Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2023/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 19 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 về quy định thu tiền sử dụng đất; số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016, số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014; số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014; số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014; số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2023/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Nam Định thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 621/TTr-STC ngày 14 tháng 12 năm 2023 quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định theo phụ lục chi tiết đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chuyển thông tin sang cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính phải nộp của tổ chức, cá nhân theo quy định của Nhà nước.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc về giá đất (sau khi áp dụng hệ số) để xác định nghĩa vụ tài chính, các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình cấp có thẩm quyền quyết định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2024 và bãi bỏ Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp, Cục Thuế tỉnh, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, TT, VP3, VP5, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 48/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

1. THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

STT

KHU VỰC, TUYẾN ĐƯỜNG, VỊ TRÍ

Hệ số điều chỉnh giá đất

A

ĐẤT Ở

 

I

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh (sau đây gọi chung là Bảng giá đất) có hệ số >1

 

1

Đường Trường Chinh

 

 

Từ đường Thái Bình đến đường Phù Nghĩa

1,1

 

Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Đức Thuận (phía Bắc) và đường Hùng Vương (phía Nam)

1,1

2

Đường Văn Cao

 

 

Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia

 

 

a- Không tiếp giáp đường sắt

1,1

 

b- Tiếp giáp đường sắt

1,1

 

Từ Cầu Gia đến hết địa phận TP. Nam Định

 

 

a- Không tiếp giáp đường sắt

1,1

 

b- Tiếp giáp đường sắt

1,1

3

Đường Kênh

 

 

Từ đường Điện Biên đến đường Đông A

1,2

 

Từ đường Đông A đến UBND phường (đường Tức Mạc)

1,2

4

Đường Trần Huy Liệu

 

 

Ngã ba Mỹ Trọng - Quốc lộ 10 mới

1,1

5

Đường Phù Nghƿa

 

 

Từ đường Trường Chinh đến cầu Lộc Hạ

1,1

6

Đường Thái Bình

 

 

Từ đường Hàn Thuyên đến đường Thanh Bình

1,1

7

Đường Thanh Bình

 

 

Từ đường Thái Bình đến Trạm dầu lửa

1,1

 

Từ trạm dầu lửa đến Kênh T3-11

1,1

8

Đường Trần Thánh Tông

 

 

Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh

1,2

 

Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến đường Võ Nguyên Giáp

1,2

 

Khu đô thị Hoà Vượng

 

9

Đường Đông A

 

Từ Đài phun nước đến Quốc lộ 10 mới

1,3

10

Đường Ngô Sỹ Liên

 

Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Trần Anh Tông

1,3

11

Đường Trần Khánh Dư

 

 

Từ đường Đông A đến đường Trần Anh Tông

1,3

12

Đường Trương Hán Siêu

 

Từ đường Giải Phóng đến đường Trần Anh Tông

1,3

13

Đường Nguyễn Công Trứ

 

Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường Điện Biên

1,3

14

Đường Trần Đại Nghƿa

 

Từ đường Kênh đến đường Trần Anh Tông

1,3

15

Đường Nguyễn Viết Xuân

 

Từ đường Chu Văn An đến đường Trần Anh Tông

1,3

16

Đường Chu Văn An

 

Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Trương Hán Siêu

1,3

17

Đường Lê Văn Hưu

 

Từ Công ty vận tải ô tô đến đường Trần Khánh Dư

1,3

18

Đường Phùng Chí Kiên

 

Từ đường Đông A đến Khu dân cư Tân An

1,3

19

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

Từ đường Trương Hán Siêu đến khu dân cư Tân An

1,3

20

Đường Yết Kiêu

 

Từ đường Đông A đến Trương Hán Siêu

1,3

21

Đường Trần Anh Tông

 

Từ Trung tâm TDTT đến Điện Biên

1,3

22

Đường Nguyễn Văn Hoan

 

Từ Đường Trần Anh Tông đến đường Chu Văn An

1,3

23

Đường Trần Nguyên Đán

 

Từ đường Trần Anh Tông đến đường Lê Văn Hưu

1,3

24

Đường Đặng Văn Ngữ

 

Từ đường Trần Anh Tông đến đường Nguyễn Công Trứ

1,3

25

Đường Đào Sư Tích

 

Từ đường Trần Anh Tông đến đường Nguyễn Viết Xuân

1,3

26

Đường Phạm Văn Nghị

 

Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Viết Xuân

1,3

27

Đường Nguyễn Thiếp

 

Từ Trần Khánh Dư đến Chu Văn An

1,3

28

Đường Nguyễn Thực

 

Từ Đào Sư Tích đến Trần Bá Ngọc

1,3

29

Đường Trần Bá Ngọc

 

Từ A1 đến Tôn Thất Đàm

1,3

30

Đường Đinh Thúc Dự

 

Từ đường Ngô Sĩ Liên đến Trần Bá Ngọc

1,3

31

Đường Phạm Hữu Du

 

Từ đường Lê Văn Hưu đến Đỗ Hựu

1,3

32

Đường Đinh Lễ

 

Từ Chu Văn An đến Bùi Ngọc Oánh

1,3

33

Đường Vũ Cao

 

Từ Chu Văn An đến Đinh Thúc Dự

1,3

34

Đường Đặng Tiến Đông

 

Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Bá Hai

1,3

35

Đường Trần Thiên Trạch

 

Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Đỗ Quang

1,3

36

Đường Hồ Xuân Hương

 

 

Từ Phạm Văn Nghị đến đường Trần Bá Giáp

1,3

37

Đường Nguyễn Biểu

 

Từ Trương Hán Siêu đến đường Hoàng Minh Giám

1,3

38

Đường Trần Quang Triều

 

Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường N1

1,3

39

Đường Trần Nhân Trứ

 

Từ Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Cảnh Dị

1,3

40

Đường Trần Bá Hai

 

Từ Trần Đại Nghĩa đến đường D2

1,3

41

Đường Bùi Tân

 

Từ Ngô Sỹ Liên đến Lý Văn Phúc

1,3

42

Đường Bùi Ngọc Oánh

 

Từ Trần Khánh Dư đến Phạm Hữu Du

1,3

43

Đường Đặng Thế Phong

 

Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Vũ Cao

1,3

44

Đường Đỗ Hựu

 

Từ Ngô Sỹ Liên đến Đinh Lễ

1,3

45

Đường Phạm Công Trứ

 

Từ Phùng Chí Kiên đến đường Nguyễn Biểu

1,3

46

Đường Hoàng Minh Giám

 

Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Quang Triều

1,3

47

Đường E4

 

Từ Trần Đại Nghĩa đến E2

1,3

48

Đường Phó Đức Chính

 

Từ Trần Khánh Dư đến đường Phan Kế Bính

1,3

49

Đường Nguyễn Cảnh Dị

 

Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Bùi Tân

1,3

50

Đường Vũ Phạm Hàm

 

Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Trần Thiên Trạch

1,3

51

Đường M1 (KĐT Hòa Vượng)

 

Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đội Nhân

1,3

52

Đường M4 (KĐT Hòa Vượng)

 

Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Khúc Hạo

1,3

53

Đường Trần Tử Bình

 

Từ Chu Văn An đến đường Kim Đồng

1,3

54

Đường Vũ Giao Hoan

 

Từ Phạm Văn Nghị đến đường Lê Trọng Hàm

1,3

55

Đường Phan Kế Bính

 

Từ Đào Sư Tích đến đường Trần Bá Ngọc

1,3

56

Đường E2 (KĐT Hòa Vượng)

 

Từ Chu Văn An đến đường E1

1,3

57

Đường Trần Bá Giáp

 

Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Trần Bích Hoành

1,3

58

Đường Phan Phu Tiên

 

Từ Phạm Văn Nghị đến đường E4

1,3

59

Đường Đào Diệu Thanh

 

Từ Trần Khánh Dư đến đường Hồ Xuân Hương

1,3

60

Đường Lê Trọng Hàm

 

Từ Trần Khánh Dư đến đường Trần Tử Bình

1,3

61

Đường Kim Đồng

 

 

Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Vũ Giao Hoan

1,3

62

Đường N1 (KĐT Hòa Vượng)

 

(Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đặng Dung)

1,3

63

Đường N4 (KĐT Hòa Vượng)

 

(Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Đốc Ngữ)

1,3

64

Đường D2 (KĐT Hòa Vượng)

 

(Từ Phạm Văn Nghị đến đường D1)

1,3

65

Đường A1 (KĐT Hòa Vượng)

 

(Từ Trần Anh Tông đến đường Lê Hiến Giản)

1,3

66

Đường Đội Nhân

 

Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường M4

1,3

67

Đường Khúc Hạo

 

Từ Trần Nguyên Đán đến đường M1

1,3

68

Đường Đỗ Quang

 

Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Vũ Phạm Hàm

1,3

69

Đường D1 (KĐT Hòa Vượng)

 

(Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Trần Bích Hoành)

1,3

70

Đường Đốc Ngữ

 

Từ đường N1 đến Đặng Văn Ngữ

1,3

71

Đường Tôn Thất Đàm

 

Từ Trần Anh Tông đến đường B3 Phó Đức Chính

1,3

72

Đường Trần Bích Hoành

 

Từ Nguyễn Công Trứ đến đường D4 Trần Bá Hai

1,3

73

Đường Lý Văn Phức

 

Từ Lê Văn Hưu đến đường Trần Nhân Trứ

1,3

74

Đường Đặng Dung

 

Từ đường N4 đến Trần Nguyên Đán

1,3

75

Đường E1 (KĐT Hòa Vượng)

 

(Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Phan Phu Tiên)

1,3

76

Đường Lê Hiến Giản

 

Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Nguyễn Thực

1,3

77

Đường Bùi Huy Đáp - Phường Hạ Long

 

Từ đường Phù Nghĩa đến hết địa phận chợ Hạ Long

1,1

78

Đường Vũ Ngọc Phan - Dãy A - ô 20 P. Hạ Long

 

Từ đường Phù Nghĩa đến hết dãy

1,1

79

Đường Lê Ngọc Hân -Dãy B - ô 20 phường Hạ Long

 

Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh

1,1

80

Đường Đinh Thị Vân -Dãy C - ô 20 phường Hạ Long

 

Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh

1,1

81

Đường Lương Văn Can - Sau trường Cao đẳng sư phạm phường Hạ Long

 

Từ đường Phù Nghĩa đến tập thể Thực phẩm

1,1

82

Đường Lưu Hữu Phước

 

Từ ngã ba đường Phù Nghĩa đến giáp KĐT Mỹ Trung

1,1

83

Đường Chu Văn - phường Hạ Long

 

Từ đường Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình

1,1

84

Đường Nam Cao - dọc Mương T3-11 P. Hạ Long

 

Từ cầu Lộc Hạ đến khu đô thị Mỹ Trung

1,1

 

Khu tái định cư Trầm Cá

 

85

Đường Nguyễn Thế Rục

 

Từ đường Trần Huy Liệu - Văn Cao

1,4

86

Đường Lê Anh Xuân

 

Từ mương nước đến công ty Tổng hợp

1,1

87

Đường Nguyễn An Ninh

 

Từ đường Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp

1,1

88

Đường Nguyễn Thái Học

 

Từ đường Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp

1,1

89

Đường Nguyễn Huy Tưởng

 

Từ đường Nguyễn Tri Phương đến đường Phùng Hưng

1,1

90

Đường Nguyễn Thượng Hiền - xã Lộc An

 

Từ Trần Huy Liệu đến Phùng Hưng

1,1

91

Đường Nguyễn Tri Phương

 

Từ đường Giải Phóng - dọc mương nước khu Trầm Cá

1,1

92

Đường Trần Khát Chân

 

Từ mương tiêu nước đến khu dân cư cũ

1,1

93

Đường Đào Hồng Cẩm

 

Từ đường Trần Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng

1,1

94

Đường Trần Quý Cáp

 

Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn Thái Học

1,1

95

Đường Xuân Diệu

 

Từ đường Trần Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng

1,1

96

Đường Trịnh Hoài Đức

 

 

Từ đường Nguyễn Thái Học đến Nguyễn Thế Rục

1,1

 

Từ đường Nguyễn Thế Rục đến đường Trần Khát Chân

1,1

97

Đường Phùng Hưng

 

Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Trần Khát Chân

1,1

98

Đường Nguyễn Cảnh Chân (N2 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá

 

 

Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh

1,1

99

Đường Đỗ Huy Uyển

 

 

Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh

1,1

100

Đường Hoàng Ngọc Phách

 

Từ Nguyễn Huy Tưởng đến Trần Khát Chân

1,1

101

Đường Hoài Thanh

 

Từ Đào Hồng Cẩm đến Xuân Diệu

1,1

102

Đường Nguyễn Văn Cừ (khu TĐC Đồng Quýt)

 

Từ Trần Nhân Tông đến Mương Kênh Gia

1,1

103

Đường Tô Ngọc Vân (khu TĐC Đồng Quýt)

 

Từ đường Phạm Huy Thông đến khu dân cư cũ

1,1

104

Đường Đặng Thai Mai (khu TĐC Đồng Quýt)

 

Từ đường Phạm Huy Thông đến đường Tạ Quang Bửu

1,1

105

Đường Phan Huy Chú (khu TĐC Đồng Quýt)

 

Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường Tạ Quang Bửu

1,1

106

Đường Tạ Quang Bửu (khu TĐC Đồng Quýt)

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến khu dân cư cũ

1,1

107

Đường Bùi Thị Xuân (khu TĐC Đồng Quýt)

 

Từ đường Tô Ngọc Vân đến đường Đỗ Nguyên Sáu

1,1

108

Đường Tôn Thất Tùng (khu TĐC Đồng Quýt)

 

Từ đường Văn Cao đến khu dân cư cũ

1,1

109

Đường Trần Quốc Hoàn (N2 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

1,1

110

Đường N4 - khu TĐC Đồng Quýt

 

Từ đường Đặng Thái Mai đến đường Phan Huy Ích

1,1

111

Đường N5 - khu TĐC Đồng Quýt

 

Từ đường Đặng Thái Mai đến đường Phan Huy Ích

1,1

112

Đường Vũ Công Tự (N7 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

 

Từ đường Đặng Thai Mai đến đường Phan Huy Chú

1,1

113

Đường Phạm Huy Thông (D2 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

 

Từ khu dân cư cũ đến đường Phan Huy Chú

1,1

114

Đường Đặng Tất (D3 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

 

Từ đường Phạm Huy Thông đến đường Tôn Thất Tùng

1,1

115

Đường Phan Huy Ích (D8 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

 

Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường Bùi Thị Xuân

1,1

116

Đường Lê Trực (D11 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

 

Từ đường Vũ Công Tự đến đường Tạ Quang Bửu

1,1

117

Đường Đỗ Nguyên Sáu (D10 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

 

Từ Bùi Thị Xuân đến đường Trần Quốc Hoàn

1,1

118

Đường Đặng Văn Minh- khu TĐC Đồng Quýt

 

Từ Tôn Thất Tùng đến đường Trần Quốc Hoàn

1,1

119

Quốc lộ 10 mới

 

 

1-Từ công ty Đại Lâm đến đầu chân Cầu Vượt xã Lộc An

 

 

a- Đoạn thuộc phường Lộc Vượng

1,4

 

b- Đoạn thuộc xã Lộc An

1,1

 

2-Từ chân cầu vượt Lộc An đến hết địa phận TP. Nam Định

 

 

a-Phía giáp đường sắt

1,1

 

b-Phía không giáp đường sắt

1,1

120

Đường Bái (Thôn Bái qua Thượng Lỗi ra đường Trần Thái Tông) P. Lộc

Vượng

 

 

Từ đương Trần Thái Tông đến đường Kênh

1,2

121

Xã Lộc An

 

 

KV1: Thôn Lộng Đồng, Gia Hòa, xóm Thị Kiều, xóm Trại

1,1

 

KV2: Thôn Vụ Bản

1,1

122

Đường Lã Xuân Oai (D3 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc

 

Từ đường Phạm Văn Xô đến đường Trần Thánh Tông

1,3

123

Đường Nguyễn Thị Trinh (D4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc

 

Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Trần Thánh Tông

1,1

124

Đường Nguyễn Đức Cảnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc)

 

Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến cầu Lộc Hạ (Đường ven mương T3-11 cũ)

1,1

125

Đường Vũ Năng An (Khu TĐC Đông Đông Mạc)

 

Từ Trần Thánh Tông đến Nguyễn Đức Thuận

1,1

126

Đường trong khu đô thị Dệt may Nam Định

 

 

Đường rộng 20,5m

1,2

 

Đường rộng 16,5m

1,1

II

Các khu vực, tuyến đường, vị trí còn lại trong Bảng giá đất

1,0

B

ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

C

ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

2. HUYỆN MỸ LỘC

A

ĐẤT Ở

 

I

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất có hệ số >1

 

1

XÃ MỸ THẮNG

 

 

Đường xã

 

 

Từ đường 63 B đi cầu Sắc Nhân Hậu

1,1

2

XÃ MỸ HÀ

 

 

Đường 63B

 

 

Từ giáp xã Mỹ Thắng đến đường vào thôn 1

1,1

 

Đường Thắng Hà

 

 

Đoạn từ Cầu Đập đến Đê Ất Hợi

1,1

3

XÃ MỸ TIẾN

 

 

Tuyến đê ất Hợi

 

 

Đoạn từ Lăng nhà thánh đến giáp xã Mỹ Hà

1,1

 

Đường liên thôn đoạn từ (Dốc Nguộn đến Phạm Thức)

1,1

II

Các khu vực, tuyến đường, vị trí còn lại trong Bảng giá đất

1,0

B

ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

C

ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

3. HUYỆN VỤ BẢN

A

ĐẤT Ở

 

I

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất có hệ số >1

 

1

XÃ THÀNH LỢI

 

 

Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn

 

 

Từ giáp cổng trụ sở UBND xã cũ (Đường rẽ vào Xóm Đông) đến hết trạm y tế xã

1,2

 

Tuyến đường trục huyện Từ xóm Dương Lai đi bờ sông Hùng Vương

 

 

Từ đường sắt (Quốc Lộ 10 xóm Dương Lai) đến hết ngã tư HTX Cốc Thành

1,4

 

Từ hết ngã Từ HTX Cốc Thành → Cầu Hùng Vương đến giáp xã Đại Thắng

1,4

 

Tuyến trục xã

 

 

Đoạn từ Dốc Sắn Đến Bến đò Kĩa

1,4

2

XÃ TÂN THÀNH

 

 

Tuyến trục xã

 

 

Từ đường sắt (Quốc lộ 10) đến đê Đại Hà

1,2

 

Từ Tuyến giao thông Xóm 1 đến xóm 5

1,3

 

Từ Tuyến giao thông Xóm 6, 7, 8

1,3

 

Điểm dân cư tập trung Tân Thành

1,3

3

XÃ ĐẠI THẮNG

 

 

Khu vực nông thôn còn lại

 

 

Đoạn từ điểm nối sông Hùng Vương (Thôn Hồng Tiến) đến đê Bối Đồng Tâm (Thôn Hòa Tiên)

1,6

4

XÃ MINH TÂN

 

 

Đường Tân Khánh - Liên Bảo

 

 

Đoạn từ nhà bà Bối Đến hết ngã tư sau nhà ông Ngoạn

1,3

5

XÃ CỘNG HÒA

 

 

Đường liên thôn

 

 

Đường nối Quốc lộ 38B qua khu lưu niệm nhà thơ Nguyễn Bính đến đường Dộc Vậy

1,3

6

XÃ ĐẠI AN

 

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

Khu vực 1: Các thôn: Đại Đê ,Thượng Đại Đê, xóm Giữa An Duyên

1,2

 

Khu vực 2: Các thôn: Thượng An Duyên; xóm Đông, Tây, Trung Đại Đê; Cự; Ngói; Miếu

1,2

 

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

1,3

7

XÃ TÂN KHÁNH

 

 

Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm

 

 

Từ cầu Thà Là (giáp Minh Thuận) đến cầu Bàn Kết

1,1

 

Từ giáp cầu Bàn Kết đến hết ngã ba chợ Đống Lương

1,1

 

Từ ngã ba chợ Đống Lương đến trạm bơm Vực Hầu

1,1

 

Đường Tân Khánh - Liên Bảo

 

 

Đoạn từ ao Vực Hầu đến giáp xã Minh Tân.

1,4

8

XÃ HIỂN KHÁNH

 

 

Tuyến đường Quốc lộ 21

 

 

Từ cầu Mái đến hết hộ ông Lanh (giáp huyện Mỹ Lộc)

1,2

 

Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt)

1,3

 

Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21

 

 

Từ giáp Cộng Hòa đến đường vào thôn Liên Phú

1,2

 

Từ đường vào thôn Liên Phú đến hết cổng trường THPT Nguyễn Bính

1,1

 

Từ cổng trường THPT Nguyễn Bính đến đường Nam thôn Đào

1,2

 

Từ đường Nam thôn Đào đến đường QL 21

1,2

 

Đường trục xã

 

 

Từ đường tỉnh lộ 486 B (cổng Ngựa) đến Cầu Mái (Đường Quốc Lộ 21)

1,2

 

Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân Khánh

1,4

9

XÃ HỢP HƯNG

 

 

Đường Bối Xuyên - Khả Chính

1,2

 

Tuyến trục xã

 

 

Từ cầu Đồng Lạc đến khu dân cư thôn Lập Vũ

1,3

 

Khu vực nông thôn còn lại

 

 

Khu vực 1: Thôn Thị An, Thôn Thám Hòa

1,2

 

Khu vực 2: Thôn Tiên Chưởng, Thôn Lập Vũ, Thôn Khả Chính, Thôn Đồng Lạc, Thôn Vàng, Thôn Nội Chế

1,3

 

Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại

1,5

II

Các khu vực, tuyến đường, vị trí còn lại trong Bảng giá đất

1,0

B

ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH

 

I

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất có hệ số >1

 

1

THỊ TRẤN GÔI

 

 

Quốc lộ 10

 

 

Từ giáp cổng trường Lương Thế Vinh đến hết địa phận Thị trấn Gôi (nhà ông

Thiện)

1,4

II

Các khu vực, tuyến đường, vị trí còn lại trong Bảng giá đất

1,0

C

ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

4. HUYỆN Ý YÊN

A

ĐẤT Ở

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

B

ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

C

ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

 

I

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất có hệ số >1

 

1

XÃ YÊN TIẾN

 

 

Quốc lộ 10 từ giáp đất Yên Hồng đến giáp đất Yên Ninh

1,2

II

Các khu vực, tuyến đường, vị trí còn lại trong Bảng giá đất

1,0

5. HUYỆN NAM TRỰC

A

ĐẤT Ở

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

B

ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH

 

I

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất có hệ số >1

 

1

THỊ TRẤN NAM GIANG

 

 

Đoạn từ ngã ba đường Vàng B đến giáp đất xã Nam Dương

1,3

2

XÃ NAM THANH

 

 

Đường huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải

 

 

Đoạn từ bãi rác Nam Hồng đến cầu Xối Tây

1,1

3

XÃ ĐỒNG SƠN

 

 

Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

 

 

Đoạn từ Ngã tư đường Đen xuống thôn Nam Phong

1,1

II

Các khu vực, tuyến đường, vị trí còn lại trong Bảng giá đất

1,0

C

ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

 

I

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất có hệ số >1

 

1

XÃ NAM THANH

 

 

Quốc lộ 21

 

 

Đoạn từ cầu thôn Nội đến giáp cống Cổ Lễ (Giáp Huyện Trực Ninh)

1,2

II

Các khu vực, tuyến đường, vị trí còn lại trong Bảng giá đất

1,0

6. HUYỆN NGHĨA HƯNG

A

ĐẤT Ở

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

B

ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

C

ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

7. HUYỆN TRỰC NINH

A

ĐẤT Ở

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

B

ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

C

ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

 

I

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất có hệ số >1

 

1

THỊ TRẤN NINH CƯỜNG

 

 

Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

 

 

Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ: Phía Bắc đường đến cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường; Phía Nam đường đến đường dong giáp nhà ông Huề

1,6

II

Các khu vực, tuyến đường, vị trí còn lại trong Bảng giá đất

1,0

8. HUYỆN XUÂN TRƯỜNG

A

ĐẤT Ở

 

I

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất có hệ số >1

 

1

XÃ XUÂN NGỌC

 

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

Khu vực 3: Các thôn còn lại

1,1

2

XÃ XUÂN VINH

 

 

Đường tỉnh 489

 

 

Từ giáp cây xăng Xuân Bồn đến cầu Nam Điền A

1,1

3

XÃ THỌ NGHIỆP

 

 

Đường trục xã

 

 

Từ cầu Đông lạnh đến nhà ông Tình

1,1

 

Từ nhà ông Tình đến cầu Đò

1,1

4

XÃ XUÂN HỒNG

 

 

Đường tỉnh 489

 

 

Từ khu dân cư xóm 15 (xóm 32 cũ) đến giáp nhà ông Tùng

1,1

 

Từ cầu đập đến cống Đồng Nê

1,1

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

Khu vực 3: Các xóm còn lại

1,1

5

XÃ XUÂN BẮC

 

 

Đường Xuân Thủy- Nam Điền

 

 

Từ cầu Chéo (giáp xã Xuân Thủy) đến hết nhà văn hóa xóm 2

1,1

 

Từ nhà ông Bằng xóm 2 đến ngã ba ông Nhật

1,1

 

Từ quán ông Tĩnh đến hết nhà ông Diệm

1,1

 

Từ giáp nhà ông Diệm đến giáp cầu xóm 1

1,1

 

Từ cầu xóm 1 đến nghĩa trang xã Xuân Phương

1,1

 

Đường trục xã

 

 

Từ ngã ba ông Nhật đến hết tiệm vàng Kim Hằng

1,1

 

Từ giáp tiệm vàng Kim Hằng đến cầu Nhất Khu

1,1

 

Từ nhà ông Thùy đến cầu Xuân Bắc-Xuân Ngọc (Đường Bắc Phong Đài)

1,1

 

Từ UBND xã Xuân Bắc đến giáp cầu xóm 2 sang xóm 5

1,1

 

Từ cầu xóm 2 sang xóm 5 đến hết nhà ông Rần xóm 3

1,1

 

Từ nhà ông Tài xóm 5 đến nhà văn hóa xóm 6

1,1

 

Từ giáp NVH xóm 6 đến hết nhà ông Đức xóm 6

1,1

 

Từ giáp nhà ông Hà xóm 1 đến giáp nhà ông Kim xóm 1

1,1

 

Đường liên xóm

 

 

Từ giáp nhà ông Tài xóm 5 đến hết nhà văn hóa xóm 3

1,1

 

Từ nhà ông Mùi xóm 3 đến hết nhà ông Khuyến xóm 4

1,1

 

Từ giáp nhà ông Khuyến xóm 4 đến Miếu xóm 4 giáp xã Xuân Phong

1,1

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

Khu vực 1: Xóm 2. 5

1,1

 

Khu vực 2: Xóm 1. 3. 6

1,1

 

Khu vực 3: Xóm 4

1,1

6

XÃ XUÂN THỦY

 

 

Đường tỉnh 488

 

 

Từ cầu Cờ đến giáp nhà ông Như

1,1

 

Đường tỉnh 489 C

 

 

Từ giáp xã Xuân Ngọc đến giáp xã Xuân Phong

1,1

 

Từ cầu số 7 đến cầu số 10

1,1

 

Đường Xuân Thủy- Nam Điền

 

 

Từ cầu Cờ đến hết cầu Chéo Bắc Thủy

1,1

 

Đường trục xã

 

 

Từ nhà ông Hiệu xóm 4 đến cầu ông Quán

1,1

 

Đường liên xã Xuân Thủy đi Xuân Phong

1,1

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

Khu vực 1: Xóm 3. 4

1,1

 

Khu vực 2: Xóm 6. 3

1,1

 

Khu vực 3: Các xóm còn lại

1,1

7

XÃ XUÂN ĐÀI

 

 

Đường tỉnh 488

 

 

Từ cầu ông Ký đến hết cây xăng ông Tới

1,1

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

Khu vực 2: Xóm 2. 4. 5. 6

1,1

8

XÃ XUÂN TÂN

 

 

Đường trục xã

 

 

Từ cầu Láng mới đến Nghĩa địa An đạo

1,1

 

Từ giáp nhà ông Duyên đến cầu Tân Thành

1,1

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

Khu vực 1: Xóm 1. Xóm 2

1,1

 

Khu vực 2: Xóm 3. xóm 4. Xóm 5

1,1

9

XÃ XUÂN HÒA

 

 

Đường nhánh 489 C

 

 

Đoạn từ giáp xã Xuân Tiến đến giáp xã Xuân Vinh

1,1

 

Đường trục xã

 

 

Từ cầu Trung đến UBND xã

1,1

 

Đường từ chùa Liên Hoà đến đường 489C

1,1

 

Từ UBND xã đi khu dân cư xóm 4 thôn Đoài Ngoại

1,1

 

Từ UBND xã đi khu dân cư xóm 6 thôn Hiệp Hoà

1,1

 

Từ UBND xã đi thôn Đông Dương

1,1

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

Khu vực 1: thôn Nam Thắng, thôn Đoài Ngoại, thôn Ngọc Liên, thôn Hiệp Hoà, thôn Tiền Phong, thôn Đoài Nam, thôn Đông Dương.

1,1

 

Khu vực 2: Các xóm còn lại

1,1

10

XÃ XUÂN THƯỢNG

 

 

Đường tỉnh 489

 

 

Từ cầu Đập đến giáp cầu 50

1,2

 

Từ cầu 50 đến hết nhà ông Toán xóm 10

1,2

 

Từ nhà ông Trường xóm 10 đến hết nhà bà Tính xóm 8

1,1

 

Đường tỉnh 488

 

 

Từ cầu 50 đến giáp mương Xuân Hồng

1,2

 

Đường trục xã

 

 

Từ cầu Chùa đến đường tỉnh 489

1,1

 

Khu vực 2: Xóm 1. 2. 4

1,1

11

XÃ XUÂN PHONG

 

 

Đường tỉnh 488

 

 

Từ giáp xã Xuân Thủy đến giáp xã Xuân Thành

1,1

 

Đường tỉnh 489 C

1,1

 

Đường liên xã

1,1

 

Đường đông sông Cát Xuyên đoạn từ nhà Ông Dương xóm 4 đến cống Thanh Quan Tám

1,1

 

Đường trục xã

 

 

Từ ngã ba xóm 11 đến giáp xã Xuân Đài

1,1

 

Từ ngã ba xóm 11 đến đường 488

1,1

 

Từ trạm biến áp số 2 đến đường 488

1,1

 

Từ cầu xóm 16 đến Chợ Vực

1,1

 

Từ nhà ông Thứ đến hết cầu xóm 13

1,1

 

Đường tây sông Cát Xuyên đoạn từ giáp xuân thành đến giáp xã Xuân Phương

1,1

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

Khu vực 1: Xóm 13. 14. 15. 16

1,1

 

Khu vực 2: Xóm 4. 10, 11. 12. 17

1,1

 

Khu vực 3: Các xóm còn lại

1,1

12

XÃ XUÂN THÀNH

 

 

Từ cầu Đá đến cầu Sắt

1,2

 

Từ cống Hạ Miêu II đến cống Cát

1,2

 

Từ ngã ba cầu ông Mong đến đê Hữu Hồng (Đường 50 kéo dài)

1,2

13

XÃ XUÂN KIÊN

 

 

Đường tỉnh 489 C

 

 

Đoạn từ sông Kiên Ninh đến giáp xã Xuân Tiến

1,2

 

Đường liên xã, trục xã

 

 

Đoạn từ cầu xóm 15 đến hết nhà ông Công xóm 19 A cũ

1,2

 

Đoạn từ phía Nam Cầu Cả đến cầu xóm 15 cũ

1,2

14

XÃ XUÂN TIẾN

 

 

Đường trục xã (đường 2 bên sông)

 

 

Từ cầu NVH xóm 2 đến nhà ông Thiểm

1,1

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

Khu vực 3: Các xóm còn lại

1,1

15

XÃ XUÂN NINH

 

 

Đường huyện

 

 

Từ chân cầu Lạc quần đến giáp Công ty cổ phần 27-7

1,1

 

Từ công ty cổ phần 27-7 đến giáp cầu Nghĩa Xá

1,1

 

Khu vực 1: Xóm 1. Xóm 2. Xóm 3

1,1

 

Khu vực 3: Các xóm còn lại

1,1

16

THỊ TRẤN XUÂN TRƯỜNG

 

 

Đường liên xã

 

 

Từ UBND thị trấn đến cầu Xuân Tiến

1,2

II

Các khu vực, tuyến đường, vị trí còn lại trong Bảng giá đất

1,0

B

ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

C

ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

9. HUYỆN HẢI HẬU

A

ĐẤT Ở

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

B

ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH

 

I

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất có hệ số >1

 

1

THỊ TRẤN YÊN ĐỊNH

 

 

Đường Tây sông múc Từ cầu Yên Định đến giáp Hải Phương

1,4

II

Các khu vực, tuyến đường, vị trí còn lại trong Bảng giá đất

1,0

C

ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

 

I

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất có hệ số >1

 

1

THỊ TRẤN CỒN

 

 

Đường 488C từ ngã tư nghĩa trang liệt sỹ đến bến xe Cồn

1,4

 

Đường Tây sông Múc từ giáp cầu Cồn trong đến giáp Hải Tân

1,4

2

XÃ HẢI PHÚ

 

 

Đường 488c từ giáp xã Hải Cường đến giáp xã Hải Phong

1,4

II

Các khu vực, tuyến đường, vị trí còn lại trong Bảng giá đất

1,0

 

10. HUYỆN GIAO THỦY

A

ĐẤT Ở

 

I

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất có hệ số >1

 

1

THỊ TRẤN QUẤT LÂM

 

 

Các tuyến đường khác

 

 

Đoạn từ nghĩa trang Lâm Dũng đến giáp nhà ông Hưởng TDP Quý Dũng Sơn

1,1

 

Đoạn từ nhà ông Hiền đến giáp Giao Phong

1,1

2

XÃ HOÀNH SƠN

 

 

Đường trục xã

 

 

Đoạn từ Cầu Xuất Khẩu (QL37B) đến giáp nhà bà Sinh (xóm Sơn Đài)

1,1

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến hết nhà bà Sinh (xóm Sơn Đài)

1,1

 

Khu dân cư tập trung Sơn Lâm Thọ

1,1

3

XÃ GIAO AN

 

 

Khu dân cư Tập trung xóm Trà Lũ

 

 

Đường trong khu tập trung quy hoạch chi tiết 15m tiếp giáp tỉnh lộ 489

1,1

4

XÃ GIAO YẾN

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

Khu vực 2 (xóm: 4, 5, 8)

1,1

5

XÃ GIAO THIỆN

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

Khu vực 1 (xóm 2, 3, 4, 5 (xóm 24, 25 cũ))

1,1

 

Khu vực 2 (xóm 1, 6, 7)

1,1

6

XÃ GIAO LONG

 

 

Đường trục xã

 

 

Đoạn từ cầu bà Tý xóm 2 đến cầu ông Tín xóm 6

1,1

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

Khu vực 1 (xóm: 3, 4, 5, 6)

1,1

 

Khu vực 2 (xóm 1, 2)

1,1

II

Các khu vực, tuyến đường, vị trí còn lại trong Bảng giá đất

1,0

B

ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

C

ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

 

 

Các khu vực, tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất

1,0

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 48/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 48/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Trần Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản