh).
2. Phạm vi và ranh giới quy hoạch xây dựng: Khu vực quy hoạch thuộc phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn, giới cận cụ thể như sau:
- Phía Đông giáp: Khu dân cư hiện trạng và Trường Cao đẳng Nghề;
- Phía Tây giáp: Đường Nguyễn Thị Định;
- Phía Nam giáp: Khu đất Trung đoàn 655;
- Phía Bắc giáp: Khu đất giao cho trường Đại học Quy Nhơn.
3. Tính chất và mục tiêu quy hoạch:
- Là khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương;
- Cụ thể hóa quy hoạch phân khu tỷ lệ ½.000 Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương;
- Làm cơ sở để đầu tư xây dựng, chỉnh trang và phát triển đô thị theo hướng hiện đại, bền vững;
- Tạo quỹ đất ở và đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn thu cho ngân sách.
Bảng cân bằng sử dụng đất
STT | Loại đất | Diện tích (m²) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất ở | 24.822,2 | 48,7 |
| Đất xây dựng nhà lô phố (ký hiệu DC) | 22.478,2 | 44,1 |
Đất xây dựng chung cư (ký hiệu DO) | 2.344 | 4,6 | |
2 | Đất công trình công cộng | 624 | 1,2 |
3 | Đất cây xanh | 1.352,8 | 2,7 |
4 | Đất giao thông, hạ tầng kỹ thuật | 24.170 | 47,4 |
| Tổng cộng | 50.969 | 100 |
5. Quy định về quản lý quy hoạch - kiến trúc: Quy mô dân số khu vực quy hoạch dự kiến 600 người. Tổng số nhà ở lô phố: 232 lô, diện tích trung bình 80m2 - 100m2; riêng các lô góc tại các trục đường bố trí các lô với diện tích trung bình 250m2 - 300m2 dạng nhà ở kết hợp dịch vụ.
a. Đất ở: Tổng diện tích: 24.822,2m2
- Đất xây dựng nhà lô phố (ký hiệu DC)
+ Mật độ xây dựng: 90%.
+ Tầng cao: 3 - 5 tầng.
+ Khoảng lùi: Chỉ giới xây dựng trùng với chỉ giới đường đỏ.
- Đất xây dựng chung cư (ký hiệu: DO)
+ Mật độ xây dựng: 60%.
+ Hệ số sử dụng đất: ≤ 6 lần.
+ Tầng cao: 15 - 20 tầng.
+ Khoảng lùi: ≥ 10m so với chỉ giới đường đỏ.
b. Đất công trình công cộng: (ký hiệu CC)
Tổng diện tích đất công cộng: 624m2.
+ Mật độ xây dựng: 60%.
+ Tầng cao: 3 - 5 tầng.
+ Khoảng lùi: ≥ 3m so với chỉ giới đường đỏ.
Quy mô diện tích, chức năng, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch (mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất, chiều cao xây dựng tối đa và tối thiểu của công trình) đối với từng lô đất; cốt xây dựng; chiều cao, cốt sàn và trần tầng một, chiều cao các tầng; khoảng lùi công trình; hình thức mái, các bộ phận nhô ra khỏi chỉ giới đường đỏ sẽ được quy định cụ thể theo quy định quản lý theo đồ án quy hoạch được phê duyệt.
6. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật:
a. San nền:
- Địa hình tự nhiên của khu vực quy hoạch tương đối bằng phẳng, có hướng dốc từ Đông sang Tây và phía Bắc xuống Nam.
- Cao độ đường Nguyễn Thị Định trung bình: 4,5 ¸ 5,0m
- Cao độ trung bình khu đất quy hoạch: 4,2 ¸ 4,8m
- Chủ yếu đắp nền cục bộ một số khu vực trũng thấp, khối lượng trung bình đắp từ 0,2m đến 0,5m.
- Chọn cao độ nền xây dựng ³ 5.0m cho khu ở.
b. Quy hoạch giao thông:
- Mạng lưới giao thông được thiết kế theo dạng ô cờ với những chỉ tiêu kỹ thuật cao. Phân cấp các tuyến đường theo hệ thống các tuyến giao thông chính, tuyến giao thông khu vực, nội bộ, đảm bảo kết nối thuận tiện các khu chức năng trong đô thị.
- Lộ giới các tuyến đường theo quy hoạch:
+ Lộ giới đường Nguyễn Thị Định đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Ngô Mây: 20m (3,0m - 10,0m - 7,0m).
+ Lộ giới Đường Bùi Hữu Nghĩa (nối dài) đi qua khu vực thiết kế: 20m (5,0m - 10,0m - 5,0m).
+ Lộ giới Đường Ngô Gia Tự (nối dài) theo hướng Bắc Nam: 18m (4,5m - 9,0m - 4,5m).
+ Lộ giới các đường quy hoạch trong khu ở: 12m (3,0m - 6,0m - 3,0m), 14m (3,5m - 7,0m - 3,5m).
- Đối với những công trình công cộng, khu chung cư phải bố trí riêng bãi đỗ xe trong khu vực công trình đáp ứng nhu cầu cho công trình đó.
c. Quy hoạch cấp nước: Đấu nối sử dụng hệ thống cấp nước sạch đô thị của thành phố dọc đường Nguyễn Thị Định. Tổng nhu cầu dùng nước: 120m3/ngày đêm.
d. Quy hoạch thoát nước mưa: Chọn mạng thoát nước dạng vòng, kết hợp mạng nhánh cụt. Hệ thống thoát nước tại khu quy hoạch chia làm 2 lưu vực chính, lưu vực 1 đoạn từ đường Tô Hiến Thành và Lý Thái Tổ về phía Tây theo tuyến cống hiện trạng thoát về mương Xóm Tiêu thoát ra hồ Phú Hòa; lưu vực 2 đổ về đường Ngô Mây và An Dương Vương, theo các tuyến cống hiện trạng thoát về mương Bông Hồng.
đ. Quy hoạch cấp điện: Đấu nối nguồn từ lưới điện 22KV hiện trạng theo tuyến đường Nguyễn Thị Định. Xây dựng hệ thống cấp điện và thông tin liên lạc đi ngầm cung cấp cho các công trình cao tầng và chiếu sáng đường phố. Tổng nhu cầu cấp điện: 830KW.
e. Vệ sinh môi trường:
- Thoát nước bẩn: Chỉ tiêu thoát nước bẩn tính toán 80% khối lượng nước cấp. Hệ thống thu gom nước bẩn sinh hoạt đi riêng biệt với hệ thống nước mưa. Xây dựng hệ thống nước bẩn riêng biệt thu gom nước bẩn sinh hoạt xử lý tập trung trong từng công trình sau đó mới được xả vào hệ thống chung của thành phố Quy Nhơn.
- Quản lý chất thải rắn: Chất thải rắn sinh hoạt sau khi thu gom theo dịch vụ vệ sinh môi trường được đưa về các điểm trung chuyển và khu xử lý chất thải rắn tập trung của thành phố Quy Nhơn để xử lý.
- Phê duyệt đồ án quy hoạch: UBND tỉnh Bình Định.
- Thẩm định đồ án quy hoạch: Sở Xây dựng Bình Định.
- Cơ quan tổ chức lập quy hoạch: Ban Quản lý GPMB và Phát triển quỹ đất tỉnh.
- Tư vấn lập đồ án quy hoạch: Công ty TNHH thiết kế xây dựng Hội Kiến trúc sư Bình Định.
Điều 2. Quyết định này làm căn cứ để quản lý, đầu tư xây dựng theo quy hoạch đúng với các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn, Trưởng ban Ban Quản lý GPMB và Phát triển quỹ đất, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 137/2005/QĐ-UBND về thẩm quyền thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 144/2004/QĐ-UB về phân cấp Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận huyện phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/2000 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2007 về duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Bình Quới - Thanh Đa, phường 28, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 10/2007/QĐ-UBND phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2.000 Khu dân cư liên phường 7, 8, 11, 12 quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành
- 5Quyết định 71/2001/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Tây Nam Hà Nội- khu xây dựng đợt đầu, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 2145/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 phường 12, phường 14, một phần phường 8 và một phần phường 9 - quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2013 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông xa lộ Vành đai ngoài phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu dân cư, dịch vụ và tái định cư Minh Hưng III do tỉnh Bình Phước ban hành
- 9Quyết định 6093/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Đề án "Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng Thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2015"
- 10Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư phía Bắc – phường An Hòa và phường Hương Sơ thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2009 duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở xã An Hòa, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị Mỹ Thuận thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long tỷ lệ 1/2000
- 13Quyết định 64/1999/QĐ.UBT phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết phân lô- tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phường Cái Khế, thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 6279/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu du lịch, vui chơi giải trí và nghỉ dưỡng Thung Lũng Xanh, tỷ lệ 1/500 do thành phố Hà Nội ban hành
- 15Quyết định 4409/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quyết định 3045/QĐ-UBND về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Long Bình, phường Long Bình, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Cồn Ấu (19,43Ha), quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dịch vụ, nhà ở công nhân Khu công nghiệp Đồng Văn IV, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 18Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 137/2005/QĐ-UBND về thẩm quyền thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 144/2004/QĐ-UB về phân cấp Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận huyện phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/2000 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2007 về duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Bình Quới - Thanh Đa, phường 28, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 10/2007/QĐ-UBND phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2.000 Khu dân cư liên phường 7, 8, 11, 12 quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành
- 6Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 7Nghị định 38/2010/NĐ-CP về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị
- 8Nghị định 39/2010/NĐ-CP về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị
- 9Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 10Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 11Quyết định 71/2001/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Tây Nam Hà Nội- khu xây dựng đợt đầu, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 2145/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 phường 12, phường 14, một phần phường 8 và một phần phường 9 - quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2013 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông xa lộ Vành đai ngoài phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu dân cư, dịch vụ và tái định cư Minh Hưng III do tỉnh Bình Phước ban hành
- 16Quyết định 6093/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Đề án "Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng Thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2015"
- 17Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư phía Bắc – phường An Hòa và phường Hương Sơ thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2009 duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở xã An Hòa, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 19Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị Mỹ Thuận thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long tỷ lệ 1/2000
- 20Quyết định 64/1999/QĐ.UBT phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết phân lô- tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phường Cái Khế, thành phố Cần Thơ
- 21Quyết định 6279/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu du lịch, vui chơi giải trí và nghỉ dưỡng Thung Lũng Xanh, tỷ lệ 1/500 do thành phố Hà Nội ban hành
- 22Quyết định 4409/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quyết định 3045/QĐ-UBND về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Long Bình, phường Long Bình, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 23Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Cồn Ấu (19,43Ha), quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 24Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dịch vụ, nhà ở công nhân Khu công nghiệp Đồng Văn IV, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 25Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đồ án: Khu dân cư thuộc Khu đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía tây đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định (khu đất 5,0 ha do Quân khu V giao lại cho tỉnh)
- Số hiệu: 2263/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lê Hữu Lộc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra